Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương ÔN TẬP HK II - HÓA 9 ( chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.64 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG HOÁ 9- HKII (2009-2010)
GV : Đỗ Văn Thanh – Trường THCS Lê Quý Đôn
PHẦN I ( TNKQ )
Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải của Clo:
A.Tan hoàn toàn trong nước. B.Tan hoàn toàn trong nước. C. Có màu vàng lục. D. Có mùi hắc rất độc
Câu 2 :Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất :
A. Than chì. B. Than đá ; C. Than hoạt tính ; D. Kim cương
Câu 3 : Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 16, nguyên tử của nguyên tố A có mấy lớp electron:
A. 1 lớp; B. 2 lớp ; C. 3 lớp ; D. 4 lớp
Câu 4 : Trong các cách sắp xếp sau,cách nào xếp đúng theo chiều tính phi kim giảm dần
A/ F > P > S > Cl ; B/ P > S > F > Cl ; C/ F > Cl > P> S ; D/ F > Cl > S > P
Câu 5 : Ngoài phản ứng cháy,chỉ tham gia phản ứng thế là hợp chất hữu cơ:
A/ Metan ; B/ Etilen ; C/ Axêtilen ; D/ Benzen
Câu 6 : Một hợp chất hữu cơ A làm quì tím hóa đỏ, tác dụng được với kim loại, oxitbazơ, bazơ ,muối
cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm:
A/- OH ; B/ - CH=O ; C/ - COOH ; D/ - CH
3

Câu 7Một hiđrôcacbon A có chứa 85,7 % C và 14,3% H theo khối lượng.Công thức hóa học nào sau đây
đúng với A: A/C
2
H
2
; B/ C
2
H
4
; C/ CH
4
; D/ C
6


H
6
Câu 8 : Trong các chất hữu cơ sau,chất nào cho phản ứng tráng gương:
A/Xenlulôzơ ; B/ Tinh bột ; C/ Glucôzơ ; D/ Prôtêin
Câu 9 : Có 750 ml rượu etylic 45
0
Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là:
A/ 337,5 ml ; B/ 337,0 ml ; C/ 373,7ml ; D/ 370,0 ml
Câu 10 : Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng với 80 gam C
2
H
5
Ohlà:
A/ 40 g ; B/ 35g ; C/ 25 g; D/ 45g
Câu 11 :Trong dãy các chất cho sau đây đều là hidro cacbon :
A : C
2
H
2
, CCl
4
, C
2
H
6
, C
6
H
6
. C : C

2
H
4
O, CaC
2
, C
2
H
6
, C
4
H
10
.
B : C
2
H
2
, CaC
2
, C
2
H
6
, C
4
H
10
. D : C
2

H
2
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
6
H
6
.
Câu 12 : Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33% C, 15,55% H, 31,12%
N. Phân tử khối của A = 45. Vậy A có công thức hoá học là
A. CH
5
N B. HCN C. C
2
H
7
N D. C
2
H
6

Câu 13 : Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO
2

thu được ở đktc là :
A : 0,896 lít B : 17,92 lít C : 8,96 lít D : 1,792 lít
Câu 14 : Biết 0,1 mol hiđrocacbon X có thể t/d tối đa với 100 ml dung dịch Brom 1M
Vậy X là Hidrocacbon nào trong số các chất sau :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 15: Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của
A : nguyên tử khối B : điện tích hạt nhân
C : số thứ tự D : số nơtron
Câu 16 : Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch brom. Hợp
chất đó là: A : Axetilen B: Metan C : Etilen D: Benzen
Câu 17 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại khi trộn lẫn với nhau :
A : (C
15
H
31
COO)
3

C
3
H
5
+ NaOH B : CH
3
- COOH + CaCO
3

C : H
2
O + (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D : C
2
H
5
- OH + K
Câu 18: Một hợp chất A làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với kim loại, oxit bazơ, bazơ,
muối cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm:
A : CH = O B : CH
3

C : OH D : COOH
Câu19: Dãy chất nào sau đây là hidro cacbon
a- C
2
H
2
, C
2
H
4
,C
4
H
10
c- C
2
H
2
, CH
3
COOH
b- C
2
H
2
, CH
4
,CO
2
d- CO, CO

