Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HINH HOC CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.97 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 8A…
KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8
TIẾT 54. TUẦN 28. NĂM HỌC:2010 – 2011
MÃ ĐỀ: 09
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nếu AB = 5 m ; CD = 4 dm thì
?
AB
CD
=
A.
5
4
B.
50
4
C.
25
2
D.
2
25
Câu 2: Cho AB = 4cm ; A
/
B
/
= 5 cm ; CD = 6 cm và hai đoạn thẳng AB , A


/
B
/
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
CD , C
/
D
/
thì độ dài của C
/
D
/
là :
A. 4,8 cm B. 7,5 cm C.
10
3
cm D. 20 cm
Câu 3: Cho
ABC∆
, D và E là hai điểm lần lượt thuộc AB và AC sao cho DE // BC. Biết AB = 12 cm,
AC = 9 cm, DB = 8 cm. Tính CE = ?
A. 6 cm B. 4,5 cm C. 3 cm D. 18 cm
Câu 4: Cho
ABC

, P và Q là hai điểm lần lượt thuộc AB và AC sao cho PQ // BC. Biết AC = 14 cm,
AP = 2 cm, PB = 5 cm. Tính AQ = ?
A. 3,2 cm B. 4 cm C. 5,6 cm D. 35 cm
Câu 5: Ở hình bên (AD là phân giác của góc BAC). Tính x = ?
A. x = 1,6 cm B. x = 2,0 cm

C. x = 2,5 cm D. x = 3,5 cm
Câu 6: Cho
ABC


DEF∆

µ

¶ ¶
;A D C E= =
thì:
A.
ABC


DEF∆
B.
ABC


EFD∆
C.
ABC


∆FDE
D.
ABC



DFE∆
Câu 7: Cho
MNP∆

EGF∆
. Kết quả nào sau đây là sai?
A.


M E=
B.
MN MP
EG EF
=
C.
NP GF
MP EF
=
D.
MN EG
NP EF
=
Câu 8: Cho
ABC


DEF∆
với
1

3
2
k =
,
MNP


DEF∆
với
2
3k =
.
ABC


MNP

với tỉ số đồng
dạng là:
A.
1
2
B.
9
2
C.
2
3
D. 2
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: Cho
ABC∆
, trên cạnh AB lấy điểm D. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E.
Kẻ đường trung tuyến AM (M

BC) cắt DE tại K. Chứng minh: DK = KE (2 điểm)
Bài 2: Cho
ABC

vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai
điểm D và E sao cho AD = 4 cm; AE = 3 cm. (3 điểm)
a/ Chứng minh:
∆ABE

∆ACD
b/ Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: IB . IE = IC . ID
c/ Kẻ DH vuông góc với BC (
∈H BC
). Tính DH
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Biết

ABC


MNP
và MN = 9 cm.
Tính diện tích tam giác MNP (1 điểm)
Bài làm
x
2

5
4
D
B
C
A
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8
TIẾT 54 - TUẦN 28. NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÃ ĐỀ : 09
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. C 2. B 3. A 4. B
5. C 6. D 7. D 8. A
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Hình vẽ: 0,5 đ
/ /
/ /
(1)
DE BC
DK BM
DK AK
BM AM

⇒ =
(0,5 đ)
/ /
/ /
(2)
DE BC
KE MC

KE AK
MC AM

⇒ =
(0,5 đ)
Từ (1) và (2) ta có:
DK KE
BM MC
=
mà BM = MC (gt) nên DK = KE (0,5 đ)
Bài 2: (3 điểm) Hình vẽ: 0,5 đ
a/ Hình vẽ: (0,5 đ)
∆ABE


ACD
có:

A
là góc chung;
3
4
AB AE
AC AD
= =
Do đó
∆ABE


ACD

(c – g – c) (0,75 đ)
b/
∆IBD


ICE

·
·
BID CIE=
(đối đỉnh);
·
·
IBD ICE=
(
∆ABE


ACD
)
Do đó
∆IBD


ICE
(g – g)
. .
IB ID
IB IE IC ID
IC IE

⇒ = ⇒ =
(0,75 đ)
c/
∆ABC
vuông tại A, theo đònh lí Pi – ta – go, ta có:
2 2 2 2 2
9 12 225BC AB AC= + = + =
15BC cm⇒ =
(0,25 đ)
∆ABC

∆HBD

·
·
90
o
BAC BHD= =

B
là góc chung
Do đó

ABC

∆HBD
(g – g) (0,5 đ)
12 15
4
5

AC BC
hay HD cm
HD BD HD
⇒ = = ⇒ =
(0,25 đ)
Bài 3: (1 điểm)
2
24
ABC
S cm

=
(0,25 đ)
∆ABC

2
3
∆ ⇒ = =
AB
MNP k
MN
(0,25 đ)
2 2
4
54
9
ABC
MNP
MNP
S

k S cm
S



= = ⇒ =
(0,5 đ)
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ VÀ LẬP ĐÁP ÁN

TRẦN THỊ DUNG PHAN QUỐC BÌNH
A
B
D
E
K
M
C
A
B
C
D
E
I
H
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: HÌNH HỌC. LỚP : 8 – TIẾT PPCT: 54. TUẦN 28.
MÃ ĐỀ: 09
Giáo viên: Phan Quốc Bình
Các cấp độ tư duy

Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1
Vận dụng 2
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tỉ số của hai đoạn thẳng.
Đoạn thẳng tỉ lệ
2c
1
.0đ
2c
1.0đ
Đònh lí Ta-lét
1c
0
.5đ
1c

0.5đ
1c
2
.0đ
3c
3.0đ
Đònh lí về đường phân giác
1c
0
.5đ
1c
0.5đ

Tam giác đồng dạng
2c
1
.0đ
1c

0.5đ
1c
1
.25đ
2c
1
.75đ
1c

1.0đ
7c
5.5đ
Tổng
6c
3.0đ
4c
4.25đ
2c
1.75đ
1c
1.0đ
13c
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×