Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.21 KB, 3 trang )

Trường THCS Mỹ Thọ Trang 191
Ngày soạn:05/ 03/ 2011
Ngày dạy: 09/ 03/ 2011
Tiết 53: KIỂM TRA VIẾT
I . MỤC TIÊU : Qua bài học giúp HS
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức phần phi kim, sơ lược bảng tuần hoàn, hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, bezen đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kó năng viết CTCT, phân biệt các khí (hidrocacbon: Metan, etilen, axetilen ), CO
2
. Viết đúng công
thức phân tử, công thức cấu tạo, tính toán theo CTHH và PTHH….
3.Thái độ :
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong khi làm bài….
II . MA TRẬN:

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Phi
kim - bảng tuần
hốn
Tính chất hố
học của clo, các
ngun tố trong
bảng tuần hồn
Tính chất hố


học của cacbon
Tính chất hố
học của cacbon
Số câu 1 2 1 4
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 1 1,5 3
30%
Chủ đề 2:
Hiđrocacbon
- Cơng thức hố
học của benzen,
axetilen.
- tính chất của
metan
Học sinh phân
biệt tính chất
khác nhau của
etilen với
axetilen, tỉ lệ số
mol phản ứng
của axetilen khác
etilen
Tính chất của
axetilen với
metan
biết tính số mol
hỗn hợp chất.
Số câu 2 1 4 1 1 1 10
Số điểm

Tỉ lệ %
1 0,5 2 0,5 1 1 6
60%
Chủ đề 3: Thực
hành
Tính chất của
metan khác
etilen vậng dung
dể phân biệt
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ %
1 1
10%
Tổng số câu 5 6 3 1 13
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,0
30%
3
30%
3
30%
1
10%
10
100%
III. ĐỀ:
I ) Tr ắc nghiệm khách quan : (5 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:

1. Đốt cháy sắt hồn tồn trong khí clo. Hố tan chất rắn tạo thành trong nước rồi cho tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH. Đặc điểm nào sau đây của sản phẩm phản ứng là đúng?
GIÁO ÁN: Hoá học 9 GV: Nguyễn Đức Tuấn
TUẦN 28
Trường THCS Mỹ Thọ Trang 192
A. Chỉ tạo thành dung dịch khơng màu.
B. Có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. Có chất kết tủa màu nâu đỏ tạo thành.
D. Có dung dịch màu nâu đỏ tạo thành.
2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo ra sản phẩm có đơn chất kim loại?
A. Fe, CuO, O
2
B. KOH, Fe, Al C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
D. H
2
, CuO, PbO
3. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kimloại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na.
4. Hợp chất hữu cơ có số ngun tử hiđro bằng hai lần số ngun tử cacbon và làm mất màu dung dịch
brom. Hợp chất đó là
A. metan B. etilen C. axetilen D. Benzen
5. Cơng thức hố học nào sau đây là của benzen:
A. B. C. D.
6. Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1 M. Vậy Là
hiđrocacbon nào trong số các chất sau.
A. CH
4

B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
7. Dẫn 0,1 mol khí C
2
H
4
(đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành màu vàng nhạt.
B. chuyển thành khơng màu.
C. chuyển thành vàng đậm hơn.
D. khơng thay đổi gì.
8. Hợp chất nào sau đây có tính chất hố học giống như etilen.
A. CH
3
-CH
2
-CH
3
B. CH
3

-CH=CH
2
C. CH
3
-C

CH

D.
CH
HC
CH
9. Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 và làm mất màu dung dịch nước
brom.
Chất hữu cơ là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C

6
H
6
10.Khí C
2
H
2
lẫn khí CO
2
, SO
2
, hơi nước. Để thu được khí C
2
H
2
tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua :
A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch NaOH dư rồi qua dd H
2
SO
4
đặc.
D. Dung dịch nước brom dư rồi qua dd H
2
SO
4
đặc.
II ) Tự luận : ( 5 điểm) :
Câu 2 (1điểm): Có 2 lọ đưng 2 chất khí Metan và etilen đựng trong 2 lọ riêng biệt bò mất nhãn . Bằng phương pháp

hóa học hãy nhận biết . viết phương trình hóa học .
Câu 3 (2 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi sau :
CH
4
(1)
→
CO
2
(2)
→
CaCO
3

(3)
→
CO
2

(4)
→
CO
Câu 4 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp khí Metan và etilen cần phải dùng 1,344 lít ôxi.
a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí CO
2
sinh ra. (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )
GIÁO ÁN: Hoá học 9 GV: Nguyễn Đức Tuấn
Trường THCS Mỹ Thọ Trang 193
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I ) Tr ắc nghiệm khách quan:


Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C C B B A C A B B C
Điểm
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
II ) Tự luận : ( 5điểm)
Câu 2 (1 điểm) Cho 2 khí lội qua dung dòch Br
2
khí nào làm mất màu vàng cam dung dòch Brom là etilen; pthh:
CH=CH +Br
2
→Br- CH=CH-Br. khí còn lại là CH
4.

Câu 3 ( 2 điểm ) Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi sau :
(1)
2C
2
H
6
+ 7O
2

→
t
O
4CO
2

+ 6H
2
O
(2)
CO
2
+ CaO
→
CaCO
3
(3)
CaCO
3
→
t
O
CO
2
+ CaO
(4)
CO
2
+ C
→
t
O
CO
Câu 4( 2 điểm ) : Gọi a, b lần lượt là số mol CH
4
& C

2
H
4

Pthh CH
4
+2 O
2
→ CO
2
+ H
2
O
a 2 a a
C
2
H
4
+3O
2
→ 2CO
2
+2 H
2
O 16a +28 b = 0,52
b 3 b 2b 2a+ 3 b = 1,344/22,4 =0,06
Giải hệ pt ta có : a = 0,015mol ; b = 0,01 mol ; % CH
4
= 0,015/ 0,025)100% = 60%
% C

2
H
4
= 100-60 = 40%.
Thể tích CO
2
thu được : V CO
2
= (0,015 +0,02) 22,4 = 0,784 lit
IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
TT LỚP SS
GIỎI KHÁ T. BÌNH YẾU KÉM T. BINH  GHI CHÚ
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1 9A5 35
2 9A6 33
3 9A7 33
4 9A8 33
K 9 134
IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………
GIÁO ÁN: Hoá học 9 GV: Nguyễn Đức Tuấn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×