Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MÃ đề 01,02 môn vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.62 KB, 5 trang )

MÃ ĐỀ 01
Câu 1:(2,0 điểm)
Khi nào có công cơ học? Viết công thức tính và nêu đơn vị đo của công cơ học?
Câu 2:(3,5 điểm)
Một máy khi hoạt động với công suất P = 1000W thì nâng được vật nặng
m = 80kg lên độ cao 12m trong 30 giây.
a. Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật ?
b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 3:(1,0 điểm)
Các chất được cấu tạo như thế nào? Tại sao các chất như liền một khối?
Câu 4: (3,5 điểm)
Một người thả 300(g) chì ở nhiệt độ 100
0
C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,5
0
C làm cho nước nóng lên
tới 60
0
C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên
ngoài. Hãy tính:
a. Nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt ?
b. Nhiệt lượng nước đã thu vào?
c. Nhiệt dung riêng của chì?
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
2,0Điểm
- Khi có một lực tác dụng và vật làm cho vật bị chuyển dời khi
đó gọi vật đó thực hiện công cơ học gọi tắt là công.
0,5
- Công thức tính: A= F.s 0,5
- Trong đó:


A: là công
F: là lực tác dụng, đơn vị Newton (N)
s : là quảng đường vật di chuyển, đơn vị mét ( m)
0,25
0,25
- Đơn vị công là Jun ( J) 0,5
2
3,5Điểm
a
1,25Điểm
Tóm tắt:
P = 1000W
m = 80kg
h = 12m
t = 30s
Hỏi: a. A
tp
=?
b. H =?
0,25
Lời giải:
a. Máy đã thực hiện công để nâng vật lên( công toàn phần):
A
tp
= P . t 0,5
= 1000 . 30 = 30000 ( J) 0,5
b
2,25Điểm
b. Công thực tế để nâng vật lên (công có ích):
A

ích
= F . s 0,5
= p . h = ( 10.m) . h 0,5
= ( 10 . 80) . 12 = 9600(J) ( Ở đây: F = p; s=h) 0,5
Vậy hiệu suất của máy là: H =
ich
tp
A
A
.100%
0,5
=
%32100
30000
9600
=•
0,25
3
1,0Điểm
- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt đó là nguyên tử và
phân tử, nguyên tử là hạt nhỏ nhất, phân tử là một nhóm
0,5
nguyên tử.
- Sở dĩ các chất như liền một khối là vì các nguyên tử và phân
tử vô cùng nhỏ bé.
0,5
4
3,5 điểm
a
1,25 điểm

Tóm tắt
chì: m
1
= 300g= 0,3kg
t
1
=100
0
C
nước: m
2
= 250g= 0,25kg
t
2
=58,5
0
C ; c
2
= 4200J/kg.K
t
0
= 60
0
C
Hỏi: a. Nhiệt độ của chì khi xảy ra cân bằng nhiệt?
b. Q
2
=?
c. c
1

=?
0,25
- Sau khi thả chì ở 100
0
C vào nước ở 58,5
0
C làm nước nóng
lên đến 60
0
C. Thì 60
0
C chính là nhiệt độ cân bằng của hệ hai
chất đã cho.
0,5
- Đây cũng chính là nhiệt độ của chì sau khi đã xảy ra cân bằng
nhiệt.
0,5
b
0,75 điểm
Nhiệt lượng của nước đã thu vào để tăng nhiệt độ từ 58,5
0
C
đến 60
0
C là:
Q
2
= m
2
. c

2
.( t
0
─ t
2
) = 0,25. 4200. (60 – 58,5) 0,5
= 1575 (J) 0,25
c
1,5 điểm
Nhiệt lượng của chì đã toả ra khi hạ nhiệt độ từ 100
0
C xuống
60
0
C là:
Q
1
= m
1
. c
1
.( t
1
─ t
0
) = 0,3. c
1
. (100 – 60) = 12. c
1
0,5

