Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

danh mục mã thông tin minh chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.45 KB, 12 trang )

DANH MỤC MÃ THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG TIÊU CHUẨN 1
( Đơn vị : Trường Tiểu học B Hòa Lạc)
TT
Mã thông tin,
minh chứng
Tên thông tin, minh chứng
Số, ngày / tháng
ban hành, hoặc thời
điểm phỏng vấn,
quan sát
Nơi ban hành
hoặc người thực hiện
Ghi chú
1a [H1.01.01.01] Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó
Hiệu trưởng;
-Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng
-Quyết định bổ nhiệm P.HT.
–Số 421/QĐ.UB.TC,
ngày 13/8/2003.
-Số 149/QĐ.PGD,
ngày 19/7/1999.
-UBND huyện, PCT Dương
Văn Cường.
-PGD Phú Tân, Trưởng phòng
Lê Thanh Bồ.
2a [H1.01.01.02] Quyết định thành lập Hội đồng trường . -Số 4039/QĐ.UBND,
ngày 18/12/2007
-UBND huyện, PCT Nguyễn
Thúy Phượng
3a [H1.01.01.03] Quyết định thành lập Hội đồng thi đua
khen thưởng;


-Số 51/QĐ-BHL,
ngày 23/8/2010.
-Số 63/QĐ-BHL,
ngày 27/8/2009.
-Số 47/QĐ-BHL,
ngày 27/9/2008.
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
4a [H1.01.01.04] Quyết định thành lập Hội đồng kỷ luật;
-Quyết định thành lập Hội đồng kỷ luật
CBGVNV.
-Quyết định thành lập Hội đồng kỷ luật
học sinh.
-Số 52/QĐ-BHL,
ngày 23/8/2010.
-Số 64/QĐ-BHL,
ngày 27/8/2009
-Số 64/QĐ-BHL,
ngày 27/8/2009
-Số 54/QĐ-BHL,
ngày 23/8/2010.
-Số 48/QĐ-BHL,
ngày 27/9/2009
-Số 49/QĐ-BHL,
ngày 27/9/2008.
-BHL, Hiệu trưởng

Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
5a [H1.01.01.05] Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn; -Số 53/QĐ-BHL,
ngày 23/8/2010.
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
1
-Số 66/QĐ-BHL,
ngày 27/8/2009
-Số 50/QĐ-BHL,
ngày 27/9/2008
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
6b [H1.01.01.06] Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng
sản Việt Nam của trường (hoặc nghị
quyết, biên bản đại hội chi bộ, đảng bộ cơ
sở; quyết định chuẩn y, công nhận Ban
chấp hành, Chi uỷ, Bí thư, Phó Bí thư,
vv );

- Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng
sản Việt Nam của trường
-Quyết định công nhận BCU chi bộ,
Năm 2000
-Số 20 QĐ/ĐU, ngày
12/03/2010
- Bí thư ĐU
-ĐU xã, Bí thư ĐU
Huỳnh Công Tạo
7b [H1.01.01.07] Quyết định về việc thành lập Công đoàn
nhà trường (hoặc nghị quyết, biên bản đại
hội công đoàn, quyết định chuẩn y, công
nhận Ban chấp hành, Chủ tịch, Phó Chủ
tịch, vv );
-Quyết định công nhận BCH và UBKT
công đoàn cơ sở.
-Số 86/QĐ.CĐGD,
ngày 23/8/2010
-CĐGD huyện, Chủ tịch Trần
Hữu Phước
8b [H1.01.01.08] Quyết định thành lập hoặc nghị quyết,
biên bản đại hội chi đoàn giáo viên, nhân
viên của nhà trường;
-Quyết định công nhận BCH chi đoàn giáo
viên
-Số 26/QĐ.ĐTN,
ngày 09/11/2009
-Xã đoàn, Bí thư XĐ
Tô Minh Hào
9b [H1.01.01.09] Quyết định thành lập hoặc nghị quyết,

