Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TỪ LỚP 1- 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 30 trang )

Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 1
Môn Toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên . .Lớp
SBD Phòng thi số.
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Điểm bài thi ghi bằng số
Điểm bài thi ghi bằng chữ
Số phách
Môn Toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1 :(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S .
a. Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
b. Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị .
c. Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị.
d. Số 96 gồm 9 đơn vị và 6 đơn vị.
Bài 2: (0,5đ)Cho các số : 17 , 28 , 5 , 9 , 73
- Số bé nhất trong các số trên là : ; Số lớn nhất trong các số trên là :
Bài 3:(1đ) Viết các số : 17 , 28 , 5 , 9 , 73 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4(0,5đ)
a. Số liền sau của 50 là
b. Số liền trớc của 59 là:


Bài 5(1đ). Viết các số:
- Năm chục : Hai mơi sáu :
- Bốn mơi hai: Tám chục:

B - Phần kiểm tra tự luận:
Bài 1: (1đ) Tính
1 2 1 5 1 7 7 0
4

3

7

5 0
.
Bài 2-(2đ) Đặt tính rồi tính :
40 +30 80 - 50 16 + 3 17 - 4




Bài 3 - (1đ): Tính:
11+ 3 - 4 = 17cm + 2 cm - 7 cm =
Bài 4-(1đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có: 15 bức tranh Giải
Thêm : 4 bức tranh
Có tất cả: bức tranh?




Bài 5-(0,5đ): Điền dấu + , - vào ô trống cho thích hợp
0 21 = 21 50 20 = 30

Bài 6 - (0,5) Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
và 2 điểm ở ngoài hình tròn
Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 2
Họ và tên .Lớp SBD Phòng thi số
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

Giám khảo số 1 .
Giám khảo số 2.
Điểm bài thi ghi bằng số Điểm bài thi ghi bằng chữ
Số phách
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút)
Phần I:Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1-(1đ)Nối phép tính với kết quả của nó:
20 : 4 9
6 x 4 5
25 : 5 24
45 : 5 4
Bài 2-(0,5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng:
Lớp 2A có 24 học sinh đợc chia đều thành 4 tổ . Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh B. 6 học sinh
C . 4 học sinh D. 2 học sinh

+ - - -
Bài 3:(0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc các phép tính đúng .
A . 2 x 0 = 2 B . 0 : 2 = 0 C . 1 x 3 = 1 D . 2 : 1 = 1
Bài 4: (1đ) Điền dấu( >; <; =) thích hợp vào ô trống.
24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0
Bài 5-(0,5đ) Khoanh tròn chữ đặt cạnh hình đã tô đen


hình hoặc


số ô vuông
a- b- c- d-
Bài 6 -(0,5đ): Viết các số thích hợp vào ô trống.
5 10 15 30 50


Phần II: Bài tập tự luận
Bài 1-(2đ): Tính
a, 4 x 7 = . 27 : 3 =
1 x 6 = . 20 : 4 =
b, 2giờ + 5 giờ = . 56 cm - 34 cm =

Bài 2-(1đ) Tìm x
a/ 4 x x = 36 b/ x : 5 = 8






Bài 3- ( 1,5đ) Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là :15dm, 16dm, 7dm,
Bài giải
Bài 3. (1,5đ)Có 25 bông hoa cắm đều vào 5 bình. Hỏi mỗi bình có bao nhiêu bông hoa.
Bài giải
Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 3
Họ và tên . .Lớp
SBD Phòng thi số.
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Điểm bài thi ghi bằng số
Điểm bài thi ghi bằng chữ
Số phách
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 50 phút)
PhầnI: Bài tập trắc nghiệm
Bài 1:(1,5đ) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a,Số liền trớc của 120 là số:
A. 121 B.119 C.110 D. 130
b, chữ số 5 trong số 254 có giá trị là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 54
c, Những tháng trong năm có 30 ngày là:
A. 2 , 4,6, 8 ,10 ,12 B. 4,6,8,10,12
C. 4, 6 , 9, 11. D. 2,4,6,9,11

Bài 2-(1đ) Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc không vuông . Viết tiếp vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a, Góc có đỉnh . là góc vuông. A B
b, Góc có đỉnh . là góc không vuông.

