Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng Bệnh gan và phụ nữ có thai - BS Vũ Thế Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.55 KB, 14 trang )

BỆNH GAN VÀ PHỤ NỮ CÓ
THAI
BS Vũ Thế Hồng
ĐẠI CƯƠNG
• Không hay gặp nhưng đe dọa tính mạng mẹ và
thai
• Thay đổi kết quả các XN chức năng gan trong
thai kỳ
– Albumin máu giảm từ 4,2 g/dl  3,1 g/dl
– Phosphatase kiềm tăng từ tháng thứ 5, tăng gấp 4 lần
ở tháng cuối
– GGT, ALT, AST, bilirubin: không thay đổi
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh gan mật chia 2 nhóm:
• ứ mật
– Tăng phosphatase kiềm và bilirubin
– ALT, AST không tăng hoặc tăng vừa phải
• Tổn thương tế bào gan
– ALT, AST tăng nhiều
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh gan mật ở phụ nữ có thai :
• Gặp ở người không mang thai: VG vi rút, NT
đường mật, sỏi túi mật, xảy ra ở thời điểm
bất kỳ trong thai kỳ
• Chỉ gặp trên phụ nữ có thai: tắc mật trong gan,
gan nhiễm mỡ cấp, tiền sản giật, sản giật,
HELLP, xảy ra ở những thời điểm nhất định
của thai kỳ
LÂM SÀNG
1. BỆNH LÝ ĐƯỜNG MẬT
• Thường biểu hiện vàng da, ngứa


• Các nguyên nhân không có đau bụng:
nôn nhiều ở
PN có thai, tắc mật trong gan ở PN có thai, xơ gan mật
tiên phát, nhiễm độc gan do thuốc
• HC Dubin Johnson:
di truyền, gan giảm thải bilirubin
kết hợp
– Biểu hiện chính: vàng da, không ngứa, men gan bình
thường
– Nặng lên trong 2-3 quý cuối thai kỳ
• Nhiễm trùng đường mật:
đau bụng mạng sườn phải,
sốt
LÂM SÀNG
2. BỆNH LÝ TẾ BÀO GAN
• Thường có cảm giác tức nặng vùng HS phải
hoặc thượng vị, nôn, buồn nôn, có thể sốt,
sau đó xuất hiện vàng da
• Các nguyên nhân đặc trưng của sản khoa
– Bệnh gan nhiễm mỡ cấp tính
– Tiền sản giật, sản giật
– HC HELLP
BIU HIN LM SNG BNH GAN MT
Biểu hiện Bệnh lý trên phụ nữ có thai (quý) Bệnh không liên quan đến thai sản
Vàng da Nôn nhiều (1)
Tắc mật trong gan ở phụ nữ có thai (2-3)
HC Dubin Johnson (2-3)
Bệnh gan nhiễm mỡ cấp (3)
Tiền sản giật, sản giật (2-3)
HC HELLP (2-3)

Viêm gan vi rút
Viêm gan nhiễm độc
Đợt cấp của bệnh gan mạn
Đau bụng
vùng thợng
vị
Bệnh gan nhiễm mỡ cấp (3)
Tiền sản giật, sản giật (2-3)
HC HELLP (2-3)
Vỡ gan cấp
HC Budd-Chiari
Bệnh đờng mật
Trào ngợc dạ dày thực quản
Viêm gan vi rút
Loét dạ dày tá tràng
BIU HIN LM SNG BNH GAN MT
Biểu hiện Bệnh lý trên phụ nữ có thai (quý) Bệnh không liên quan đến thai sản
Ngứa Tắc mật trong gan ở phụ nữ có
thai (2-3)
Xơ gan mật tiên phát
Viêm gan nhiễm độc
Nôn, buồn nôn Nôn nhiều (1)
Bệnh gan nhiễm mỡ cấp (3)
Tiền sản giật, sản giật (2-3)
HC HELLP (2-3)
Bệnh đờng mật
Viêm gan vi rút
Viêm gan nhiễm độc
Giảm tiểu cầu
có hoặc không

