Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài tập lớn cấp thoát nước mã đề 22, đại học Mở TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.71 KB, 28 trang )

Trưng Đi Hc M TP.HCM
Khoa Xây Dng V Đin


BI TP LN

- Sinh viên: Nguyễn Đình Huy Hoàng
- MSSV : 1051022117
- Nhóm : XD10A7
- Ch k :
M đ: 22
- Bi tp 1: Sơ đ : 2, S liu: 2f
- Bi tp 2: Sơ đ : 3, S liu: 3k
- Bi tp 3: Sơ đ : 2, S liu: 2m
- Bi tp 4:
S liu
X
Y
Z
A
B
Di
Rng
3
14
200
3
1
12
8




Tp.HCM, 04/2014
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 1
MỤC LỤC
Bài 1: Cấp nước – Mạng lưới cụt. 2
1.1. Tóm tắt số liệu: 2
1.2. Bài giải: 2
1.2.1. Xác định lưu lượng nước tính toàn cho từng đoạn ống: 2
1.2.2. Chọn tuyến bất lợi nhất: Tuyến 1,2,6,7,8,9 (là tuyến có chiều dài lớn và
có lưu lượng tập trung tại nút lớn) 4

1.2.3. Lập bảng tính thủy lực cho các tuyến ống còn lại. 5
Bài 2: Cấp nước – Mạng lưới vòng 8
2.1. Tóm tắt số liệu 8
2.2. Bài giải: 8
2.2.1. Đánh số thứ tự số nút, số đoạn ống, số vòng. 8
2.2.2. Giả thiết lưu lượng và chiều dòng chảy trong mỗi đoạn ống. 9
2.2.3. Quy ước chiều dương trong mỗi vòng. 9
2.2.4. Tính toán bài toán lặp với D=300mm. 10
2.2.5. Hiệu chỉnh đường kính ống theo lưu lượng từ lần lặp 3. 13
2.2.6. Tính toán bài toán lặp với đường kính đã hiệu chỉnh. 14
Bài 3: Mạng lưới thoát nước mưa. 18
Bài 4: Thiết kế hệ thống cấp và thoát nước cho chung cư. 20
4.1. Tính toán cấp nước. 21
4.1.1. Tính toán cho từng căn hộ. 23
4.1.2. Tính toán đường ống phụ trách cho mỗi tầng. 23
4.1.3. Tính toán đường ống chính phụ trách 1 tầng. 24

4.1.4. Tính toán đường ống chính phụ trách 2 tầng. 24
4.2. Tính toán đường ống chính phụ trách 3 tầng. 25
4.3. Tính toán thoát nước sinh hoạt. 26
4.3.1. Ống thoát nước 26
4.3.2. Ống thông khí chính 26
4.3.3. Ống xả. 27
4.4. Tính toán thoát nước mưa. 27
4.4.1. Tính toán ống đứng. 27
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 2
Bài 1: Cấp nước – Mạng lưới cụt.
1.1. Tóm tắt số liệu:
Đoạn i 1-2 2-3 3-4 4-5 2-6 6-7 7-8 8-9 7-10 8-11 11-12 3-13
L
i
(m) 325 305 285 300 295 275 215 395 200 130 345 200
3270
()
i
L
m



1.2. Bài giải:
1.2.1. Xác định lưu lượng nước tính toàn cho từng đoạn ống:
− Lưu lượng đơn vị:
62 (15 10 7 13)
0.005( / . )

3270
đ
đv
dvaotr
ii
QQQ
qlsm
LL


+++
== = =
∑∑

q
1
=62
325 305 285 300
200
295200
275 215 395
130
q
2
=15
q
5
=13
q
4

=7
q
3
=10
345
12 3 45
9
6
78
10
11 12
13
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 3
− Lưu lượng dọc đường của từng đoạn ống:
(/)
idđđv
qqLls
=
×