Theo phương trình cân bằng nhiệt Q
toả
= Q
thu
. 0,25
Suy ra: Q
1
= Q
2


1575 = 12. c
1
0,25

c
1
=
1575
12
= 131, 25 (J/kg.K )
0,25
Đáp số: a. 60
0
C
b. Q
2
= 1575(J)
c. c
1

= 131,25(J/kg.k
0,25
MÃ ĐỀ 02
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Công suất là gì ? Nêu công thức tính, đơn vị đo của công suất?
Câu 2: (3,5 điểm)
Một máy khi hoạt động với công suất P = 1500W thì nâng được vật nặng
m= 60kg lên độ cao 10m trong 10 giây.
a. Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật?
b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 3: (1,0 điểm)
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Nếu có thì chuyển động đó gọi là chuyển động
gì? Vì sao?
Câu 4: (3,5 điểm) .
Một người thả 150g nhôm ở nhiệt độ 100
0
C vào 470g nước ở nhiệt độ 20
0
C làm cho nước nóng lên
tới 25
0
C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên
ngoài. Hãy tính:
a. Nhiệt độ của nhôm khi có cân bằng nhiệt?
b. Nhiệt lượng nước đã thu vào?
c. Nhiệt dung riêng của nhôm?
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
2,0im
- Cụng thc hin c trong mt n v thi gian gi l cụng sut


0,5
- Cụng thc tớnh:
t
A
P =

0,5
- Trong ú: P l cụng sut
A l cụng thc hin c n v J
t l thi gian thc cụng ú n v s
0,25
0,25
- n v ca cụng sut l Oỏt (W), ngoi ra cú n v kilụoỏt( KW), mờgaoỏt (MW) 0,5
2
3,5 im
a
1,25
im
Túm tt:
P = 1500W
m = 60kg
h = 10m
t = 10s
Hi: a. A
tp
=?
b. H =?
0,25
Li gii:

a. Mỏy ó thc hin cụng nõng vt lờn (cụng ton phn):
A
tp
= . t 0,5
= 1500 . 10 = 15000 ( J) 0,5
b
2,25
im
b. Cụng thc t nõng vt lờn( cụng cú ớch):
A
ớch
= F . s 0,5
= p . h = ( 10m) . h 0,5
= ( 10 . 60) . 10 = 6000 (J) ( õy: F = p; s=h) 0,5
Vy hiu sut ca mỏy l: H =
ich
tp
A
A
. 100%
0,5
=
150000
6000
. 100% = 40%
0,25
3
1,0 im
- Cỏc nguyờn t, phõn t chuyn ng khụng ngng
0,5

- Chuyển động của nguyên tử và phân tử gọi là chuyển động nhiệt vỡ chuyn ng
ca nguyờn t v phõn t liên quan chặt chẻ với nhiệt độ khi nhit cng cao thỡ
cỏc nguyờn t v phõn t chuyn ng cng nhanh
0,5
4
3,5 im
a
1,25
im
Túm tt
Nhụm: m
1
= 150g= 0,15kg
t
1
=100
0
C
nc: m
2
= 470g= 0,47kg
t
2
=20
0
C ; c
2
= 4200J/kg.K
t
0

= 25
0
C
Hi: a. Nhit ca nhụm khi xy ra cõn bng nhit?
b. Q
2
=? (J)
c. c
1
=? (J/kg.K)
0,25
Li gii:
a. Sau khi th nhụm 100
0
C vo nc 20
0
C lm nc núng lờn n 25
0
C. Thỡ
25
0
C chớnh l nhit cõn bng ca h hai cht ó cho.
0,5
õy cng chớnh l nhit ca nhụm sau khi ó xy ra cõn bng nhit 0,5
b
0,75
b. Nhit lng ca nc ó thu vo tng nhit t 20
0
C n 25
0

C l:
Q
2
= m
2
. c
2
.( t
0
t
2
) = 0,47. 4200. (25 20)
điểm 0,5
= 9870 (J) 0,25
c
1,5
điểm
c. Nhiệt lượng của nhôm đã toả ra khi hạ nhiệt độ từ 100
0
C xuống 25
0
C là:
Q
1
= m
1
. c
1
.( t
1

─ t
0
) = 0,15. c
1
. (100 – 25)
= 11,25. c
1
0,5
Theo phương trình cân bằng nhiệt Q
toả
= Q
thu
0,25
Suy ra: Q
1
= Q
2


9870 = 11,25. c
1
0,25


c
1
=
25,11
9870



877,33 (J/kg.K )
0,25
Đ.s: a. 25
0
C
b. 9870 J
c. 877,33 J/kg.K
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×