Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Bài giảng bê tông cốt thép 2 phần kết cấu nhà cửa - đại học BK Đà Nẵng.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 76 trang )






KÃÚT CÁÚU BÃ TÄNG CÄÚT THẸP II
(PHÁƯN KÃÚT CÁÚU NH CỈÍA)

CHUN NGNH: XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG V CÄNG NGHIÃÛP
Säú âån vë hc trçnh: 3

BIÃN SOẢN: BI THIÃN LAM


TI LIÃÛU THAM KHO:
- Kãút cáúu bã täng cäút thẹp (Pháưn kãút cáúu nh cỉía) - Ngä Thãú Phong (ch
biãn)
- Kãút cáúu bã täng cäút thẹp táûp II (Cáúu kiãûn nh cỉía) - V Bạ Táưm
- Khung bã täng cäút thẹp - Trënh Kim Âảm, Lã Bạ Hú
- Tênh toạn v cáúu tảo khạng cháún nh nhiãưu táưng - Phan Vàn Cục, Nguùn
Lã Ninh
- Ossatures Des Batiments - Andrẹ Coin
- Kãút cáúu nh cao táưng - Wolfgang Schuellef
- Bi ging Bã täng cäút thẹp, Trỉåìng Âải hc Bạch khoa Âa Nàơng










KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂHBKÂN NGUN L THIÃÚT KÃÚ
1
CHỈÅNG I NGUN L THIÃÚT KÃÚ KÃÚT CÁÚU BTCT

1. u cáưu vãú kinh tãú k thût khi thiãút kãú kãút cáúu BTCT:
* Thiãút kãú cäng trçnh cọ mäúi quan hãû hỉỵu cå, gàõn bọ chàût ch våïi nhau giỉỵa kiãún trục v kãút
cáúu. Hçnh dảng v khäng gian kiãún trục âỉåüc thãø hiãûn trãn cå såí hãû kãút cáúu cäng trçnh. Cạc
khäng gian âån gin thỉåìng âỉåüc tảo nãn bàòng hãû dáưm, cäüt, tỉåìng v sn theo hãû lỉåïi cäüt ä
vng hồûc chỉỵ nháût. Cạc khäng gian phỉcï tảp thỉåìng âỉåüc tảo nãn bàòng cạc hãû kãút cáúu
nhỉ dn, vm, mại mng khäng gian, Khäng gian kiãún trục, loải hçnh kãút cáúu v chiãưu cao
kãút cáúu cọ quan hãû chàût ch våïi nhau. So våïi kãút cáúu khäng gian thç kãút cáúu phàóng cọ chiãưu
cao kãút cáúu låïn hån.
D chn khäng gian kiãún trục nhỉ thãú n
o, khi thiãút kãú màût bàòng cäng trçnh â phi nghé
âãún kh nàng chëu ti v cạc tạc âäüng khạc lãn cäng trçnh. Do âọ trong thiãút kãú phỉång ạn
kiãún trục â phi nghé âãún cạc phỉång ạn kãút cáúu, nhàòm trạnh sai láưm vãư tênh kh thi ca
cäng trçnh, hồûc chè âảt âỉåüc nhỉỵng phỉång ạn g bọ, thiãúu sinh âäüng, kẹm m quan.
* Âãø phỉång ạn thiãút kãú âỉåüc kh thi, phỉong ạn thiãút kãú phi tha mn cạc u cáưu k thût
trong sỉí dủng hiãûn tải v láu di, u cáưu âäü bãưn theo niãn hản sỉí dủng, u cáưu phng
chäúng chạy v âiãưu kiãûn thiãút bë k thût thi cäng v giạ thnh cäng trçnh khäng vỉåüt quạ
kinh phê âáưu tỉ.
1.1. Cạc u cáưu vãư màû
t k thût :
- Kãút cáúu âỉåüc chn phi cọ hçnh dảng thêch ỉïng våïi khäng gian v hçnh khäúi kiãún
trục.
- Så âäư kãút cáúu phi r rng, qua âọ cọ thãø nháûn biãút âỉåüc sỉû phán phäúi näüi lỉûc trong
kãút cáúu dỉåïi tạc dủng ca ti trng v cạc tạc âäüng khạc. Tuy nhiãn, khäng nãn thiãn vãư viãûc
chn så âäư dãù tênh toạn m chụ âãún tênh håüp l ca sỉû phán phäúi näüi lỉûc trong kãút cáúu.

Lỉu ràòng kãút cáúu ténh âënh thç dãù tçm âỉåüc näüi lỉûc nhỉng âäü an ton täøng thãø thç kẹm hån
kãút cáúu siãu ténh.
- Váût liãûu chn càn cỉï vo âiãưu kiãûn thỉûc tãú v u cáư
u củ thãø ca cäng trçnh. Nãn ỉu
tiãn dng BT cọ cỉåìng âäü cao v cäút thẹp cọ gåì. Nhỉỵng kãút cáúu nhëp låïn, kãút cáúu làõp ghẹp
nãn dng BTCT ỉïng lỉûc trỉåïc.
- Kãút cáúu phi âỉåüc tênh toạn våïi mi ti trng v tạc âäüng cọ thãø xy ra, trong giai
âoản sỉí dủng v c quạ trçnh thi cäng.
- Phỉång ạn chn phi ph håüp våïi u cáưu thåìi hản thi cäng, kh nàng k thût thi
cäng âang cọ hồûc s cọ.
- Chn phỉong ạn kãút cáúu v thi cäng cáưn cán nhàõc giỉỵa kãút cáúu ton khäúi, làõp ghẹp v
nỉía làõp ghẹp.
1.2. u cáưu vãư màût kinh tãú :
- Kãút cáúu phi cọ giạ thnh håü
p l. Thäng thỉåìng, chi phê váût liãûu chiãúm t trng låïn, khi âọ
cáưn chn phỉång ạn cọ chi phê váût liãûu tháúp. Nhỉng âäúi våïi cäng trçnh m chi phê nhán cäng
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂHBKÂN NGUN L THIÃÚT KÃÚ
2
v mạy thi cäng chiãúm pháưn låïn thç viãûc tiãút kiãûm mäüt êt váût liãûu khäng cọ nghéa so våïi
viãûc âm bo an ton cho kãút cáúu.
- Kãút cáúu thiãút kãú phi ph håüp våïi thåìi hản thi cäng, såïm âỉa cäng trçnh vo sỉí dủng.
Do âọ âãø âm bo chè tiãu kinh tãú håüp l cáưn phi kãút håüp viãûc thiãút kãú kãút cáúu våïi thiãút kãú
biãûn phạp k thût v täø chỉïc thi cäng.
2. Ngun tàõc tênh toạn kãút cáúu BTCT
2.1. Xạc âënh ti trng :( Xem chỉång 3- KCBTCT1)
Xạc âënh theo tiãu chøn TCVN 2737-95 : “ Ti trng v tạc âäüng”.
- Ti trng thỉåìng xun ( tènh ti) : Trng lỉåüng bn thán kãút cáúu, trng lỉåüng v
ạp lỉûc ca âáút âàõp, Lỉûc nẹn trỉåïc trong BTCT ỉïng lỉûc trỉåïc cng âỉåüc xem nhỉ ti trng
thỉåìng xun. Ti trng thỉåìng xun thüc loải ti trng tạc dủng di hản. Hãû säú vỉåüt ti
tỉì 1.05 - 1.30 ty thüc vo loải váût liãûu v phỉång phạp thi cäng.