Đoạn i q
đv
L
i
(m) Q
dđi
(l/s)
1-2

0.0052 325 1.69
2-3
0.0052 305 1.59
3-4
0.0052 285 1.48
4-5
0.0052 300 1.56
2-6
0.0052 295 1.53
6-7
0.0052 275 1.43
7-8
0.0052 215 1.12
8-9
0.0052 395 2.05
7-10
0.0052 200 1.04
8-11
0.0052 130 0.68
11-12
0.0052 345 1.79
3-13
0.0052 200 1.04

− Chuyển lưu lượng dọc đường về lưu lượng nút:
2
nut

q
q =


q
nút1
q
nút2
q
nút3
q
nút4
q
nút5
q
nút6
q
nút7
q
nút8
q
nút9
q
nút10
q
nút11
q
nút12
q
nút13
0.845 2.404 2.054 1.521 0.780 1.482 1.794 1.924 1.027 0.520 1.235 0.897 0.520

− Lưu lượng tính toán của từng đoạn ống:

Đoạn i 1-2 2-3 3-4 4-5 2-6 6-7 7-8 8-9 7-10 8-11 11-12 3-13
Q
i
(l/s) 61.155 19.875 17.301 0.780 38.897 37.397 22.083 11.027 13.520 9.132 0.897 0.520

q
1
=62 q
2
=15
q
5
=13
q
4
=7
q
3
=10
2,404
0,845
2,054 0,78
1,482 1,794 1,924
1,027
0,52
1,521
0,52
1,235 0,897
0,897
11,02722,08337,397

0,7817,30119,87561,155
0,52
13,52
38,897
9,132
12 3 45
9
6
78
10
11 12
13
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 4
1.2.2. Chọn tuyến bất lợi nhất: Tuyến 1,2,6,7,8,9 (là tuyến có chiều dài lớn và có
lưu lượng tập trung tại nút lớn)
− Lập bảng tính thủy lực cho tuyến bất lợi
CH
W
=
135
Đoạn i L (m)
q
tt
(l/s)
D
chọn
(
mm

)
V
chọn
(
m/s
)
h
w
(m)
1-2
325 61.155 250 1.246 1.904
2-6
295 38.897 250 0.793 0.748
6-7
275 37.397 250 0.762 0.648
7-8
215 22.083 200 0.703 0.566
8-9
395 11.027 150 0.624 1.168
5.034
w
h


− Xác định áp lực yêu cầu tại điểm đầu mạng lưới:
Ta có:
()
1199
191 9
1

18 5.034 23.034
w
w
ZHZHh
HZZHh
H
m


+=++
=−+ +
+==



H
9
=18
h
w
H
1
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 5
1.2.3. Lập bảng tính thủy lực cho các tuyến ống còn lại.
− Tính toán thủy lực cho tuyến ống 8,11,12.
Ta có:
87 76 62 21
87 76 62 21

1188wwww
8811wwww
88
()
23.034 (0.566 0.648 0.748 1.904) 19.186( )
ZHZHhhhh
ZHZHhhhh
Z
Hm
+=++ + + +
⇔+=+− +++
⇔+= − +++ =

12 8 8 8 12 12
()( )
19.186 18 1.186( )
HHZHZ
m

Δ=+−+
=−=

− Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 8,11,12.
CH
W
= 135
Đoạn i L (m) q
tt
(l/s)
D

chọn
(
mm
)
V
chọn
(
m/s
)
h
w
(m)
8-11
130 9.132 150 0.517 0.271
11-12
345 0.897 60 0.317 0.849
1.120
w
h


Nhận thấy:
w128
1.12(m) 1.186( )hHm

=<Δ= ⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
− Tính toán thủy lực cho tuyến ống 2,3,4,5.

Ta có:
12
12
112 2w
2211w
22
23.034 1.904 21.13( )
ZHZHh
ZHZHh
Z
Hm
+=++
⇔+ =+−
⇔+ = − =

52 2 2 5 5
()()
21.13 18 3.13( )
HHZHZ
m

Δ=+−+
=−=


BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 6
− Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 2,3,4,5.
CH

W
=135
Đoạn i L (m) q
tt
(l/s)
D
chọn
(
mm
)
V
chọn
(
m/s
)
h
w
(m)
2-3
305 19.875 200 0.633 0.661
3-4
285 17.301 200 0.551 0.478
4-5
300 0.780 60 0.276 0.570
1.709
w
h