biên bản đại hội Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh;
-Quyết định công nhận BCH liên đội.
-Số 02/QĐ.HĐĐ,
ngày 28/10/2010.
-Số 18/QĐ.HĐĐ,
ngày 16/10/2009
-Số 24/QĐ.HĐĐ,
ngày 12/11/2008
-HĐĐ xã, Chủ tịch Nguyễn
Thị Kim Ngân
-HĐĐ xã, Chủ tịch Nguyễn
Thị Kim Ngân
-HĐĐ xã, Chủ tịch
Tô Minh Hào
10b [H1.01.01.10] Quyết định thành lập hoặc báo cáo công tác
của Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh;
-Quyết định thành lập mạng lưới phụ trách
Đội và Sao nhi đồng.
-Số 50/QĐ.BHL,
ngày 20/8/2010
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
2
-Báo cáo tổng kết công tác Đội và phong trào
thiếu nhi.
-Báo cáo sơ kết công tác Đội và phong trào
thiếu nhi
-Số 56/QĐ.BHL,
ngày 12/9/2009

-Số 52/QĐ.BHL,
ngày 12/9/2008
-Số 39/BCLĐ, ngày
25/5/2010
-Số 02/BCLĐ, ngày
04/0/2011
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, TPT Đội
Tô Trạng Tháoi
-BHL, TPT Đội
Tô Trạng Thái
11b [H1.01.01.11] Quyết định thành lập hoặc nghị quyết,
biên bản đại hội các tổ chức xã hội khác;
-Quyết định công nhận BĐDCMHS.
-Số 163/QĐ.UBND,
ngày 24/10/2009
-Số 80/QĐ.UBND,
ngày 30/10/2008
-Số /QĐ.UBND,
ngày 21/10/2006
-UBND xã, P.CT
Nguyễn Thanh Nghĩa
-UBND xã, P.CT
Huỳnh Ngọc Sơn
-UBND xã, P.CT
Huỳnh Ngọc Sơn
12c [H1.01.01.12] Quyết định về việc thành lập các tổ

chuyên môn và tổ văn phòng;
-Quyết định thành lập Ban chuyên môn.
-Quyết định thành lập tổ chuyên môn.
-Quyết định thành lập tổ văn phòng.
-Số 46/QĐ.BHL,
ngày 23/8/2010.
-Số 58/QĐ.BHL,
ngày 27/8/2009
-Số 46/QĐ.BHL,
ngày 23/8/2008.
-Số 69/QĐ.BHL,
ngày 01/9/2009
-Số 55/QĐ.BHL,
ngày 23/8/2010.
-Số 70/QĐ.BHL,
ngày 20/8/2009.
-Số 55/QĐ.BHL,
ngày 27/9/2008.
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng

-BHL, Hiệu trưởng
Trần Minh Dũng
13c [H1.01.01.13] Báo cáo công tác của tổ chuyên môn và tổ
văn phòng;
-Báo cáo công tác của tổ CM.
-Báo cáo công tác của tổ (BB họp tổ văn
phòng)
-Năm học 2010-2011
-Năm học 2010-2011
-TTCM (Phong, Đững, Đệ)
-VT: Nguyễn Hồng Hải
14a [H1.01.02.01] Văn bản của Hiệu trưởng về việc phân công
3
nhiệm vụ chủ nhiệm, giảng dạy đối với giáo
viên trong nhà trường hằng năm;
-Nhiệm vụ, trách nhiệm năm học.
-Phân công CBGVNV.
-Số 58/PC-BHL,
ngày 21/7/2009
-Số 44/PC-BHL,
ngày 06/8/2010
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
15a [H1.01.02.02] Danh sách giáo viên chuyên trách với các
môn Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục và môn
tự chọn hằng năm;
-Ngày 01/9/2010
-Ngày 27/9/2009