2
1
Câu 20: : Khí C
2
H
2
có lẫn khí SO
2
, CO
2
và hơi nước.Để thu được C
2
H
2
tinh khiết có thể A : Cho hỗn hợp khí
lội qua dung dịch NaOH dư
B : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư
C : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H
2
SO
4
đặc
.
D : Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H
2
SO
4
đặc.
Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng được với axit axêtic và rượu etilic
a- Na b- Zn c- ZnO d- Cu

Câu 22: 10 ml rượu etilic 20
0
có thể tích rượu etilic nguyên chất là
a- 1ml b- 3ml c- 5ml d- 2ml
Câu 23: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử
a- CH
3
COOH , C
2
H
2
c- C
2
H
5
OOH , C
2
H
4
b- CH
4
, C
4
H
10
d- CH
4
, C
2
H

4
Câu 24: PP không làm sạch dầu ăn
a- giặt bằng nước c- giặt bằng xà phòng
b- Tẩy bằng xăng d- Tẩy bằng cồn
Câu 25 : Đốt cháy 0,1 mol hidro cacbon A thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol nước A là:
a- C
2
H
6
b- C
2
H
2
c- C
2
H
4
d- CH
4
Câu 26: Một hợp chất A làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với kim loại, oxit bazơ, bazơ,
muối cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm:
A : CH = O B : COOH C : OH D : CH
3
Câu 27 : Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon và không làm mất
màu dung dịch Brôm. Hợp chất đó là :
A Mêtan B.Axetilen C.Etilen D.Ben zen
Câu 28 : Dãy gồm các chất hữu cơ là :
A.CH
4
, NaHCO

3
, C
6
H
6
B.C
6
H
6
, C
2
H
2
, CH
3
COONa
C.CH
4
, Na
2
CO
3
, C
2
H
6
O D.CH
4
O, C
2

H
6
O, CO
2

Câu 29 : Sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim trong một chu kì đi từ trái sang phải là :
A.Tính kim loại tăng dần B.Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
C.Tính phi kim giảm dần D.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
Câu 30 : Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là
A.CH
3
COOH, (-C
6
H
10
O
5
)n B.CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6

C.CH
3
COOH, C
2

H
5
OH D.CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 31 : Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Metan, người ta dùng:
A.dd NaOH B.dd H
2
SO
4
C.dd Brom D.dd Ca(OH)
2

Câu 32 : 20 ml rượu etilic 30
o
có thể tích rượu etilic nguyên chất là :
A.10 ml B.20 ml C.30 ml D.6 ml
Câu 33 : Có 0,1 mol hidrocacbon A tác dụng tối đa 0,1 mol brom trong dung dịch Br
2
. A là :
A.CH
4
B.C
2
H

2
C.C
6
H
6
D.C
2
H
4
Câu 34 : Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H
2
thoát ra (đktc) là :
A.3,36 lit B.2,24 lit . C.1,12 lit. D.0,56 lit
Câu 35 : Cặp chất khí nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
A.SO
2
, Cl
2
B.CO, CO
2
C.CO, O
2
D.SO
2
, H
2
Câu 36 : Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần
A.F, S, P,Cl, Si B.Si, F, P, S, Cl C.Cl, F, P, Si, S D.F, Cl, S, P, Si
Câu 37 : Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđrô công thức chungRH

4
. Trong hợp chất này hiđro
chiếm 25% về khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây:
A.Nitơ B.Lưu huỳnh C.Cacbon D.Photpho
2
Câu 38 : Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon
A.CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
5
O, C
6
H
6
B.CH
3
Cl, C
2
H
2
, C
2
H
4

O
2
, C
2
H
4
Br
2
C.CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6

D.C
2
H
5
ONa, C
2
H

6
, C
2
H
4
, CH
3
NO
3
Câu 39 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với rượu etylic vừa tác dụng với axitaxetic
A.Zn B.CuO C.CaCO
3
D.Na
Câu 40 : Có 3 bình đựng ba khí riêng biệt là CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
. Để phân biệt 3 khí này có thể dùng
A.Dung dịch brom B.Dung dịch brom và dung dịch nước vôi trong
C.Dung dịch nước vôi trong D.Dung dịch axitclohiđric
Câu 41 : Có 250ml rượu etylic 40
o
, thể tích rượu etylic nguyên chất là
A.50ml B.100ml C.150ml
Câu 42 :Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hiđrocacbon A thu được 0,1mol CO
2

và 0,2mol H
2
O. Vậy
hiđrocacbon A là
A.CH
4
B.C
2
H
4
C.C
2
H
2
D.C
6
H
6

Câu 43 : Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO
2
và nước ., B. SiO
2
và CO
2
.,
C. SiO
2
và H

