Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra tiết 77

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 3 trang )

Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN
Môn: Hóa học
Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Dãy ch t nào sau ấ đây có cùng s electronố
A. Ar, K
+
, O, NH
4
+
B.
NH
3
, Cl, S
2-
, Ca C. Ar, S
2-
, Al
3+
, K
+
D.
NH
4
+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne


2. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2 B.
Nhiệt độ sôi của các đơn
chất halogen giảm dần từ flo đến iot C. Các halogen đều có tính oxi hoá mạnh D. Cấu hình e lớp ngoài cùng
của các nguyên tử halogen là: ns
2
np
5
3. Cho phương trình phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4

)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị khử là 10 : 8 B. Số nguyên tử Fe bị oxi
hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2 C. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn
bị oxi hóa là 10 : 2 D. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 10 : 2
4. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Zn B. Ag C. Fe D. Cu
5. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 4,8 lít B. 8,96 lít C. 0,56 lít D. 5,6 lít
6. Cho 4,6 gam Na tác d ng v i m t phi kim nhóm VIụ ớ ộ A đ c 7,8 gam mu i tượ ố ên phi kim là
A. Selen B. Telu C. L u hu như ỳ D. Oxi
7. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. chất khí màu vàng lục, mùi xốc B. rất độc
C. nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần D. tan nhiều trong nước tạo thành nước clo
8. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. NH
4
NO

3
; Al ; H
2
S; O
2
. B. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI. C. O
3
; KI ; HNO
3
; Al. D. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
.
9. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 85% C. 95% D. 82,5%
10. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, H

2
O, NaOH, NaBr B. NaBr, NaI, FeCl
2 C.
H
2
O, KOH, Ca(OH)
2 D.
H
2
O, NaOH, NaI
11. H n h p X g m 4,48 lít Oỗ ợ ồ
2
(đktc)và 3,36 lít O
3
. T kh i c a X đ i v i Hỷ ố ủ ố ớ
2

A. 19, 4285 B. 18,52 C. 38,857 D. 20,757
12. Dung dịch thuốc tim bị phai màu khi tác dụng với dãy chất nào dưới đây
A. H
2
S, SO
2
, C
2
H
4 B.
O
3
, SO

2
, H
2
S C. H
2
S, SO
2
,C
6
H
6 D.
H
2
S, SO
2
, CH
4
13. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ
A. Oxi ko có mùi và vị B. Oxi là ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ C. Oxi t o oxit axit v i h u ạ ớ ầ
h t các kim lo iế ạ D. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ
14. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2
SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích ấ ắ ể
c a khí A ủ ở đktc là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 120ml
15. Cho sơ đồ phản ứng A



B


C


D


H
2
S


A
Các ch t A ,B ,C ,D l n l c làấ ầ ượ
A. S, H
2
S, H
2
SO
4
, BaSO
4
B.

S, SO
2
, SO
3

, H
2
SO
4
C.
H
2
SO
4
, CuSO
4
, Na
2
SO
4
, BaSO
4 D.
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
16. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO B. HClO
4 C.
HClO
3 D.

HClO
2
17. Cấu hình nào dưới đây là của nhóm halogen
A. ns
2
np
4 B.
ns
2
np
3 C.
ns
2
np
5 D.
ns
2
np
1
18. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al
bị axit clohidric ăn mòn: A. 5,4 g B. 54 g C. 0.81g D. 8,1g
19. Cho phản ứng : S + 2H
2
SO
4



3SO
2

+ 2H
2
O
Tỷ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa so với nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:
A. 1:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2
20. Tr n 150 ml dd NaOH 1M v i 100ml dd Hộ ớ
2
SO
4
1M thu đ c dd m i g m :ượ ớ ồ
A. NaHSO
4
và Na
2
SO
4 B.
Na
2
SO
4 C.
NaOH d và Naư
2
SO
4 D.
NaHSO
4
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành
Sở GD& ĐT Phú Thọ
Trường THPT Cẩm Khê
Đề kiểm tra tiết 77 ban KHTN

