Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM
TUYỂN CHỌN
CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH – HÌNH PHẲNG
OXY
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
x
y
xy
x
y
xy
2
2
+
+
=
+
+
−3
2
1
(
)
(
)
Câu 1. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
x
x
y
y+
+
=
+
−2
1
1
(
)
2
Lời giải
x
y
2
+
≥
0
2
ĐK:
. Ta có:
PT
x
y
xy
x
y
xy
x
y
(
)
(
)
(
)
(
)
1
2
1⇔
+
+
=
+
+
+
−
y
≤
1
⇔
+
−
+
+
=
+
−
⇔
+
−
=
+
−
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x
y
x
y
xy
x
y
x
y
xy
x
y
2
2
1
1
1
1
2
⇔
+
−
+
−
−
=
⇔
+
−
−
−
=
(
x
y
x
y
xy
x
y
x
y1
1
0
1
1
1
0
)
(
)
(
)
(
)
(
)
• V
ớ
i
1
1 2 2 1
3
x y y y= ⇒ + = − ⇔ = −
• V
ớ
i
2
2
1
1 2 2 1 1
2 1 0
x
y x x x
x x
≤
=
⇒
+ + = ⇔ ⇔ = −
+ + =
• V
ớ
i
Đặ
t
x
y
x
x
x
x
x
x
x
x+
=
1
2
1
1
2
1
1⇒
+
−
+
=
+
⇔
−
+
=
−
+
(
2
)
(
2
)
(
)
a
b+
≥
0
a
x
b
x=
−
=1
; ta có:
2
(
)
a
b
a
b
a
b
2
2
+
=
+
⇔
⇔
=
≥
2
0
.
(
)
a
b−
=
0
Khi đó
2
1
3 5
1
2
3 1 0
x
x x x
x x
≤
−
− = ⇔ ⇔ =
− + =
Vậy HPT có 3 nghiệm
( ) ( )
1 3 5 1 5
; 1;1 ; 1; ; ;
3 2 2
x y
− − +
= − −
x
+
3
2
=
+
−
(
)
(
)
x
y
y3
1
Câu 2. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
6
7
4
2y
x−
+
−
=
9
16x
2
8
+
Lời giải:
Đ
K:
7
; 2
6
3 0
y x
x y
≥ ≤
+ ≥
. Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
1 3 3 1 2 3 1PT x y y x y y⇔ + − − = + −
.
Đặt
( )
3 ; 1 ; 0u x y v y u v= + = − ≥
Ta có:
( )( )
2 2
2 3 0 3 0 3 3 9 9 6 9u uv v u v u v u v x y y x y− − = ⇔ + − =
⇒
= ⇔ + = − ⇔ = −
Thay vào (2) ta có:
2
2
4
4
2
9
16
4
2
4
16
16
16
2
4
9
16x
x
x
x
x
x
x+
+
−
=
+
⇔
+
+
−
+
−
=
+
2
(
)
(
2
2
)
⇔
−
+
−
=
+8
4
16
2
4
8
(
x
x
x
x
2
2
2
)
(
)
. Đặt
t
x=
−
≥2
4
0
(
2
)
ta có:
4
16
8t
t
x
x
2
2
+
=
+
( )( )
( )
2
2 2 8 0
2 8
t x
t x t x
t x loai
=
⇔ − + + = ⇔
= − −
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Với
( )
2
2
0
4 2 4 2 27
2 2 4
2 3 18
9 32
x
x
t x x x y
x
≥
+
= ⇒ − = ⇔ ⇔ = ⇒ =
=
2
3
y
( )
2 2
2
x x y
+
2
2
x
x
x
y−
+
+
=2
Câu 3. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
y
2
x
x
y
(
)
2
2
+
=
3
Lời giải:
Đ
K:
x
≥
0
. Th
ế
PT(2) vào PT(1) ta có:
x
x
x
y−
+
+
=2
2
2
( ) ( ) ( )
(
)
2 2
2 2
2 2
4
2 2 0 2 2 0
2
4
x
x y
x x x x x x y
x x y
=
+
⇔ − + − = ⇔ − − + = ⇔