- Ti trng tảm thåìi ( hoảt ti) : L ti trng cọ thãø thay âäøi vë trê, âäü låïn, chiãưu tạc
dủng trong quạ trçnh thi cäng v
sỉí dủng nhỉ ngỉåìi, thiãút bë, hoảt ti cáưu trủc, gêo, Ti
trng náưy cọ thãø cọ mäüt pháưn tạc dủng di hản ( trng lỉåüng vạch ngàn tảm, trng lỉåüng
cạc thiãút bë gàõn cäú âënh) v mäüt pháưn tạc dủng ngàõn hản. Hãû säú vỉåüt ti tỉì 1.20 - 1.40.
* Tènh ti tạc dủng thỉåìng xun lãn kãút cáúu, cn hoảt ti cọ thãø xút hiãûn tải nhỉỵng
chäù khạc nhau vo nhỉỵng thåìi âiãøm khạc nhau. Nãn chụng ta cáưn phi xãúp cạc trỉåìng håüp
hoảt ti âãø tçm ra nhỉỵng giạ trë näüi lỉûc låïn nháút cọ thãø xy ra åí tỉìng tiãút diãûn. Theo TCVN
chia thnh 2 täø
håüp :
+ Täø håüp ti trng cå bn : Gäưm cạc ti trng thỉåìng xun, ti trng tảm thåìi ngàõn
hản v di hản.
+ Täø håüp ti trng âàûc biãût : Gäưm cạc ti trng thỉåìng xun, ti trng tảm thåìi ngàõn
hản, di hản v mäüt trong cạc hoảt ti âàûc biãût ( âäüng âáút, näø ).
* Khi täø håüp lỉu âãún hãû säú täø håüp, nhàòm xẹt âãún kh nàng tạc dủng khäng âäưng thåìi
ca cạc loải ti trng ngàõn hản.
* Khi tênh toạn cạc kãút cáúu âåỵ sn ca nh nhiãưu táưng ( dáưm, cäüt, tỉåìng, mọng) âãø xẹ
t
âãún kh nàng cháút ti khäng âáưy trãn mäüt táúm sn, hồûc trãn cạc táưng, tiãu chøn cn cho
phẹp gim ti trng tảm thåìi theo âäü låïn ca ä bn v säú táưng nàòm trãn tiãút diãûn âang xẹt.
2.2 Tênh toạn näüi lỉûc :
Viãûc tênh toạn cọ thãø tiãún hnh theo så âäư ân häưi hay så âäư khåïp do.
- Tênh theo så âäư ân häưi : Dng cạc phỉång phạp ca LTÂH, SBVL, CHKC âãø xạc
âënh näüi lỉûc. Tênh riãng näüi lỉûc do tènh ti v do cạc trỉåìng håüp hoảt ti, räưi täø håüp.
* Gi thiãút ca phỉång phạp l váût liãûu ân häưi, âäưng nháút v âàóng hỉåïng. Âiãưu náưy khäng ph håüp
våïi BTCT vç BT l VL ân häưi do, module ân häưi ca BT phủ thüc vo ỉïng sút åí thåìi âiãøm âang xẹt, tỉïc
phủ thüc vo ti trng. Trong tiãút diãûn, lỉåüng cäút thẹp phán bäú khäng âãưu, nãn âäü cỉïng ca cáúu kiãûn thay
âäøi âạng kãø khi kêch thỉåïc tiãút diãûn khäng âäøi, vng kẹo thỉåìng xút hiãûn khe nỉït cng lm gim âäü cỉïng.
Khi tênh toạn cäút thẹp theo TTGH, biãøu âäư ỉïng vng nẹn láúy hçnh chỉỵ nháût khäng ph håüp våïi phỉång
phạp tênh näüi lỉûc theo så âäư ân häưi l biãø

u âäư ỉïng sút cọ dảng hçnh tam giạc. Tuy nhiãn ngỉåìi ta váùn sỉí
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂHBKÂN NGUN L THIÃÚT KÃÚ
3
dủng phỉång phạp náưy vç nọ thiãn vãư an ton v nhiãưu trỉåìng håüp cọ thãø sỉí dủng cạc bng tênh sàơn, hay cạc
chỉång trçnh tênh kãút cáúu â láûp trãn cå såí ca phỉång phạp PTHH.

- Tênh näüi lỉûc theo så âäư khåïp do ( phỉång phạp cán bàòng giåïi hản) :
+ Khại niãûm vãư khåïp do v sỉû phán phäúi lải näüi lỉûc ( xem KCBTCT1)
+ Phỉång phạp cán bàòng giåïi hản: Phỉång phạp náưy cho phẹp xạc âënh âỉåüc ti trng
giåïi hản hay mämen giåïi hản khäng phủ thüc vo thỉï tỉû xút hiãûn khåïp do v thỉï tỉû tạc
dủng ca ti trng ( xem KCBTCT1)
2.3. Tênh toạn tiãút diãûn :
Thỉåìng gii quút mäüt trong hai bi toạn sau :
- Tênh toạn cäút thẹp : Tỉì täø håüp näüi lỉûc v kêch thỉåïc tiãút diãûn â chn, tênh toạn cäút
thẹp, kiãøm tra hm lỉåüng cäút thẹp.
- Kiãøm tra kh
nàng chëu lỉûc ca tiãút diãûn : Trãn cå såí täø håüp näüi lỉûc, gi thiãút trỉåïc
cäút thẹp räưi tênh toạn kh nàng chëu lỉûc ca tiãút diãûn.
3. Trçnh tỉû thiãút kãú kãút cáúu BTCT:
3.1. Chn phỉång ạn kãút cáúu :
Càn cỉï khäng gian v hçnh khäúi kiãún trục, âiãưu kiãûn âëa cháút, thy vàn, âiãưu kiãûn thi
cäng âãø chn phỉång ạn kãút cáúu cho ph håüp, nhàòm âảt hiãûu qu kinh tãú. Lỉûa chn VL sỉí
dủng.
3.2. Tênh toạn ti trng v cạc tạc âäüng : Càn cỉï TCVN 2737-95.
3.3. Tênh toạn så bäü kêch thỉåïc tiãút diãûn cạc cáúu kiãûn:
Càn cỉï så âäư kãút cáúu, ti trng, tênh gáưn âụng näüi lỉûc tải mäüt säú tiãút diãûn tỉì âọ tênh
toạn, lỉûa chn så bäü kêch thỉåïc tiãút diãnû, hồûc dỉûa vo kinh nghiãûm, vo cạc thiãút kãú cọ sàơn
âãø chn.
3.4. Tênh toạn näüi lỉûc v
täø håüp näüi lỉûc

