Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Ga Tieng viet -Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.38 KB, 30 trang )

Tuần 27
Th hai ngy 7 thỏng 3 nm 2010
Sinh hoạt tập thể đầu tuần
I/ Mục tiêu
HS nắm đợc nội dung cuả buổi SH
-Biết đợc phơng hớng,nhiệm vụ cần làm trong tuần
-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể
II /Chuẩn bị : GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH
III/ Lên lớp
1- ổn định tổ chức
- GV cho HS vào lớp ổn định chỗ ngồi
- Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)
- GV nhận xét về ý thức của hoc sinh trong buổi chào cờ
2- Phổ biến kế hoạch tuần

Thi đua dành nhiều điểm tốt mừng mẹ và cô
giáo
Nề nếp:
- Chấp hành tốt các nề nếp của lớp,thực hiện ra vào lớp nhanh nhẹn trật tự
Học tập:
- Thực hiện chơng trình tuần 27
- Học bài làm bài đầy đủ trớc lúc đến lớp
- Chuẩn bị ôn tập thật tốt để thi khảo sát chất lợng lần3 đạt kết quả cao
- Chuẩn bị sách vở đồ dùng đầy đủ để đón đoàn thanh tra của phòng GD
trong thời gian tới
Các hoạt động khác:
-Tham gia đầy đủ các hoạt động chào mừng ngày 8/3 do Đội tổ chức
Tham gia quyên góp giấy loại làm kế hoạch nhỏ đạt chỉ tiêu quy định
- Tham gia các buổi SH Đội đầy đủ, đúng quy định
- Tăng cờng công tác kiểm tra trong các tổ để phấn đấu trong tuần
không có bạn nào vi phạm nề nếp


- Những HS cha đủ các khoản đóng góp,cố gắng động viên bố mẹ hoàn
thành trong tháng 3 và đầu tháng 4 để cuối tháng t nhà trơng quyết toán
3. Nhận xét tiết SH
Chn bÞ tiÕt häc sau
Tập đọc
Hoa ngọc lan
I Mục tiêu
Kiến thức -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, các từ ngữ: hoa
ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp.Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.
-Tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần am và ăp.
- Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.
Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2 ( SGK)
Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn,bước đầubiết đọc diễn cảm
Thái độ: GD học sinh biết u cây cối thiên nhiên u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh ho¹ SGK phãng to
III./Hoạt động dạy học:
1.KTBC : Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong bài.
2.Bài mới :
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài .
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1. Tóm tắt nội dung.
+ Đọc mẫu lần 2 .
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong
bài, gạch chân các từ ngữ .
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa
từ.
+ Lấp ló:ló ra rồi khuất đi,khi ấn khi hiện

+ Luyện đọc câu: Gọi HS đọc trơn câu theo
cách đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi
lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần ăm, ăp.
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
Bài tập 2:
Nói câu có chứa tiếng mang vần ăm, ăp:
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc mục bài
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.lấp ló,ngạn ngát
Học sinh lần lượt đọc các câu theo
yêu cầu của giáo viên.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Khắp.
Đọc mẫu từ trong bài. chơi trò chơi
thi nói câu chứa tiếng tiếp sức:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói

- GV cho HS mở SGK và cầm sách nối tiếp nhau
luyện đọc câu, đoạn, cả bài nhiều lần.
- GV theo dõi và nhận xét sửa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn
- GV nhận xét tun dương.
- GV cho HS nhìn sách đọc trơn tồn bài.
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
lời các câu hỏi:
1. Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
2. Hương hoa lan như thế nào?
3. Giải nghĩa từ: ngan ngát: mùi thơm dễ chịu,lan
toả ra xa
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Gọi tên các loại hoa trong ảnh
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh
về tên các loại hoa trong ảnh.
Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa.
5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý
các loại hoa, không bẻ cành hái hoa, giẫm đạp
lên hoa …
HS đọc
2 em.
Chọn ý c: trắng ngần.
Hương lan ngan ngát toả khắp vườnø,
khắp nhà.

Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
HS trao đổi và nêu tên các loại hoa
trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền,
hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen)
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan
của em bé.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà, ở trường, trồng
hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa.

Chiều thứ hai ngày 2 tháng 7 năm 2010
Luyện Tập đọc
Hoa ngọc lan
I/Mục tiêu
Kiến thức:Lun cho Học sinh đọc đúng và trơi chảy bài Hoa ngọc lan
HSKG bước đầu biết đọc diễn cảm bài tập đọc
HS vận dụng làm được một số bài tập có liên quan đến nôi dung bài học
Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn và biết dùng từ đặt câu
Thái độ:GD học sinh yêu thích môn học và có ý thức học tốt
II/Đồ dùng dạy học
Bảng phụ,VBT Tiếng việt
A/Kiểm tra:
Học sinh đọc bài:Hoa ngọc lan
B/Bài luyện
HĐ1 Luyện đọc:Hoa ngọc lan
-Luyện đọc từ:(HS yếu)GV gạch chân các
từ khó đọc lên bảng cho học sinh luyện đọc
-Luyên đọc câu:GV cho học sinh đọc từng