= +
V
ớ
i
( ) ( )
2
2 2 4 4 2
9 657
4 16 9 16 9 144 0
3 2
y
x y y y y y y
+
= ⇒ + = ⇔ + = ⇔ − − = ⇔ = ±
2 2
2 2
2 2 2
4
4
y y
x x y
= +
+ = =
2
2
x
y
x
3
3
x
y=
=0;
0
Với
4x
x
y=
+
⇒
2
y
2
⇔
⇔
⇔
2
2
2x
=
y
y
x
y=
=
±1;
3
3
x
x=
=
3
3
9
657+
Kết luận:
V
ậ
y HPT có nghi
ệ
m
(
)
(
)
x
y;
0;
0
;
1;
3
;
4;=
±
±
(
)
2
(
)
x
y
xy
y
y
x
y+
+
+
=
+
+3
1
2
2
3
4
3 (1)
(
)
Câu 4. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
(
)
x
y
x
x
x
y+
−
−
−
+
+
+
−
=3
2
2
3
2
4
4 (2)
(
2
)
Lời giải:
ĐK:
2
1
1
2 4 0
x
y
x x y
≥ −
≥
+ + − ≥
(*). Khi đó
( ) ( ) ( )
(1) 3 1 . 2 1 3 4 3x y y x y x y⇔ + + + = + +
Đặt
( ) ( )
2 2
2 2 2
3
2 1 ; , 0 3 4
2 2
a a
x a y b a b b ab b b
+ = = ≥ ⇒ + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 3 2 2 3
6 3 8 6 3 8 0ab a b b a b b a ab a b b⇔ + = + ⇔ + − − =
( )
( )
2 2
2 4 0b a b a ab b⇔ − − + = (3)
Vì 1 0y b y≥ ⇒ = > và
2
2
2 2
15
4 0.
2 4
b b
a ab b a
− + = − + >
Do
đ
ó
( )
(3) 2 0 2 2 1 2 1 2 .a b a b x y x y⇔ − = ⇔ =
⇒
+ =
⇒
+ =
Th
ế
2
1y
x=
+
vào (2) ta
được
(
x
x
x
x
x
x+
−
+
−
−
+
+
+
+
−
=3
1
2
3
1
4
4
)
(
2
)
⇔
+
−
−
−
+
+
−
=
(
x
x
x
x
x3
1
3
2
3
4
)
(
2
)
(4)
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Do 1 3 1 0x x x≥ ⇒ + + − > nên
( )
(
)
( )
2
(4) 3 1 3 2 3 4 3 1x x x x x x x⇔ + − + − + + − = + + −
2
3 2 4 3 1
x x x x x
⇔ − + + − = + + − (5)
Đặ
t
( )
2 2
3 1 0 2 2 2 3. 1 2 2 2 2 3
x x t t t x x x x x x
+ + − = ≥ ⇒ = + + + − = + + + −
2
2
2
2 3 .
2
t
x x x
−
⇒
+ + − = Khi
đ
ó (5) tr
ở
thành
2
2
2
2
3 2 8 0
4
2
t
t
t t t
t
= −
−
− = ⇔ − − = ⇔
=
Do
0t ≥
nên ch
ỉ
có 4t = th
ỏ
a mãn 3 1 4 3 4 1
x x x x
⇒
+ + − = ⇔ + = − −
( )
1 17
1 17
4 1 0 1 4
13
13
4 1 9
4
3 15 8 1 2 1 3
4
x
x
x x
x
x
x
x x x x
≤ ≤
≤ ≤
− − ≥ − ≤
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
− =
=
+ = + − − − =
13 17 17
2 1 .
4 4 8
y y⇒ = + = ⇒ = Th
ử
l
ạ
i
( )
13 17
; ;
4 8
x y
=
th
ỏ
a mãn h
ệ
đ
ã cho.
Đ
/s:
( )
13 17
; ; .
4 8
x y
=
Câu 5. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
1
4
1+
−
+
2
2
(
)
(
)
x
y
x
y
−
+
2
=
+1 (1)
2
1
(
)
x
y−
+
3
(
)
x
x
y
y
x
y
x+
+
+
−
+
=
−
+
+
+2
3
2
1
1
5
3 (2)
(
)
2
2
Lời giải:
Đ
K:
2 2
2 0; 3 0; 1 0; 5 3 0x y x y y x y x− + > + + ≥ + ≥ + + + ≥ (*).