2
SO
4
., D. SiO
2
và CaO.
Câu 44: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl ., B. Si < S < P < Cl .,
C. Si < P < S < Cl ., D. Si < P < Cl < S .
Câu 45: Đốt cháy Hiđrocacbon X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2. Công thức Phân tử của X là:
A. C
2
H
6
., B. CH
4
., C. C
2
H
4
., D. C
3
H
6
.

Câu 46 : Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng . PTK của A là 30 đ.v.C.
Công thức Phân tử của A là:
A. CH
4
., B. C
2
H
6
., C. C
3
H
8
., D. C
2
H
4
.
Câu 47: Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong Oxi sinh ra 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O.
Công thức hoá học của hiđrocacbon này là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C

2
H
4
D. C
6
H
6
Câu 48 : Axit axetic không thể tác dụng với chất nào?
A. Mg B. Cu(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Ag
Câu 49 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH
4
và C
2
H
4
?
A.Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O
2
tham gia pứ cháy. B. Sự thay đổi màu của dd Brom.
C. So sánh khối lượng riêng. D. Thử tính tan trong nước.
Câu 50 : Có thể pha chế được bao nhiêu lít rượu 25
0
từ 500 ml rượu 45
0

( trong các số cho dưới đây)
A. 800 ml B. 900 ml C. 950 ml D. 1000 ml.
Câu 51 : Trong dãy các chất cho sau đây đều là hidro cacbon :
A / C
2
H
2
, CCl
4
, C
2
H
6
, C
6
H
6
. C / C
2
H
4
O, CaC
2
, C
2
H
6
, C
4
H

10
.
B / C
2
H
2
, CaC
2
, C
2
H
6
, C
4
H
10
. D / C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
6

H
6

Câu 52 : Để loại bỏ Etilen có lẫn trong Me tan, người ta dùng:
A/ dd NaOH ; B/ dd H
2
SO
4
; C/ dd Brom ; D/ dd Ca(OH)
2
.
Câu 53 : Có ba bình đựng khí khác nhau là CH
4
, C
2
H
4
và CO
2
. Để phân biệt chúng ta có thể dùng :
A/ Một kim loại. B/ Nước Brôm.
C/ Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch nước Brôm D/ Không dùng được chất nào.
Câu 54: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ% nào sau đây:
A/ 1 ; B/ 2- 5 ; C/ >5 ; D/ 7 .
Câu 55 : Rượu 45 độ là :
A/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 45%.
B/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 45% về khối lượng.
3

C/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó nước chiếm 45% về thể tích.
D/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó cứ 100ml hỗn hợp có 45 ml rượu nguyên chất.
Câu 56 : Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là :
A/ Quì tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước.
Câu 57 : Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của
A / nguyên tử khối B / tăng dần của điện tích hạt nhân
C / số thứ tự D / số nơtron
Câu 58 : Một hợp chất A làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với kim loại, oxit bazơ,
bazơ, muối cacbonat. Trong phân tử hợp chất A có chứa nhóm:
A/ CH = O B / - COOH C / - OH D / - CH
3
Câu 59 : Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết dd Na
2
SO
4
và dd Na
2
CO
3
A.DD HCl B.DD Pb(NO
3
)
2
C.DD AgNO
3
D.DD BaCl
2
Câu 60 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A.K
2

CO
3
và HCl B.K
2
CO
3
và Ca(OH)
2
C.NaNO
3
và KHCO
3
D.KHCO
3
và NaOH
Câu 61 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố halôgen?
A.Bo B.Phôtpho C.Iôt D.Hiđrô
Câu 62 : Cặp chất nào dưới đâytác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí
A.C và CuO B.CO
2
và NaOH C.CO và Fe
2
O
3
D.C và H
2
O
Câu 63 : Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây
A.Benzen là một hiđrôcacbon B.Benzen là một hiđrôcacbon
C.Benzen là một hiđrôcacbon không no D.Benzen là một hiđrôcacbon thơm