3.5. Kiãøm tra lải kêch thỉåïc tiãút diãûn â chn :
Càn cỉï vo näüi lỉûc låïn nháút åí tiãút diãûn nguy hiãøm âäúi våïi tỉìng cáúu kiãûn v u cáưu vãư
cỉåìng âäü, biãún dảng, khe nỉït âãø xẹt tênh håüp l ca viãûc lỉûa chn tiãút diãûn. Nãúu cáưn thç phi
thay âäøi, thay âäøi låïn thç phi tênh lải näüi lỉûc.
3.6. Tênh toạn v chn cäút thẹp :
Nãúu chn kêch thỉåïc tiãút diãûn â håüp l thç tênh toạn cäút thẹp chëu lỉûc, räưi chn âỉåìng
kênh, säú lỉåüng thanh v bäú trê cäút thẹp.
3.7. Kiãøm tra âäü vng v khe nỉït :
Tênh toạn v so sạnh våï
i âäü vng v khe nỉït giåïi hản. Âäúi våïi cạc kãút cáúu ton khäúi,
khäng cọ u cáưu chäúng tháúm, khäng nàòm trong mäi trỉåìng xám thỉûc, nãúu kêch thỉåïc tiãút
diãûn â låïn v âm bo cạc u cáưu cáúu tảo thäng thỉåìng thç cọ thãø khäng cáưn kiãøm tra.
3.8. Tênh toạn cáúu kiãûn làõp ghẹp :
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂHBKÂN NGUN L THIÃÚT KÃÚ
4
Ngoi nhỉỵng tênh toạn nhỉ trãn, cáưn phi kiãøm tra cỉåìng âäü v bãư räüng khe nỉït åí giai
âoản chãú tảo, váûn chuøn, làõp dỉûng, tênh toạn vë trê mọc cáøu, tênh mäúi näúi làõp ghẹp.
3.9. Thãø hiãûn bn v :
Kãút qu tênh toạn cáưn âỉåüc thãø hiãûn trãn bn v âãø phủc vủ thi cäng. Bn v phi ghi
âáưy â kêch thỉåïc, cạc chng loải thẹp, cạc ghi chụ cáưn thiãút ( vãư váût liãûu, thi cäng) v thäúng
kã váût liãûu.
3.10. Häư så thiãút kãú :
Gäưm thuút minh tênh toạn, cạc bn v v dỉû toạn thiãút kãú. Thuút minh cáưn trçnh by
cạc phỉång ạn âỉåüc nãu ra v lỉûa chn, cạc càn cỉï tênh toạn.
4. Ngun tàõc cáúu tảo kãút cáúu BTCT :
- Chn hçnh dảng, kêch thỉåïc tiãút diãûn håüp l, lm tàng kh nàng chëu lỉûc, tiãút kiãûm
VL, âm bo m quan cho cäng trçnh. Viãûc lỉûa chn cáưn tha mn âiãưu kiãûn thi cäng thỉûc
tãú, u cáưu chäúng tháúm, tạc âäüng ca mäi trỉåìng, cáưn chn loải BT v CT thêch håüp.
- Cäút thẹp phi âỉåüc bäú trê tha mn cạc u cáưu vãư cáúu tảo nhỉ säú lỉåüng, âỉåìng kênh,
khong cạch, neo, ún, näúi , nhàòm dãù thi cäng, âm bo lỉûc dênh, gim khe nỉït.

- Âàût cäút thẹp cáúu tảo âãø chëu nhỉỵng näüi lỉûc xút hiãûn do sỉû sai lãûch giỉỵa så âäư thỉûc v
så âäư tênh, do chãnh lãûch nhiãût âäü, co ngọt, lụn lãûch. Cäút thẹp cáúu tảo cn âỉåüc âàû
t vo
nhỉỵng nåi m åí âọ trảng thại ỉïng sút khạ phỉïc tảp, khọ kho sạt mäüt cạch chàõc chàõn, chè
cọ thãø xỉí l bàòng kinh nghiãûm hay thê nghiãûm mä hçnh.
- Bäú trê khe nhiãût âäü : Chiãưu di kãút cáúu v sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü cng låïn thç näüi lỉûc
phạt sinh cng låïn ( kãút cáúu siãu ténh). Khong cạch khe nhiãût âäü ty thüc vo âäü cỉïng ca
ngäi nh v mỉïc âäü tiãúp xục ca ngäi nh våïi khê quøn. Khe bäú trê tỉì màût mọng tråí lãn, bãư
räüng tỉì 2 - 3cm.
- Khe lụn : Do nãưn âáút khäng âäưng nháút, do nh lãûch táưng, do ti trđong phán bäú khäng
âãưu trãn màût bàòng, âãø trạnh nỉï
t n, phạ hai củc bäü, cáưn tạch ngäi nh thnh tỉìng khäúi riãng
tỉì mọng âãún mại. Bãư räüng khe lụn tỉì 2 - 3cm .
5. Nhỉỵng u cáưu v qui âënh âäúi våïi bn v BTCT :
u cáưu âäúi våïi bn v BTCT l âáưy â, r rng, chênh xạc v âụng cạc k hiãûu qui
âënh, giụp cho ngỉåìi thi cäng hiãøu r v thi cäng âụng thiãút kãú.

5.1. Bäú trê bn v kãút cáúu : Näüi dung bn v gäưm :
- Cạc bn v bäú trê hãû kãút cáúu chëu lỉûc nhỉ khung, dáưm, sn. Âãø thãø hiãûn r rng cáưn
v riãng cho cạc táưng v mäüt säú bn v màût càõt.
- Cạc bn v bäú trê cáúu kiãûn làõp ghẹp trãn cạc táưng.
- Cạc bng thäúng kã cạc bäü pháûn kãút cáúu v cáúu kiãûn.
- Thãø hiãûn trủc âënh vë, khong cạch cạc trủc, chiãưu di täø
ng cäüng, cao âäü tải nåi cáưn
thiãút, k hiãûu cạc cáúu kiãûn.
- T lãû 1/100 ; 1/200 ; 1/500
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂHBKÂN NGUN L THIÃÚT KÃÚ
5
5.2. Baớn veợ bọỳ trờ cọỳt theùp trong cỏỳu kióỷn : Nọỹi dung cỏửn thóứ hióỷn :
- Tyớ lóỷ 1/20 ; 1/50 ; 1/100. Qui ổồùc xem BT laỡ trong suọỳt nhỗn thỏỳy cọỳt theùp bón trong.

- ổồỡng bao cuớa cỏỳu kióỷn, caùc kờch thổồùc õóứ coù thóứ laỡm vaùn khuọn vaỡ õởnh vở cọỳt theùp.
- Vở trờ vaỡ hỗnh daùng cọỳt theùp trong cỏỳu kióỷn, caùc chi tióỳt õổồỹc haỡn vaỡo CT khi chóỳ taỷo.
- Chióửu daỡy lồùp BT baớo vóỷ. Caùc mỷt cừt ngang.
- Caùc bọỹ phỏỷn kóỳt cỏỳu tióỳp giaùp duỡng laỡm gọỳi õồợ, hay nhổợng bọỹ phỏỷn maỡ kóỳt cỏỳu õổồỹc
ngaỡm vaỡo trong.
- Baớng thọỳng kó CT vaỡ BT cho tổỡng cỏỳu kióỷn. Veợ khai trióứn CT õuớ kờch thổồùc õóứ gia
cọng
- Caùc ghi chuù cỏửn thióỳt : Maù
c BT, loaỷi CT, caùch nọỳi theùp, vở trờ nọỳi, loaỷi que haỡn, Vồùi
BTCT ổùng suỏỳt trổồùc cỏửn ghi cổồỡng õọỹ tọỳi thióứu cuớa BT khi cng cọỳt theùp, maùc vổợa bồm vaỡo
ọỳng raợnh, trỗnh tổỷ cng, lổỷc cng,
5.3 Nhổợng qui ổồùc khi thóứ hióỷn baớn veợ:

1
2
KHOA XY DặNG DD&CN - HBKN NGUYN LYẽ THIT K
6
CHỈÅNG II KÃÚT CÁÚU MẠI BTCT
Kãút cáúu mại BTCT cọ thãø âỉåüc thi cäng ton khäúi, làõp ghẹp hồûc nỉía làõp
ghẹp. Mại phi âm bo u cáưu cạch nhiãût, chäúng däüt, chëu âỉåüc mỉa nàõng, do âọ
cáúu tảo cạc låïp mại khạc våïi cạc låïp sn.
KC mại cọ thãø phán theo hçnh dảng l mại phàóng v mại v mng khäng gian.
Khi âäü däúc i ≤ 1/8 gi l mại bàòng,
i > 1/8 gi l mại däúc.
Âàûc âiãøm cáúu tảo v tênh toạn :
- KC mại bàòng ton khäúi cng l mäüt dảng KC sn phàóng.
- Mại làõp ghẹp cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri, cọ thãø chia ra hãû mại cọ
x gäư v
hãû khäng cọ x gäư. Trong hãû mại khäng x gäư, panel âỉåüc gạc trỉûc tiãúp lãn KC âåỵ
mại (dáưm, dn mại). Tênh toạn v cáúu tảo panel mại tỉång tỉû panel sn . X gäư tênh

nhỉ cáúu kiãûn chëu ún xiãn.
Chỉång náưy ch úu nghiãn cỉïu kc âåỵ mại nhỉ dáưm, dn, vm
1. DÁƯM MẠI :
1.1.Cáúu tảo :
Dáưm mại thỉåìng l x ngang ca khung hồûc dáưm âäüc láûp gạc lãn tỉåìng hồûc cäüt.
Dáưm mại thêch håüp våïi nhëp ≤ 18m, nãúu dng dáưm mại ỈST cọ thãø vỉåüt nhëp 24m
hồûc låïn hån. Tu thüc hçnh dảng ca mại m dáưm mại cọ thãø cọ cạc dảng sau :
- Dáưm mại 1 mại däúc
- Dáưm mại 2 mại däúc
12-18m
i=1
/8
-1
/
12
12-1
8
m
12-1
8
m
- Dáưm mại 4 mại däúc
- Dáưm cọ thanh cạnh
thỉåüng cong.