Nhận thấy:

w52
1.709(m) 3.13( )hHm

=<Δ=⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
− Tính toán thủy lực cho tuyến ống 7,10.
Ta có:
76 62 21
76 62 21
117 7w w w
7711w w w
77
()
23.034 (0.648 0.748 1.904) 19.734( )
ZHZHhhh
ZHZHhhh
Z
Hm
+=++++
⇔+ =+− + +
⇔+ = − + + =

10 7 7 7 10 10
()( )
19.734 18 1.734( )
HHZHZ
m


Δ=+−+
=−=

− Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 7,10
CH
W
= 135
Đoạn i L (m) q
tt
(l/s)
D
chọn
(
mm
)
V
chọn
(
m/s
)
h
w
(m)
7-10
200 13.520 150 0.765 0.862
0.862
w
h



Nhận thấy:
w107
0.862(m) 1.734( )hHm

=<Δ=⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 7
− Tính toán thủy lực cho tuyến ống 3,13
Ta có:
23 12
23 12
113 3w w
3311w w
33
()
23.034 (0.661 1.904) 20.469( )
ZHZHh h
ZH ZH h h
Z
Hm
+=++ +
⇔+ =+− +
⇔+ = − + =

13 3 3 3 13 13

()( )
20.469 18 2.469( )
HHZHZ
m

Δ=+−+
=−=

− Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 3,13
CH
W
=135
Đoạn i L (m) q
tt
(l/s)
D
chọn
(
mm
)
V
chọn
(
m/s
)
h
w
(m)
3-13
200 0.520 40 0.414 1.292

1.292
w
h


Nhận thấy:
w128
1.292(m) 2.469( )hHm

=<Δ=⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 8
Bài 2: Cấp nước – Mạng lưới vòng
2.1. Tóm tắt số liệu
Đoạn ống 1-2 2-3 3-4 1-4 4-5 5-6 6-3 2-7 7-8 3-8
D (mm) 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
L (m) 155 305 148 308 420 154 408 232 307 220


2.2. Bài giải:
2.2.1. Đánh số thứ tự số nút, số đoạn ống, số vòng.

1
4
5

2
7
8
3
6
148
408
1
5
4
3
0
7
220
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
308 420
305
1
5
5
2
3

2
1
4
5
2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 9
2.2.2. Giả thiết lưu lượng và chiều dòng chảy trong mỗi đoạn ống.

2.2.3. Quy ước chiều dương trong mỗi vòng.

1
4

5
2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
25
25
49
20
16
20
45
24 20
100
1
4
5

2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
25
25
49
20
16
20
45
24 20
100
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 10
2.2.4. Tính toán bài toán lặp với D=300mm.

− Lặp lần 1, vòng 1:

C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2

300 232 86.645 0.049 0.325 6.634 0.071
2-3
300 305 113.908 0.024 0.114 4.748 0.046
3-8
300 220 82.163 -0.016 -0.039 2.424 0.006
8-7
300 307 114.655 -0.100 -1.612 16.121 -0.078
-1.212 29.927 0.02186






/


∆

− Lặp lần 1, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i

(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
2-1
300 155 57.888 0.025 0.062 2.498 0.032
1-4
300 308 115.028 0.025 0.124 4.964 0.032
4-3
300 148 55.273 -0.020 -0.039 1.972 -0.013
3-2
300 305 113.908 -0.046 -0.378 8.244 -0.039
-0.231 17.679 0.00706







/


∆

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 11
− Lặp lần 1, vòng 3:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)

h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
3-4
300 148 55.273 0.013 0.018 1.362 0.003
4-5
300 420 156.857 0.045 0.503 11.170 0.035
5-6
300 154 57.514 -0.020 -0.041 2.052 -0.030
6-3
300 408 152.375 -0.020 -0.109 5.437 -0.030
0.370 20.021 -0.00999






/


∆

− Lặp lần 2, vòng 1:
C

HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2
300 232 86.645 0.071 0.644 9.085 0.073
2-3
300 305 113.908 0.039 0.278 7.150 0.040