Câu 64 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất có thể làm mất màu dd brôm
A.CH
4
,C
6
H
6
B.C
2
H
4
,C
2
H
2
C.CH
4
,C
2
H
2
D.C
2
H
2
,C
6
H
6
Câu 65 : Dẫn 0.1 mol khí C

2
H
4
(đktc) sục vào dd chứa 10gkhí Br
2
. Màu da cam của dd Br
2
sẽ
A.Chuyển thành màu vàng nhạt B.Chuyển thành không màu
C.Chuyển thành vàng đậm hơn D.Không thay đổi
Câu 66 : Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương
A.CH
3
COOH và HCOOH B.HCOOH và C
6
H
5
COOH
C.HCOOH và HCOONa D.C
6
H
5
ONa và HCOONa
Câu 67 : Có hiện tượng gì xãy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO
3
:
A. Không có hiện tượng gì. B.Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm.
C.Có khí không màu thoát ra. D.Có kết tủa trắng đồng thời có khí không màu thoát ra.
Câu 68 : Nguyên tố X có Z= 12, vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là:
A.Chu kì 2, nhóm III B.Chu kì 3, nhóm II C.Chu kì 2, nhóm II D.Tất cả đều sai

Câu 69 : Thành phần chính của thủy tinh thườnglà:
A. Can xi Silicat và Natri hidroxit B.Natri Silicat và Canxi cacbonat
C.Canxi cacbonat và Natri cacbonat D.Canxi Silicac và Natri Silicac
Câu 70 : Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon:
A.C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
5
H
10
B.CH
4
, CH
3
COOH, C
6
H
6
C.C
2
H
4
, CH
4,

NaHCO
3
D.CaCO
3,
C
3
H
8
, C
2
H
5
OH
Câu 71 : Dầu mỏ là :
A.Một đơn chất B.Một hợp chất phức tạp
C.Một hổn hợp tự nhiên của nhiều loại Hidrocacbon D. Sôi ở một nhiệt độ nhất định
Câu 72 : Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A.12% - 15% B.20% - 25% C.3% - 8% D.2% - 5%
Câu 73 : Một lọ chứa 650 ml rượu etylic 40 độ, thể tích rượu nguyên chất có trong lọ là:
A.250 ml B.260 ml C.150 ml D.160 ml
Câu 74 : Phương pháp không làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo:
A. Giặt bằng nước B.Giặt bằng xà phòng C.Tẩy bằng xăng D.Tẩy bằng cồn
4
Câu 75 : Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn cùng một chất:
(1)
O
|

|


− − − −
H
H
H C C H
H
H
(2)
O
|

|

− − − −
H
H
H C C H
H
H
(3)
O
|

|

|
− − −
H
H
H C C H
H

H
A. 1 và 2 B. .2 và 3 C. 1 và 3 D. Cả 1,2,3
Câu 76 :Làm thí nghiệm: Đưa lọ hỗn hợp khí Metan và Clo ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thì có
hiện tượng gì?
A.Khí Clo bị nhạt màu B. Đưa giấy quỳ tím lại gần thì chuyển sang màu đỏ
C.Thêm nước vào bình lắc nhẹ, nhúng giấy quỳ tím vào,giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
D.Đáp án A và C
Câu 77 : Ô nguyên tố cho biết điều gì?
A.Tên và kí hiệu nguyên tố B.Nguyên tử khối C.Số hiệu nguyên tử D. Cả A,B,C
Câu 78 : Dùng dung dịch nước Brom nhận biết được chất nào sau đây?
A.Metan B. Etylen C. Benzen D. Cả B và C
Câu 79 Có 3 hợp chất hữu cơ:C
2
H
2
, C
2
H
6
O ,C
2
H
4
O
2
được kí hiệu lần lượt là 1,2,3 trong đó có 2 chất
tác dụng được với Na là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 1 D. Chỉ có 2
Câu 80 : Đốt cháy 23g hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm 44g CO
2