Bài 3-(0,5):
Điền số thích hợp vào chỗ chấm D C
5m 4dm = dm 6m 3cm = .cm

PhầnII: Bài tập tự luận
Bài 1- (1,5đ) Đặt tính rồi tính:
3547 + 2876 546 + 4889 3609 x6 5740 : 4




Bài 2-(1đ) Tính giá trị biểu thức
a, 12 x 5 - 27 =. b, 321 + 56 : 4 =
.



Bài 3- (1,5đ)Tìm X
8462 x = 2705 x : 7 = 2606


.

.


Bài 4-(1đ) Hãy viết các số la mã : V, II , X, VI , IX , XI, III , VIII
a- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
b- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 5- (1,5đ)
Trờng Cát Linh đã góp đợc 1062 bộ quần áo. Sau đó học sinh lại góp thêm đợc


số quần
áo đã góp. Hỏi trờng Cát Linh đã góp đợc bao nhiêu bộ quần áo gửi các bạn học sinh
miền núi phía bắc?
Bài giải:






Bài 6-(0,5đ): Tính nhẩm
(192 : 3 + 243 213 x 12 ) x (15: 5 -3) =





Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 4
Họ và tên . .Lớp
SBD Phòng thi số.

Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Điểm bài thi ghi bằng số
Điểm bài thi ghi bằng chữ
Số phách
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 60 phút)
Phần I: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a, Phân số


bằng phân số nào dới đây?
A.


B.


C.


. D


b.



:
A.


B.


C.


D.


c. Một thùng dầu có 240 lít , lần thứ nhất lấy ra


số dầu trong thùng .Lần thứ hai lấy ra


số dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu ?
A. 66 lít ; B. 64 lít ; C. 65 lít D. 176 lít
d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
5km
2
120m
2
= m
2


A. 5120 ; B. 50120 ; C. 5000120 ; D. 5120000
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng nhất.
A. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song.
B. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 3: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống sao cho:
a) 53 chia hết cho 9
b) 76 chia hết cho 5

Phần II: bài tập tự luận
Bài 1-(1đ) Tính :






+ =
=



x


=


: 3 =

Bài 2- (1,5đ)Tìm y,biết:
3 2 4
a. y x = 2 b. y + =
5 27 9
. .
.
.
. .
.
.
. .
.
.
. .
Bài 3-(1đ): Tính giá trị biểu thức
3 5 2
+ + =
5 8 5
17 9 7
x - =
16 11 11
Bài 4- (1,5đ) Ngời ta cho một vòi nớc chảy vào bể cha có nớc. Lần thứ nhất chảy vào



bể. lần thứ hai chảy vào thêm


bể . Hỏi còn mấy phần của bể cha có nớc?
Bài giải:





.
Bài 5-(1,5đ) Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm. cạnh đáy bằng


chiều cao.
Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài giải:









.
Bài 6-(0,5đ): Tính nhanh biểu thức sau
( 0 x 1 x 2 x 3 x x 99 x 100) : ( 2 + 4 + 6 + + 98)
Bài giải:










.
Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 5
Họ và tên Lớp SBD Phòng thi số
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

Giám khảo số 1
Giám khảo số 2
Điểm bài thi ghi bằng số Điểm bài thi ghi bằng
chữ.
Số phách
Môn Toán lớp 5
(Thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m
3
72 dm
3
= m
3
là:
A. 6,72 B. 672 C. 6072 D. 6,072

Câu 2: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất
A. 96 phút B. 1 giờ 35 phút C. 2 giờ 15 phút D. 1 giờ 36 phút
Câu 3: Phép chia 63,37 18 Có thơng là 3,52 số d là
9 3 3, 52 A. 1 B. 0,1
0 37 C. 0,01 D. 0,001
1
Câu 4. Tìm x , biết: X x 1,8 = 72
A. X = 4 B. X = 40 C. X = 400 D. X = 0, 40
Câu 5: Kết quả học tập của 180 học sinh khối 5 ở trờng tiểu học A thể hiện trên biểu đồ
sau:
Trong 180 học sinh đó , số học sinh giỏi là :
A. 45 Học sinh C. 108 Học sinh
B. 27 Học sinh D. 50 Học sinh
Câu 6: Thể tích của một hình lập phơng là 1 m
3
. Độ dài cạnh hình lập phơng là :
A. 0,25 m B. 0,5 m C. 1 m D. 1,2 m

B- Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:.(1,5đ) Tính.
a. 266,22: 34 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76
Câu 2.(1đ) Tìm x biết : a) X x 3,14 = 6,28 b) ( X x 2) x 3,14 =12,56

TB
Giỏi
(15 %) ( 25 % )
Khá ( 60 %)
Câu 3- (1đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm
3

= dm
3
1,2m
3
= dm
3
1,002dm
3
= cm
3
40,6 m
3
= cm
3
Câu 4 (2đ) Mảnh vờn hình thang có đáy bé là 150 m , đáy lớn bằng


đáy bé , chiều
cao bằng


đáy lớn.
a). Tính diện tích mảnh vờn ?
b). Ngời ta trồng rau trên mảnh vờn đó . Cứ 10 m
2
thu hoạch đợc 15 kg rau. Tính số tấn
rau thu hoạch đợc trên mảnh vờn đó .
Bài giải
Câu 5:(1,5đ) Một cửa hàng bán hàng với lãi suất là 0,8 % . Trong một tuần cửa hàng đó
bán đợc 50 000 000 đồng tiền vốn . Hỏi trong một tuần cửa hàng đó thu đợc cả vốn và lãi

đợc tất cả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
Phòng giáo dục thanh liêm
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Trờng tiểu học b liêm sơn
Môn Tiếng việt lớp 5
Họ và tên . .Lớp
SBD Phòng thi số.
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách


GK 1
Điểm bài thi GK 2.
ĐTT ĐT Đọc Viết Chung
Môn Tiếng Việt lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút)
A.Kiểm tra viết
I- Chính tả (Nghe viết)
- Bài:
Số phách
II.Luyện từ và câu:
Câu 1:Khoanh vào chữ cái đặt trớc từ,cụm từ không thuộc chủ đề Giữ gìn trật tự ,an toàn
giao thông:
a, Phòng cảnh sát giao thông . b, Va chạm giao thông.
c,Phá rừng làm nơng rẫy . d, Lấn chiếm lòng đờng.
e, Tai nạn giao thông. g, Vi phạm quy định tốc độ.
Câu2- Điền các cặp quan hệ từ vào chỗ chấm cho phù hợp:
a, hạn hán kéo dài ngời nông dân vẫn cố gắng cung cấp đủ nớc cho

cây lúa.
b, chúng ta chủ quan chúng ta không thành công.

Câu 3- Viết thêm một từ chỉ quan hệ và một vế câu vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép
chính phụ :
a) Nếu thời tiết đẹp
b) Vì bạn An cha chăm học
II - Tập làm văn
Hãy tả một ngời mà em thực sự biết ơn.
Bài làm
B.Kiểm tra đọc
Bài đọc: Nghĩa thày trò
Từ sáng sớm,các môn sinh đã tề tựu trớc sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ
thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập. Mấy học trò cũ từ
xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo hỏi thăm công việc của từng ngời,
bảo ban các học trò nhỏ, rồi nói:
- Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ,nhân có đông đủ môn sinh, thầy muốn mời tất cả
các anh theo thầy tới thăm một ngời mà thầy mang ơn rất nặng.
Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trớc, học trò theo sau.
Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, ngời ít tuổi hơn nhờng bớc, cuối cùng là mấy chú để
trái đào. Cụ giáo Chu dẫn học trò đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, đến một ngôi
nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng. ở hiên trớc một cụ già trên tám mơi tuổi râu
tóc bạc phơ đang ngồi sới nắng. Cụ giáo Chu bớc vào sân,chắp tay cung kính và nói
to:
- Lạy thầy! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Cụ già tóc bạc ngớc lên, nghiêng đầu nghe. Cụ đã nặng tai. Thầy giáo Chu lại nói
to câu nói vừa rồi một lần nữa. Thì ra đây là cụ đồ xa kia đã dạy vỡ lòng cho thầy.
Tiếp sau cụ giáo Chu, các môn sinh của cụ lần lợt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già.
Ngày mừng thọ thầy Chu năm ấy, họ đợc thêm một bài học thấm thía về nghĩa thầy
trò.