câu
Luyện đọc cả bài: Học sinh đọc cả bài
Hsyếu đọc trơn,HSKG đọc diễn cảm
*Đặt câu: (Dành HSKG)Trắng ngần,ngan
ngát
Bài tập 1:(HSYvà TB) (Gv gắn bảng phụ)
Chon từ ngữ trong ngọc đơn,rồi điền vào
chỗ trống trong câu(ngan ngát,trắng
ngần,búp lan)
a)Nụ hoa lan xinh xinh
b)Hương lan toả khắp
vườn,khắp nhà.
c)Vào mùa lan,bà thường cài
một lên mái tóc của em
Bài 2(Dành HSKG)
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao
cho thành câu rồi khoanh tròn vào các
tiếng có chứa vần an,at
A B
Lớp nhận xét
Xanh thẫm(Nhấn giọng ở từ “thẫm”)
Kẽ lá,lấp ló
Chú ý nhấn giọng ở một số từ:thẫm,kẽ,xoè
Đoạn 1:Đọc với giọng kể
Đoạn 2:Giọng đọc thể hiện được vẻ đẹp của
hoa ngọc lan
Đoạn 3;Đọc với giọng kể
HS nêu miệng câu của mình đặt
a)Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần
b)Hương lan ngan ngát toả khắp vườn,khắp

nhà.
c)Vào mùa lan,bà thường cài một búp lan
lên mái tóc của em
Bài 2(Dành HSKG)HS làm bài
A B
Các anh chi đội
viên
Các anh chi đội
viên
Nước biển
xanh thẫm
Đeo khăn quàng
đỏ thắm
Thẳng tắp
Con đường
mới
Nước biển
xanh thẫm
Đeo khăn quàng
đỏ thắm
Thẳng tắp
Con đường
mới
Bài 3 Trò chơi
Kể tên các loài hoa mà em biết
Dăn dò: về học bài
Chuẩn bị bài sau
HS chơi theo tổ
Hình thức chơi:Truyền điện
Luyện chính tả

Vẽ ngựa
I/ Mục tiêu
Kiến thức : Rèn luyện cho HS viết đúng,viết đẹp,đúng mẫu,đúng tốc độ
các chữ trong bài vẽ ngựa;làm được các bài tập chính tả
Kĩ năng: Rèn kĩ năng viêt đúng,đẹp cho HS
Thái độ: GD học sinh có thức trau dồi chữ viết
II/Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III/Hoạt động dạy học
A/Bài cũ: HS đọc bài:Hoa ngọc lan
B/ Bài luyện
HĐ1: Luyện chính tả
GV cho HS đọc bài Vẽ ngựa
H? Vì sao khi nhìn tranh,bà khong nhận
ra con ngựa?
H? Trong bài vẽ ngựa” có những từ nào
khó viết?
HS luyên viết vào bảng con
GV nhận xét,sửa sai
+ Hướng dẫn học sinh viết
GV đọc bài cho HS chép vào vở
+ HS viết vào vở ô li
GV theo dõi,nhắc nhở các em đặc biệt
là học sinh yếu
GV chấm bài nhận xét
*Bài tập
Bài 1 Điền ăm hay ăp
-Làm ruộng ăn cơm n ,chăn tằm ăn cơm
đứng
Đêm tháng n chưa n đã sáng

HS đọc
GV nhận xét
Hai em đọc – lớp nhân xét
Vì bé vẽ ngựa nhưng chẳng ra hình con
ngựa
Vẽ ngựa,chẳng
HS đọc lại đoạn văn
HS viết bài
HS nêu miệng bài làm của mình
-Làm ruộng ăn cơm nằm,chăn tằm ăn cơm
đứng
+Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Kh ch cựng quờ
Ch cỏnh c m

Bi 2(Dnh cho HSKG) in c hoc k
B am, ộo co, ừng bn, chuyn
3 Dn dũ: Chun b bi sau:Ai dy sm
+Khp ch cựng quờ
+Chp cỏnh c m
HS nờu ming bi lm
B cam,kộo co,cừng bn,k chuyn
Th ba ngy 8 thỏng 3 nm 2010
Chớnh t
Nh b ngoi
A. Mc tiờu
Kin thc Nhìn sách hoặc bảng, Chép lại đúng bài nhà bà ngoại: 27 chữ
trong khoảng 10- 15 phút . Điền đúng vần ăm , ăp , chữ c , k vào chỗ trống,
bài tập 2, 3 (SGK)
K nng: Rốn k nng viờt ỳng,p cho HS

Thỏi : GD hc sinh cú thc trau di ch vit
B. dựng dy hc
- GV :Bng ph vit sn ni dung bi vit
Bng ph vit sn phn bi tp chớnh t.
- HS : V chớnh t.
1. Kim tra bi c
- GV c 1 s t khú tit trc cho HS vit
vo bng con
- GV nhn xột sa cha.
2. Bi mi
a. Gii thiu bi
- GV gii thiu bi ghi bng: Tp chộp bi
Nh b ngoi
b. Hng dn HS vit bng con.
- GV ớnh bng ph lờn c 1 ln ri cho 2
HS ni tip c li .
+ Trong bi cú mỏy du chm?
+ Nh B ngoi cú nhng gỡ?
- GV cựng HS nhn xột.
- GV c cho HS vit 1 s t khú vo bng
con.
- GV cựng HS phõn tớch, nhn xột v sa
cha.
- GV cho HS ni tip c li cỏc t khú vit.
- HS vit : khộo sy,khộo sng.
- HS nghe v ni tip nhc li tờn bi:
Nh b ngoi
- HS ni tip c li .
Cú 4 du chm
- gin hoa giy,vn cú th hoa trỏi

