Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

KTDK lan 3 - Mon Toan 5 khoi - ca dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.94 KB, 16 trang )

Phòng GD-ĐT Phúc Thọ
Trờng tiểu học Hiệp Thuận
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Họ và tên Lớp 4
Đạt điểm:
A/ Phần I: (5 đ)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng(4đ)
1. Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dới đây là :
A.
3
4
B.
4
3
C.
7
4
D.
7
3
2/ Số thích hợp viết vào chỗ trống
30
12
=
5

là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
3/ Phân số nào dới đây bằng phân số
8


3
:
A.
18
12
B.
24
9
C.
12
16
D.
16
9
4. Phân số nào lớn hơn 1?
A.
7
5
B.
5
7
C.
5
5
D.
7
7
5/ Dãy phân số nào dới đây đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.
2

1
;
3
1
;
5
1
B.
3
1
;
2
1
;
5
1
C.
5
1
;
3
1
;
2
1
6. Trong các phân số:
9
4
;
15

12
;
36
27
;
26
18
phân số nào tối giản:
A.
9
4
B.
15
12

C.
36
27
D.
26
18
7/( 1đ) Giá trị biểu thức:
4
3
+
2
1
-
5
2

là:
A.
40
33
B.
20
17
C.
20
33
Bài kiểm tra định kì lần 3
M ôn T oán 4 - Năm học 2010-2011
(Thời gian : 40 phút)
============ ===============
Bµi 2: ( 1 ®) .§óng ghi § sai ghi S
a )
55
44
5
4
5
4
+
+
=+
b)
5
44
5
4

5
4 +
=+
c)
35
12
75
34
7
3
5
4
==
x
x
x
d)
35
12
7
3
5
4
3
7
:
5
4
== x
PhÇn II (6 ®)đ

Bµi 1 : (1 ® ):


3
2
+
5
4
2 -
7
6











Bµi 2 ( 1®): T×m y:
y -
5
3
=
10
3
y +

6
1
=
5
2






Bµi 3( 2®)
Mét h×nh b×nh hµnh cã ®é dµi ®¸y b»ng
2
1
m, ®é dµi c¹nh bªn b»ng
3
1
m.
a. TÝnh chu vi h×nh ®ã.
b. BiÕt ®é dµi ®¸y dµi h¬n chiÒu cao cña h×nh lµ
5
1
m. TÝnh diÖn tÝch h×nh b×nh
hµnh ®ã.
Bµi lµm











Bài 4 ( 1 đ) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để 43a5b chia hết cho 15









Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 4- Năm học 2010-2011
======================
A/ Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng(2đ) Mỗi đáp án
chọn đúng cho 0,5 đ
1/ D: 2 2/ B.
24
9
3/ C.
5
1
;
3
1

;
2
1
4/ B.
20
17
Bài 2 :(2 đ ): Mỗi phép tính đúng cho 1đ trong đó phần quy đồng mẫu số cho 0,5 đ
Bài 3 ( 2 đ): Mỗi phép tính đúng cho 1đ trong đó mỗi phần tính cho 0,5 đ
Bài 3( 3đ)
Chu vi hình bình hành là : (
+
2
1

3
1
) x 2 =
6
10
(m) 1 đ
Chiều cao của hình là :
2
1
-
5
1
=
10
3
(m) 0.75 đ

Diện tích của hình là:
20
3
10
3
2
1
=x
(m
2
) 1 đ
Đáp số a.
6
10
m, b.
20
2
m
2
0.25 đ
Bài 5 ( 1 đ) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để 43a5b chia hết cho 15
Ta thấy 15 = 3 x 5. Vì vậy để 43a5b muốn chia hết cho 15 thì 43a5b phải đồng thời
chia hết cho 3 và 5.
Để 43a5b chia hết cho 5 thì b = 0 hoặc 5
+ Nếu b = 0 ta có : 43a5b = 43a50. Để 43a50 chia hết cho 3 thì 4 + 3 + a + 5 + 0 phải
chia hết cho 3 Vậy a = 0, hoặc 3, 6, 9
Vây ta có các số : 43050, 43350; 43650 ; 43950 chia hết cho 15.
+ Nếu b = 5 . ta có 43a5b = 43a55. Để 43a55 chia hết cho 3 thì : 4 + 3 + a + 5 + 5 phải
chia hết cho 3. Vậy a = 1, hoặc 4, 7
Vậy ta có các số : 43155, 43455, 43755 chia hết cho 15.