Theo Hà ân.
Câu I -Đọc thầm bài Nghĩa thầy trò rồi khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời
đúng nhất
1- Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì? (0,5đ)
a, Đến nghe thầy giảng bài.
b, Đến chúc tết thầy nhân dịp năm mới.
c,Đến Mừng thọ thầy.
2-Những chi tiết nào thể hiện lòng tôn kính của cụ giáo Chu đối với ngời thầy cũ?
(0,5đ)
a- Mời học sinh của mình đến thăm thầy dạy mình từ thuở vỡ lòng.
b- Đến trớc mặt thầy cũ chắp tay cung kính vái.
c- Hai lần kính cẩn nói với thầy giáo cũ: Lậy thầy! Hôm nay con đem tất cả môn sinh
đến tạ ơn thầy.
d- Tất cả chi tiết nêu trên
2-Vì sao cụ giáo Chu lại mời học trò của mình đến thăm thầy giáo cũ? (0,5đ)
a- Vì cụ muốn giới thiệu với thầy giáo cũ về học trò của mình
b- Vì cụ nghĩ mình trở thành thầy giáo là nhờ công lao dạy dỗ của thầy cũ, cả học trò
của mình đều mang ơn thầy cũ.
c- Vì cụ muốn giới thiệu với học trò về thầy giáo cũ của mình.
3- Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận đợc trong
ngày mừng thọ cụ giáo Chu?(0,5đ)
a, Tiên học lễ, hậu học văn.
b, Uống nớc nhớ nguồn.
c, Tôn s trọng đạo.
d, Nhất tự vi s,bán tự vi s.
Câu 2- Nối những thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải (1đ)
a- Tiên học lễ, hậu học văn. 1.Khi đợc hởng thành quả, phải nhớ đến ngời đã
có công gây dựng nên.
b- Uống nớc nhớ nguồn. 2.Phải biết tôn trọng thầy giáo , nghề dạy học, phải
biết trọng việc học hành.

c- Tôn s trọng đạo 3.Phải học lễ nghĩa, học đạo đức trớc khi học văn
hóa
Câu 3-Viết lại hai câu ghép có trong đoạn 2 của bài (1đ)




Câu 4- Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu trong đoạn văn sau:(1đ)
a,Thế là cụ giáo Chu đi trớc, học trò theo sau.
b, Cụ giáo Chu dẫn học trò đi về cuối làng , sang tận thôn Đoài, đến một ngôi nhà
tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng.
phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Tiếng việt lớp 4
Hä vµ tªn . .Líp
SBD………………… Phßng thi sè……………………………….
Gi¸m thÞ sè 1: …………………………………………………
Gi¸m thÞ sè 2: …………………………………………………
Sè ph¸ch
……………………………………………………………………………………
GK 1………………………
§iÓm bµi thi GK 2……………………….

§TT §T §äc ViÕt Chung
M«n TiÕng ViÖt líp 4
(Thêi gian lµm bµi 60 phót)
a. KiÓm traviÕt
I-ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)
Bµi:

Sè ph¸ch

II - Luyện từ và câu:
Câu 1: Tìm 3 từ gần nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với mọt trong các từ tìm
đợc:
Ba từ gần nghĩa:
Đặt câu: .
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để đợc câu kể Ai là gì?
a/ Bà ngoại em .
b/ là vựa lúa thứ hai của nớc ta.
III - Tập làm văn
Em hãy tả một cây hoa mà em thích và viết theo hai nội dung sau:
a/ Viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp.
b/ Tả một bộ phận của cây.
B.Kiểm tra đọc :
Bài đọc: Hoa hc trũ
Phợng không phải là một đóa, không phải vài cành; phợng đây là cả một loạt, cả
một vùng, cả một góc trời đỏ rực.Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tơi; ngời
ta quên đóa hoa,chỉ nghĩ đến cây,đến hàng,đến những tán hoa lớn xòe ra nh muôn ngàn
con bớm thắm đậu khít nhau.
Nhng hoa cµng ®á, l¸ l¹i cµng xanh. Võa bn mµ l¹i võa vui míi thùc lµ nçi niỊm hoa
phỵng. Hoa phỵng lµ hoa häc trß. Mïa xu©n, phỵng ra l¸ . L¸ xanh um, m¸t rỵi, ngon lµnh
nh l¸ me non.L¸ ban ®Çu xÕp l¹i, cßn e Êp dÇn dÇn xße ra cho giã ®a ®Èy. Lßng cËu häc
trß ph¬i phíi lµm sao! CËu ch¨m lo häc hµnh, råi l©u còngl©u còng v« t©m quªn mÊt mµu
l¸ phỵng. Mét h«m, bçng ®©u trªn nh÷ng cµnh c©y b¸o mét tin th¾m: Mïa hoa phỵng B¾t
®Çu. §Õn giê ch¬i, cËu häc trß ng¹c nhiªn tr«ng lªn: Hoa në lóc nµo mµ mµ bÊt ngê ®Õn
vËy?
B×nh minh cđa hoa phỵng lµ mµu ®á cßn non, nÕu cã ma ,l¹i cµng t¬i dÞu. Ngµy xu©n dÇn
hÕt, sè hoa t¨ng lªn, Mµu còng ®Ëm dÇn. Råi hßa nhÞp víi mỈt trêi chãi läi, mµu phỵng
m¹nh mÏ kªu vang: HÌ ®Õn råi! Kh¾p thµnh phè bçng rùc lªn nnh ®Õn TÕt nhµ nhµ ®Ịu

d¸n c©u ®èi ®á.
Theo Xu©n diƯu
Đ ọ  !"#$%&'()*+,-.&$/#$&'01%
23#456$5
Câu 1. Tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả số lượng của hoa
phượng.
$ 78$
 )#9
 :;/<
Câu 2. Tại sao tác giả gọi hoa phượng là “Hoa học trò” vì.
$ "#$=>&?gòi%&'
 =>2=>&@A5B&=C
 =>B#$#D$EFD$G$%&'
H ,?I0&<
Câu 3: Câu nào thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò?
J :'.5%&'K$#
L M.5N#%F&@5OPQ5<59=>
M "#$B3#?C.R
Câu 4 : Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn mà lại vừa vui vì :
A. Buồn vì bào hiệu sắp kết thức năm học, sắp xa mái trường ; vui vì được bào
hiệu kỳ nghỉ hè.
B. Dần dần, số hoa tăng rồi đậm dần, hòa mặt trời chói lọi, màu phượng rực
lên.
C. vui vì được bào hiệu kỳ nghỉ hè.
D. Vì hoa phượng nở rất đẹp.
Câu 5 : Câu “ Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực sự là nỗi niềm bông phượng” có
A. Một tính từ đó là : ……………………………………………………………………………………………………….
B. Hai tính từ đó là : …………………………………………………………………………………………………………
C. Ba tính từ đó là : …………………………………………………………………………………………………………
D. Bốn tính từ đó là : ………………………………………………………………………………………………………

Câu 6 : Chủ ngữ trong câu “ Mùa hoa phượng bắt đầu” là :
A. Mùa.
B. Mùa hoa phượng
C. Bắt đầu.
D. Mùa bắt đầu.
Câu 7 : Nội dung chính của bài là :
A. Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỷ niệm và niềm
vui của tuổi học trò.
B. Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng
C. Tả niềm vui của tuổi học trò.
D. Tả loài hoa gắn với những kỷ niệm của tuổi học trò.
Phßng gi¸o dơc thanh liªm
Trêng tiĨu häc b liªm s¬n
KiĨm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× Ii- n¨m häc 2009 – 2010
M«n TiÕng viƯt líp 3
Hä vµ tªn . .Líp
SBD………………… Phßng thi sè……………………………….
Gi¸m thÞ sè 1: …………………………………………………
Gi¸m thÞ sè 2: …………………………………………………
Sè ph¸ch
……………………………………………………………………………………
GK 1………………………
§iĨm bµi thi GK 2……………………….