-Ngày 20/8/2008
-BHL,HT Trần Minh Dũng
-BHL,HT Trần Minh Dũng
16b [H1.01.02.03] Bảng trích yếu thông tin về các lớp trong
nhà trường theo từng năm học (tên giáo
viên chủ nhiệm, sĩ số học sinh mỗi lớp, họ
tên lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó);
-Bảng trích yếu thông tin vè các lớp. -Ngày 06/10/2010 -BHL, TPT Đội Tô Trạng Thái
17b [H1.01.02.04] Biên bản họp bầu lớp trưởng, lớp phó của
các lớp hoặc văn bản của giáo viên chủ
nhiệm lớp chỉ định lớp trưởng, lớp phó luân
phiên trong năm học hằng năm;
-Biên bản bầu ban cán sự lớp. -Năm 2010-2011 -BHL, GVCN
18c Quyết định thành lập điểm trường; Trường
không có
19c Văn bản của Hiệu trưởng phân công
nhiệm vụ cho Phó Hiệu trưởng hoặc giáo
viên chủ nhiệm phụ trách điểm trường;
20a [H1.01.03.01] Kế hoạch hoạt động của Hội đồng trường
(Hội đồng quản trị) hằng năm;
-Kế hoạch hoạt động của Hội đồng trường.
-Số 46/KH-HĐT,
ngày 22/8/2009
-Số 68/KH-HĐT,
ngày 28/12/2007
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
21a [H1.01.03.02] Biên bản các cuộc họp của Hội đồng trường
(Hội đồng quản trị) hằng năm;
-Sổ biên bản họp Hội đồng trường.

-Nhiệm kỳ 2007-
2012 -BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
22b [H1.01.03.03] Văn bản đề xuất của Hội đồng trường về
các biện pháp cải tiến công tác quản lý,
chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ
của trường hằng năm;
-Số 44/BĐX-HĐT,
ngày 20/9/2010.
-Số 47/BĐX-HĐT,
ngày 26/8/2009.
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
4
23b [H1.01.03.04] Nghị quyết của Hội đồng trường về các
biện pháp cải tiến công tác quản lý, chỉ
đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của
trường hằng năm;
-Số 42/NQ-HĐT,
ngày 17/9/2010.
-Số 40/NQ-
HĐT/2009, ngày
20/7/2009.
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
24b [H1.01.03.05] Biên bản các cuộc họp của Hội đồng
trường có đề xuất các biện pháp cải tiến
công tác quản lý, chỉ đạo và tổ chức thực
hiện các nhiệm vụ của trường hằng năm;
-Sổ biên bản họp Hội đồng trường
-Nhiệm kỳ 2007-

2012
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
25b [H1.01.03.06] Báo cáo tổng kết hoạt động của Hội đồng
trường hằng năm;
-Số 34/BCTK.HĐT,
ngày 12/6/2010.
-Số 34/BCTK.HĐT,
ngày 8/6/2009.
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
26c [H1.01.03.07] Văn bản của Chủ tịch Hội đồng trường về
việc phân công trách nhiệm cụ thể cho
từng thành viên giám sát các hoạt động
của nhà trường; giám sát việc thực hiện
các nghị quyết của Hội đồng trường, việc
thực hiện quy chế dân chủ trong các hoạt
động của nhà trường hằng năm;
-Kế hoạch Hội đồng trường.
-Số 46/KH-HĐT,
ngày 22/8/2009
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
27c [H1.01.03.08] Biên bản kiểm tra, giám sát của Hội đồng
trường hằng năm;
-ngày 16/5/2010. -BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
28c [H1.01.03.09] Báo cáo tổng kết hoạt động của Hội đồng
trường có đánh giá công tác giám sát của
Hội đồng hằng năm;
-Số 34/BCTK.HĐT,
ngày 12/6/2010.
-Số 34/BCTK.HĐT,