DIC
Bệnh gan nhiễm mỡ cấp (3)
Tiền sản giật, sản giật (2-3)
HC HELLP (2-3)
Teo gan vàng cấp
Xơ gan
TTP/HUS
CHN ON NGUYấN NHN
DA VO LM SNG V XẫT NGHIM
Bệnh Triệu chứng Vàng da Quý Tần xuất Xét nghiệm Biến chứng
Nôn
nhiều
Nôn, buồn nôn Nhẹ 1-2 0,3-1 % Bilirubin<4mg/l
ALT<200UI/l
Thai thiếu
cân
Tắc mật
trong gan
ở phụ nữ
có thai
Ngứa chi, thân
mình, gan bàn
tay chân, nặng
về đêm, không
có biểu hiện
toàn thân
20-60%, 1-4
tuần sau
ngứa, có thể
có dấu hiệu

tắc mật khác
2-3 0,1-0,2 %
(USA)
Bilirubin<6mg/l
ALT<300UI/l
Thai chết l-
u, đẻ non,
chảy máu
sau đẻ,
chết thai
3,5%
Bệnh đ-
ờng mật
Đau mạng sờn
P, nôn, buồn
nôn, sốt
Vàng nhiều
trong tắc
OMC
Bất
kỳ
Nếu sỏi OMC:
tăng bilirubin,
GGT
Không rõ
CHN ON NGUYấN NHN
DA VO LM SNG V XẫT NGHIM
Bệnh Triệu chứng Vàng
da
Quý Tần xuất Xét nghiệm Biến chứng

Bệnh gan
nhiễm mỡ
cấp tính ở
phụ nữ có
thai
Đau bụng vùng th-
ợng vị, nôn, buồn
nôn,dễ lẫn trong gđ
cuối, gan nhỏ
Hay
gặp
3 0,008 % ALT<500UI/l
Đờng máu thấp,
DIC trong 75% các
trờng hợp, tăng
bilirubin, amoniac ở
gđ muộn
Tăng tỷ lệ
tử vong mẹ
(20%), con
(13-18%)
Tiền sản
giật,
sản giật
Đau bụng thợng vị,
phù, tăng HA, có
thể lú lẫn, gan bình
thờng hoặc hơi to
Muộn
5-14%

2-3 5-10 % ALT<500UI/l
Protein niệu, DIC
trong 7%
Tăng tỷ lệ
tử vong mẹ
(1%)
CHN ON NGUYấN NHN
DA VO LM SNG V XẫT NGHIM
Bệnh Triệu chứng Vàng da Quý Tần xuất Xét nghiệm Biến chứng
HELLP Đau bụng vùng
thợng vị, nôn,
buồn nôn,mệt
mỏi, gan bình th-
ờng hoặc hơi to
Muộn
5-14%
3 0,1 % (4-
12% ở
phụ nữ
có tiền
sản giật)
ALT<500UI/l
TC <100.000
Tan máu, tăng
LDH, DIC
trong 20-40%
các trờng hợp
Tăng tỷ lệ tử
vong mẹ (1-
3%), con

(35%)
Viêm
gan do
thuốc
Không triệu
chứng hoặc nôn,
buồn nôn, ngứa
Sớm, đặc biệt
trong viêm
gan ứ mật
Bất
kỳ
không rõ Tùy theo Không rõ
Viêm
gan
vi rút
Nôn, buồn nôn,
sốt
Hay gặp Bất
kỳ
nh ở
cộng
đồng
ALT<500UI/l,
tăng bilirubin,
hiếm gặp DIC
Tăng tỷ lệ tử
vong mẹ với
viêm gan E
Gan nhiÔm mì cÊp

Gan nhiÔm mì cÊp
XỬ TRÍ
• Tắc mật trong gan ở phụ nữ có thai:
phải
TD tại nơi có điều kiện chăm sóc trẻ thiếu tháng
– Cholestyramine 10-12 g/ngày
– Vitamin K phòng chảy máu
• Bệnh gan nhiễm mỡ cấp ở phụ nữ có thai
– Lấy thai ra càng sớm càng tốt
– Điều trị hỗ trợ suy chức năng gan (thường
trong vài ngày sau đẻ)
• Sản giật, tiền sản giật, HC HELLP

×