§TT §T §äc ViÕt Chung
M«n TiÕng ViƯt líp 3
Sè ph¸ch
(Thêi gian lµm bµi 40 phót)
I. Bµi kiÓm tra viÕt
1. Nghe viÕt: TiÕng ®µn

ViÕt ®o¹n : “ TiÕng ®µn bay ra vên ………… ®Õn hÕt bµi”
(TV 3/ tËp 2 trang 55)

2.Luyện từ và câu:
Câu 1: Gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? Trong mỗi câu sau:
a, Vì trời ma to ,em đến lớp muộn.
b, Mẹ và cả nhà buồn vì em cha ngoan.
Câu 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
a, Chiêng khua , trống đánh vang lừng.


b, Tại thiếu kinh nghiệm và nôn nóng, coi thờng đối thủ nên Quắm Đen đã bị thua.


3. Tập làm văn:
Hãy viết về một ngời lao động trí óc mà em biết .
Gợi ý :
a, Ngời đó là ai, làm nghề gì ?
b, Ngời đó hằng ngày làm những công việc gì?
c, Ngời đó làm việc nh thế nào?
II.Bài kiểm tra đọc
Bài đọc: Cái cầu
Cha gửi cho con chiếc ảnh cái cầu
Cha vừa bắc xong qua dòng sông sâu
,Xe lửa sắp qua , th cha nói thế
Con cho mẹ xem ,cho xem hơi lâu
Những cái cầu ơi,yêu sao yêu ghê!
Nhện qua chum nớc bắc cầu tơ nhỏ
Con sáo sang sông bắc cầu nọn gió
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre.

Yêu cái cầu tre lối sang bà ngoại
Nh võng trên sông ru ngời qua lại
Dới cầu, thuyền chở đá,chở vôi
Thuyền buồm đi ngợc ,thuyền thoi đi xuôi.
Yêu hơn cả cầu ao mẹ thờng đãi đỗ
Là cái cầu này ảnh chụp xa xa
Mẹ bảo: cầu Hàm Rồng sông Mã
Con cứ gọi cái cầu của cha.
Phạm Tiến Duật
A- Đọc thầm : "Cái cầu "
B-Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dới đây
1.Ngời cha trong bài thơ làm nghề gì?
a) Nghề thợ hàn .
b) Nghề xây dựng cầu.
c) Nghề thợ điện .
2. Trong bài thơ, em thấy bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ?
a) Chiếc cầu tre lối sang bà ngoại.
b) Chiếc cầu ao mẹ thờng đãi đỗ.
c) Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã .
3. Trong hai câu thơ : Yêu cái cầu tre lối sang bà ngoại
Nh võng trên sông ru ngời qua lại
tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
a) So sánh
b) Nhân hóa
c) Cả hai biện pháp trên.
4. Câu Cha gửi cho con ảnh chiếc cầu. thuộc kiểu câu nào em đã học ?
a) Ai làm gì ?
b) Ai thế nào?
c) Ai là gì ?

Phòng giáo dục thanh liêm
Trờng tiểu học b liêm sơn
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2009 2010
Môn Tiếng việt lớp 2
Họ và tên . .Lớp
SBD Phòng thi số.
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
Số phách

GK 1
Điểm bài thi GK 2.

ĐTT ĐT Đọc Viết Chung
Môn Tiếng Việt lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
A/ Bài kiểm tra viết
1.Chính tả: Nghe- viết :
Số phách

2.LuyÖn tõ vµ c©u:
C©u 1: T×m 3 tõ chØ:
a/ §Æc ®iÓm cña con vËt :
………………………………………………………………………………………
b/ Ho¹t ®éng cña con vËt :
……………………………………………………………………………………….

×