3-8
300 220 82.163 0.006 0.006 1.031 0.008
8-7
300 307 114.655 -0.078 -1.021 13.065 -0.076
-0.093 30.331 0.00166



∆



/



− Lặp lần 2, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i

Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
2-1 300 155 57.888 0.032 0.099 3.088 0.032
1-4 300 308 115.028 0.032 0.197 6.135 0.032
4-3 300 148 55.273 -0.003 -0.001 0.387 -0.003
3-2 300 305 113.908 -0.040 -0.300 7.411 -0.040
-0.005 17.020 0.00017



∆



/




BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 12
− Lặp lần 2, vòng 3:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q

hc
3-4
300 148 55.273 0.003 0.001 0.367 0.003
4-5
300 420 156.857 0.035 0.316 9.019 0.035
5-6
300 154 57.514 -0.030 -0.087 2.899 -0.030
6-3
300 408 152.375 -0.030 -0.230 7.679 -0.030
0.000 19.964 0.00001



∆



/



− Lặp lần 3, vòng 1:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)

L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2
300 232 86.645 0.073 0.672 9.266 0.0726
2-3
300 305 113.908 0.040 0.298 7.384 0.0403
3-8
300 220 82.163 0.008 0.010 1.275 0.0076
8-7
300 307 114.655 -0.076 -0.981 12.827 -0.0764
-0.002 30.753 0.00003







/


∆

− Lặp lần 3, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h

i
h
i
/Q
i
Q
hc
2-1 300 155 57.888 0.032 0.100 3.102 0.0322
1-4 300 308 115.028 0.032 0.199 6.163 0.0322
4-3 300 148 55.273 -0.003 -0.001 0.369 -0.0028
3-2 300 305 113.908 -0.040 -0.298 7.388 -0.0403
0.000 17.022 0.00001






/


∆

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 13
− Lặp lần 3, vòng 3:
C
HW
=

145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
3-4 300 148 55.273 0.003 0.001 0.367 0.0028
4-5 300 420 156.857 0.035 0.316 9.022 0.0350
5-6 300 154 57.514 -0.030 -0.087 2.897 -0.0300
6-3 300 408 152.375 -0.030 -0.230 7.676 -0.0300
-0.00001 19.962 0.0000002







/


∆

2.2.5. Hiệu chỉnh đường kính ống theo lưu lượng từ lần lặp 3.
Đoạn i L (m) q
tt
(l/s)
D
chọn
(mm)
V
(m/s)
7-2
325 72.558 350 0.755
2-3
305 40.330 300 0.571
3-8
285 7.558 150 0.428
8-7
300 76.442 300 1.082
2-1
300 32.241 250 0.657
1-4

300 32.241 250 0.657
4-3
300 2.781 50 1.417
3-2
300 40.317 300 0.571
3-4
300 2.781 50 1.417
4-5
300 35.022 250 0.714
5-6
300 29.978 250 0.611
6-3
300 29.978 250 0.611


BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 14
2.2.6. Tính toán bài toán lặp với đường kính đã hiệu chỉnh.
− Lặp lần 4, vòng 1:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i

(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2
350 232 40.892 0.073 0.317 4.375 0.073
2-3
300 305 113.908 0.040 0.298 7.386 0.041
3-8
150 220 2404.324 0.008 0.283 37.446 0.008
8-7
300 307 114.655 -0.076 -0.980 12.823 -0.076
-0.082 62.030 0.00071



∆




/



− Lặp lần 4, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h

i
/Q
i
Q
hc
2-1
250 155 140.694 0.032 0.243 7.541 0.034
1-4
250 308 279.573 0.032 0.483 14.985 0.034
4-3
50 148 341106.271 -0.003 -6.303 2266.489 -0.001
3-2
300 305 113.908 -0.041 -0.308 7.498 -0.040
-5.885 2296.513 0.00138



∆



/



BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 15
− Lặp lần 4, vòng 3:
C

HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
3-4
50 148 341106.271 0.003 6.303 2266.489 0.001
4-5
250 420 381.236 0.035 0.768 21.927 0.034