ngày 8/6/2009.
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
-BHL, CT.HĐT Tô Trạng Thái
29a [H1.01.04.01] Kế hoạch hoạt động chung của tổ theo
tuần, tháng, năm học hằng năm;
-Năm học 2010-2011 -BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
30a [H1.01.04.02] Kế hoạch của từng thành viên theo tuần,
tháng, năm học;
-Sổ công tác giáo viên chủ nhiệm -Năm học 2010-2011 -BHL, các GVCN lớp
31a [H1.01.04.03] Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn của tổ
trưởng, tổ phó hoặc thành viên trong tổ có
ghi nội dung các cuộc họp tổ chuyên môn; -Năm học 2010-2011 -BHL, TTCM (Phong, Đững,
5
-Sổ nghị quyết của tổ chuyên môn Đệ)
32a [H1.01.04.04] Biên bản sinh hoạt chuyên môn của tổ
hoặc nhóm chuyên môn;
-Sổ nghị quyết của tổ chuyên môn -Năm học 2010-2011
-BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
33b [H1.01.04.05] Sổ nhật ký hoặc biên bản kiểm tra, đánh
giá chất lượng hoạt động giáo dục của các
thành viên trong tổ (hiệu quả giảng dạy,
giáo dục, quản lý sử dụng sách, thiết bị,
vv ) của tổ trưởng, tổ phó;
-Sổ góp ý tổ chuyên môn -Năm học 2010-2011
-BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
34b [H1.01.04.06] Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên
theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo

viên tiểu học;
-BB đánh giá xếp loại công chức trong tổ.
-Năm học 2009-2010 -BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
35c [H1.01.04.07] Kế hoạch của trường về việc tổ chức bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo
viên;
-Kê hoạch bồi dưỡng chuyên môn cho
CBGV.
-Số 10/KH-BCĐ,
ngày 25/9/2010 -BHL, P.HT Trần Thanh Nhàn
36c [H1.01.04.08] Biên bản họp tổ có nêu các hình thức và
nội dung tổ chức bồi dưỡng theo kế hoạch
của trường;
-Sổ Nghị quyết của tổ CM.
-Năm học 2010-2011 -BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
37c [H1.01.04.09] Biên bản họp tổ đề xuất khen thưởng, kỷ
luật đối với giáo viên trong tổ;
-Sổ Nghị quyết của tổ CM. -Năm học 2010-2011
-BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
38c [H1.01.04.10] Sổ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của
giáo viên trong tổ;
-Sổ Nghị quyết của tổ CM. -Năm học 2010-2011
-BHL, TTCM (Phong, Đững,
Đệ)
39a [H1.01.05.01] Kế hoạch hoạt động chung của tổ văn
phòng theo tuần, tháng, năm về các nhiệm
vụ được giao và theo quy định tại Khoản 2

Điều 16 của Điều lệ trường tiểu học;
-Số 15/KH-TVP,
ngày 9/89/2009.
-Số 144/KH-TVP,
ngày 9/9/2008.
-BHL, TT tổ VP (P.HT) Trần
Thanh Nhàn
-BHL, TT tổ VP (P.HT) Trần
Thanh Nhàn
40b [H1.01.05.02] Sổ nhật ký hoặc biên bản kiểm tra, đánh
giá chất lượng công tác của các thành viên
trong tổ; Năm học 2009-2010 -BHL, Hiệu trưởng Trần Minh Sử dụng
6
-Biên bản góp ý. và 2008-2009 Dũng nhiều năm
41b [H1.01.05.03] Biên bản đánh giá, xếp loại viên chức; -Số 39/BB.BHL,
ngày 21/5/2010.
-Số 32/BB.BHL,
ngày 27/5/2009.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
42b [H1.01.05.04] Văn bản giới thiệu tổ trưởng, tổ phó;
-Danh sách đề nghị tổ trưởng.
-Ngày 01/9/2009.
-Ngày 04/8/2008.
-Ngày 28/8/2007.
-BHL,HT Trần Minh Dũng
43b [H1.01.05.05] Biên bản sinh hoạt định kỳ và đột xuất của
tổ;