GV căn cứ vào bài làm của HS đến bớc nào sẽ cân đối cho điểm sao cho đúng.




Phòng GD-ĐT Phúc Thọ
Trờng tiểu học Hiệp Thuận
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Họ và tên Lớp 1
Điểm :
Bài kiểm tra định kì lần 3
Môn Toán 1 - Năm học 2010 - 2011
(Thời gian : 40 phút)
============ ===============
Bài 1 : ( 2 đ)
a- Viết các số sau (1 đ)
Mời lăm: Ba mơi chín
Chín chục Sáu mơi t
b- Viết các số (1 điểm): 26 ; 75 ; 30 ; 68 ; 73 ; 12.
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 2:
a- Đặt tính rồi tính :(2đ)
14 + 5 20 + 40 19 - 5 70 - 30




Bài 3: Tính nhẩm (3 điểm).
40 + 30 = 30 + 20 - 10 =

60 - 30 = 70 + 10 - 20 =
10 cm + 20 cm = 18 cm - 6 cm =
Bài 5: Bài toán (2 điểm).
Bà trồng đợc 20 cây chuối và 10 cây cam. Hỏi bà đã trồng đợc tất cả bao nhiêu
cây?



. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6 : : ( 1 điểm )
Hình bên có đoạn thẳng ?

Bài 1 : ( 2 đ)
Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 1- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1 : ( 2 đ)
a- Viết các số sau (1 đ) Mỗi chỗ viết đúng cho 0,25 đ
CA
D
b- Viết các số (1 điểm): 26 ; 75 ; 30 ; 68 ; 73 ; 12. Mỗi phần viết đúng cho 0.5
đ. Viết đúng ít nhất thứ tự của 4 số đầu tiên mới cho nửa số điểm
Bài 2:
a- Đặt tính rồi tính :(2đ) ( HS đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0.5 đ
Bài 3: Tính nhẩm (3 điểm).( HS tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 đ
Bài 5: Bài toán (2 điểm).
- Trả lời đúng cho 0.5 đ
- Làm đúng phép tính cho 1 đ
- Đáp số đúng cho 0.5 đ
Bài 6 : : ( 1 điểm )


Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 1- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1 : ( 2 đ)
a- Viết các số sau (1 đ) Mỗi chỗ viết đúng cho 0,25 đ
b- Viết các số (1 điểm): 26 ; 75 ; 30 ; 68 ; 73 ; 12. Mỗi phần viết đúng cho 0.5
đ. Viết đúng ít nhất thứ tự của 4 số đầu tiên mới cho nửa số điểm
Bài 2:
b- Đặt tính rồi tính :(2đ) ( HS đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0.5 đ
Bài 3: Tính nhẩm (3 điểm).( HS tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 đ
Bài 5: Bài toán (2 điểm).
- Trả lời đúng cho 0.5 đ
- Làm đúng phép tính cho 1 đ
- Đáp số đúng cho 0.5 đ
Bài 6 : : ( 1 điểm )
Phòng GD-ĐT Phúc Thọ
Trờng tiểu học Hiệp Thuận
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Họ và tên Lớp 2
Điểm :
Bài kiểm tra định kì lần 3
M ôn T oán 2 - Năm học 2010-2011
(Thời gian : 40 phút)
============ ===============
Bài 1:(1.5 đ)
a. Khoanh vào chữ cái hình nào có
3
1
số ô vuông đợc tô màu.



A B C D

b. Nối phép tính với số thích hợp:
18 : 2 18 : 3 40 : 5 16 : 4
6 9 4 8
Bài 2 ( 0.5 đ)Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
12, 15 , 18, , , ,
Bài 3:(3 đ) Tính
4 x 7= 21 : 3 =
.
35 : 5 + 65 = 5 x 4 : 2=
= =
Bài 4 (2 đ) Tìm y :
y x 4 = 36 y : 3 = 8



Bài 5 (2 điểm): Lớp 2A có 36 bạn chia đều thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có
4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu nhóm học tập?
Bài làm




Bài 6: ( 1 điểm ) Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 3 bằng 2 cộng với 3.
Bài làm






Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 2- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1:(1.5 đ)
a-( 0.5đ)Khoanh tròn đúng cho 0.5 đ ( C).
b.( 1 đ)Nối đúng mỗi phép tính với số thích hợp cho 0.25 đ:
Bài 2 ( 0.5 đ) : ( Viết đúng mỗi chỗ chấm cho 0.25 đ)
Bài 3:(3 đ) Tính (Mỗi phép tính nhẩm đúng cho 0.5 đ, mỗi phép tính còn lại cho 1 đ
trong đó mỗi phần tính cho 0.5 đ)
Bài 4 (2 đ) (Mỗi phép tính còn lại cho 1 đ trong đó mỗi phần tính cho 0.5 đ)
Bài 5 : Bài toán (2 điểm).
- Trả lời đúng cho 0.5 đ
- Làm đúng phép tính cho 1 đ
- Đáp số đúng cho 0.5 đ
Bài 6: ( 1 điểm )
Số đó = ( 3 + 2 ) x 3 = 15.
Vậy số phải tìm là 15
HS tìm và giải thích hợp lí GV xem xét, cân đối và cho điểm hợp lí.

Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 2- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1:(1.5 đ)
a-( 0.5đ)Khoanh tròn đúng cho 0.5 đ ( C).
b.( 1 đ)Nối đúng mỗi phép tính với số thích hợp cho 0.25 đ:
Bài 2 ( 0.5 đ) : ( Viết đúng mỗi chỗ chấm cho 0.25 đ)
Bài 3:(3 đ) Tính (Mỗi phép tính nhẩm đúng cho 0.5 đ, mỗi phép tính còn lại cho 1 đ

trong đó mỗi phần tính cho 0.5 đ)
Bài 4 (2 đ) (Mỗi phép tính còn lại cho 1 đ trong đó mỗi phần tính cho 0.5 đ)
Bài 5 : Bài toán (2 điểm).
- Trả lời đúng cho 0.5 đ
- Làm đúng phép tính cho 1 đ
- Đáp số đúng cho 0.5 đ
Bài 6: ( 1 điểm )
Số đó = ( 3 + 2 ) x 3 = 15.
Vậy số phải tìm là 15
HS tìm và giải thích hợp lí GV xem xét, cân đối và cho điểm hợp lí.
Phòng GD-ĐT Phúc Thọ
Trờng tiểu học Hiệp Thuận

Họ và tên Lớp 3
Bài kiểm tra định kì lần 3
M ôn T oán 3 - Năm học 2010-2011
(Thời gian : 40 phút)
============ ===============
Điểm : .
Bài 1: ( 2đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập
dới đây.
1/ Trong các số: 6 257 ; 6 275 ; 6 572 ; 6527 số lớn nhất là:
A. 6 257 B. 6 275 C. 6 572 D. 6 527
2/ Ngày 8 tháng 3 năm 2007 là thứ 5 thì ngày 15 tháng 3 năm 2007 là:
A. Chủ nhật B. Thứ t C. Thứ năm D. Thứ sáu
3/ Hình bên có số góc vuônglà:
A. 2
B. 3
C. 4
4/ Số nào là số thích hợp để điền vào chỗ trống: 9 m 8 cm = cm

A. 890 cm B. 908 cm C. 98 cm D. 980 cm
Bài 2 :(2 đ) Đặt tính rồi tính
1 729 + 3815 7 280 - 1 738 1 726 x 2 7 895 : 5






Bài 3( 1đ):Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
4254 cộng 3825 chia 5




Bài 4 (2điểm) Tìm x
8728 - x = 5809 x : 6 = 678 + 529



Bài 5 : (2 đ) Một cửa hàng nhập về 4864 kg hàng đóng trong 8 hộp, của hàng đã
bán đợc 5 hộp . Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg hàng ?
Bài làm






Bài 6( 1đ): Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất

( 8 x 9 - 12 x 3 + 115 : 5 ) x ( 5 x 9 - 25 - 20 )



Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 3- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1: ( 2đ): Mỗi phần chọn đúng cho 0,5 đ
Bài 2 :(2 đ) Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng cho 0.5 đ
Bài 3( 1đ):Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
4254 cộng 3825 chia 5
- HS viết đợc phép tính : 4254 + 3825 : 5 cho 0.25 đ
- = 4254 + 765 cho 0.25
= 5019 Cho 0.5 đ
. Bài 4 (2điểm) Tìm x Mỗi phép tính đúng cho 1 đ.
8728 - x = 5809 x : 6 = 678 + 529
X = 8728 - 5809 0.5đ x : 6 = 1207 0.25 đ
X = 2819 0.5 đ x = 1207 x 6 0.25 đ
X = 7242 0.5 đ
Bài 5 : (2 đ)
Một hộp có số kg hàng là : 4864 : 8 = 608 ( kg) 0.7.5 đ
Cửa hàng bán số kg là: 608 x 5 = 3040( kg) 1đ
Đáp số : 3040 kg 0.25 đ
Bài 6( 1đ):
( 8 x 9 - 12 x 3 + 115 : 5 ) x ( 5 x 9 - 25 - 20 )
= ( 8 x 9- 12 x 3 + 115 : 5) x ( 45 - 25 - 20 )
= A x 0 0.5 đ
= 0 0.5 đ
Phòng GD-ĐT Phúc Thọ
Trờng tiểu học Hiệp Thuận