* Cáúu tảo tiãút diãûn :
Dáưm mại thỉåìng cọ
tiãút diãûn chỉỵ I, chỉỵ T,
âäi khi dảng chỉỵ nháût.
- Chiãưu cao âáưu dáưm :

lh
dd
35
1
20
1
−=
. Thỉåìng láúy
lh
dd
24
1
=
. Cạc dáưm âënh hçnh
thỉåìng chn
800
=
dd
h
, bàòng bãư räüng táúm panel bao che âáưu dáưm.
- Chiãưu cao giỉỵa dáưm :
lh
gd
15
1
10
1
−=

- Bãư räüng bn bủng dáưm phi â äøn âënh, âm bo kh nàng chëu càõt. Ngoi ra

âãø dãù thi cäng, u cáưu :
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
1
b ≥ 60 khi âäø BT theo phỉång ngang.
b ≥ 80 khi âäø BT theo phỉång âỉïng.
b≥ 90 khi bn bủng cọ âàût cäút thẹp ỈST
- Bãư räüng cạnh chëu nẹn
lb
c
60
1
50
1
−=

. Thỉåìng tỉì 200 - 400, theo âiãưu kiãûn
äøn âënh khi chãú tảo, váûn chuøn, làõp dỉûng v âm bo chiãưu sáu täúi thiãøu âãø gạc
panel.
- Bãư räüng cạnh chëu nẹn
250200

=
c
b , âm bo â bäú trê cäút thẹp chëu kẹo
trong dáưm. Våïi dáưm cọ ỈST thç b
c
phi â âãø chëu nẹn v äøn âënh khi bng cäút
thẹp ỈST.
- Chiãưu dy ca cạnh h
c

, h

c
≥ 100
+ ÅÍ khu vỉûc gáưn gäúi tỉûa, bn bủng âỉåüc måí räüng bàòng cạnh chëu kẹo âãø liãn
kãút våïi âáưu cäüt, âãø chëu phn lỉûc gäúi tỉûa.
+ Dáưm cọ chiãưu cao låïn, hồûc dáưm chëu ti trng táûp trung, bäú trê thãm cạc
sỉåìn âỉïng, cạch khong 3m.
+ Våïi cạc dáưm låïn,thỉåìng khoẹt båït bn bủng bàòng cạc läù trn hồûc âa giạc
âãưu, v cáúu tảo cäút thẹp bao quanh chu vi läù.
* Cáúu tảo cäút thẹp :
- CT dc chëu kẹo : Våïi dáưm nhëp nh cọ thãø dng BT mạc 200-300, CT
thỉåìng, nhọm CII, CIII. CT âỉåüc bäú trê theo biãøu âäư bao mämen, cạc thanh âỉåüc
hn chäưng lãn nhau, cạc mäúi hn cạ
ch khong 1m. Tải âáưu dáưm CT dc phi âỉåüc
neo chàõc chàõn bàòng cạch hn vo cạc âoản thẹp gọc. Våïi dáưm nhëp låïn nãn dng
CT ỈST âãø gim âäü vng, gim khe nỉït, BT mạc 300-500.
- Trãn sút chiãưu cao dáưm âàût cäút dc cáúu tảo &8 -&10 .
- Cäút âai &8 -&10, khong cạch xạc âënh theo u cáưu chëu càõt v cáúu tảo, cọ
dảng chỉỵ U bao láúy cäút dc chëu kẹo. Cäút âai våïi cäút dc cáúu tảo âan thnh lỉåïi
trong bn bủng (xem hçnh v).
1.2. Âàûc âiãøm tênh toạn dáưm hai mại däúc :
1.2.1.Så âäư tênh:
Dáưm mại tênh theo så âäư mäüt
dáưm âån gin, nhëp tênh toạn
l khong cạch tr
ng tám cạc
gäúi tỉûa.
1.2.2.Ti trng v näüi lỉûc:
Tènh ti : - Trng lỉåüng bn thán dáưm.

- Trng lỉåüng panel, cạc låïp ph.
i=1/12
M
max
l
0
x
- Trng lỉåüng cỉía mại (nãúu cọ).
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
2

KHOA XÁY DÆÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MAÏI
3
KHOA XÁY DÆÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MAÏI
3


KHOA XÁY DÆÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MAÏI
4


KHOA XÁY DÆÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MAÏI
5
Hoảt ti : - Hoảt ti sỉía chỉỵa mại.
- Ti trng do thiãút bë váûn chuøn treo (nãúu cọ).
Ngoi trng lỉåüng bn thán, cạc ti trong khạc truưn xúng l nhỉỵng lỉûc táûp trung
thäng qua cạc sỉåìn panel, cạc chán cỉía mại, cạc âiãøm treo thiãút bë váûn chuøn. Nãúu
trãn dáưm cọ tỉì nàm ti trng táûp trung tråí lãn thç cọ thãø thay bàòng ti trng phán bäú
âãưu.
Tỉì cạc cå såí trãn ta xạc âënh âỉåüc näüi lỉûc M, Q trong cạc tiãút diãûn dáưm.

1.2.3.Tênh toạn tiãút diãûn:
Dáưm mại cọ tiãút diãûn thay âäøi, tiãút diãûn giỉỵa nhëp cọ mämen låïn âäưng thåìi tiãút diãûn
cng låïn, do âọ chỉa phi l tiãút diãûn nguy hiãøm nháú
t ca dáưm, cn cọ nhỉỵng
tiãút diãûn khạc cọ mä-men gim âi nhỉng do tiãút diãûn gim nhiãưu nãn cọ thãø bë
phạ hoải. Váûy cáưn xạc âënh td nguy hiãøm ca dáưm v tênh CT cho td âọ.
Xẹt mäüt dáưm hai mại däúc, cọ
0
24
1
lh
dd
=
, âäü däúc cạnh chëu nẹn
12
1
=i
, chëu ti
trng phán bäú âãưu
- Tải tiãút diãûn x, ta cọ :
)2(
24
1
12
1
24
1
00
xlxlh
x

+=+=


)(
222
0
2
0
xl
qx
x
q
x
ql
M
x
−=−=

- Diãûn têch cäút thẹp cáưn thiãút tải tiãút diãûn x theo âiãưu kiãûn cỉåìng âäü :

xa
x
xa
x

hR
M
hR
M
F

γβγ
==
0

våïi
xx
hh
β
=
0

Nhỉ váûy
l mäüt hm ca x, ta cọ thãø xạc âënh låïn nháút theo âiãưu kiãûn:
Fax
Fax

0=
dx
dFax

Nãúu gi thiãút gáưn âụng ràòng têch säú
β
γ
.
khäng phủ thüc vo x, ta cọ phỉong trçnh
âãø xạc âënh x nhỉ sau :