-Sổ họp HĐSP và tổ văn phòng. -Năm học 2010-2011
-BHL, P.HT Trần Thanh Nhàn
44b [H1.01.05.06] Sổ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của
cán bộ, nhân viên của tổ văn phòng;
-Danh sách đào tạo bồi dưỡng đến năm
2010.
-Ngày 14/01/2004
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
45b [H1.01.05.07] Biên bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra
về công tác lưu trữ của nhà trường
-Phiếu thanh tra của PGD-ĐT -Ngày 17/5/2005
-PGD, CB.PGD Giáp Văn
Trọng
46b [H1.01.05.08] Báo cáo tổng kết năm học của trường có
đánh giá hoạt động của các tổ.
-Số 35/BC.TK, ngày
24/5/2010.
-Số 36/BC.TK, ngày
20/5/2009.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
47c [H1.01.05.09] Biên bản họp tổ trong đó có nội dung rà
soát và đánh giá về biện pháp thực hiện
nhiệm vụ được giao theo từng học kỳ;
-Sổ họp HĐSP và tổ văn phòng. -Năm học 2010-2011 -BHL, P.HT Trần Thanh Nhàn
48a [H1.01.06.01] Kế hoạch công tác theo từng năm học;
-Kế hoạch năm.

-Số 47/KH-BHL,
ngày 28/8/2010.
-Số 52/KH-BHL,
ngày 10/8/2009.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
49a [H1.01.06.02] Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý của
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng nhà trường
về các hoạt động giáo dục trong năm học;
-Kế hoạch năm học (chương trình hành
động).
- Kế hoạch tháng.các năm
- 2010-2011; 2009-
2010; 2008-2009
-2010-2011; 2009-
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
7
2010; 2008-2009 Dũng.
50a [H1.01.06.03] Văn bản phân công cụ thể cho từng giáo
viên, nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản
lý hoạt động giáo dục và quản lý học sinh;
-Phân công nhiệm vụ, trách niệm năm học
2010-2011
-Phân công nhiệm vụ, trách niệm năm học
2009-2010
-Phân công nhiệm vụ, trách niệm năm học

2008-2009
-Số 44/PC-BHL,
ngày 06/8/2010.
-Số 58/PC-BHL,
ngày 21/7/2009.
-Số 145/PC-BHL,
ngày 25/8/2008.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
51b [H1.01.06.04] Kế hoạch công tác tháng, năm học của
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng;
[H1.01.06.02]
-Kế hoạch năm học (chương trình hành
động).
- Kế hoạch tháng.các năm[H1.01.06.02]
-2010-2011; 2009-
2010; 2008-2009
-2010-2011; 2009-
2010; 2008-2009
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
Văn thư QL
52b [H1.01.06.05] Báo cáo tổng kết năm học của trường;
- Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010

- Báo cáo tổng kết năm học 2008 – 2009
Số 35/BCTK-BHL
ngày 24/5/2010
-Số 36/BCTK-BHL
ngày 20/5/2009
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
53c
[H1.01.06.06] Biên bản các cuộc họp có nội dung rà soát
các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lý
hoạt động giáo dục của trường;
-Biên bản họp hội đồng sư phạm -Hằng năm -BHL, TKHĐ Trần Văn Lâm
54c [H1.01.06.07] Báo cáo tổng kết năm học của trường;
[H1.01.06.05]
- Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010
- Báo cáo tổng kết năm học 2008 – 2009
-Số 35/BCTK-BHL
ngày 24/5/2010
-Số 36/BCTK-BHL
ngày 20/5/2009
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
55a [H1.01.07.01] Sổ theo dõi văn bản đến hằng năm; -Hằng năm -BHL, Văn thư Nguyễn Hồng
Hải
56a [H1.01.07.02] Các văn bản đến đang lưu trữ hằng năm; -BHL, Văn thư Nguyễn
8

-Sổ lưu công văn đi, đến. -Hằng năm Hồng Hải
57b [H1.01.07.03] Báo cáo hằng năm của nhà trường trong
đó có nội dung đánh giá về việc thực hiện
chế độ báo cáo về các hoạt động giáo dục
với các cơ quan chức năng có thẩm quyền;
[H1.01.06.05]
- Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010
- Báo cáo tổng kết năm học 2008 – 2009
-Số 35/BCTK-BHL
ngày 24/5/2010
-Số 36/BCTK-BHL
ngày 20/5/2009
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
58b [H1.01.07.04] Đánh giá, xếp loại nhà trường của cơ quan
quản lý về việc thực hiện chế độ báo cáo
định kỳ, báo cáo đột xuất;
-Số 469/PDG-ĐT,
ngày 28-09/2009
-PGD, TP Trương Thanh Nhàn.
59b [H1.01.07.05] Sổ theo dõi công văn đi, đến;
-Sổ theo dõi văn bản đi.
-Sổ theo dõi văn bản đến.
-Hằng năm

