TÍNH TOÁN MÓNG ĐÔI
1.1.1. Thiết kế móng M2 (Tại cột C7 và C10 khung trục 2)
!"
1.1.1.1. Tìm tâm ảo cho móng M2
- Gọi a là khoảng cách từ tim cột C7 đến tâm ảo.
- Gọi b là khoảng cách từ tim cột C10 đến tâm ảo
7 10
10
7 10
1.65 1784.55
0.44
4858.34 1784.55
1.65 0.44 1.21
tt tt
C C
tt
C
tt tt
C C
L a b
N a N b
L N
a m
N N
b L a m
= +
× = ×
×
×
= = =
+ +
= − = − =
1.1.1.2. Tải trọng tác dụng
#$%&'() *+),-./01 2(,-.3/45
* Tổ hợp
max xtu ytu
, , , ,
xtu ytu
N M M Q Q
1784.55 4858.34 6642.89( )
tt tt tt
A B C
N N N KN= + = + =
7 10 7 10
36.419 2.423 4858.34 0.44 1784.55 1.21 55.63( . )
tt ttx ttx ttx ttx
x C C C C
M M M N a N b
KN m
= + − × + × =
− − × + × =
7 10
35.31 2.78 32.53( )
ttx ttx ttx
A C C
Q Q Q KN= + = − =
7 10
65.19 0.58 64.61( )
tty tty tty
A C C
Q Q Q KN
= + = − + = −
#36(0$%&7')8/45
1.1.1.3. Xác định số lượng cọc trong đài
6642.89
1.4 8.38
1110
tt
c
aTK
N
n
Q
β
= = × =
9:;<n
c
=8 cọc
1.1.1.4. Bố trí cọc trong đài
- Chọn khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 4d=1.4m
- Khoảng cách giữa các mép cọc tới mép ngoài của đài chọn là d/2=0.175m
- Mặt bằng bố trí cọc như hình:
1.1.1.5. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm
"=>??#@A5??BC4; D,EFG/(36<, 'HI
J3/KD4I<,/L0< 6
A:;M&HN O4KI<F<'O,GG=
3P'Q4'RD4I<
SO/TU DV!KV,/VW8,,V
1 2 2 1
1 2
( 1) ( 1)
1 ar
90
0.35 (2 1) 4 (4 1) 2
1 0.805
1.4 90 4 2
d n n n n
ctg
s n n
arctg
η
− + −
= −
÷
× ×
− × + − ×
= − =
÷
× ×
#, 5
5/T<,<
1
2n
=
5/T<,
2
4n =
/5<XYZF['2;
4 1400s d mm= =
\KD4I<5
hom
0.805 8 1110 7148.4 6642.89
tt
n c atk
Q n Q kN N kN
η
= × × = × × = > =
9:;] [4O/KD4I<
1.1.1.6. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc
^[4O*,5
[ ]
max
min
0
a
P Q
P
≤
≥
[4 3%8 M4
#,<'3%XI 5
1.1 25 4.9 2.1 1.2 339.57
đ đ đbt
N n h kNF
γ
× = × × × × == × ×
4;*)'(G=[ ; ),<Z<_,3`%&;,a0,<Z
b
* Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp
max xtu ytu
, , , ,
xtu ytu
N M M Q Q
0
6642.89 339.57 6982.46
đ
tt tt
N N N kN= + = + =
∑
55.63 64.61 1.2 133.164
tt tt tt tt
x x y y
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
55.753 32.53 1.2 94.789
tt tt tt tt
y y x x
M M Q h N e kNm
= + × + × = + × =
∑
#, 5V
;
FV
U
' 'OZI'(c
d
/0,<Z<V&36UF;
#,<G='<5
2 2
tt
tt tt
y i
x i
tt
i
i i
M x
N M y
P
n x y
×
×
= + +
∑
∑ ∑
∑ ∑
#, 5
- n: số lượng cọc.
- x
i
; yi: khoảng cách từ tim cọc thứ I đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại mặt phẳng
đáy đài.
-
tt
x
M
: tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc.