022
2

00
2
=−+ lxlx
Gii phỉång trçnh trãn ta âỉåüc
0
37.0 lx
=

Thỉåìng
lx )40.035.0(

=
. Trỉåìng håüp nh cọ cỉía mại,
thç tiãút diãûn nguy hiãøm cọ thãø åí dỉåïi chán cỉía mại.
N
c
-D
c
RâFx
RâFâ
A=Q
α
Z
â
Z
a
Z
x
β
Q

b
RaF
a
Q
b
• Khi tênh cäút âai trong dáưm mại, âiãưu kiãûn
cỉåìng âäü trãn tiãút diãûn nghiãng âỉåüc viãút :
βα
tgDQFRFRQ
cbxaddad
+++≤


sin

trong âọ :
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
6
Q
b
- kh nàng chëu càõt ca bãtäng
D
c
tgβ- hçnh chiãúu trãn phỉång âỉïng ca pháưn håüp lỉûc trong vng nẹn do cạnh td
chëu, âäúi våïi td chỉỵ nháût D
c
tgβ = 0
D
c
âỉåüc xạc âënh theo td thàóng âỉïng âi qua âiãøm cúi ca td nghiãng nàòm trong

vng chëu nẹn :

D
b
bb
D
c
c
c
'
'

=
, giạ trë D
c
khäng âỉåüc låïn hån
n
cc
Rbbh )(
''

D âỉåüc xạc âënh theo mämen ún âi qua âiãøm cúi ca tiãút diãûn nghiãng theo cäng
thỉïc :

α
sin
5.0
)(
'
0

xad
c
xxddad
FR
hh
ZFZFRM
D


+

+−
=

2. DN MẠI
Dn mại BTCT l kãút cáúu âåỵ mại, liãn kãút khåïp våïi cäüt. Sỉí dủng räüng ri trong nh
dán dủng, cäng nghiãûp v trong cáưu âỉåìng.
Trong xáy dỉûng nh cỉía, dn BTCT thêch håüp våïi nhëp 18 - 30m. Dn nhẻ hån
dáưm, nhỉng chãú tảo v dỉûng làõp dn thç phỉïc tảp hån. So våïi dn thẹp, dn BTCT
cọ âäü bãưn, cọ kh nàng chäúng chạy, chäúng gè cao hån v bo dỉåỵng cng âån gin
hån.
2.1.Cáúu tảo chung:
Thỉåìng dng cạc loải dn sau:
- Dn hçnh thang :
Dỉåüc sỉí dủng nhiãưu .Chãú tảo âån gin, näüi lỉûc phán bäú tỉång âäúi âãưu, dãù tảo âäü
däúc thoạt nỉåïc mại,thêch håüp cho nh
nhëp låïn. Nhỉåüc âiãøm l âáưu dn cao, lm
tàng chiãưu cao nh, täún váût liãûu bao che.
- Dn cọ thanh cạnh hả gy khục:
Loải náưy lm viãûc gáưn giäúng dn

hçnh thang, nhỉng nhåì trng tám âỉåüc hả tháúp nãn nọ äøn âënh hån khi làõp rạp v sỉí
dủng. Våïi dn ỉïng sút trỉåïc, thanh cạnh hả khäng thàóng nãn gáy täøn hao ỉïng sút
khạ låïn.
- Thanh cạnh thỉåüngû gy khục :
Dn cọ hçnh dảng håüp l khi chëu ti
trng phán bäú âãưu. Näüi lỉûc trong cạc thanh cạnh thỉåüng, cạnh hả tỉång âäúi âãưu
nhau tỉì gäúi tỉûa vo giỉỵa nhëp. Näüi lỉûc trong cạc thanh xiãn bẹ, chiãưu cao âáưu dn
nho
í, gim âỉåüc váût liãûu bao che.
- Dn tam giạc : Thêch håüp våïi nhỉỵng nh låüp
tän hồûc fibrä ximàng. Thỉûc tãú êt sỉí dủng.

KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
7
- Dn chỉỵ nháût :Dãù chãú tảo, sỉí dủng khạ räüng
ri trong mại phàóng, mại ràng cỉa, trong nhëp cáưu.
Näüi lỉûc trong cạc thanh cạnh phán bäú khäng âỉåüc
âãưu nhỉ cạc dn gy khục.
- Dn vng cung :
Loải dn náưy cọ âáưy â ỉu âiãøm ca loải
dn cọ thanh cạnh thỉåüng gy khục. Âàûc
biãût nhåì âäü cong ca thanh cạnh thỉåüng
m khi chëu ti trng âàût ngoi màõt, mämen ún củc bäü s gim do âäü lãûch tám ca
lỉûc dc so våïi trủc thanh s gáy mämen ngỉåüc lải. Tuy nhiãn chãú tảo loải dn náưy
phỉïc tảp hån.
* Âãø dãù váûn chuøn, khi chãú tảo ngỉåì
i ta cọ thãø chia dn thnh cạc pháưn nh.
Kêch thỉåïc mäùi pháưn tu thüc kh nàng váûn chuøn v chè nãn chia khi âiãưu kiãûn
bàõt büc. Viãûc khúch âải dn âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng liãn kãút cạc chi tiãút âàût sàơn,
càng cäút thẹp ỉïng lỉûc trỉåïc hồûc âäø bãtäng màõt dn tải hiãûn trỉåìng.

* Kêch thỉåïc ca dn:
-
lh
gd
)
9
1
7
1
( −=
, ty thüc cỉåìng âäü, âäü cỉïng v cạc u cáưu vãư thiãút bë k thût.
- Khong cạch giỉỵa cạc màõt trãn thanh cạnh thỉåüng thỉåìng 3m.
- Khong cạch giỉỵa cạc màõt dỉåïi thanh cạnh hả l

6m.
- Chiãưu räüng thanh cạnh thỉåüng phủ thüc kh nàng chëu nẹn, âäü äøn âënh, váûn
chuøn, cáøu làõp v phi â räüng âãø gạc panel.

lb )
80
1
70
1
( ÷=
, v chụ váún âãư âënh hçnh họa vạn khn.
Theo qui âënh: b ≥ 220 våïi dn bỉåïc a = 6m, nhëp l = 18m;
b ≥ 240 a= 6m, l= 30m;
b ≥ 280 a= 12m, nhëp ty .
-Thanh bủng: âỉåüc láúy theo kh nàng chëu lỉûc: nẹn, kẹo âụng tám hồûc lãûch tám.
Thỉåìng láúy bãư räüng thanh bủng bàòng thanh cạnh våïi dn BTCT ton khäúi s thûn

tiãûn khi chãú tảo. Nhỉng våïi dn làõp ghẹp tỉì cạc cáúu kiãûn riãng l thç thanh bủng cọ
bãư räüng bẹ hån thanh cạnh âãø dãù liãn kãút
Mạc BT thỉåìng dng 200 ÷ 500
* Cáúu tảo cäút thẹp: Cäút chëu lỉûc nãn dng thẹp CII tråí lãn
- Bäú trê thẹp trong cạc thanh dn: theo u cáưu cáúu tảo âäúi våïi cạc cáú
u kiãûn chëu
nẹn, kẹo âụng tám hồûc lãûch tám.
- Thanh cạnh hả chëu lỉûc kẹo låïn thỉåìng dng thẹp ỈLT.u cáưu phi cọ täúi
thiãøu 4 thanh thẹp cho mäùi tiãút diãûn, phi cọ biãûn phạp âàûc biãût âãø neo thẹp chëu
kẹo åí âáưu dn.
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
8
- Thanh cạnh thỉåüng: chëu nẹn âụng tám hồûc lãûch tám. Cäút dc ≥ 4∅10 cho mäùi
tiãút diãûn.
- Thanh bủng: Våïi thanh kêch thỉåïc td låïn phi cọ ≥ 4∅10.
Våïi thanh kêch thỉåïc td bẹ cọ thãø 2∅10.
* Cáúu tảo màõt dn:
- Màõt dn ton khäúi:
Cäút thẹp bao quanh màõt v cäút âai cọ sỉû lm viãûc khạ phỉïc tảp, v chỉa cọ nhỉỵng
nghiãn cỉïu âáưy â vãư tênh toạn. Vç váûy khi thiãút kãú cạc màõt dn cáưn tn theo mäüt
säú qui âënh vãư cáúu tảo.