rộng rãi thoang thoảng , hoa giấy .
GV viết bảng:
+ rộng: r + ông + (. )
+ rãi: r + ai + ( ~)
- Trong từ rộng rãi, khi viết cần chú ý
viết đúng con chữ r
- Tiếng hoa giấy, thoang thoảng Hớng
dẫn tơng tự
c. Hướng dẫn HS chép bài.
- GV cho HS mở vở chính tả và hướng dẫn
HS cách trình bày, tên bài, kẻ lỗi vào vở.
- GV lưu ý HS chữ đầu đoạn văn viết lùi
vào1 ơ. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ
cái đầu câu, viết hoa tên người.
- GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết hợp
vệ sinh
- GV cho HS chép bài vào vở.
- GV bao qt lớp nhắc nhở giúp đỡ HS viết
đúng khoảng cách, cách nối nét, cách trình
bày.
* GV hướng dẫn HS sốt lỗi
- GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong
tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ
vào từng chữ trên bảng để HS sốt lại GV
dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại
tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ
nào khơng, hướng dẫn các em gạch châm
chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu vở chấm sữa lỗi chính trên bảng.
d. HD HS làm bài tập

* Bài 2
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi
1 HS đọc u cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền vần ăm hay ăp vào chỗ chấm
tranh 1?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
Bài 3Điền chữ c hay k?
Hát đồng ca,chơi kéo co
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn
bị , thái đợ học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài
sau: Cái bống.
- HS nối tiếp đọc.
- HS mở vở chính tả làm theo hướng dẫn
của GV.
- Cầm bút bằng 3 ngón tay, ngồi lưng
phải thẳng, khơng tì ngực vào bàn,
khoảng cách từ mắt đến vở là 25 -> 30cm
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở cho nhau để tự kiểm tra.
* Bài 2: Điền vần ăm, hay ăp?
- Bạn nhỏ đang sắp sách vở
- HS làm bảng phụ lớp làm VBT
Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một.
Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình,
biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.

-
* Bài 3: Điền chữ chay k?
Học sinh nêu miệng kết quả
Hát đồng ca,chơi kéo co
Tập viết
Tơ chữ hoa E,Ê,G
I/ Mc tiờu
Kin thc - Tô đợc các chữ hoa E,ấ,G viết đúng các vần ăm , ăp, ơn ,
ơng , các từ ngừ ngữ Chăm học , khắp vờn , vờn hoa , ngát hơng kiểu chữ viết
thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai ( Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần )
* HS khỏ gii vit u nột, dón ỳng khong cỏch v vit s dũng quy nh
trong v tp vit 1, tp 2.
K nng: Rốn k nng vit ỳng,p cho HS
Thỏi : GD hc sinh cú thc trau di ch vit
II/ dựng dy hc
- GV : Bng ph vit sn cỏc ch hoa, cỏc vn
- HS: V , bng con,
III. Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra bi c
- GV gi 2 HS lờn bng c cho HS vit cỏc
t sau vo bng con:C,D,
- GV nhn xột sa cha.
2. Bi mi
a. Gii thiu bi
- GV gii thiu bi ghi bng: Tụ ch hoa:
Eấ,G
b. Hng dn HS tụ ch hoa.
- GV gn ch E mu lờn bng v hi:
+ Ch E hoa gm nhng nột no?
+ Ch E hoa cao my n v? ng vi my

ụ li?
- GV cho HS vit bng con.
- GV nhn xột sa sai.
- GV gn ch ấ v hi:
+ Ch hoa Ev ấ cú gỡ ging v khỏc nhau?
- GV va vit mu va nờu quy trỡnh vit.
- GV cho HS vit vo bng con.
- GV nhn xột sa sai.
- GV gn ch G mu lờn bng v hi:
+ Ch G hoa gm nhng nột no?
+ Ch G hoa cao my n v? ng vi my
- HS vit vo bng con
HS nghe v ni tip nhc li tờn bi.
- HS nờu:
+ Ch hoa E gm 1 nột cong ni lin.
+ Cao 2,5 n v ng vi 5 ụ li
- HS vit bng con: E
Ch khỏc du ờ ch ấ
- HS theo dừi ,ấ
- HS vit bng con.

- HS theo dừi
+ Ch hoa G gm 2 nột, 1 nột cong trờn
v 1nột cong ni lin.
+ Cao 2,5 n v ng vi 5 ụ li
- HS vit bng con: G
- HS vit bng con: m,p,n,ng
ô li?
* Hướng dẫn HS viết vần, từ
- GV hướng dẫn HS viết vần ăm,ăp,ươn,ương

- GV nhận xét viết mẫu.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sữa sai.
- GV hướng dẫn HS viết từ chăm học,khắp
vườn,vườn,hoa,ngát hương tương tự.
- GV nhận xét sữa chữa và nêu quy trình viết.
- GV hướng dẫn HS viết các từ còn lại theo
quy trình tương tự.
- GV nhận xét sữa chữa.
- GV nhận xét sữa chữa.
* Hướng dẫn HS tập viết vào vở.
- GV cho hs mở vở tập viết và hướng dẫn HS
viết vào vở.
- GV quan sát lớp – giúp đỡ em yếu kém
- GV nhắc nhở các em các ngồi viết hợp vệ
sinh.
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- GV cho HS đọc lại các chữ vừa viết.
- GV nhận xét tiết học.
- GV dặn HS về luyện viết lại bài và chuẩn bị
bài sau: Tiếp theo

ăm,ăp,ươn,ương
- HS viết bảng con
chăm học
khắp vườn
vườn hoa
ngát hương
- HS viết bài vào vởE,Ê,G mỗi chữ 1

dòng
- Mỗi vần viết 1 dòng mỗi từ viết 1 lần.
HS khá giỏi viêt đúng số dòng quy định

