Trờng THPT Phạm Văn Đồng GV: Nguyễn Thị Hơng
Tiết 53 Tuần : 27 Ngày soạn : 6/3/2010 Ngày dạy : 8/3/2010
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 32: Hợp chất của sắt
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: biết đợc tính chất vật lý, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất
của Fe.
Hiểu đợc : + tính khử của hợp chất sát (II): FeO, Fe(OH)
2
, muối sắt (II).
+ tính oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, muối sắt (III )
2. Kĩ năng: dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hóa học các hợp chất
của Fe.
- viết các phơng trình phân tử hoặc ion rút gọn minh họa tính chất hóa học.
- tính % khối lợng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng.
- xác định công thức oxit sắt theo số liệu thực nghiệm.
3. Trọng tâm: - khả năng phản ứng của các hợp chất sắt (II ), hợp chất sắt (III ).
- phơng pháp điều chế các hợp chất sắt (II), sắt (III).
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : giáo án, hệ thống câu hỏi gợi mở
2. Học sinh : học bài, đọc trớc bài mới ở nhà
III. Tiến trình dạy- học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: I. Hợp chất sắt (II)
- các hợp chất sắt (II) có tính chất gì? vì sao?
- các hợp chất sắt (II) có tính khử vì ion Fe
2+
dễ nhờng 1e để trở thành Fe
3+
Fe
2+
-> Fe
3+
+ 1e
1. Sắt (II) oxit : FeO
- FeO có tính chất vật lý nh thế nào?
- FeO có tính chất hoá học gì?
- Gv bổ sung : - có tính oxi hóa
- FeO tác dụng với dd HCl, H
2
SO
4
loãng chỉ
thu đợc muối sắt (II) và nớc do tính oxi hoá
của các axit này không đủ mạnh để oxi hoá
sắt (II) thành sắt (III) => FeO có tính bazơ
- FeO đợc điều chế nh thế nào?
- FeO là chất rắn màu đen, không tan trong n-
ớc, không có trong tự nhiên
* tính khử: phản ứng với O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
(đ, nóng)
FeO + O
2
0
t
Fe
2
O
3
FeO + HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
* Tính oxi hóa; phản ứng với C, H
2
, CO, Al
FeO + Al
0
t
Al
2
O
3
+ Fe
* Tính bazơ: phản ứng với HCl, H
2
SO
4
loãng
FeO + HCl -> FeCl
2
+ H
2
O
- điều chế FeO: dùng H
2
hoặc CO khử Fe
2
O
3
ở
500
0
C Fe
2
O
3
+ H
2
0
500 C
FeO + H
2
O
2. Sắt (II) hiđroxit : Fe(OH)
2
- Fe(OH)
2
có tính chất vật lý nh thế nào?
Fe(OH)
2
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4(
)
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Fe(OH)
2
+ Cl
2
+ NaOH -> Fe(OH)
3
+ NaCl
Fe(OH)
2
+ NaClO + H
2
O -> Fe(OH)
3
+ NaCl
- điều chế Fe(OH)
2
nh thế nào?
- muốn điều chế Fe(OH)
2
tinh khiết phải điều
chế trong điều kiện không có không khí
- là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan
trong nớc.
* có tính khử: trong không khí dễ bị oxi hoá
thành Fe(OH)
3
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O -> Fe(OH)
3
* có tính bazơ: phản ứng với dd HCl, H
2
SO
4
loãng
Fe(OH)
2
+ 2HCl -> FeCl
2
+ 2H
2
O
- cho dd Fe
2+
tác dụng với dd NH
3
hoặc dd
NaOH
Fe
2+
+ 2OH
-
-> Fe(OH)
2
Fe
2+
+ NH
3
+ H
2
O -> Fe(OH)
2
+ NH
4
+
3. Muối sắt (II)
- muối sắt (II) có tan trong nớc không?
- muối sắt (II) có tính chất hoá học gì?
FeSO
4
+ O
2
+H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
FeSO
4
+ HNO
3(
)
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+
- đa số muối sắt (II) tan trong nớc, khi kết tinh
thờng ở dạng ngậm nớc FeSO
4
.7H
2
O;
FeCl
2
.4H
2
O
* muối sắt (II) có tính khử, dễ bị oxi hoá
Giáo án hoá 12 cơ bản Năm học: 2010 - 2011
Trờng THPT Phạm Văn Đồng GV: Nguyễn Thị Hơng
Tiết 53 Tuần : 27 Ngày soạn : 6/3/2010 Ngày dạy : 8/3/2010
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NO
2
+ H
2
O
FeS + HNO
3
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(
)
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
- muối sắt (II) còn có tính oxi hóa
- muối sắt (II) đợc điều chế bằng cách nào?