A
B

B

A




C
E
D
-Màõt dn làõp ghẹp:








20
C
D
E
2.2.Tênh toạn dn mại:
Cáư
n tênh toạn kiãøm tra trong mi giai âoản: chãú tảo, váûn chuøn, cáøu làõp, sỉí dủng
v sỉía chỉỵa, mäùi giai âoản cọ thãø cọ så âäư tênh v ti trng khạc nhau.
Xẹt giai âoản sỉí dủng:
- Ti trng: + Trng lỉåüng bn thán v låïp ph mại,
+ Hoảt ti sỉía chỉỵa mại ,
+ Ti trng treo phêa dỉåïi (nãúu cọ) .
- Så âäư tênh: Xem cạc màõt dn l khåïp.
- Xạc âënh näüi lỉûc: Dng cạc pp ca CHKC (phỉång phạp màût càõt, phỉång phạp
gin âäư Crãmäna, phỉång phạp tạch nụt )
Nãúu ti trng âàût ngoi màõt: s gáy ún củc bäü trãn cạc thanh cạnh. Âãø xạc âënh
mä men ún củc bäü: xem thanh cạ

nh l 1 dáưm liãn tủc, cọ nhëp tênh toạn bàòng
khong cạch giỉỵa cạc màõt dn.
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
9
- Tênh toạn tiãút diãûn thanh dn:
Thanh cạnh thỉåüng v thanh xiãn chëu nẹn: tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám,
nãúu cọ mä men ún củc bäü thç tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám. Chiãưu di tênh
toạn (trong mp dn):
+ Thanh cạnh thỉåüng v thanh xiãn âáưu dn: l
0
= l .
+ Cạc thanh bủng khạc: l
0
= 0.8l .
Khi tênh kiãøm tra theo phỉång ngoi mp dn, chiãưu di tênh toạn láúy bàòng khong
cạch giỉỵa cạc liãn kãút cn tråí chuøn vë theo phỉång ngoi mp dn.
Våïi dn BTCT ỈLT trong giai âoản chãú tảo khi cäút thẹp ỈLT âỉåüc càng thanh
cạnh hả cọ biãún dảng, do âọ cạc màõt dn åí thanh cạnh hả cọ chuøn vë gáy ra näüi
lỉûc ban âáưu (ch úu l mä men) trong cạc thanh bủng. Vç váûy våïi dn BTCT ỈLT
cáưn phi tênh toạn kiãøm tra theo cạc näüi lỉûc ny.

3.VM:
3.1. Âàûc âiãøm cáúu tảo :
Vm BTCT thỉåìng âỉåüc dng lm kãút cáúu chëu lỉûc mại khi nhëp khạ låïn (thỉåìng ≥
18m). Khi nhëp ≥ 36m dng vm t ra kinh tãú hån dn.
Cạc dảng v
m thỉåìng gàûp: Vm 3 khåïp, Vm 2 khåïp, Vm khäng khåïp.
Vm cọ thãø chãú tảo ton khäúi hồûc làõp ghẹp. Våïi vm 3 khåïp thỉåìng âỉåüc
làõp ghẹp tỉì 2 nỉía vm âỉåüc chãú tảo sàơn, vm 2 khåïp thỉåìng cọ thanh càng.
Ngoi ra viãûc chn loải vm cn ty thüc vo kh nàng truưn lỉûc ca gäúi

tỉûa, tênh cháút ca nãưn âáút. Vm khäng khåïp cọ âäü cỉïng låïn v phán bäú näüi lỉûc âãưu,
vm 2 khåïp hồûc 3 khåïp nãúu gäúi tỉûa kẹm äøn âënh nãn cọ thanh càng .




Vm khän
g
khåï
p

Vm 3 khåï
p
Vm 2 khåï
p
Cáúu tảo vm 2 khåïp cọ thanh càng :
q
l
x
f
y
- Âäü väưng ca vm
lf )
8
1
5
1
( ÷=

Nhỉ â biãút trong CHKC, våïi mäùi dảng ti

trng cọ thãø chn trủc ca vm sao cho M= 0: gi
l trủc khäng mä men.
Våïi kãút cáúu BTCT âãø táûn dủng kh nàng chëu nẹn täút ca BT, viãûc chn trủc vm
sao hản chãú mä men trong vm l cọ nghéa. Theo quan âiãøm ny, trủc vm håüp
l våïi ti trng â cho l tải td báút k ta cọ:
Mä men ca vm: M
x
= M
dx
- H.y = 0
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
10

H
M
y
dx
=
; (y gi l âỉåìng cong ạp lỉûc)
Trủc håüp lê ca vm khi chëu ti trng phán bäú âãưu l mäüt parabol :

2
)(4
l
xlfx
y

=

Trong quạ trçnh sỉí dủng, vm khäng chè chëu ti phán bäú âãưu m cn cọ ti lãûch,

do váûy vm s xút hiãûn mämen ún nãn trủc håüp lê ca vm chè lm gim tåïi mỉïc
tháúp nháút mämen ún.
Âãø âënh hçnh họa kãút cáúu v âån gin họa cho cáúu tảo, våïi vm thoi
)
5
1
l
f
( ≤
, hai
khåïp thỉåìng láúy trủc vm dảng cung trn. Nãúu vm tỉång âäúi cao
)
4
1
2
1
l
f
( ÷=
thç
chn trủc vm dảng parapol.
Nãúu cọ thanh càng, bäú trê thanh treo cạch khong < 6m
âãø thanh càng khäng bë vng.
Thán vm: cáúu tảo theo ngun tàõc cạc cáúu kiãûn
chëu nẹn hồûc kẹo lãûch tám. Tiãút diãûn cọ thãø l chỉỵ
nháût, chỉỵ T hồûc räùng. Chiãưu cao tiãút diãûn:
lh )
40
1
30

1
( ÷=
.
Cäút thẹp nãn bäú trê âäúi xỉïng: Âàût bãn trãn v bãn
dỉåïi.
Thanh càng: Cọ thãø bàòng thẹp (thẹp trn, thẹp hçnh) hồûc BTCT, våïi cạc vm låïn
nãn dng thanh càng bàòng BTCT ỈLT. Chụ neo, hn thanh càng chàõc chàõn vo
gäúi tỉûa.
Q

N
l
a

P
f

H
l-
a
y
q


3.2.Ngun tàõc tênh toạn vm:
• Ti trng: - Ton bäü ti trng mại.
- Hoảt ti tạc dủng lãn mại.
- Ti trng do cáưu trủc treo(nãúu cọ).
Våïi hoảt ti tạc dủng lãn mại nãn tênh våïi nỉía vm (kh nàng gáy mä men låïn
hån).