Luyện kể chuyện
Cô bé trùm khăn đỏ
A/Mục tiêu
Kiến thức - Luyện cho HS kể lại được một đoạn câu
Một cách trôi chảy
* HS khá, giỏi kể được câu chuyện.
Kĩ năng : Luyện cho HS biết kể câu chuyện và kể được cho mọi người nghe;
Thái độ: GD yêu thích môn học,cố ý thức học tốt
B/ Đồ dùng dạy học
- GV : Tranh minh hoạ truyện kể trong, bộ tranh trong Kể chuyên lớp 1
C/Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS kể chuyện Rùa và thỏ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn kể chuyện
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào
tranh.
*Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu
chuyện.
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và
nêu yêu cầu
- GV hỏi:

+ Tranh 1 vẽ tranh gì?
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung
tranh 1
+ Khăn Đỏ bị Sói lừa như thế nào?
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung
tranh 2
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho
nhau nghe.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng
túng.
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV cho 3 HS đóng vai người dẫn chuyện,
Khăn đỏ,Sói và kể lại câu chuyện.
+ Câu chuyện trên khuyên ta điều gì?
- GV cho vài HS nhắc lại
4. Củng cố dặn dò
- Em cần học tập gì ở rùa?
+ Câu chuện trên khuyên ta điều gì?
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về kể lại
chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Cô bé trùm khăn đỏ.
2 HS kể - lớp nhận xét
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
Cô bé trùm khăn đỏ
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu

hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội
dung của từng tranh.
+ Mẹ giao làn bánh cho Khăn Đỏ,dặn Khăn
Đỏ mang bánh cho bà,nhớ đừng la cà dọc
đường
+ Trong rừng muôn hoa rực rỡ,chim hót
véo von.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- 3 HS đóng vai người dẫn chuyện, khăn đỏ
Sóivà kể lại câu chuyện.
.
* Ý nghĩa: Phải nghe kời cha mẹ dặn đi
đến nơi về đến chốn,không được la cà dọc
đường,dễ bị kẻ xấu làm hại

.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Ai dậy sớm
A/ Mục tiêu
Kiến thức - §äc tr¬n c¶ bµi , ®äc ®óng c¸c tõ ng÷ : dËy sím , ra vên ,
®Êt trêi , lªn ®åi , chê ®ãn , Bíc ®µu biÕt nghØ h¬i ci mçi dßng th¬ ,
khỉ th¬
- HiĨu néi dung bµi : Ai dËy sím míi thÊy hÕt ®ỵc c¶nh ®Đp cđa ®Êt trêi
- Tr¶ lêi c©u hái t×m hiĨu bµi ( SGK), häc thc lßng Ýt nhÊt mét khỉ th¬
HS kh¸ giái häc thc lßng bµi th¬
Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn,bước đầubiết đọc diễn cảm
Thái độ: GD học sinh biết u q ,u thích mơn học
.B/Đồ dùng dạy học

- GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK , ghi sẵn bài tập đọc.
B/ Các hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũHỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời
câu hỏi 1 và 2 trong bài.
2. GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài .
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1
Đọc mẫu lần 2 .
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu.
Dậy sớm;Ngát hương;Đất trời.
+HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa từ.
Các em hiểu như thế nào là vừng đông? Đất
trời?
Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc câu thứ
nhất. Các em sau tự đọc câu nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm .

Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc.
Đất trời: Mặt đâùt và bầu trời.
Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo
viên.
Đọc nối tiếp 2 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc
bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Ôn vần ươn, ương:
Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ?
Bài tập 2: Nói câu chứa tiếng có mang vần ươn,
ương.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc,luyện nói
- GV cho HS mở SGK và cầm sách nối tiếp nhau
luyện đọc câu, đoạn, cả bài nhiều lần.
- GV theo dõi và nhận xét sửa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn
- GV nhận xét tun dương.
- GV cho HS nhìn sách đọc trơn tồn bài.
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
1/Khi dậy sớm điề gì chờ đón em?
a. Ở ngoài vườn?
b. Trên cánh đồng?

c. Trên đồi?
GV đọc lại bài thơ và gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Rèn học thuộc lòng bài thơ:
GV cho HS đọc thuộc từng câu và xoá bảng dần
đến khi học sinh thuộc bài thơ.
Luyện nói:
Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.
Gọi 2 HS khá hỏi và đáp câu mẫu trong bài.
Yêu cầu HS kể các việc làm khác trong tranh
minh hoạ.
5.Củng cố:Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Tập dậy sớm, tập thể dục,
học bài và chuẩn bò bài đi học đúng giờ.
Vườn, hương.
Đọc câu mẫu trong bài .
Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có
tiếng mang vần ươn, ương.
- HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn
của GV: Cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
- 2 HS nối tiếp nhau thi đọc.
- HS đọc đồng thanh cả lớp
Hoa ngát hương chờ đón em.
Vừng đông đang chờ đón em.
Cả đất trời đang chờ đón em.
HS rèn đọc theo HD của GV.
HSY,TB đhọc thuộc ít nhất 1 khổ
thơ,HSKG đọc thuộc lòng khổ thơ
Học sinh luyện nói theo gợi ý của
giáo viên:

Bạn có hay tập thể dục buổi sáng
hay không? Có.
Bạn thường ăn sáng những món gì?
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Mưu chú Sẻ
A/Mục tiêu
Kiến thức -§äc tr¬n c¶ bµi , ®äc ®óng c¸c tõ ng÷ : Chép ®ỵc, ho¶ng l¾m ,
nÐn sỵ , lƠ phÐp , Bíc ®µu biÕt nghØ h¬i ë chç cã dÊu c©u
Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần
uôn và uông.
HiĨu néi dung bµi : Sù th«ng minh, nhanh trÝ cđa sỴ ®· kiÕn chó cã thĨ tù
m×nh ®Ĩ tho¸t n¹n
Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1, 2 ( SGK)
Kĩ năng:Luyện kĩ năng tự xác định giá trị bản thân,tự tin,kiên định biết tự
mình ra quyết định,biêt phản hồi và lắng nghe tích cực
Thái độ: GD học sinh biết u q ,u thích mơn học
B. Đồ dùng dạy học
- GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK , ghi sẵn bài tập đọc
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ai dậy sớm”
và trả lời các ý của câu hỏi SGK.
a. GV giới thiệu bài
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
mục bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:

+ Đọc mẫu bài văn lần 1 .
+ Đọc mẫu lần 2 .đọc nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Hoảng lắm, nén sợ.
HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa
từ.
+ Luyện đọc câu:
Nối tiếp nhau đọc từng câu.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
+ Luyện đọc đoạn:
Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng
đoạn.
Cho học sinh đọc nối tiếp nhau.
Thi đọc đoạn và cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần uôn, uông:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần
uôn ?
Bài tập 2:
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc mục bài
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng các âm

và vần: oang, lắm, s, x, ach
.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các
câu còn lại.
3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4 lượt)
2 em, lớp đồng thanh.
Muộn.
2 học sinh đọc mẫu trong bài: chuồn chuồn,
buồng chuối.
Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em.
Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
Nói câu chứa tiếng có mang vần uôn
hoặc uông.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc,luỵện nói
Lun ®äc:
- GV cho HS mở SGK và cầm sách nối
tiếp nhau luyện đọc câu, đoạn, cả bài
nhiều lần.
- GV theo dõi và nhận xét sửasai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn
- GV nhận xét tun dương.
- GV cho HS nhìn sách đọc trơn tồn bài
.Tìm hiểu bài
Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:
a. Khi Sẻ bò Mèo chộp được, Sẻ đã nói

gì với Mèo? Học sinh chọn ý đúng trả
lời.
-Hãy thả tôi ra!
-Sao anh không rửa mặt?
-Đừng ăn thòt tôi !
Các em hiểu như thế nào là chộp?
? Khi bị nạn Sẻ đã tự mình nghĩ ra cách
để lừa Mèo điều đó chứngs tỏ điều gì?
b. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
- Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về
chú Sẻ trong bài?
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi
3 HS đọc lại cả bài văn.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, kể lại câu truyện cho người
thân nghe
HS khác nhận xét và bổ sung.
Đọc mẫu câu trong bài.
Từng HS đặt câu.HS khác NX.
2 em đọc lại bài.
- HS đọc cả lớp.
- HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn của GV: Cá
nhân - nhóm - cả lớp.
- 2 HS nối tiếp nhau thi đọc.
- HS đọc đồng thanh cả lớp
Học sinh chọn ý b (Sao anh không rửa mặt).
Chộp: Chụp lấy rất nhanh, không để đối

thủ thoát khỏi tay của mình.
Nhờ sự thơng minh,nhanh trí sẻ đã tự cứu
được mình
- Sẻ bay vụt đi.
Học sinh xếp: Sẻ + thông minh.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo
viên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
+Sù th«ng minh, nhanh trÝ cđa sỴ ®· kiÕn
chó cã thĨ tù m×nh ®Ĩ tho¸t n¹n
Thực hành ở nhà.
Chiều thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2010
Luyện Tập đọc
Ai dậy sớm- Mưu chú sẻ
I/Mục tiêu
Kiến thức:Luyên cho Học sinh đọc đúng,trôi chảy bài và thuộc lòng bài:Ai
dậy sớm- Mưu chú sẻ
HSKG bước đầu biết đọc diễn cảm bài tập đọc
HS vận dụng làm được một số bài tập có liên quan đến nôi dung bài học
Kĩ năng:Luyện kĩ năng đọc trơn và biêt dùng từ đặt câu
Thái độ:GD học sinh yêu thích môn học và có ý thức học tốt
II/Đồ dùng dạy học
Bảng phụ,VBT Tiếng việt
A/Kiểm tra:
Học sinh đọc bài:Bàn tay mẹ
B/Bài luyện
HĐ1 Luyện đọc Ai dậy sớm – Mưu chú sẻ
-Luyện đọc từ:(HSY)GV gạch chân các từ
mà HS nêu lên

-Luyên đọc câu:GV cho học sinh đọc từng
câu
Luyện đọc cả bài: HS đọc thuộc lòng cả bài
Hsyếu đọc trơn,HSKG đọc diễn cảm
*Đặt câu: (Dành HSKG)có từ lễ phép
Bài tập 1: (Gv gắn bảng phụ)Điền dấu x
vào trước câu trả lời đúngcâu hỏi:Khi bị
Mèo chộp,Sẻ đã nhanh trí nói câu gì với
Mèo để thoát thân
Thưa anh sao anh không vuốt râu xoa
mép
Thưa anh,tại sao một người sạch sẽ như
anh trước khi ăn lại không rửa mặt?