Môn: Hóa học
Họ và tên …………………………………………………………….. Lớp ……………………….
1. Hòa tan 2,16 gam môt kim lo i có hóa tr ko đ i vạ ị ổ ào H
2
SO
4
loãng d ư đ c 2,688 lít Hượ
2
( đở ktc)
Kim lo i là:ạ
A. Mg B. Ba C. Ca D. Al
2. Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lý của clo?
A. nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần B. rất độc
C. tan nhiều trong nước tạo thành nước clo D. chất khí màu vàng lục, mùi xốc
3. Cấu hình nào dưới đây là của nhóm halogen
A. ns
2
np
4
B.
ns
2
np
3
C.
ns
2
np
5
D.

ns
2
np
1
4. Dung dịch thuốc tim bị phai màu khi tác dụng với dãy chất nào dưới đây
A. H
2
S, SO
2
, C
2
H
4 B.
H
2
S, SO
2
, CH
4 C.
H
2
S, SO
2
,C
6
H
6 D.
O
3
, SO

2
, H
2
S
5. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với khí clo (đktc), sau phản ứng thu được 36,72 gam ZnCl
2
. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 82,5% C. 95% D. 85%
6. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị
axit clohidric ăn mòn
A. 5,4 g B. 8,1g C. 0.81g D. 54 g
7. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HI B. HCl C. HF D. HBr
8. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Axit sunfuric đậm đặc B. H
2
SO
4
loãng C. Xút D. Nước
9. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. H
2
O, KOH, Ca(OH)
2 B.
NaBr, NaI, FeCl
2 C.
Fe, H
2
O, NaOH, NaBr D. H
2

O, NaOH, NaI
10. Câu nào diễn tả ko đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. Khí sunfuro vừa có tính oxi hoa vừa có tinh khử B. Axit sunfuaric đặc có tính khử mạnh C. lưu huỳnh vừa
có tính oxihoa vừa có tinh khử D. H
2
S chỉ bị oxi hóa
11. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 4,8 lít B. 0,56 lít C. 5,6 lít D. 8,96 lít
12. Cho phương trình phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 10 : 2 B. Số nguyên tử Fe bị oxi
hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị khử là 10 : 8 C. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn
bị oxi hóa là 10 : 2 D. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2
13. Cho sơ đồ phản ứng A


B


C


D


H
2
S


A
Các ch t A ,B ,C ,D l n l c làấ ầ ượ
A. S, H

2
S, H
2
SO
4
, BaSO
4 B.
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4 C.
H
2
SO
4
, CuSO
4
, Na
2
SO
4
, BaSO
4 D.
S, SO
2
, SO

3
,
H
2
SO
4
14. Dãy chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
A. O
3
; KI ; HNO
3
; Al. B. H
2
S ; H
2
SO
4
; NH
3
; SO
2
. C. H
2
S ; Al ; NH
3
; HI. D. NH
4
NO
3
; Al ; H

2
S; O
2
.
15. Các ion cho d i đây ion nướ ào có bán kính l n nh tớ ấ
A. Cl
-
B.
K
+
C.
Ca
2+
D.
S
2-
16. Cho 4,6 gam Na tác d ng v i m t phi kim nhóm VIụ ớ ộ A đ c 7,8 gam mu i tượ ố ên phi kim là
A. Telu B. L u hu như ỳ C. Selen D. Oxi
17. Công thức của axit hipoclorơ là
A. HClO
2 B.
HClO C. HClO
4 D.
HClO
3
18. Tr n 150 ml dd NaOH 1M v i 100ml dd Hộ ớ
2
SO
4
1M thu đ c dd m i g m :ượ ớ ồ

A. NaHSO
4 B.
Na
2
SO
4 C.
NaHSO
4
và Na
2
SO
4 D.
NaOH d và Naư
2
SO
4
19. Hòa tan 10,5 gam h n h p g m Fe và Cu vào dd Hỗ ợ ồ
2
SO
4
loãng d thu ư đ c m t khí A vượ ộ à 4,9 gam ch t r n B .Th tích ấ ắ ể
c a khí A ủ ở đktc là:
A. 120ml B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit
20. Phát bi u nào sai v ioxiể ớ
A. Oxi là nguyên t có ố đ âm đi n l nộ ệ ớ B. Oxi là ngu n s ng cho nhân lo iồ ố ạ
C. Oxi t o oxit axit v i h u h t các kim lo iạ ớ ầ ế ạ D. Oxi ko có mùi và vị
Giáo viên : Nguyễn Huy Thành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×