5-6
250 154 139.787 -0.030 -0.211 7.042 -0.031
6-3
250 408 370.344 -0.030 -0.559 18.657 -0.031
6.301 2314.115 -0.00147



∆



/



− Lặp lần 5, vòng 1:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i

Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2
350 232 40.892 0.073 0.323 4.411 0.073
2-3
300 305 113.908 0.040 0.289 7.282 0.040
3-8
150 220 2404.324 0.008 0.334 40.438 0.008
8-7
300 307 114.655 -0.076 -0.963 12.721 -0.076
-0.017 64.852 0.00014






/



∆

− Lặp lần 5, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i

Q
hc
2-1
250 155 140.694 0.034 0.263 7.816 0.034
1-4
250 308 279.573 0.034 0.522 15.531 0.034
4-3
50 148 341106.271 -0.001 -1.565 1194.135 -0.001
3-2
300 305 113.908 -0.040 -0.291 7.304 -0.040
-1.071 1224.786 0.00047






/


∆

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 16
− Lặp lần 5, vòng 3:
C
HW
=
145

Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
3-4
50 148 341106.271 0.001 1.565 1194.135 0.001
4-5
250 420 381.236 0.034 0.709 21.140 0.033
5-6
250 154 139.787 -0.031 -0.231 7.335 -0.032
6-3

250 408 370.344 -0.031 -0.611 19.434 -0.032
1.433 1242.044 -0.00062






/


∆

− Lặp lần 6, vòng 1:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i


(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
7-2
350 232 40.892 0.073 0.324 4.419 0.073
2-3
300 305 113.908 0.040 0.291 7.304 0.040
3-8
150 220 2404.324 0.008 0.345 41.024 0.008
8-7
300 307 114.655 -0.076 -0.960 12.701 -0.076
0.00008 65.447 0.00000



∆



/




− Lặp lần 6, vòng 2:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i
(m
3
/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
2-1
250 155 140.694 0.034 0.270 7.909 0.034

1-4
250 308 279.573 0.034 0.522 15.531 0.034
4-3
50 148 341106.271 -0.001 -0.474 689.456 -0.001
3-2
300 305 113.908 -0.040 -0.291 7.304 -0.040
0.027 720.201 -0.00002

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 17
− Lặp lần 6, vòng 3:
C
HW
=
145
Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
K
i
Q
i

(m
3

/s)
h
i
h
i
/Q
i
Q
hc
3-4
50 148 341106.271 0.001 0.501 706.701 0.000
4-5
250 420 381.236 0.033 0.685 20.805 0.033
5-6
250 154 139.787 -0.032 -0.239 7.459 -0.032
6-3
250 408 370.344 -0.032 -0.634 19.761 -0.032
0.31262 754.72578 -0.00022



∆



/



− Sau lần lặp thứ 6 ta thấy lời giải đã thỏa mãn điều kiện sai số cho phép.

− Tóm tắt kết quả

Ống
D
i
(mm)
L
i
(m)
Q
i
(
m
3
/s
)
7-2
350 232 0.073
3-8
150 220 0.008
8-7
300 307 -0.076
2-1
250 155 0.034
1-4
250 308 0.034
3-2
300 305 -0.040
3-4
50 148 0.000

4-5
250 420 0.033
5-6
250 154 -0.032
6-3
250 408 -0.032

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 18
Bài 3: Mạng lưới thoát nước mưa.

420 345 320
370
285
815
1234
67
5
C=0.6
A=9ha
C=0.6
A=12ha
C=0.4
A=7ha
C=0.3
A=10ha
C=0.4
A=13ha
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt


SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 19
Đoạn cống L i A
i
C
i
∑C
i
A
i
I Q F(h/d) h/D D

(h/d) V t
e
t
f
đơn vị (m) (ha)
(m
3
/s)
(m)
(m
2)
(m/s) (phút) (phút)
6-7
815 0.005 10 0.3 3 139.61 1.1644 0.1976 0.58 1 0.472 2.4669 10 5.5062
10 0.3
13 0.4
3-4
320 0.005 7 0.4 2.8 139.61 1.0868 0.1844 0.55 1 0.443 2.4532 10 2.174