-Hằng năm
-BHL, Văn thư Nguyễn Hồng
Hải

-BHL, Văn thư Nguyễn Hồng
Hải
60b [H1.01.07.06] Bản lưu của các báo cáo;
-Sổ lưu công văn đi, đến. -Hằng năm
-BHL, Văn thư Nguyễn Hồng
Hải
61c [H1.01.07.07] Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường
có đánh giá việc rà soát các biện pháp thực
hiện chế độ thông tin, báo cáo;
[H1.01.06.05]
- Báo cáo tổng kết năm học 2009 – 2010
- Báo cáo tổng kết năm học 2008 – 2009
-Số 35/BCTK-BHL
ngày 24/5/2010
-Số 36/BCTK-BHL
ngày 20/5/2009
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
62c [H1.01.07.08] Biên bản các cuộc họp có nội dung rà soát
các biện pháp thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo
-Biên bản họp hội đồng sư phạm -Hằng năm -BHL, Trần Văn Lâm
63a [H1.01.08.01] Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên để nâng cao
chuyên môn, nghiệp vụ và quản lý giáo
dục của nhà trường; [H2.02.02.06]
- Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học
2010 -2011 - Số 10 /KH.BCĐ -BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
9

- Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học
2009 -2010
- Kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học
2008 -2009
- Các chuyên đề bồi dưỡng hàng năm
-Danh sách bồi dưỡng và đào tạo đên năm
2010.
25/9/2010
- 23/10/2009
- 23/10/2008
- Các năm
-Ngày 14/01/2004
Dũng
BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng
64b [H1.01.08.02] Công văn, giấy triệu tập cán bộ, giáo viên
và nhân viên tham gia các đợt bồi dưỡng
nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý
giáo dục và học tập nâng cao trình độ lý
luận chính trị của các cơ quan cấp trên;
-Công văn v/v lập danh sách tập huấn “Kỹ
năng tìm tin trên internet”.
-Tập huấn chuyên môn cho giao viên cốt
cán.
-Kế hoạch v/v bồi dưỡng CBQL và GV
lồng ghép tích hợp bảo vệ môi trường.

-Thông báo tập trung sinh viên các ngành
sư phạm.
-Thông báo thao giảng môn tiếng Anh cấp
tiểu học.
-Thông báo V/v học tập các Nghị quyết
TW7 (khóa X) nà nghị quyết số 23-
NQ/TW của BCT (khóa X) cho
CB.GV.NV ngành giáo dục.
-Chiêu sinh lớp tập huấn CBTB trường
học và phát chứng chỉ cho học viên các
lớp thiết bị THCS, THPT.
-Công văn v/v tổ chức hội thảo chuyên đề
Tiếng Anh tiểu học.
-Thư triệu tập v/v mở chuyên đề môn Âm
nhạc lớp 3.
-Số 240/PGD.TB,
ngày 25/06/2010
-Số
471/KH.PGDĐT,
ngày 05/10/2009.
-Số 420/PGD-ĐT,
ngày 10/9/2008.
-Số 656/DDT, ngày
28/4/2010
-Số 154/TB-
PGD&ĐT, ngày
19/4/2010
-Số 508/TB-PGD,
ngày 18/11/2008
-Số 1466/SGDĐT,