Våïi nhỉỵng vm låïn cáưn xẹt âãún nh hỉåíng ca tỉì biãún, co ngọt.
• Xạc âënh näüi lỉûc: theo cạc phỉång phạp ca CHKC.
Diãûn têch thanh càng xạ
c âënh theo lỉûc xä ngang:
8f
q.l
9.0
2
=H
;
Våïi vm 2 khåïp, cọ kãø âãún âäü gin di ca thanh càng:
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
11
8f
q.l
2
kH =
våïi ti trng phán bäú âãưu.
16f
q.l
)255(
2
542
ccckH +−=
våïi ti phán bäú âãưu nỉía vm
8f
5P.l
)2(
43
cccH +−=

våïi ti trng táûp trung.
Trong âọ
l
a
=c
;








+






+
=
a
Fn
F
k
.
1
f

r
8
15
1
1
2

r, F: bạn kênh quạn tênh v diãûn têch td thán vm;
F
a
: Diãûn têch td thanh càng bàòng thẹp.
Våïi vm 3 khåïp cọ gäúi tỉûa ngang nhau :
f
M
dmax
=H

M
dmax
: Mä men dáưm tải td giỉỵa nhëp;
Cọ lỉûc càng H, dãù dng xạc âënh näüi lỉûc trong thán vm:
M
x
= M
dx
- H.y
Q
x
= Q
dx

.cosϕ - H.sinϕ
N
x
= Q
dx
.sinϕ + H.cosϕ
ϕ: Gọc giỉỵa tiãúp tuún ca trủc vm våïi phỉång ngang.

• Cäút thẹp trong vm xạc âënh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám, chiãưu di tênh
toạn xạc âënh nhỉ sau:
Vm 3 khåïp: l
0
= 0.58S
Vm 2 khåïp: l
0
= 0.54S
Vm khäng khåïp: l
0
= 0.36S
S: chiãưu di trủc vm;
Trong vm thỉåìng lỉûc càõt khäng låïn làõm, nãúu Q < Rk.b.h
0
. Nãn thỉåìng bäú trê cäút
âai theo cáúu tảo
Ngoi ra våïi cạc vm bàòng BTCT ỈLT cáưn kiãøm tra khi chãú tảo, làõp ghẹp.


*********



KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
12

Chỉång III: KÃÚT CÁÚU KHUNG BTCT
1 Khại niãûm v phán loải:
Kãút cáúu khung l hãû thanh báút biãún hçnh näúi våïi nhau bàòng cạc nụt cỉïng hồûc khåïp.
Khung BTCT âỉåüc dng räüng ri v l kãút cáúu chëu lỉûc ch úu ca nhiãưu loải cäng
trçnh.
1.1 Phán loải:
Cọ nhiãưu cạch phán loải khung.
a. Phán loải theo phỉång phạp thi cäng:
- Khung Ton khäúi:
Ỉu âiãøm: Âäü cỉïng ngang låïn, chëu ti trng âäüng täút.
Viãûc chãú tảo cạc nụt cỉïng tỉång âäúi âån gin.
Nhỉåüc âiãøm: Thi cäng phỉïc tảp, khọ cå giåïi họa.
Chëu nh hỉåíng thåìi tiãút, thi cäng cháûm.
- Khung làõp ghẹp:
Ỉu âiãøm: Cạc cáúu kiãûn âỉåüc chãú tảo tải phán xỉåíng nãn dãù kiãøm tra cháút lỉåüng.
Thi cäng nhanh, dãù cå giåï
i họa.
Nhỉåüc âiãøm: Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.
Thỉûc hiãûn cạc mäúi näúi phỉïc tảp, nháút l cạc nụt cỉïng.














Khung làõp ghẹp
Khung ton khäúi


b. Phán loải theo hçnh thỉïc:
Khung 1 táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.


1


Khung nhiãưu táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.
Hãû khung trong nh l mäüt hãû khäng
gian. Tu trỉåìng håüp củ thãø m cọ thãø
tênh khung phàóng hồûc khung khäng
gian.
Våïi nh khạ di, khung âàût theo phỉång ngang nh s âỉåüc xem nhỉ cạc khung phàóng.
Cạc khung phàóng âỉåüc giàòng våïi nhau båíi cạc dáưm dc.
Khi màût bàòng ca nh vng hồûc gáưn vng, giọ v cạc ti trng ngang khạc tạc dủng
theo phỉång báút k , khi âọ khung âỉåüc tênh nhỉ mäüt hãû khäng gian.
Våïi cạc khung nhiãưu táưng, u cáưu âäü cỉïng ngang låïn khi chëu ti trng ngang (giọ),
dáùn âãún kêch thỉåïc tiãút diãûn cäüt v dáưm s låïn. Thäng thỉåìng trong nh cn cọ cạc táúm
tỉåìng (tỉåìng âáư

u häưi, tỉåìng khu WC, ä cáưu thang) cọ kh nàng chëu ti trng ngang
låïn. Do âọ khi tênh khung cáưn xẹt âãún úu täú ny.
1.2 Chn hçnh thỉïc khung:
Hai bäü pháûn cå bn ca khung l cäüt v x ngang.
Cäüt thỉåìng lm thàóng, liãn kãút våïi mọng v x ngang cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng. X
ngang thỉåìng thàóng, cạc x trãn cng cọ thãø gy khục hồûc cong. Nhëp dỉåïi 15m
dng x thàóng, tỉì 15m - 18m dng x gy, trãn 18m nãn dng x cong.


l<15m
l=15-18m
l >18m

Khung cọ liãn kãút cỉïng, cọ âäü cỉïng
cao, biãún dảng êt, näüi lỉûc phán bäú tỉång
âäúi âãưu, cạc thanh lm viãûc håüp l hån
so våïi khun
g
khåï
p







N
ãúu khung u cáưu cọ âäü cỉïng ngang
låïn liãn kãút cạc cáúu kiãûn bàòng liãn kãú

t
cỉïn
g
.




2

Nãưn âáút täút chn liãn kãút cỉïng cäüt våïi mọng, cáúu tảo âån gin, phán phäúi näüi lỉûc trong khung
håüp l, âäü cỉïng khung låïn. Nãưn âáút úu chn liãn kãút khåïp våïi mọng, ạp lỉûc dỉåïi âạy mọng
âãưu, s gim chuøn vë xoay ca mọng, gim kêch thỉåïc âãú mọng.
Nãúu thi cäng ton khäúi cạc nụt khung nãn chn liãn kãút cỉïng. Cn thi cäng làõp ghẹp
cạc nụt cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng, tuy nhiãn âãø tảo âỉåüc cạc liãn kãút cỉïng khạ phỉïc tảp,
chi phê låïn.
2. Cáúu tảo khung ton khäúi :
Khung gäưm tỉì cạc thanh v cạc nụt. Cạc thanh l cạc cáúu kiãûn chëu ún (dáưm, x
ngang) v cáúu kiãûn nẹn lãûch tám ( cäüt, x ngang gy khục, x ngang cong), cng cọ
khi chëu kẹo lãûch tám.
Viãûc cáúu tảo cạc thanh chëu ún, chëu nẹn lãûch tám dng cäút thẹp mãưm våïi hm lỉåüng
bçnh thỉåìng (<3%) â âỉåüc âãư cáûp trong pháưn cáúu kiãûn cå bn.
Âäúi våïi cạc khung nh cao táưng, näüi lỉûc trong cäüt khạ låïn v nhu cáưu gim nh kêch
thỉåïc tiãút diãûn cọ thãø âàût cäút mãưm hm lỉåüng cao hån 3% ( täúi âa 6- 8%), våïi cäút âai
phi âàût dy hån v mi cäút dc phi cọ cäút âai giàòng; hồûc âàût cäút cỉï
ng.
Cäút cỉïng âàût trong dáưm lm gim kêch thỉåïc tiãút diãûn v chëu ti khi thi cäng.
