- gv lu ý dd muối sắt (II) điều chế đợc cần
dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần
thành muối sắt (III)
thành muối sắt (III) bởi các chất oxi hoá
Vd: FeCl
2
+ Cl
2
-> FeCl
3
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
* tính oxi hóa: phản ứn với Mg, Al, Zn
Mg + FeCl
2
-> MgCl
2
+ Fe
- muối sắt (II) đợc điều chế bằng cách cho
Fe( FeO, Fe(OH)
2
) tác dụng với dd HCl,
H
2
SO
4
loãng
Fe + H
2
SO
4
(l) -> FeSO
4
+ H
2
FeO + HCl -> FeCl
2
+ H
2
O
Hoạt động 2: II. Hợp chất sắt (III)
- trong các phản ứng hoá học, ion Fe
3+
có khả
năng nhận 1 hoặc 3e để trở thành ion Fe
2+
hoặc Fe => hợp chất sắt (III) có tính chất gì?
- hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá
Fe
3+
+ 1e -> Fe
2+
Fe
3+
+ 3e -> Fe
1. Sắt (III) oxit : Fe
2
O
3
- Fe
2
O
3
có tính chất vật lý nh thế nào?
- Fe
2
O
3
có tính chất hóa học gì cần nhớ?
- Fe
2
O
3
đợc điều chế bằng cách nào?
- trong tự nhiên Fe
2
O
3
có ở đâu
- Fe
2
O
3
là chất rắn màu đỏ nâu, không tan
trong nớc
- Fe
2
O
3
là oxit bazơ, tan trong các dung dịch
axit mạnh
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
- Fe
2
O
3
thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với
các chất khử CO, H
2
, kim loại mạnh nh Al
Fe
2
O
3
+ H
2
0
t
Fe + H
2
O
- Fe
2
O
3
đợc điều chế bằng cách nhiệt phân
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
- Trong tự nhiên Fe
2
O
3
có trong quặng hematit
dùng để luyện gang
2. Sắt (III) hiđroxit : Fe(OH)
3
- Fe(OH)
3
có tính chất vật lý và tính chất hoá
học nh thế nào?
- điều chế Fe(OH
3
nh thế nào?
- Fe(OH)
3
là chất rắn màu nâu đỏ, không tan
trong nớc, kém bền với nhiệt:
Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
- Fe(OH)
3
là bazơ nên tác dụng với các dd axit
mạnh
Fe(OH)
3
+ HCl -> FeCl
3
+ H
2
O
- điều chế Fe(OH)
3
bằng cách cho dd kiềm
hoặc dd NH
3
tác dụng với dd Fe
3+
FeCl
3
+ NH
3
+ H
2
O -> Fe(OH)
3
+ NH
4
Cl
Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH -> Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
3. Muối sắt (III)
- các muối sắt (III) có tan trong nớc không?
- các muối sắt (III) có tính chất gì?
- muốn có muối sắt (III) ta cho Fe tác dụng
với các chất oxi hoá mạnh nh Cl
2
, H
2
SO
4
đ,
HNO
3
đ
- FeCl
3
dùng trong tổng hợp hữu cơ
- đa số muối sắt (III) tan trong nớc, khi kết
tinh thờng ở dạng ngậm nớc FeCl
3
.6H
2
O;
Fe
2
(SO
4
)
3
.9H
2
O
- các muối sắt (III) có tính oxi hoá, dễ bị khử
thành muối sắt (II)
Fe + FeCl
3
-> FeCl
2
Cu + FeCl
3
-> CuCl
2
+ FeCl
2
Hoạt động 3: củng cố
- gv củng cố toàn bài
- gv cho hs làm bài tập 1,2 sgk
- gv ra bài tập về nhà: các bài tập còn lại
- hs lắng nghe
- hs làm bài củng cố
- hs ghi chép bài tập về nhà
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung
Giáo án hoá 12 cơ bản Năm học: 2010 - 2011