Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phuong trinh duong thang co ban(muc 5,6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.92 KB, 13 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI
Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng qua hai điểm A(-1;3), B(4;-5).

Bài 3:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:
5. Vị trí tương đối của hai đường
thẳng:
 Trong mặt phẳng Oxy cho
đường thẳng d: x – y + 1 = 0 hãy
giải các hệ phương trình các cặp
đường thẳng sau:
a)Đường thẳng d và
b)Đường thẳng d và
c)Đường thẳng d và
042:
1
=−+∆
yx
01:
2
=−−∆ yx
0222:
3
=+−∆ yx



d
1
2
x
y
O
3

-1
a) Hệ
1 0
2 4 0
( )
x y
I
x y

− + =

+ − =

có một nghiệm
M(1 ,2).
x
d
1
2
1


M
y
O
2
-1
d
1
2
x
y
O
1

-1
-1
b) Hệ
1 0
1 0
( )
x y
II
x y

− + =

− − =

vô nghiệm.
c) Hệ
1 0

2 2 2 0
( )
x y
III
x y

− + =

− + =

vô số nghiệm.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Ta có các trường hợp sau:
+ Hệ (I) có một nghiệm
+ Hệ (I) vô số nghiệm
+ Hệ (I) vô nghiệm
Xét hai đường thẳng và có
phương trình tổng quát lần lượt là
1

2

1 1 1 1
2 2 2 2
0

0
:
:
a x b y c
a x b y c
∆ + + =
∆ + + =
Tọa độ giao điểm của và là
nghiệm của hệ
1

2

1 1 1
2 2 2
0
0

+ + =


+ + =


( )
a x b y c
I
a x b y c
1



2

cắt
tại M
0
(x
0
;y
0
)

1


2


1

2

//
Tọa độ giao điểm
của và là
nghiệm của hệ
1

2


1 1 1
2 2 2
0
0

+ + =


+ + =


( )
a x b y c
I
a x b y c
+ Hệ (I) có 1 nghiệm

+ Hệ (I)vô số nghiệm
+ Hệ (I) vô nghiệm

1


2

cắt

1



2


1

2

//

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Tọa độ giao điểm
của và là
nghiệm của hệ
1

2

1 1 1
2 2 2
0
0

+ + =


+ + =



( )
a x b y c
I
a x b y c
+ Hệ (I) có 1 nghiệm

+ Hệ (I)vô số nghiệm
+ Hệ (I) vô nghiệm

1


2

cắt

1


2


1

2

//
Ví dụ 1

Xét vị trí tương đối của các cặp
đường thẳng sau:
a) : x + 3y + 9 = 0
d: 2x + 4y + 7 = 0
b) : x + 2y + 3 = 0
d: 4x + 8y + 5 = 0
c) : x + 2y + 3 = 0
d: 2x + 4y + 6 = 0




PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
1 1 1
2 2 2
0
0

+ + =


+ + =


( )
a x b y c

I
a x b y c
Ví dụ 2
Nhận xét
Giả sử a
2
, b
2
, c
2

0

( )
0,
22
2
1
2
1
≠≠⇔
ba
b
b
a
a
)0,,(
222
2
1

2
1
2
1
≠==⇔
cba
c
c
b
b
a
a
)0,,(
222
2
1
2
1
2
1
≠≠=⇔
cba
c
c
b
b
a
a
1


2

cắt

1


2


1

2

//

Xét vị trí tương đối của các cặp
đường thẳng sau:
a) : x - y + 1 = 0
d: 2x + y - 4 = 0
b) : 5x + 2y + 7 = 0
d:
c) : x + 3y + 2 = 0
d: 2x + 6y + 4 = 0



1 2
2 5


= +

= −

( )
x t
I
y t

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối của
hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường
thẳng:
Cho hai đường thẳng:
0:
0:
2222
1111
=++∆
=++∆
cybxa
cybxa
);();;(
222111
banVTPTbanVTPT
==
),(
21

∆∆=
ϕ
Gọi là góc giữa đường
thẳng và .
1

2

được tính bởi công thức
ϕ
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.
cos
n n
a a b b
n n
a b a b
ϕ
+
= =
+ +
ur uur
ur uur
1
n
2

n
ϕ
ϕ
1

2

1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.
cos
n n
a a b b
n n
a b a b
ϕ
+
= =
+ +
ur uur
ur uur

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối của
hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường

thẳng:
1
n
2
n
ϕ
ϕ
1

2

1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.
cos
n n
a a b b
n n
a b a b
ϕ
+
= =
+ +
ur uur
ur uur
Ví dụ 3
Tính góc giữa hai đường

thẳng và có
phương trình là
1

2

2
: 3 1 0x y
∆ − + =
1
: 4 2 6 0x y
∆ − + =

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối của
hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường
thẳng:
1
n
2
n
ϕ
ϕ
1

2

1 2

1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.
cos
n n
a a b b
n n
a b a b
ϕ
+
= =
+ +
ur uur
ur uur

Chú ý:
21
∆⊥∆
0
2121
=+⇔
bbaa
0.
2121
=⇔⊥⇔
nnnn
* Hai đường thẳng
111

: mxky
+=∆


222
: mxky
+=∆
Nếu
1.
2121
−=⇔∆⊥∆
kk
1

212
kk
=⇔∆

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
5. Vị trí tương đối của
hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường thẳng:
6. Góc giữa hai đường
thẳng:
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.

cos
n n
a a b b
n n
a b a b
ϕ
+
= =
+ +
ur uur
ur uur

Chú ý:
21
∆⊥∆
0
2121
=+⇔
bbaa
0.
2121
=⇔⊥⇔
nnnn
* Hai đường thẳng
111
: mxky
+=∆


222

: mxky
+=∆
Nếu
1.
2121
−=⇔∆⊥∆
kk
1

212
kk
=⇔∆
Câu 1: Đường
thẳng vuông góc
với d: x -4y +1 = 0
là:
a) x + 2y = 0
b) 4x – y = 0
c) –x + 4y = 0
d) 4x + y -5 = 0

BÀI TẬP 1:
Xét vị trí tương đối của
a) d
1
: x -2y + 1 = 0
d
2
: 2x + 5 = 4y
b) d

1
: x – 2y + 1 = 0
d
3
:
1
3 2

= −

= +

x t
y t

BÀI TẬP 2:
Tìm góc giữa d
1
và d
2
:
d
1
: x + 2y – 1 = 0
d
2
: x - 3y – 7 = 0

×