Cäút âai cäüt khi hm
lỉåüng thẹp dc >3%

Cäút cỉïng trong cäü
t

Cäút cỉïng trong dáưm

3


Cạc nụt khung phi âm bo u cáưu tênh cháút ca nụt âãư ra, âäưng thåìi phi dãù thi
cäng.
Tải nụt do hm lỉåüng cäút thẹp låïn, bäú trê phỉïc tảp (thẹp ca cạc cáúu kiãûn neo vo nụt),
nãn trảng thại ỉïng sút trong nụt khạ phỉïc tảp, bã täng bë chn ẹp. Do âọ âàûc biãût quan
tám âãún viãûc hản chãú biãún dảng ngang ca bãtäng bàòng cạch cáúu tảo thãm cäút âai.
A
-Nụt A: Nụt näúi giỉỵa x ngang trãn cng v cäüt
biãn, mä men tải nụt thỉåìng khạ låïn. Sỉû phán bäú
ỉïng sút trong nụt ny cọ dảng hçnh a): ỈÏng sút
nẹn åí gọc trong ca nụt tàng lãn ráút låïn.
C B
Âãø gim sỉû
táûp trung ỉïng sút, tải
gọc trong ca nụt ta tảo cạc nạch
trn hồûc xiãn (hçnh b). Kêch
thỉåïc ca nạch: chiãưu di ≥
10
1

nhëp, chiãưu cao ≤ 0.4 chiãưu cao x
ngang v âäü däúc ≥
3
1
.
a)
b)
Cäút thẹp chëu kẹo ca dáưm neo vo nụt phi ún
cong âãø gim ẹp củc bäü lãn bã täng.
≤0.4h
h

≥1/10L
i≥1/3
L
Âãø tàng âäü cỉïng ca nụt mäüt pháưn thẹp chëu kẹo
ca dáưm cáưn âỉåüc neo xúng cäüt, v mäüt pháưn
cäút chëu kẹo ca cäüt âỉåüc neo vo x ngang.
Nãúu lỉåüng thẹp neo nhiãưu, tải mäùi vë trê khäng
âỉåüc càõt quạ 2 thanh. Trong nụt cng phi cọ cäút
âai cọ tạc dủng hản chãú biãún dảng ngang ca BT
nụt, truưn lỉûc tỉì cạc cäút thẹp neo vo nụt.
Cáúu tảo thẹp trong nụt A phủ thüc vo âäü lãûch tám. Cäút thẹp neo âãø chëu mämen ún
åí gọc phi âỉåüc ún cong våï
i r 〈 10d, cạc cäút khạc cng phi cọ chiãưu di neo 〈 lneo (
tênh theo cäng thỉïc 3.60 ca TCVN 5574-91)









NỤT A
Khi e
0
/h > 0.50
Khi 0.25 ≤ e
0
/

h ≤ 0.50
Khi e
0
/h < 0.25
h

4

lneo
NỤT C
R
NỤT B








- Nụt B: Cäút thẹp chëu kẹo ca x ngang neo vo nụt phi ún cong. Trong nụt cáưn
bäú trê âai giàòng ngang. Khi bãư räüng dáưm låïn hån cäüt phi cọ âai giàòng vng quanh cäút
thẹp dáưm.
- Nụt C: Liãn kãút cäüt giỉỵa våïi x ngang.
Ngoi ra, khi cọ tênh toạn våïi ti trng âäüng âáút, cäút thẹp tải nụt khung cn phi cáúu
tảo tn theo u cáưu khạng cháún .
- Nụt D: thỉåìng gàûp khi x ngang gy khục (mại däúc, dáưm cáưu thang ). Dỉåïi tạc
dủng ca mä men dỉång, ỉïng lỉûc trong cäút chëu kẹo v cäút chëu nẹn tảo nãn håüp lỉûc
hỉåïng ra ngoi. Cáưn bäú trê âai giàòng âãø cäút thẹp khäng báû
t khi BT. Theo qui âënh:

Nãúu α ≥ 160
0
thç cäút chëu kẹo cọ thãø khäng cáưn càõt ra âãø neo vo vng nẹn.
Nãúu α < 160
0
thç mäüt pháưn hồûc ton bäü cäút chëu kẹo phi âỉåüc neo vo vng BT
chëu nẹn .
Diãûn têch cäút âai giàòng âỉåüc tênh â âãø chëu håüp lỉûc trong cạc thanh cäút dc
khäng âỉåüc neo v â chëu 35% håüp lỉûc ca cạc cäút dc chëu kẹo â âỉåüc neo vo
vng nẹn :
D
α
F
∑Ra.Fâ.cosβ ≥ ( 2F
a1
+2.0,35F
a2
)Ra.cos
2
α

F
a1
: Diãûn têch ca cäút dc chëu kẹo khäng âỉåüc neo.
F
a2
: Diãûn têch ca pháưn cäút dc chëu kẹo â âỉåüc neo.
E
Cäút âai âỉåüc âàût trong âoản
α

8
3
htg











5

-Nụt E: Liãn kãút cỉïng cäüt våïi mọng. Âãø chëu mä men cäút thẹp cäüt phi âỉåüc kẹo vo
mọng. Âãø tiãûn thi cäng ngỉåìi ta näúi thẹp cäüt nhỉ hçnh v (thỉûc tãú chn mäúi näúi tải âáưu
trãn cäø mọng).
-Nụt F: Liãn kãút khåïp cäüt våïi mọng. Âãø hản chãú kh nàng xút hiãûn mä men, TD cäüt
âỉåüc càõt gim tỉì
3
1
÷
3
2
h, láúp kên bàòng táúm âãûm såüi táøm nhỉûa, giáúy cỉïng táøm nhỉûa
hồûc táúm kim loải mãưm (chç ).

3. Cáúu tảo khung làõp ghẹp:

3.1 Cạc cáúu kiãûn ca khung:
- Cäüt: Cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût hồûc vng, chiãưu cao cäüt bàòng 1 hồûc 2 táưng.
Cäüt thỉåìng âỉåüc thiãút kãú cọ vai theo phỉång khung âãø lm chäù tỉûa cho dáưm. ÅÍ âáưu cäüt
cáưn gia cäú tỉì 4-10 lỉåïi thẹp ngang âãø chëu ỉïng sút củc bäü v trạnh nỉït våỵ do va chảm
khi cáøu làõp
Liãn kãút näúi cäüt thỉåìng åí trãn x ngang. Liãn kãút cäüt våïi mọng thỉåìng âàût vo häúc
chỉìa sàơn trong mọng.
- X ngang: Cọ thãø cọ TD chỉỵ nháût, chỉỵ T. Dng chỉỵ T cọ cạnh phêa dỉåïi âãø gạc
panel, lm gim chiãưu cao ca sn.
Lỉåïi thẹp
gia cäú
r
2
l
r
1
Cọ thãø bàòng BTCT thỉåìng hồû
c BTCT ỈLT.
3.2 Cáúu tảo mäúi näúi:
- Mäúi näúi cäüt-cäüt:
* Mäúi näúi khåïp:
Lỉåïi thẹp bäú trê trong khong l ≥ 20d
1
v ≥ 200

6

d
1
: õổồỡng kờnh cuớa cọỳt doỹc lồùn nhỏỳt .

Baùn kờnh cong cuớa caùc mỷt tióỳp xuùc:
r
1
< r
2
khoaớng 5%, vaỡ r
1
, r
2
= (1,2 ữ 1.5)h
h: Chióửu cao tióỳt dióỷn cọỹt.
* Mọỳi nọỳi cổùng ( khọ): Khi
e
0
0.2h
0












* Mọỳi nọỳi cổùng ( ổồùt):
Khi e

0
0.2h
0













- Mọỳi nọỳi cọỹt-xaỡ ngang:
- Mọỳi nọỳi cọỹt cổùng cọỹt vaỡ moùng





h
Khi e
0
> 0.2h
0
2 baớn theùp
chồ


s

n
Lổồùi theùp
gia cọỳ
20d
Baớn theùp
trung tỏm
Haỡn theo
chu vi


7

×