ngày 07/10/2009.
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
-PGD, TP Trương Thanh Nhàn.
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
-TT DDTTX-ĐHH, TP đào tạo
Lê Văn Tin
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
-SGD, GĐ Nguyễn Thanh
Bình.
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
-PGD, P.TP Châu Nguyệt Luân
10
-Số 93/PGD&ĐT,
ngày 23/02/2009.
-Số 78/PGD&ĐT,
ngày 10/02/2008.
65b [H1.01.08.03] Danh sách cán bộ, giáo viên và nhân viên
được cử tham gia các đợt bồi dưỡng nâng
cao chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý giáo
dục và học tập nâng cao trình độ lý luận
chính trị;
-Danh sách giáo viên tham gia đi tập huấn
tìm kiếm thông tin trên mạng internet.
-Danh sách đăng ký học đại học từ xa
khóa 14.
-Danh sách đăng ký học đại học từ xa
khóa 15.
-Ngày 20/7/2010
-Ngày 19/11/2009

-Ngày 19/11/2010
-BHL, HT Trần Minh Dũng
-BHL, HT Trần Minh Dũng
-BHL, HT Trần Minh Dũng
66b [H1.01.08.04] Giấy chứng nhận hoặc thông báo kết quả
học tập, bồi dưỡng của cán bộ, giáo viên,
nhân viên;
-Chứng nhận hoàn thành khóa học kiểm
định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông.
-Chứng chỉ nghiệp vụ làm công tác thiết bị
dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông.
-Giấy chứng nhận hoàn thành xong lớp
đàn organ cơ bản năm 2009.
-Chứng nhận hoàn thành khóa học nâng
cao năng lực quản lý tài chính, tài sản
trong giáo dục.
-Giấy chứng nhận Quản trị hiệu quả
trường học.
-Giấy chứng nhận khóa đào đạo Mô hình
trường học sáng tạo
-Ngày 13/8/2010
-Số hiệu TB.00414,
ngày 24/12/2009
-Số 28/GCN, ngày
14/11/2009
-Số hiệu 29 và 59,
ngày 07/10/2009
-Số đăng ký 11P-
120, ngày
31/10/2009

-Trường CBQL. TP, HT
Nguyễn Xuân Tế.
-ĐHAG, HT Lê Văn Anh
-TTVHT-TDTT, P.GĐ Trần
Thanh Điền
-Trường CBQL. TP, HT
Nguyễn Xuân Tế.
-BGD, P.VT Nguyễn Thị Thái
-SGD, P.GĐ Phan Ngọc Trinh.
67c [H1.01.08.05] Biên bản các cuộc họp của Ban giám hiệu,
của nhà trường có nội dung về việc rà soát
11
các biện pháp thực hiện bồi dưỡng nâng
cao chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý giáo
dục và trình độ lý luận chính trị đối với
giáo viên và nhân viên;
-Biên bản họp Hội đồng sư phạm
-Biên bản họp chi bộ.
-Hằng năm
-Hằng năm
-BHL, Trần Văn Lâm
-BHL, Bùi Thanh Mỹ
68c [H1.01.08.06] Báo cáo của nhà trường có nội dung về
việc rà soát các biện pháp thực hiện bồi
dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ,
quản lý giáo dục và trình độ lý luận chính
trị đối với giáo viên và nhân viên
[H1.01.06.05]
-Báo cáo tổng kết bậc tiểu học năm 2008-
2009 và 2009-2010.

-Báo cáo thực hiện nghị quyết chi bộ từ
năm 2008 đến năm 2010.
-Số 35/BCTK-BHL
ngày 24/5/2010
-Số 36/BCTK-BHL
ngày 20/5/2009
-Số 04/BC-CBtr,
ngày 30/9/2010
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-BHL, Hiệu trưởng Trần Minh
Dũng.
-CBtr, BT Trần Minh Dũng

- Tổng số Tiêu chuẩn 1 có 68 minh chứng .
- Trừ 2 minh chứng về điểm phụ ( 18c,19c :trường không có điểm phụ) còn 66 minh chứng)
- Số minh chứng của trường đã được thu thập là : 66 /66 minh chứng
- Trường sẽ rút kinh nghiệm thực hiện tốt hơn nữa cho năm học tới đối với những hoạt động chưa có hiệu quả cao !.
HIỆU TRƯỞNG
12

×