, 27g H
2
O.Hỏi A có oxi
không,khối lượng là bao nhiêu?
A. Không có, m
0
= o B. Có, m
0
=16g C Có, m
0
= 8g D. Một số chất khác
Câu 81 : Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na,Mg,Al,K B. K,Na,Mg,Al C. Al,K,Na,Mg D. Mg,K,Al,Na
Câu 82: Dựa vào dữ kiện trong số các dữ kiện sau để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A.Trạng thái (rắn ,lỏng,khí) B. Màu sắc C. Độ tan trong nước D. Thành phần nguyên tố
Câu 83 Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp là phương pháp điều chế
A.Nước Giaven B.Khí O
2
C. Khí Cl
2
D.Thuốc tím
Câu 84 : Trong các cách sắp xếp sau,cách xếp nào đúng theo chiều tính phi kim giảm dần;
A. Cl FIBr B. ClBrFI C. FClIBr D. FClBrI
Câu 85 Trong các chất sau , chất nào làm mất màu dung dịch brom :
ACH
4
, C
2
H
4

B.C
2
H
4
,C
2
H
2
C.C
2
H
2
, C
6
H
6
D.CH
4
, C
2
H
2

Câu 86 Đốt cháy 0,1 mol hidro cacbon A thu được 0,1 mol CO
2
và 0,2 mol nước. A là
A. C
2
H
6

B. C
2
H
2
C.C
2
H
4
D.CH
4
Câu 87: 10 ml rượu etilic 20
0
có thể tích rượu etilic nguyên chất là
A. 2 ml B. 3 ml C. 5 ml D.1 ml
Câu 88 : Tính chất hóa học nào sau đây không phải là của rượu etylic :
A.Tác dụng với natri, giải phóng Hidro B.Tác dụng làm mất màu dung dịch Brom
C. Tác dụng với Oxi, không khí D.Tác dụng với Axitaxetic có xúc tác H
2
SO
4
đặc và đun nóng
Câu 89: Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là
A. Quì tím và nước B.Dung dịch Brôm và nước C.Clo và nước n D. Oxi và nước.
Câu 90: Cho 5,6 lit khí etylen ( ĐKTC ) tác dụng với nước có xúc tác Axitsunfuric thì thu được 2,3
gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 15% B. 17% C. 20% D. 22%
5
Câu 91: Những Hiđrôcacbon nào sau đây mà trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có
liên kết đôi
a. Êtylen b. Benzen c. Mêtan d. Axê tilen

Câu 92: Khí Mêtan có lẫn tạp chất là khí Êtylen, dung dịch nào sau đây dùng để loại bỏ khí
Êtilen
a. Nước vôi trong b. Nước Brôm c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
Câu 93: Các chất cho trong dãy đều tác dụng với Brom :
a. C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
2
H
4
b. C
2
H
4
, C
2
H
2
,C
3
H
6
c. CH
4

, C
2
H
4
, C
2
H
6
d. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
Câu 94: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml cồn 90
0
. ?
a. 600ml. b. 500ml. c. 585ml. d. 427ml
Câu 95: Rượu Êtylic có CTPT là C
2
H
6
O. CTCT viết gọn của nó là:
a. CH

3
- CH
2
-OH b. CH
3
-O-CH
3
c. CH
2
-CH
2
-OH
2
d. Cả a và b
Câu 96: Cấu tạo đặc biệt của phân tử BenZen là:
a. Phân tử có vòng 6 cạnh. b. Phân tử có 3 liên kết đôi
c. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
d Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 97: Khí Metan có nhiều trong:
a. Khí quyển b. Các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than
c. Nước biển d. Trong nước ao
Câu 98:Thành phần chính của khí thiên nhiên chủ yếu là
a. Axetilen b.Metan c. Êtilen d. Khí cacbonic
Câu 99: Hợp chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm?
a. CH
4
b.C
2
H
2

c. C
2
H
6
d. C
4
H
10

Câu 100: Đốt cháy một lượng Hidro cacbon A, người ta thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O.
Biết khối lượng phân tử của A là 28. Công thức phân tử của A là:
a. CH
4
b. C
2
H
4
c. C
2
H
6
d. C
6
H
6
Câu 101: Pha 10ml rượu Etilic với 40ml nước. Độ rượu thu được là:

a. 40
o
b. 50
o
c. 37
o
d. 45
o
Câu 102: Phản ứng đặc trưng của các Hidrocacbon có liên kết đôi là:
a. Phản ứng cộng b. Phản ứng thế
c. Phản ứng cháy d. Phản ứng cháy và phản ứng cộng
Câu 103 : Biết nguyên tử X có 3lớp electron,có 1electron ở lớp ngoài cùng.Vị trí của X là:
A. ở chu kì 1,nhóm 3 B.ở chu ki3 nhóm 1 C. ở chu kì 1,nhóm 1 D. ở chu kì 3,nhóm 3
Câu 104 : Cặp chất nào sau đây tác dụng đươc với SiO
2
A. CaCO
3
, Na
2
CO
3
B. H
2
O, MgCO
3
C. NaCl, CaCO
3
D.NaOH, NaCl
Câu 105 : Trong phân tử mêtan có mấy liên kết đơn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 106 : Một loại hidrocacbon tác dụng với dd Brom vùa đủ theo tỉ lệ số mol là 1:2.Hidrocacbon
đó là
A. Mêtan B. Êtylen C. Axêtilen D. Benzen
Câu 107 : Cho 6,5gam kẽm tác dụng với dd axit axêtic dư. Thể tích hidro thu dược ở đktc là:
A. 2,24 l B.22,4 l C. 11,2 l D.1,12 l
Câu 108 : Cho 10 ml rượu etylic 46
0

tác dụng với nảti dư. Thể tích hidro thu được ở đktc là:
( biết D
C2H5OH
= 0,8 gam/cm
3
)
A. 85,12 l B. 8,512 l C.5,812 l D. 4,182l
Câu 109 :Phân tử khối trung bình của phân tử xenlulozơ tromg sợi bông là 1620000đvc.Số mắc xích là:
A. 10000 B. 20000 C. 30000 D. 40000
6
Câu 110 : Cho một mẫu canxi cacbonat vào dd axit axetic có hiện tượng xãy ra là:
A.Chỉ sủi bột khí B.Chỉ có canxi cacbonat tan dần
C. Sủi bột khí và canxi cacbonat tan dần D. Không có hiện tượng xãy ra
Câu 111: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
, CH
4
, C
2

H
6
O. B.CaCO
3
, CH
4
, NaCl, H
2
CO
3
.
C. C
2
H
4
, C
2
H
6
O, C
4
H
10
, C
6
H
5
Br. D.CO, C
2
H

4
, C
4
H
10
, C
6
H
5
Br
Câu 112: Có thể điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm từ cặp chất nào sau đây?
A. KCl, MnO
2
B. HCl, MnO
2
C.KMnO
4
, MnO
2
D. HCl, Zn
Câu 113: Khí metan có lẫn tạp chất là khí etilen, có thể dùng dd nào sau đây để tinh chế khí metan:
A.Nước vôi trong B. Dd NaOH C. Dd nước Brom D.Dd NaCl
Câu 114: Giấm ăn là dd axit axetic có nồng độ:
A. 2-5% B. 5-10% C. 10-15% D. 15-20%
Câu 115: Biết 0,1mol hidrocacbon A có thể tác dụng tối đa với 200ml dd Brom 1M. A là hidrocacbon
nào?
A.CH
4
B.C
2

H
4
C.C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 116: Đốt cháy 0,1mol hidrocacbon X thì thu được 0,2 mol CO
2
và 0,2mol H
2
O. X là hidrocacbon
nào?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
6

Câu 117 : Thể tích rượu etylic nguyên chất trong 500ml rượu 20
0
là:
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 118 : Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. Cl, F, I, Br B. Cl, Br, F, I C. Br, I, F, Cl D. I, Br, Cl, F
Câu 119: Dãy chất nào sau đây là hợp chất Hiđrocacbon ?
a) C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
2
H
6
b) C
2
H
4
, C
6
H
6
,C
2
H

6
O
c) C
6
H
6,
C
2
H
2
,C
2
H
4
O
2
d) C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
Br
2

Câu 120: Nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron và có 1 electron lớp ngoài cùng . X nằm ở :
a) Nhóm I, Chu kì 3 b) Nhóm III , Chu kì 1
c) Nhóm III , Chu kì 3 d) Nhóm I , Chu kì 1
Câu 121: Một Hiđrocac bon có chứa 25% H về khối lượng . Hiđrocacbon đó là :
a)C
6
H
6
b) C
2
H
2
c) CH
4
d) C
2
H
6
Câu 122 :Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm :
a) KCl, MnO
2
, b) NaCl, H
2
SO
4
, c) CaCO
3
, HCl d) HCl, MnO
2
, KMnO