-
tt
y
M
: tổng moment tính toán đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc
:&8X3/45
9:;,<G='< [4]
[ ]
max
min
906.74 1110
838.87 0
a
P kN Q kN
P kN
= ≤ =
= ≥
* Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp
x max xtu ytu
, , , ,
tu ytu
N M M Q Q
0
5000.22 339.57 5339.79
đ
tt tt
N N N kN= + = + =
∑
90.06 62.19 1.2 164.685
tt tt tt tt
x x y y
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
59.774 62.41 1.2 134.666
tt tt tt tt
y y x x
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
e,D&'( M4<5
9:;,<G='< [4]
[ ]
max
min
711.31 1110
623.64 0
a
P kN Q kN
P kN
= ≤ =
= ≥
* Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp
max xtu ytu
, , , ,
tu xtu y
N M M Q Q
0
5775.42 339.57 6114.99
đ
tt tt
N N N kN= + = + =
∑
67.8 113.7 1.2 204.236
tt tt tt tt
x x y y
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
155.84 32.21 1.2 194.492
tt tt tt tt
y y x x
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
e,D&'( M4<5
9:;,<G='< [4]
[ ]
max
min
811.84 1110
716.91 0
a
P kN Q kN
P kN
= ≤ =
= ≥
* Kiểm tra phản lực đầu cọc với tổ hợp
xtu ymax
, , , ,
tu xtu ytu
N M M Q Q
0
6011.26 339.59 6350.83
đ
tt tt
N N N kN= + = + =
∑
288.43 77.28 1.2 381.169
tt tt tt tt
x x y y
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
74.857 102.57 1.2 197.941
tt tt tt tt
y y x x
M M Q h N e kNm= + × + × = + × =
∑
e,D&'( M4<5
9:;,<G='< [4]
[ ]
max
min
862.8 1110
724.91 0
a
P kN Q kN
P kN
= ≤ =
= ≥
1.1.1.7. Kiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước với tổ hợp
max xtu ytu
, , , ,
xtu ytu
N M M Q Q
* Kích thước khối móng quy ước
#V&='=SF=S#@A5??BFC4; D,0ITC4;30<U4;C4
'0& 2;4('0& 2K 3%U D3/45
f4O< 2<'O g`3T g2 1,'0& 2
8G30J<"1,4;[ITC4;30 3%P,6/0GOX ; 0
P5
13.75 3.2 26.52 5.8 29.42 13.6
26.46
22.6
o
tb
ϕ
× + × + ×
= =
[4GC4;30V&36U5
1
1
26.46
2 tan 4.9 2 22.6 tan 10.142
4 4
26.46
2 tan 2.1 2 22.6 tan 7.342
4 4
tb
qu tb
tb
qu tb
L L L m
B B L m
ϕ
ϕ
= + = + × × =
÷
= + = + × × =
÷
"VT4TITC4;305
2
2
3
2
2
3
10.142 7.342
91.117
6 6
10.142 7.342
125.867
6 6
qu qu
x
qu qu
y
L B
W m
L B
W m
×
×
= = =
×
×
= = =
[4TC4;305
1
22.6 7.4 30
qu tb f
H L L D m
= + + = + =
AOXTC4;305
2
7.342 10.142 74.463
qu qu qu
A B L m= × = × =
T'3% 2,C4;305
74.463 (1.9 9.26 1.9 10.04 2.2 9.8
3.2 9.87 5.8 9.29 13.6 9.88)
74.463 278.064 20705.48
d qu i I
Q A H
kN
γ
= = × × + × + ×
+ × + × + ×
= × =
∑
T'3% 28D<F h5
8 (0.35 0.35) 278.064 10.04 1.2 2.1 4.9 396.477
dc p i I dài
Q nA H V kN
γ γ
= + = × × × + × × × =
∑
T'3%< 8!5
8 0.35 0.35 25 26.3 25 2.1 4.9 1.2 953.05
c p bt c dài
Q nA L W kN
γ
= + = × × × × + × × × =
T'3%$,C4;305
20705.48 953.05 396.477 21262.053
qu d c dc
Q Q Q Q kN
= + − = + − =
#,<C4;[ ;TC4;305
6642.89
21262.053 27038.479
1.15 1.15
55.63
48.374
1.15 1.15
55.753
48.481
1.15 1.15
tt
tc
qu qu
tt
tc
đ
x
xqu
tt
y
tc
yqu
ài
N
N Q kN
M
M kNm
M
M kNm
= + = + =
= = =
= = =
∑
∑
i/42G30 ;TC4;305
2
max min
27038.479
363.113 /
74.463
tc
qu
tc
tb
qu
tc tc tc
qu xqu yqu