3-5
285 0.007 12 0.6 7.2 139.61 2.7945 0.4008 0.67 1.2 0.805 3.4715 10 1.3683
70.4
12 0.6
10 0.3
13 0.4
70.4
12 0.6
90.6
Kết luận
Đườn
g
ốn
g
1-2 2-3 3-4 2-6 6-7 3-5 18.914
D21.52222
1.4975
Thời gian tập trung nước=
1.0953 0.53 2 1.691 4.6744 17.417
1-2
420 0.0075 23.6 120.48 7.9045
0.61 1.5 1.129 3.2849 12.174 1.7504
3.0095 15.506 1.9106
2-3
345 0.005 10 133.4 3.7086 0.6294
124.89 2.847 0.4831 0.78 1.2 0.946
2-6
345 0.005 8.2
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt


SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 20
Bài 4: Thiết kế hệ thống cấp và thoát nước cho chung cư.
Số tầng
Số căn
hộ
Số người
Vòi tắm
hương
sen
Bồn cầu
13l/1 lần
x

dài rộng
3 14 200 3 1 12 8


BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 21
4.1. Tính toán cấp nước.
Mặt đứng ½ công trình
7654321
7654321
7654321
A
B
D
C
E

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 22
Mặt đứng toàn bộ công trình

Mặt bằng công trình
7654321
7654321
7654321
A
B
D
C
E
7654321
7654321
7654321
B=19m
L=84m
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 23
4.1.1. Tính toán cho từng căn hộ.
Tên dụng cụ
vệ sinh đoạn
ốn
g

p
h


c v

N
Q
(l/s)
D
(mm)
V
(m/s)
L
(m)
Tổn thất
dọc đường
3
Vòi tắm
hương sen
1
Bồn cầu 13l/1
lần xả
1
Chậu rửa nhà
b
ếp
1Vòi rửa mặt
1Bồn tiểu
1Máy giặt
0.454
Số lượng
1 căn hộ

15.50 0.751 30.0 1.063 10

4.1.2. Tính toán đường ống phụ trách cho mỗi tầng.
− Để xác định đường kính ống phụ trách cho mỗi tầng ta kiểm tra cho căn hộ xa nhất
của tầng.
12 7 3 87
hphòng l
LL nL m=×+=×+=
L
phòng
: Chiều dài căn phòng.
n: số phòng
L
hl
: Chiều rộng hành lang.
Tên dụng cụ
vệ sinh đoạn
ốn
g

p
h

c v

N
Q
(l/s)
D
(mm)

V
(m/s)
L
(m)
Tổn thất
dọc đường
3
Vòi tắm
hương sen
1
Bồn cầu 13l/1
lần xả
1
Chậu rửa nhà
b
ếp
1Vòi rửa mặt
1Bồn tiểu
1Máy giặt
87 0.97
Ống
nhánh 1
tầng
(D-E)
15.5 0.751 40 0.598
Số lượng

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 24

4.1.3. Tính toán đường ống chính phụ trách 1 tầng.
Tên dụng cụ
vệ sinh đoạn
ốn
g

p
h

c v

N
Q
(l/s)
D
(mm)
V
(m/s)
L
(m)
Tổn thất
dọc đường
21
Vòi tắm
hương sen
7
Bồn cầu 13l/1
lần xả
7
Chậu rửa nhà

b
ếp
7Vòi rửa mặt
7Bồn tiểu
7Máy giặt
1 tầng
(C-D)
108.5 2.004 50 1.021 3.6 0.08
Số lượng

4.1.4. Tính toán đường ống chính phụ trách 2 tầng.
Tên dụng cụ
vệ sinh đoạn
ốn
g

p
h

c v

N
Q
(l/s)
D
(mm)
V
(m/s)
L
(m)

Tổn thất
dọc đường
42
Vòi tắm
hương sen
14
Bồn cầu 13l/1
lần xả
14
Chậu rửa nhà
bếp
14 Vòi rửa mặt
14 Bồn tiểu
14 Máy giặt
3.6 0.17
2 tầng
(B-C)
217 2.905 50 1.480
Số lượng

×