Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và HD chấm kiểm tra HK I môn Vật Lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.3 KB, 5 trang )

Điểm bài thi Giám khảo (kí, ghi rõ họ và tên) Số phách
Bằng số Bằng chữ
I. Phần trắc nghi ệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết
A. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn.
B. Hướng đi của vật.
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tốc độ 18km/h bằng giá trị nào dưới đây
A. 10m/s B. 5m/s C. 300m/s D. 0,3m/s
Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật không thực hiện công cơ học
A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
C. Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Câu 4: Khi vật chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng
đều mãi.
Câu 5: Cho hình vẽ. Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N, I.
A. P
M
< P
N
< P
I

B. P


M
= P
N
= P
I

Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
M
N
I
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ LỚP 8
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:.....................................................................................................
Lớp:......................................Trường THCS ...............................................
Phòng thi: ......................................... Số báo danh:...................................
C. P
M
> P
N
> P
I

D. Không so sánh được

Câu 6: Trong trường hợp nào dưới đây áp suất của một người tác dụng lên sàn là nhỏ
nhất
A. Đứng thẳng hai chân. B. Co một chân lên.
C. Ngồi xuống. D. Nằm trên sàn.
Câu 7: Thả một hòn bi thép vào thuỷ ngân thì hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Bi lơ lửng trong thuỷ ngân.
B. Bi chìm hoàn toàn trong thuỷ ngân.
C. Bi nổi lên mặt thoáng của thuỷ ngân.
D. Bi chìm
1
2
thể tích trong thuỷ ngân.
Câu 8: Trong các cách sau đây cách nào làm giảm được lực ma sát
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
II.Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Hai người đi xe đạp. người thứ nhất đi quãng đường 3km hết 10phút,
người thứ hai đi quãng đường 6km hết 24phút.
a) Người nào đi nhanh hơn?
b) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc tại cùng một địa điểm và đi cùng chiều thì
sau 20 phút hai người cách nhau bao nhiêu km?
Bài 2 (2 điểm): Người ta dùng lực kéo 125N để đưa một vật nặng 50kg lên cao 2m bằng
mặt phẳng nghiêng.
a) Tính công phải dùng để đưa vật lên độ cao đó?
b) Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?
Bài 3 (1 điểm): Có ba quả cầu đặc làm bằng ba chất khác nhau là đồng, sắt, nhôm, có
khối lượng bằng nhau. Khi nhúng chúng ngập vào trong nước thì lực đẩy của nước tác
dụng lên vật nào là lớn nhất, bé nhất?

(Biết rằng D
nhôm
< D
Sắt
< D
đồng
)

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010 - 2011
Môn: Vật lí lớp 8
I. Phần trắc nghiệm (4điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C D C D C A
II. Phần tự luận (6điểm)
Bài 1: (3điểm)
a) Tính đúng vận tốc của người thứ nhất: v
1
= 0,3km/phút (0,5điểm)
Tính đúng vận tốc của người thứ hai: v
2
= 0,25km/phút (0,5điểm)
Khẳng định: Người thứ nhất đi nhanh hơn người thứ hai (0,5điểm)

b)Tính được quãng đường người thứ nhất
đi được sau 20 phút là 6km (0,5điểm)
Tính được quãng đường người thứ hai
đi được sau 20 phút là 5km (0,5điểm)
Trả lời: Sau 20 phút hai người cách nhau 1km (0,5điểm)
Bài 2: (2điểm)
a) Trọng lượng của vật: P = 50.10 = 500 (N) (0,5điểm)
Công dùng để đưa vật nặng lên cao là:
A = P.h = 500.2 = 1000 (J) 0,5điểm)
b) Khi đưa vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng có chiều dài l
Ta có: A = F.l
→
l =
A
F
=
1000
125
= 8 (m) (1điểm)
Bài 3: (1điểm)
Gọi các quả cầu nhôm, sắt, đồng lần lượt là1, 2, 3
Ta có D
1
=
1
1
m
V

→

V
1
=
1
1
m
D
D
2
=
2
2
m
V

→
V
2
=
2
2
m
D
D
3
=
3
3
m
V


→
V
3
=
3
3
m
D
(0,25điểm)
Vì D
1
< D
2
< D
3
mà m
1
= m
2
= m
3
nên V
1
> V
2
> V
3
(0,25điểm)
Lại có: F

A1
= d.V
1
; F
A2
= d.V
2
; F
A3
= d.V
3


→
F
A1
> F
A2
> F
A3
(0,25điểm)
Vậy lực đẩy ácimét của nước tác dụng lên quả cầu nhôm là lớn nhất, lên quả cầu đồng
là nhỏ nhất. (0,25điểm)

--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH

×