tc
qu x y
N
p kN m
A
N M M
p
A W W
−
= = =
= ± ±
∑ ∑
2
max
2
min
27038.479 48.374 48.481
364.029 /
74.463 91.117 125.867
27665.151 2234.672 48.481
362.197 /
76.426 111.348 111.348
tc tc tc
qu xqu yqu
tc
qu x y
tc tc tc
qu xqu yqu
tc
qu x y
N M M
p kN m
A W W
N M M
p kN m
A W W
= + + = + + =
= − − = − − =
∑ ∑
∑ ∑
@
D/KD4I 2[V,)0)jj_#Vfk@Al.b5
' '
( )
tc
qu I vp I
R m AB B Dc
γ σ
= + +
90B'O/T [4O'O
' 2
278.064 /
vp f I
D kN m
σ γ
= =
"J<)'0& 285
2 3
29.42 , 2.6 / , ' 9.88 /
o
c kN m kN m
ϕ γ
= = =
#5
0.25 cot
1.0994; 1 5.3977; 7.7867
cot cot cot
2 2 2
A B D
π π π ϕ
π π π
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= = = + = = =
+ − + − + −
' '
2
( ) 1 (1.0994 7.342 9.88 5.3977 278.064 7.7867 2.6)
1600.9 /
tc
qu I vp I
R m AB B Dc
kN m
γ σ
= + + = × × × + × + ×
=
^[4O$ D 2[ 3%]m5
2 2
2 2
max
2
min
363.113 / 1600.9 /
364.029 / 1.2 1939.329 /
362.197 / 0
tc tc
tb
tc tc
tc
p kN m R kN m
p kN m R kN m
p kN m
= ≤ =
= ≤ =
= >
#n 'HTC4;30V&36&&$&ZTC4830/45
o&'(Z;'H
' 2
363.113 278.064 85.049 /
tc
gl tb i i
p p h kN m
γ
= − = − =
∑
'0&&ZT5 2[ 3%'0& g20[4G;] [4O5
(0.4 0.6) (2.94 4.41 )
i qu
h B m m
≤ ÷ = ÷
knG30TC4;30''0& g2FY'0&
@ D 'HIY'0&&ZTX$ 'H
<Q4.>
P
(KN/m2)
0 25 50 100 200 400 800
e 0.69 0.677 0.656 0.628 0.596 0.566 0.506
![]()
2.57 8
gh
S cm S cm
= < = ⇒
#] [4O&p&[ 'H
1.1.1.8. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
*,U4;I <0EP'06l
"V&36)q
(pZ;U4;I5
6642.89
tt
xt
P N kN= =
(TU4;5
1 0 2 0
0 0
1 2
3
2 2
2
2 2
0.35 0.35 2 0.42 1.05 0.35 0.35 2 0.42 1.05
1 1.05 10 1.05 1.05 2
2 0.42 2 0.42
8489.25 6642.89
c c c c
cx bt
xt
h h c h b b c h
P R h h
c c
kN P kN
α
+ + + +
= × + × ×
÷ ÷
+ + × + + ×
= × × × × × + × × ×
÷ ÷
= > =
1.1.1.9. Tính toán cốt thép cho đài cọc
* Tính nội lực theo phương cạnh dài
@V 'GM 6':3%(,T'FGM M4YF'(G='GM 6
;'&'( M4<,D'( 3%U D8r\+k
* Tính cốt thép theo phương cạnh dài
2 2
0
2
0
3316.1
0.11
0.9 14500 2.1 1.05
1 1 2 0.117
0.117 0.9 14500 2.1 1.05
119.771
280000
m
b b
b b
s
s
M
R bh
R bh
A cm
R
α
γ
ξ α
ξγ
= = =
× × ×
= − − =
× × × ×
= = =
<
17 30
φ
,0>_+
/
b
* Tính nội lực theo phương cạnh ngắn
@V 3%sGO C4Z8D4T8P&'( M4<r
1&tC4Z
( )
1 1 2 2 3 3 4 4
886.43 893.2 899.97 906.74 0.525 1882.83
i i
Pl Pl P l Pl P l kNm= + + + = + + + × =
∑
#np& 1V&36u5
2 2
0
2
0
1882.83
0.0267
0.9 14500 4.9 1.05
1 1 2 0.027
0.027 0.9 14500 4.9 1.05
64.92
280000
m
b b
b b
s
s
M
R bh
R bh
A cm
R
α
γ
ξ α
ξγ
= = =
× × ×
= − − =
× × × ×
= = =
<
33 16
φ
,0_+
/
>
b
1.1.1.10. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp
<8T,nv4Gav4,/6 gv4< *G(<
#,<'3%8Z<* O/T v4'q&G(<5
2 2
1.5 25 0.35 4.594( / )
d
q k d kN m
γ
= × × = × × =
"V'025
2
0.0214M qL=
G(<5
"V'025BC
9:;V'02v4'q&G(<'5
2 2
2
0
2
0
0.068 0.068 4.594 10 31.24
31.24
0.023
0.9 14500 0.35 0.3
1 1 2 1 1 2 0.023 0.023
0.023 0.9 14500 0.35 0.3
1.13
280000
m
b b
b b
s
s
M qL kNm
M
R bh
R bh
A cm
R
α
γ
ξ α
ξγ
= = × × =
= = =
× × ×
= − − = − − × =
× × × ×
= = =
9:;p& m<,'lφ16h&n_+
/
Bl
b']m