4
Câu 123: Dầu mỏ là :
a) Dầu mỏ là hỗn hơp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
b) Dầu mỏ là đơn chất
c) Dầu mỏ là hợp chất
d) Dầu mỏ là dẫn xuất hiđrocacbon
Câu 124: Cho 0,1 mol Hiđrôcacbon A tác dụng với dd Br
2
(dư) thấy có 0,2 mol Br
2
tham gia phản ứng .
A là : a) C
2
H
4
b) C
6
H
6
c) CH
4
d) C
2
H
2
Câu 125: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với Na
a) C
2
H
5

OH, NaCl b) C
2
H
5
OH , CH
3
COOH
c) C
2
H
2
, C
2
H
4
d) C
6
H
6 ,
C
2
H
5
OH
Câu 126: Từ 200
ml
rượu etylic 90
o
có thể thêm nước vào để pha chế thành bao nhiêu ml rượu 45
o

:
a) 200
ml
b) 400
ml
c) 300
ml
d) 600
ml

7
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 : Trình bày tính chất hóa học của Metan ? Viết PTHH minh họa ?
Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH→ CH
3
COOC
2
H
5

→ CH
3
COONa
Bài 3 : Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư,sau phản ứng thấy
thoát ra 2,24 lít khí.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b. Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?
Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí,biết thể tích
o xi chiếm 20% thể tích không khí ? ( thể tích đo ở đktc)
Bài 4 : Nêu tích chất hoá học của rượu etylic. Viết phương trình hoá học minh hoạ.(1,5đ)
Bài 5 : Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic
và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). ( 2đ)
Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO
2
và 0,54 g H
2
O
a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của
axit axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. ( 2,5đ)
( Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )
Câu 8: Trình bày tính chất hoá học của rượu etilic
Câu 9 : Nhận biết các chất khí CO
2
, CH
4
, H
2
,C
2

H
4
Câu 10: Cho 3,36 lit hỗn hợp khí mêtan và etylen ở đktc qua dd brôm dư ,thấy có 16 gam brôm tham
gia phản ứng.
A/Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hh ?
B/ Nếu đốt cháy hh trên , tính thể tích CO
2
thu được ở đktc ?
Bài 11 : Trình bày tính chất hoá học của rượu etilic, viết phương trình hoá học minh hoạ.
Bài 1 2 : Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu
Etylic, Axit axetic . Viết PTHH xảy ra .
Bài 13 : Cho 2,24 lit hỗn hợp khí etilen và metan qua dd brom dư, thấy có 4gam Brom tham gia phản
ứng
a) Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp?
b) Đốt cháy hoàn toàn một lượng thể tích hỗn hợp như trên. Tính thể tích CO
2
thu được ? Biết các
khí đo ở đktc.
Bài 14 : Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic ? Viết các phương trình phản ứng minh họa ?
Bài 15 : Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau :
CH
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3

COOC
2
H
5
→ CH
3
COONa
Bài 16 : Dẫn 8,96lít hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
4
vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 2,24lít khí ở đktc
a- Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b- Tính thành phần phần theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu ?
c- Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp khí trên ? ( Thể tích các khí đều đo ở đktc )
Câu 17 :
Viết CTPT, CTCT và nêu tính chất hoá học của rượu Etylic. Viết các PTHH minh
hoạ?
Câu 18 :
Viết các PTHH để thực hiện chuyển đổi hoá học sau :
CO CO
2
CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
Ca(HCO