Thưa anh tôi hoảng lắm
Bài 2(Dành HSKG)
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho
thành câu rồi khoanh tròn vào các tiếng có
chứa vần uôn.uông
A B
Lớp nhận xét
HS nêu từ khó
Trong bài: “Ai dậy sớm” nhắc HS cố gắng
đọc diễn cảm bài thơ
Trong bài Mưu chú sẻ khi đọc câu 3 chú ý
nhẫn giọng ở từ “sạch sẽ”, “rửa mặt”
Trong câu 6 chú ý nhẫn giọng ở từ “tức
giận”
Học sinh đọc thuộc lòng cả bài Ai dậy sớm
HS nêu

Thưa anh sao anh không vuốt râu xoa
mép
Thưa anh,tại sao một người sạch sẽ như
anh trước khi ăn lại không rửa mặt?

Thưa anh tôi hoảng lắm
Bài 2(Dành HSKG)HS làm bài

X
Bi 3 Ni ỳng t (trũ chi)
Dn dũ: v hc bi
Chun b bi sau
A B
Bi 3 Ni ỳng t (trũ chi)
Th sỏu ngy 11 thỏng 3 nm 2010
Chớnh t
Cõu
A. Mc tiờu
Kin thc - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài câu đố về con ong 16
chữ trong khoảng 8- 10 phút
Điền đúng chữ : ch, tr , v , d , hoặc gi vào chỗ trống, bài tập 2 a hoặc b
K nng: Rốn k nng vit ỳng,p cho HS
Thỏi : GD hc sinh cú thc trau di ch vit
B. dựng dy hc
- GV :Bng ph vit sn ni dung bi vit
Bng ph vit sn phn bi tp chớnh t.
- HS : V chớnh t.
1. Kim tra bi c
- GV c 1 s t khú tit trc cho HS vit
vo bng con

- GV nhn xột sa cha.
2. Bi mi
a. Gii thiu bi
- HS vit : Rng rói,thoỏng mỏt.
- HS nghe v ni tip nhc li tờn bi:
Mun biờt phi
hi
Ca
Bung
Cun
Gung
quay
Ng
Mun biờt phi
hi
Ruụng cao
trng mu
Mun gii phi
hc
Ca
Bung
Cun
Gung
quay
Ng
Ruụng cao
trng mu
Rung sõu cy
lỳa
Mun gii phi

hc
Luụn quan tõm
n hc sinh
Thy,cụ giỏo
Rung sõu cy
lỳa
Luụn quan tõm
n hc sinh
Thy,cụ giỏo
- GV gii thiu bi ghi bng: Tp chộp bi
Cõu
b. Hng dn HS vit bng con.
- GV ớnh bng ph lờn c 1 ln ri cho 2 HS
ni tip c li .
+Trong bi Cõu núi v con gỡ?
Con ong nh th no?
- GV cựng HS nhn xột.
- GV c cho HS vit 1 s t khú vo bng
con.
- GV cựng HS phõn tớch, nhn xột v sa
cha
- GV đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Gv đọc từ khó:
+ con gì: - G Vviết bảng.
- Phân tích tiếng gì?
- GV ghi bảng
+ gi: gi + i + (\ )
tiếng gì khi viết cần chú ý viết đúng con chữ gi
.
* Lu ý: trong tiếng gì có 2 con chữ i nên viết

thành gi.
- Tiếng chăm chỉ, suốt ngày :
hớng dẫn tơng tự
- Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó
- GV cho HS ni tip c li cỏc t khú vit.
c. Hng dn HS chộp bi.
- GV cho HS m v chớnh t v hng dn
HS cỏch trỡnh by, tờn bi, k li vo v.
- GV lu ý HS ch u cõu vit lựi vo2 ụ.
vit hoa ch cỏi u cõu.
- GV hng dn cỏc em t th ngi vit hp
v sinh
- GV cho HS chộp bi vo v.
- GV bao quỏt lp nhc nh giỳp HS vit
ỳng khong cỏch, cỏch ni nột, cỏch trỡnh
by.
* GV hng dn HS soỏt li
- GV lu ý cho cỏc em : Cm bỳt chỡ trong
tay, chun b cha bi. GV c thong th ch
vo tng ch trờn bng HS soỏt li GV
dng li nhng ch khú vit ỏnh vn li
ting ú. Sau mi cõu hi HS cú vit sai ch
Cõu
- HS ni tip c li .
Con ong
Chm ch

+ gi: gi + i + (\ )
- HS ni tip c.
- HS m v chớnh t lm theo hng dn

ca GV.
- Cm bỳt bng 3 ngún tay, ngi lng
phi thng, khụng tỡ ngc vo bn,
khong cỏch t mt n v l 25 -> 30cm
- HS chộp bi vo v.
- HS i v cho nhau t kim tra.
nào không, hướng dẫn các em gạch chân chữ
viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu vở chấm sữa lỗi chính trên bảng.
d. HD HS làm bài tập
* Bài 2 a)Điền chữ tr hay ch?
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1
HS đọc yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền chữ tr hay ch vào chỗ chấm
tranh 1và 2
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
Bài 2(b) Dành HS khá giỏi
GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 2.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn
bị , thái đôï học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài
sau: Ngôi nhà
* Bài 2: a)Điền chữ tr hay ch?
- 2 Bạn nhỏ đang thi chạy,hai bạn đang
tranh bóng

