Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng bệnh thận và thai nghén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.35 KB, 33 trang )

BỆNH THẬN VÀ THAI
NGHÉN
Bệnh thận và thai nghén
I.Thay đổi sinh lý ở phụ nữ có thai:
-
tháng đầu ll máu thận 50-70%, Mx tuần 13 ure,
creatinin máu :0,83- 0,73- 0,58- 0,50 mg/dl theo
quí.
-
Progesteron  máu: dãn cơ trơn đ.m, kháng
mạch, HA 10mmHg (24 tuần đầu), n q và khung
chậu dãn, sau đẻ 2-4 ng về bt.
Bệnh thận và thai nghén
-Tiết niệu: Tử cung chèn n.q. buồng trứng
phải  ứ nước tiểu,  nh.tr.
II.Bệnh thận x.hiện khi mang thai:
2.1. Nh.tr tiết niệu:
-Ng.cơ: VTBT, thai chậm , đẻ non, chết lưu.
2.1.1.NKTN không tr.ch LS:
Bệnh thận và thai nghén
-
T.ch: V.kh> 10.000/ml, đtr KS uống.
-
30% VTBT nếu K
o
đ.tr
-
KS 10 ngày: nitrofuratoin, ampicillin,
amoxicillin, sulfonamide.
-
Sau đ.tr: cấy hàng tháng, có V.kh đ.tr KS


nitrofuratoin 100mg/hàng tối.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.2.Viêm bàng quang:
- Tr.ch:thường đái khó, K
o
tr.ch toàn thân,
đ.tr KS uống ngay.
- Viêm BQ +đái mủ+ cấy v.kh(-): thường
gặp viêm niệu đạo Chl.trachomatis
- Viêm cổ tử cung mủ đi kèm:đ.tr
Erythromycin KQ tốt.
Bệnh thận và thai nghén
2.1.3.VTBT:
- Tr.ch: ớn lạnh, sốt, đau hông,chán ăn, nôn
buồn nôn.
- Ng.n:E.coli, Kleb, Enterobac,Proteus
- 15% kèm vãng kh.h, b/c: tan máu,nh.kh
nặng, ARDS, ± tử vong
- Đtr:KSTm hết sốt,ampi+gen,cepha3
Bệnh thận và thai nghén
2.2.Tăng HA:
2.2.1.THA- mang thai:
-T.ch: HA140/90
-THA tạm:THA K
o
có tiền sản giật, HA bt 12
tuần sau sinh
-Không protein niệu
-THA thường 3 tháng cuối, dễ THA sau
Bệnh thận và thai nghén

2.2.2.THA mãn:
-T.ch: HA140/90 từ trước,khi có thai
tồn tại sau sinh.
- khó vì K
o
khám trước
- B/ch:phì đại thất, STim ứ huyết,
TBMN,tiền sản giật, rau bong non, chậm 
thai, thai lưu
Bệnh thận và thai nghén
2.2.3.Tiền sản giật:
- Ba tr.ch:THA, phù, protein niệu >300mg
/24h. Dễ x.h khi hút thuốc
-Các XN : t.cầu
-B/ch:hạ HA kéo dài STC trước thận
-H.ch HELLP: tan máu,  men gan, t.cầu ở
b.nh tiền/sản giật,RL c.n gan
Bệnh thận và thai nghén
-Các y.tố ng. cơ:
+Tuổi>35 +Tuổi<16
+Thai lần đầu, nhiều lần
+TS tăng HA mãn
+Béo phì, châu mỹ, phi
- Tiền sản giật +THA mãn dễ nặng: Pr
niệu>300,  nhanh, HA  đột ngột trước
tuần 20
Bệnh thận và thai nghén
2.2.4.Sản giật:
-TTr co giật/sản giật, K
o

ng.nh co giật
-
Diazepam 10 mg Tm, TTm 5mg/ h, magie
sulfat 1-2g TTm liên tục.
-
Dự phòng: th.dõi tốt trước đẻ
2.2.5.TR- đtr THA:
-Chế độ ăn: K
o
giảm cân, hạn chế muối nhiều,
nghỉ, K
o
rượi
Bệnh thận và thai nghén
-CCĐ: ưcmc, lợi tiểu
-Thuốc lưạ chọn:
+alpha-metyldopa 1-2g/ng
+Chẹn alpha, beta: Labentalol
+ Chẹn beta:chú ý khi tim thai chậm, hạ Glu
máu, suy HH
+Chẹn canxi: THA nặng, dễ đẻ non
Bệnh thận và thai nghén
-Hydralazine dãn đm, ưa dùng
2.2.6. Đ.tr tiền sản giật:
-Mục đích: chấn th,cứu sống thai, cứu mẹ.
Dự phòng:TR HA (10)
-Quản lý thai:khám, kiến thức cho mẹ, dd (chế
độ ăn, Ca,dầu cá )
-
TR:HA, Pr,TB,v.kh niệu, gan, thận

