Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 21. TH phan tich bieu do nhiet do, luong mua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 34 trang )


Bài 21. THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BiỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ- LƯỢNG MƯA
GV Phạm Đình Tân
Trường PT DTNT Đồng Xuân

Kiểm tra bài cũ:
1. Cho biết vì sao không khí có độ ẩm ? Nhận xét
mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm.
2. Trình bày quá trình tạo thành mây, mưa. Sự phân
bố lượng mưa trên Trái Đất.

Tit 25. Bi 21:
THC HNH
THC HNH
PHN TCH BIU NHIT , LNG MA
Biu nhit , lng ma ca
H Ni.
* Các b ớc để phân tích biểu đồ
nhiệt độ và l ợng m a
B ớc 1 : đọc biểu đồ (tên và các
nội dung thể hiện trên biểu đồ)
B ớc 2: Dựa vào biểu đồ để đo tính
nhiệt độ l ợng m a các tháng, đặc biệt
chú ý vào tháng cao nhất và tháng
thấp nhất
B ớc 3 đối chiếu so sánh phân
tích tổng hợp các số liệu đã thu
thập đ ợc để rút ra nhận xét và
kết luận về đặc điểm khí hậu của


địa ph ơng đó

Tiết 25. Bài 21:
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 1 :
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.
1. Đọc biểu đồ :
Những yếu tố nào được
thể hiện trên biểu đồ?
Trong thời gian bao lâu?
- Tên biểu đồ :
- Nội dung biểu đồ :
-
Yếu tố nào được thể
hiện theo đường?
-
Yếu tố nào thể hiện
bằng cột?
Nhiệt độ.
Lượng
mưa.

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.
Bài tập 1 :
- Trục dọc
bên trái dùng
để tính đại
lượng của

yếu tố nào?
- Trục dọc bên
phải dùng để
tính đại lượng
của yếu tố nào?

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của
Hà Nội.
Nhiệt độ
Lượng
mưa
Bài tập 1 :
Đơn vị để tính nhiệt độ là gì ?
Đơn vị để tính lượng mưa là gì ?

Tiết 25. Bài 21:
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 1 :
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.
1. Đọc biểu đồ :
2. Phân tích biểu đồ :

Nhiệt độ (
0
C)
Cao nhất Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất

và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
2.Phân tích biểu đồ :

Nhiệt độ (
0
C)
Cao nhất Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 7

Nhiệt độ (
0
C)
Cao nhất Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 7

Nhiệt độ (
0

C)
Cao nhất Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 16
0
C 7 1 13
0
C

Cao nhất Thấp nhất
Lượng mưa chênh lệch
giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
Lượng mưa (mm)

Cao nhất Thấp nhất
Lượng mưa chênh lệch
giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
Lượng mưa (mm)
300mm
8


Cao nhất Thấp nhất Lượng mưa chênh
lệch giữa tháng cao
nhất và tháng thấp
nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
Lượng mưa (mm)
300mm
8
25mm 12 ; 1
275 mm

Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 7 16
0
C 1 13
0
C
Nhiệt độ (
0
C)
Lượng mưa (mm)
Cao nhất Thấp nhất
Lượng mưa chênh lệch
giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất.

Trị số Tháng Trị số Tháng
300mm 8 25 mm 12;1 275 mm

Tiết 25. Bài 21:
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 1 :
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.
1. Đọc biểu đồ :
2. Phân tích biểu đồ :
3. Nhận xét và kết luận
về đặc điểm khí hậu của
Hà Nội :

Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 7 16
0
C 1 13
0
C
Nhiệt độ (
0
C)
Lượng mưa (mm)

Cao nhất Thấp nhất
Lượng mưa chênh lệch
giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất.
Trị số Tháng Trị số Tháng
300mm 8 25 mm 12;1 275 mm
? Từ các số liệu trên, em có nhận xét chung gì về nhiệt độ
và lượng mưa của Hà Nội ?.

Tiết 25. Bài 21:
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 2 :
a. Phân tích biểu đồ hình 56,57 SGK :
H 56.Biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa của địa điểm A
H 57.Biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa của địa điểm B

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của
địa điểm A
Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của
địa điểm B
BA
Bàn số lẻ: Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ A
Bàn số chẵn: Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ B

Nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ

của địa
điểm A
Biểu đồ
của địa
điểm B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa)
bắt đầu từ.
4 - 5 12 - 1
12 - 1 6 - 7
7 9
10 3
A B

Tiết 25. Bài 21:
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 2 :
a. Phân tích biểu đồ hình 56,57 SGK :
Nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ của
địa điểm A
Biểu đồ của
địa điểm B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng
nào?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là
tháng nào?

Những tháng có mưa nhiều
(mùa mưa) bắt đầu từ.
4 - 5 1 - 2
12 - 1
6 - 7
7 9
10 3
b. Xác định biểu đồ nhiệt độ và lượng của
nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam :

Nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ
của địa
điểm A
Biểu
đồ của
địa
điểm
B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng
nào?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là
tháng nào?
Những tháng có mưa nhiều (mùa
mưa) bắt đầu từ.
4 - 5 1 - 2
12 - 1
6 - 7
7 9
10 3

Bµi 21 Thùc hµnh PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ,
LƯỢNG MƯA

- Biểu đồ A: là biểu đồ khí hậu một địa điểm thuộc nửa cầu
Bắc nhiệt độ cao vào các tháng 4 đến tháng 9, m a nhiều vào
tháng 7 đến tháng 9
- Biểu đồ B: Là biểu đồ khí hậu một địa điểm thuộc nửa cầu
Nam nhiệt độ thấp vào các tháng 4 đến tháng 9 ,m a nhiều từ
tháng 10 đến tháng 3

Tìm bí mật ô số :
1. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình
năm là bao nhiêu ?
2000 mm
2. Nhiệt độ không khí trên Trái Đất ngày càng nóng
lên được gọi là hiện tượng gì?
3. Hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần
mặt đất đựợc gọi là gì?
Hiệu
ứng
nhà
kính
Sương
4. Yếu tố chính nào của thời tiết sinh ra mưa ?
Độ ẩm không khí
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ

H íng dÉn vÒ nhµ
H íng dÉn vÒ nhµ

:
:
1. Làm các bài tập ở bài 21 trong tập bản đồ thực
hành địa lí 6.
2. Đọc kü Bài 22 chú ý
- Sự phân hoá các vành đai nhiệt trên Trái Đất?
-
Đặc điểm khí hậu của từng đới?
+ Nhiệt độ.
+ Gió
+ Lượng mưa
Bµi 21 Thùc hµnh PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ,
LƯỢNG MƯA

×