Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra hình học chương II đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.19 KB, 4 trang )

Ging:7A: / /
7B: / /
Tit: 45 KIM TRA CHNG II
I.Mục tiêu :
Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem hc sinh cú t c chun kin thc k nng trong chng
trỡnh hay khụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho chng tip theo.
1.Kin thc: Học sinh biết định lí về tổng ba góc, góc ngoài của một tam giác.Học sinh biết các
trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.Học sinh biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
Học sinh biết định lí Pi-ta-go thuận và đảo.Học sịnh biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
2.Kỹ năng:Biết cách tính số đo các góc của tam giác.Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam
giác, vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau. Vận dụng đợc định lí Pi-ta-go vào tính toán. Biết vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn kĩ
năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán.Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích t duy cho
học sinh.
3. Thỏi : Giỏo dc ý thc t giỏc, tớch cc lm bi
II.HìNH THứC KIểM TRA
- kt hp TNKQ v TL
- Kim tra trờn lp
III. MA TRậN Đề KIểM TRA :
Tờn Ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1. Tổng ba
góc của tam
giác.
Nhận
biết đợc


định lí
tổng ba
góc của
tam,góc
ngoài
của tam
giác
Vận dụng
định lí
tổng ba
góc của
tam giác
để tinh
1góc còn
lại khi
biết 2 góc
kia của
tam giác
Cõu s
S im
T l %
C1,3
1
10%
C7a
1
10%
3

2i

m=
20%
2.Hai tam
giác bằng
nhau. Các tr-
Hiểu đợc
trờng
hợp bằng
Vận
dụng các
trờng
ờng hợp
bằng nhau
của tam giác.
nhau
c.g.c của
tam
giáBiết
chỉ ra hai
góc tơng
ứng của
hai tam
giác
bằng
nhau thì
băng
nhau
hơp bằng
nhau của
tam giác

để chứng
minh
Các đoạn
thẳng
bằng
nhau
Cõu s
S im
T l %
C2,6
1
10%
C8a,b,c
4
40%
5
5i
m=
50 %
3. Các dạng
tam giác đặc
biệt
Biết đợc
tam
giácnh
thế nào
là tam
giác cân,
tam giá
đều

Vận dụng
định lí py
ta go
đảo để chỉ
ra tam
giác
vuông
Vận
dụng
định lí
py ta go
thuân để
tính một
cạnh khi
biết hai
cạnh kia
của tam
giác
vuông
Vận
dụng
định lí
py ta
go
đảo để
chỉ ra
tam
giác
vuông
Một

cách
linh
hoạt
Cõu s
S im T
l %
C4
0,5
5%
C5
0,5
5%
C7b
1
10%
3
2i
m =
20 %
Tng s cõu
Tng s
im
T l %
3
1,5
15%
3
2
20%
% 100%

Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chn cõu tr li ỳng.
Câu1. Cho tam giaực ABC ta coự :
A.
à
à
à
+ + =
0
A B C 90
B.
à
à
à
+ + =
0
A B C 180
C.
à
à
à
+ + =
0
A B C 45
D.
à
à
à
+ + =
0
A B C 0

Câu 2:

ABC =

DEF trêng hỵp c¹nh – gãc – c¹nh nÕu:
A. AB = DE;
µ
µ
B F=
; BC = EF B. AB = EF;
µ
µ
B F=
; BC = DF
C. AB = DE;
µ
µ
B E=
; BC = EF D. AB = DF;
µ
µ
B E=
; BC = EF
Câu 3. Góc ngồi của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong khơng kề với nó. B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 4: Chọn câu sai .
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.

D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm
C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho

MNP =

DEF. Suy ra:
A.
·
·
MPN DFE=
B.
·
·
MNP DFE=
C.
·
·
NPM DFE=
D.
·
·
PMN EFD=
PhÇn II: Tù ln (7 ®iĨm)
C©u7: (2 ®iĨm) Cho ABC , kẻ AH

BC.
Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (hình vẽ).

a) BiÕt
µ
0
30C =
. TÝnh
·
HAC
?
b) Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
C©u8: (5 ®iĨm)
Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KỴ
AI BC⊥
, I

BC.
a) Chøng minh r»ng: I lµ trung ®iĨm cđa BC.
b) LÊy ®iĨm E thc AB vµ ®iĨm F thc AC sao cho AE = AF.
Chøng minh r»ng:

IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) Chøng minh r»ng:

EBI =

FCI.
C©u9: Tam gi¸c ABC cã ph¶i lµ tam gi¸c vu«ng hay kh«ng nÕu c¸c c¹nh AB; AC; BC tØ lƯ víi
9; 12 vµ 15
IV §¸P ¸N Vµ BIĨU §IĨM
I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

B C A D D A
II. Tự luận:
C©u7:
a)
·
0
60HAC =
1 đ
b) AH = 4 cm 0,5 đ
HC = 7 cm 0,25 đ
AC =
65
cm 0,25
C©u8:
a)

ABI =

ACI ( cạnh huyền – góc nhọn) (1 đ)
Suy ra: BI = CI
Hay I là trung điểm của BC. (0,5®)
b)

AEI =

AFI (c-g-c) (1 đ)
Suy ra : EI = FI
Vậy

EFI cân tại I. ( 0,5 đ)

c) Chứng minh : BE = CF (1 đ)
Chứng minh :

BEI =

CFI (c-g-c) hoặc (c-c-c) ( 1 đ)
C©u9





=⇒=
=⇒=
=⇒=
⇒===
22
22
22
22515
14412
819
15129
kBCkBC
kACkAC
kABkAB
k
BCACAB
AB
2

+ AC
2
= 81k
2
+ 144k
2
= 225k
2
= BC
2

VËy tam gi¸c ABC vu«ng ë A.
F
I
B
C
A
E

×