- HS nêu: Điền chữ ch vào chỗ chấm
dưới tranh 1, tr vào chỗ chấm dưới tranh
2.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập.
Thi chạy,tranh bóng
* Bài 2b Điền chữ v,d hay gi?
- HS nêu miệng kết quả
Vỏ trứng,giỏ cá,cặp da
Kể chuyện
Trí khôn
A/Mục tiêu
Kiến thức - - KÓ l¹i ®îc mét ®o¹n c©u chuyÖn dùa theo tranh vµ gîi ý díi
tranh
HiÓu néi dung cña c©u chuyÖn : TrÝ kh«n cña con ngêi gióp con ngêi lµm chñ
®îc mu«n loµi
Kĩ năng: Luyện cho HS biết kể câu chuyện và kể được cho mọi người
nghe;Tự xác định được giá tri,biết lắng nghe và phản hồi tích cực có suy nghĩ
sáng tạo
Thái độ: GD yêu thích môn học,cố ý thức học tốt
B/ Đồ dùng dạy học
- GV : Tranh minh hoạ truyện kể trong, bộ tranh trong Kể chuyên lớp 1
- HS : SGK
C/Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS kể chuyện:Rùa và Thỏ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn kể chuyện

2 HS kể - lớp nhận xét
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
Trí khôn
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào
tranh.
*Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu
chuyện.
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu
yêu cầu
- GV hỏi:
+ Tranh 1 ai với ai?
+ Hổ nhìn thấy gì?
+ Hổ và trâu nói gì với nhau?
Hổ và người nói gì với nhau?
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung
tranh 1
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho
nhau nghe.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng
túng.
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV cho 4 HS đóng vai người dẫn chuyện,
thỏ, rùa và kể lại câu chuyện.
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
+ Câu chuyện trên khuyên ta điều gì?

- GV cho vài HS nhắc lại
4. Củng cố dặn dò
+ Câu chuện trên khuyên ta điều gì?
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về kể lại
chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: .Bông hoa cúc trắng
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu
hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội
dung của từng tranh.
+ Bác nông dân và con Trâu
+ Bác nông dân đang đánh con trâu
+ Anh to lớn nhường kia trí khôn
+ Người kia mà xem
* Tranh 1
Ở cạnh khu rừng nọ có Bác nông dân đang
cày ruộng kéo cày
* Tranh 2
Này trâu kia trí khôn
* Tranh 3:
Hổ không hiểu mà xem
* Tranh 4;
Hổ muốn xem có vằn đen
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- 4 HS đóng vai người dẫn chuyện, bác
nông dân,Trâu,Hổ và kể lại câu chuyện.
* Ý nghĩa: TrÝ kh«n cña con ngêi gióp
con ngêi lµm chñ ®îc mu«n loµi


- HS nghe.
Luyện Tập viết
Tô chữ hoa ,D,Đ
I/ Mục tiêu
Kiến thức -Biết tô và viết đúng các chữ D,Đ,và viết các vần anh,ach,,ua,ưa
từ đánh trống,mách bảo,mùa vải,mưa rào, trong vở Thực hành viết đúng,viết
đẹp lớp 1 tập 2
Kĩ năng: Rèn kĩ năng viêt đúng,đẹp cho HS
Thái độ: GD học sinh có thức trau dồi chữ viết
II/Đồ dùng dạy học
-Bng ph
III/Hot ng dy hc
A/Bi c: HS vit bng con: D,
B/ Bi luyn
Luyn:Tp vit
Cho HS nhc li cỏc ch c tụ bng
ch hoa ó hc
Luyn cho HS tp vit vo bng con cỏc
ch D,
- GV nhn xột
-+Luyn vit vn:anh,ach,ua,a
+ Luyn vit t:ỏnh trng,mỏch
bo,mựa vi,ma ro
Hi cỏch vit cỏc t,hng dn HS vit
*T ỏnh trng
T ỏnh trng c vit bng nhng
con ch no?nờu cao ca tng con
ch?
GV chm bi,nhn xột
* T mỏch bo

T mỏy cy c vit bng nhng con
ch no?nờu cao ca tng con ch?
T mựa vi,ma ro hng dn tng
t
HS luyn vit vo v
C/Dn dũ:_Nhn xột tit hc
Chun b bi sau
HS vit
GV nhn xột
HS nhc li A,, , B,D,
HS vit lờn bng
HS vit bng con
anh,ach,ua,a
+ HS nờu
T : ỏnh trng cú cỏc con ch u nm
trong 2 dũng li,ch g nm trong 5 dũng li,t
nm trong 3 dũng li , nm trong 4 dũng li
ỏnh trng
T mỏch bo cú cỏc con ch u nm
trong 2 dũng li,ch b,h nm trong 5 dũng li
mỏch bo
HS vit vo v Thc hnh vit ỳng,vit
p
Giáo dục tập thể Tuần 27
I- Mục tiêu:Giúp HS nhận xét đợc những u, khuyết điểm trong tuần.
Có ý thức tự giác hơn trong các hoạt động tập thể trong tuần tới.
II- Các hoạt động dạy học:
HĐ1:Phần nhận xét chung của Gv
a- Nền nếp: Tất cả hs đều thực hiện tốt quy định đi học đầy đủ, đúng giờ.Ra
vào lớp xếp hàng ngay ngắn.

Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: Thái
Quỳnh
b- Học tập: Thực hiện tốt nền nếp học tập, có nhiều bạn học rất tiến
bộ,đọc,viết khá hơn:Lơng,Thảo
Tồn tại : Một số bạn cha chịu khó , viết còn chậm: HảẩoThành
Hiền B,Đô
c- Vệ sinh: Tham gia vệ sinh đầy đủ, sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng.

d-Các hoạt động Sao Nhi đồng:Tham gia tốt các hoạt động do đội tổ chức.
Nh ca múa hát tập thể, thi tìm hiểu về ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
HĐ2:Phần đánh giá, xếp loại.
a- Tổ:+Thứ nhất là tổ 2 +Thứ hai là tổ 1 +Thứ ba:Tổ 3
b- Cá nhân: +Khen: Hoài ;Ngọc Nhiên ;Hải vy;Huyền Vi,Thảo,Lơng
+Nhắc nhở: Thái,Hải, HiềnB,Thành
c-Dán hoa cho các bạn đợc khen.





Môn : Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu ,yêu cầu cần đạt:
-Viết các số có hai chữ số; tìm số liền trước; số liền sau của một số;
so sánh các số; thứ tự của các số.
-Giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KTBC: Gọi HS đọc và viết các số từ
1 đến 100
+ Số bé nhất có hai chữ số là ?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là ?
Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần
lượt theo thứ tự đến số 100.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10
+ Số lớn nhất có hai chữ số là 99
+ Số liền sau số 99 là ?
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi
tựa.
Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết
các số vào bảng con theo yêu cầu bài
tập 1, cho học sinh đọc lại các số vừa
viết được.
Bài 2: Gọi HS nêu cách tìm số liền
trước, số liền sau của một số rồi làm
bài tập và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm vào vở.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh quan sát các điểm để nối
thành 2 hình vuông .
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Chuẩn bò tiết sau.
+ Số liền sau số 99 là 100
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh viết theo giáo viên đọc.

Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số
liền sau một số:
Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã
cho.Tìm số liền sau: Ta thêm 1 vào số
đã cho.
50, 51, 52, …………………………………… 60
85,………86,87,………………………………………………………
………100
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 1 đến 100.
CHIỀU
Môn: Tiếng Việt tự học
BÀI TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ:CÂU ĐỐ
I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Chép lại chính xác bài: Câu đố
- Điền chữ tr hay ch
II Chuẩn bò: - Vở BT, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài trước
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Làm vở bài tập
Bài 2.
a.Hướng dẫn HS điền tr hay ch.
a.Hướng dẫn HS điền v, d, hay gi.
Bài 1.
Chép lại bài câu đố
Chấm chữa
6 học sinh

Nhắc lại
Thi chạy, tranh bóng, sao chổi, bụi tre
Quyển vở, giỏ cá, cặp da, gia đình,
màu vàng, dãy núi
HS chép lại bài câu đố vào vở BT
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài
mới.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài Hoa ngọc lan, Ai dậy sớm,
IHS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
III .Đồ dùng dạy học: -SGK
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : HS đọc bài Trường em
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
HS mở SGK
Tổ chức cho HS đọc nhiều lần
Luyện đọc câu, đoạn nối tiếp.
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi ,
(em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó)
ïSửa lỗi phát âm
Gọi HS đọc cá nhân
GV giúp đỡ các HS đọc chậm.
Hỏi một số câu hỏi SGK. Chú trọng HS
TB,yếu

Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có vần trong văn bản và
ngoài văn bản: oc, ay
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà.
2 HS đọc bài. trả lời câu hỏi SGK
Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân
( chú ý đối tượng HS trung bình)
Học sinh đọc bài SGK .
HS TB cho các em đánh vần. HS khá
giỏi đọc trơn, ngắt nghỉ và diễn cảm.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
Ngọc, chạy.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Sinh hoạt lớp
I. M ụ c tiêu yêu cầu cần đạt :
- Nhận xét hoạt đđộng trong tuần
- Nêu kế hoạch tuần tới
- HS thấy được các mặt ưu, khuyết dể khắc phục ,phát huy
II.Các hoạt động
Hoạt động gv Hoạt động hs
1.Gv nh ậ n xét ho ạ t đ ộ ng trong tu ầ n
- Gv nhận xét và nêu cụ thể các mặt
Học tập : có nhiều tiến bộ chữ viết
đẹp Qng, Nhi, Lệ, Hoàng, Thanh
Thúy, Hải, Tài, Na, Như Thúy
Bài tập ở nhà làm đầy đủ .
Một số em còn chậm như : Tân
P.Hồng , Thanh , Đạt , Thắng

Nề nếp : 1 số bạn còn nói chuyện
riêng: Quảng , Thắng. cơng tác tự
quản tốt .
Vệ sinh : Tổ 1 trực nhật tốt
Đã tham gia học phụ đđạo và bồi
dưỡng đầy đủ đđầy đđủ
2.K ế ho ạ ch tu ầ n t ớ i
Duy trì các nề nếp hoạt động , Tăng
cường học thêm ở nhà , chú ý rèn chữ
viết , rèn đọc
Dành nhiều điểm 10 chào mừng
19/3 và 26/3
Tham gia học phụ đạo học sinh yếu
Trang trí lớp, vệ sinh tốt CTMN
Tập văn nghệ 26/3
Tổ 2 trực nhật.
Hs nêu kết quả đạt được trong tuần
HS nêu 1 số bạn chưa ngoan , chưa
trật tự trong lớp tự giác .
HS ra chỉ tiêu cho tổ mình .
Môn : Tập đọc
BÀI: MƯU CHÚ SẺ
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng , các từ ngữ: chộp,
hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. …
2. Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng
có vần uôn và uông.
3. Hiểu từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu sự thông minh nhanh
trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ai dậy sớm” và trả
lời các ý của câu hỏi SGK.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×