3
CaCO
3
8
Câu 19 :
Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%.
a/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên?
b/ Nếu cho toàn bộ dd axit axetic trên vào 200 ml dd Na
2
CO
3
0,5 M thì thu được bao nhiêu lít CO
2

thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 20 :Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic. Viết các phương trình hóa học minh họa. (1,5 đ).
Câu 21/ Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: ( 2đ)
Natri axetat.
Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic
Etyl axetat.
Câu 22 :Cho 3 lít hỗn hợp etylen và mêtan (đo Ở đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch
nước brom nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xác định thành phần phần trăm về thể tích mổi khí
trong hỗn hợp đầu.
Bài 23 : Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn:C
2
H
2
,HCl,Cl
2
.Hãy nêu phương

pháp hóa học để phân biệt các khí trên:(dụng cụ,hóa chất coi như vừa đủ).Viết PTHH nếu có.
Bài 24 : Hãy cho biết trong các chất sau:CH
3
-COOH , CH
3
-CH
2
-OH,C
6
H
6
, CH
3
-O-CH
3
chất nào tác dụng
được với Na?Viết PTHH xảy ra?
Bài 25 : Cho 0,56 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
,C
2
H
2
tác dụng hết với dd khí Br
2
dư ,lượng Br
2
đã tham

gia phản ứng là 5.6g .
a. Hãy viết PTHH xảy ra
b. Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
Câu 26 : Trình bày tính chất hoá học của rượu etylic, viết phương trình minh họa ?
Câu 27 : Dùng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa một trong các khí sau:
CO
2
, H
2
, C
2
H
4
, CH
4
Câu 28: Cho 30g axit axetic tác dụng với 32,2g rượu etylic thu được 27,5g este .
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa?
Bài 29: Trình bày tính chất hoá học của Benzen? Viết các PTPƯ minh hoạ?
Bài 30: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :
Dung dịch glucozơ,dung dịch saccrozơ ,dung dịch axit axetic
Bài 31: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH,thu được 0,368 kg
glixerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo.Tính m?
Bài 32: Đốt V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2% N
2
và 2% CO
2
về thể tích.Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn

qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 4,9 g kết tủa.
a) Viết các phương trình hóa học (biết N
2
, CO
2
không cháy).
b)Tính V (đktc) ?
Bài 33: Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Bài 34 Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học:CO
2
,CH
4
,C
2
H
4
.Viết các phương trình hoá
học.
Bài 34: Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
và C
2
H
2
tác dụng hết với dung dịch Brom dư,
lượng Brom đã tham gia phản ứng là 56 gam :

a. Hãy viết phương trình PƯHH
b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ( Cho Br = 80 , C = 12 ,H =1 )
Câu 35 : Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
Xenlulozơ Glucozơ  Rượu etylic Axít axetic Axetatetyl
Câu 36 : Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với natri.
a) Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
9
b) Tính thể tích rượu đã dùng. Biết khối lương riêng của rượu là 0,8g/ml
c) Nếu pha rượu trên với 8,25ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ? (Cho H = 1; C = 12;O =16; )
Bài 37 : Trình bày tính chất hoá học của etilen, viết PTHH minh hoạ.
Bài 38 : Viết PTHH thực hiện sự biến đổi sau:
C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH

CH
3
COOC

2
H
5
Bài 39 : Cho 3,36 lit hỗn hợp mêtan và axetilen qua dd brom dư thấy có 32 gam brom tham gia phản
ứng.Thể tích khí đo ở đktc.
a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp?
b/ Tính tỉ lệ phần trăm theo khối lượng các khí có trong hỗn hợp?
Câu 40: Nêu tính chất hóa học của etilen, viết các phương trình phản ứng minh họa.
Câu 41: Viết các phương trình HH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Glucozo  Rượu etylic  Axit axetic  Natri axetat
Etyl axetat
Câu 42 : Cho 3,36 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua bình đựng dd nước Brom dư, sau phản ứng
thấy có 2,24 lit khí thoát ra.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp.
c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì cần dùng bao nhiêu lit không khí?
( Biết các khí đều đo ở đktc và khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí).
Câu 43: Trình bày công thức phân tử ? Công thức cấu tạo và tính chất hoá học của axetylen ; Viết
phương trình hoá học minh hoạ ?
Câu 44: Có hai bình đựng hai chất khí là CH
4
và C
2
H
4
. Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được hai
chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành ?
Câu 45 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2

O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
Lưu ý : 1/ Lý thuyết: - Các em học kĩ tất cả nội dung chương trình HK II-Hoá 9 đã học , đặc biệt
chú trọng phần tính chất hoá học .
2/ Bài tập : Làm lại tất cả các dạng bài tập đã học .
10

×