Họ và tên : Lớp:
Đạt điểm :
B i 1 .( 1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
a. 25% của 360 là:
A. 0,25 B.
100
25
C. 90 D. 0,90
b. 13m 8 cm = . m
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 13,8 b. 13,08 c. 1380
Bài 2: ( 1 điểm)Đúng ghi Đ sai ghi S
5 ngày = 300 giờ 2,5 phút = 250 giây
3
1
giờ = 20 phút 1 giờ 24 phút = 1,4 giờ
B i 3 : ( 2 điểm ). Thực hiện phép tính
Đặt tính rồi tính
15 giờ 23 phút + 7 giờ 38 phút 3 giờ 16 phút ì 3




.
21 ngày 14 giờ - 6 ngày 19 giờ 12 phút 15 giây 9 phút 25 giây








B i 4 :( 2 điểm).
Tìm chu vi và diện tích hình tròn có đờng kính là 4,5 dm.

.




.
Bài 5: (2 điểm)
Một bể nớc có dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc lòng bể là: chiều dài 2m,
chiều rộng 1,5 m , chiều cao 1,2 m.
a) Tính diện tích xung quanh bể.
b) Bể đó chứa đợc bao nhiêu lít nớc (biết 1 dm
3
= 1 lít)












B i 6 :( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng
Một hình lập phơng bằng nhựa có cạnh gấp 4 lần cạnh của hình lập phơng bằng gỗ.
Hỏi diện tích toàn phần của hình lập phơng bằng nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần
của hình lập phơng bằng gỗ?
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần

Đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK lần 3
Môn Toán 5- Năm học 2010-2011
======================
Bài 1.( 1 điểm). Mỗi phần chọn đúng cho 0.5 đ
a. 25% của 360 là: c . 90
b. 13m 8 cm =13,08 m
Bài 2: ( 1 điểm)Đúng ghi Đ sai ghi S Mỗi chỗ điền đúng cho 0.25 đ
5 ngày = 300 giờ 2,5 phút = 250 giây
3
1
giờ = 20 phút 1 giờ 24 phút = 1,4 giờ
Bài 3 : ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng cho 0.5 đ
15 giờ 23 phút 3 giờ 16 phút
+ 7 giờ 38 phút ì 3
22 giờ 61 phút 9 giờ 48 phút
= 23 giờ 1 phút
21 ngày 14 giờ 20 ngày 38 giờ
- 6 ngày 19 giờ - 6 ngày 19 giờ
14 ngày 19 giờ
12 phút 15 giây 11 phút 75 giây
- 9 phút 25 giây 9 phút 25 giây

2 phút 50 giây

Bài 4 :( 2 điểm).
Chu vi hình tròn là: 4.5 x 3.14 = 14.13 (dm) 0.5 đ
Bán kính hình tròn là : 4.5 : 2 = 2.25 ( dm) 0.5 đ
Diện tích hình tròn là 2.25 x 2.25 x 3.14 = 15.89625 ( dm
2
) 0.75 đ
Đáp số : Chu vi : 14.13 dm, diện tích : 15.89625 dm
2
0.25đ

Bài 5: (3 điểm)
Diện tích xung quanh của bể là : ( 2 + 1.5 ) x 2 x 1.2 = 8.4 ( m
2
) 1,25
Bể đó chứa số lít nớc là : 2 x 1.5 x 1.2 = 3.6 (m
3
) = 3600 dm
3
= 3600 lít nớc 1,25 đ
( Nừu HS không đổi đợc ra dm
3
, ra lít trừ 0.5 đ
Đáp số : S
XQ
= 8.4 m
2
, 3600 lít 0.
5 đ
S
Đ

S
Đ
Bµi 6:( 1 ®iÓm ). D. 16 lÇn



×