-
Dh nặng:đau đầu,bụng,RL thị lực,NT,
Bệnh thận và thai nghén
2.3.STC:
2.3.1.Trước thận:
-Ng.nh V:máu, dịch tiêu hóa, thận, khoang
3, CO (ST, RLNh, van, cơ )
-Giãn mạch hệ thg: nh.kh, SPV,CIVD
-Nh.kh nạo phá thai: Clostridium
2.3.2.Tại thận:
Bệnh thận và thai nghén
2.3.2.Tại thận:

Hoại tử ÔTC: hay gặp, sau thiếu máu cấp,
nh.độc, LQ tắc mạch ối, chảy máu, bong
rau, dễ thai chết lưu.

Gentamycin độc thận, hay sd khi NTTN

Hoại tử vỏ thận, hay đi cùng HTÔTC

K
o
có đtr đặc hiệu,chỉ đtr tr.chứng
Bệnh thận và thai nghén
2.3.3.ST sau thận:

Ng.n: tắc nghẽn, không g quyết,  khó

CĐ dãn n.q thứ phát = SÂ, khó nhìn


Chụp bể thận ngược dòng, UIV ah thai
3. Mang thai có bệnh thận trước:
Dễ làm thận nặng lên và cần TNT
STM/TNT sinh con khỏe thấp
Bệnh thận và thai nghén
3.1. STmãn có thai  thận mãn
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận

C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.

ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6%
tiến triển STM

ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM

ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén
3.1.STmãn: có thai  thận mãn
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận

C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.

ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6%
tiến triển STM

ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM

ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén

3.1.STmãn: có thai  thận mãn
3.1.1.Mang thai a.h ch.n thận

C.n thận xấu nhanh: phụ th HA, Pro niệu.

ST nhẹ:c.n thận được bảo tồn (cre<1.5),6%
tiến triển STM

ST trung bình (cre 1,5-2,4): 20% STM

ST năg>2,5 mg 45% sau 1 năm ST cuối
Bệnh thận và thai nghén

Ng.nh: NTTN,THA, ĐĐ, VCT lupus

VCT lupus, cardiolipine,KT kháng
DNA+,THA năg, CN thận tồi nhanh (<34
tuần), cđ đình chỉ thai

Đtr lupus: pred, azathioprine
Bệnh thận và thai nghén
3.1.2.Thận mãn t.đ lên nữ có thai:

Tỉ lệ thai sống:> 95%

B.ch: đẻ non, thai lưu

Y.tố LQ đẻ non, tử vog chu sinh: THA sớm,
THA AT, Pro niệu nhiều HCTH


Đtr:khám 2 tuần/1, sau 28 t: hàng tuần, HA,
Pro niệu, NKTN, tư vấn,erythropo
Bệnh thận và thai nghén
3.2. Thai/TNT chu kỳ:
.Khả năg có thai, erythropoietine có thai
. Nhìn chung không nên có thai: trẻ đẻ non,
khó sống, mẹ b.c, dễ tử vong
. Bêta-HCG  đang TNT, có thai khó c.đ
.  tần số lọc, ure<50mg, tránh đa ối, KS HA,
dd mẹ tốt
3.3. thai ở BN sau ghép thận:

Khả năng có thai sau ghép 12%

Các y.tố a.h Tiên lượng: THA, Pro nhiều
Thuốc ức chế m.d: Pred: mẹ-rau 1-10, thai:
STh.thận,  sản tuyến ức, < 15 mg K
o
gặp.
Thải ghép cấp phải dùng liều cao
Bệnh thận và thai nghén
Đặt ống thông TMTT
Mục đích

Luồn catheter polyten qua da vào TM cảnh
trong, tận TM chủ trên:
-
Truyền dịch, máu nhanh sl lớn
-
TD áp lực TMTT

-
Nuôi dưỡng
-
Kích thích tim

×