Đặ
t
( )
2 2 0.x y t− + = ≥
Khi
đ
ó (1) tr
ở
thành
( )
( ) ( )
( )
2
2
3
2 2 3 2
2
1 2
3
1 2 2 2
2
t
t t t t f t f t
t t
+ −
= + ⇔ − + − = + ⇔ − =
−
(3)
Xét hàm s
ố
( )
3
g u u u
= +
v
ớ
i u ∈
ℝ
có
( )
2
' 3 1 0, g u u u= + > ∀ ∈
ℝ
( )
g u
⇒
đồ
ng bi
ế
n trên .
ℝ
Do
đ
ó
2
1
(3) 2
2
t
t t
t
= −
⇔ − = ⇔
=
K
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
t
≥
0
⇒
ch
ỉ
có
t
=
2 th
ỏ
a mãn
⇒
2
2
2
2
2
4
.
(
)
x
y
x
y
x
y−
+
=
⇔
−
+
=
⇔
=
(
)
Th
ế
y
x= vào (2) ta
đượ
c
(
)
x
x
x
x
x+
+
−
+
=
−
+
+2
2
3
2
1
1
2
5
3
(
)
2
( )
( )
( )( )
2 2 3 2 1 1 1 2 3x x x x x⇔ + + − + = − + + (4)
Đặ
t
( )
2 3 ; 1 , 0 .x a x b a b+ = + = ≥ Khi
đ
ó (4) tr
ở
thành
( )
( ) ( )( )( ) ( )( )
2 2 2 2
2 2 2 2 0a b a b a b ab a b a b a b a b a b− − = − − ⇔ + − − − + − =
( )( )( )
2 1 0a b a b a b⇔ + − − − =
(5)
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Với 1 2 3 1 0.x a b x x≥ − ⇒ + = + + + > Do đó
2
(5)
1
a b
a b
=
⇔
= +
x
+
≥1
0
x
+
≥1
0
1
•
a
b
x
x=
2
2
3
2
1⇒
+
=
+
⇔
⇔
⇔
=
−
1
x
2
3
4
1x
x+
=
+
(
)
x
=
−
2
2
1
1
⇒
y
=
−
. Th
ử
l
ạ
i
x
y=
=
− th
ỏ
a mãn h
ệ
đ
ã cho.
2
2
•
1 1
1 2 3 1 1
2 3 2 2 1 2 1 1
x x
a b x x
x x x x x
≥ − ≥ −
= + ⇒ + = + + ⇔ ⇔
+ = + + + + = +
x
≥
−1
x
≥
−1
x
y
x
y=
−1
1
;
1;
1⇒
=
−
⇒
(
)
(
)
=
−
−
⇔
+
=
⇔
=
−
⇔
x
x1
0
1
x
+
=1
2
x
=
3
x
y
x
y=
3
3
;
3;3⇒
=
⇒
(
)
(
)
=
Th
ử
l
ạ
i
(
x
y;
1;
1
,
3;3
)
=
−
−
{
(
)
(
)
}
th
ỏ
a mãn h
ệ
đ
ã cho.
1
1
Đ
/s:
(
)
(
)
(
)
x
y;
1;
1
,
3;3
,
;
.=
−
−
−
−
2
2
x
y
x
xy
y
2
2
2
2
+
+
+
+
=
+x
y (1)
Câu 6. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2
3
(
,
).x
y
∈
ℝ
3
6
1
5
8
2
1
4
2
1 (2)xy
x
y
x
x
y−
−
=
−
+
−
+
+
+
Lời giải:
Đ
K:
2
1
0;
2
1
0; 6
1
0x
x
y
xy
x−
≥
+
+
≥
−
−
≥ (*). Khi đó có
2
2
0
2
(
x
y
x
y
x
y
xy
x
y
x
y
x
y
2
2
2
2
+
−
+
=
+
−
=
−
≥
)
(
)
(
)
2
2
⇒
(
2
2
+
≥
+
)
(
)
2
x
y
x
y
x
y
2
2
2
2
+
+
+
2
1
1
⇒
≥
≥
0
⇒
≥
+
≥
+x
y
x
y
(
)
(3)
2
2
2
2
2
4
3
2
0
4
3
(
x
xy
y
x
y
x
y
xy
x
y
x
xy
y
x
y
2
2
2
2
+
+
−
+
=
+
−
=
−
≥
)
(
)
(
)
2
2
⇒
(
2
2
+
+
≥
+
)
(
)
2
x
xy
y
x
y
x
xy
y
2
2
2
2
+
+
+
+
+
2
1
1
⇒
≥
≥
0
⇒
≥
+
≥
+x
y
x
y
(
)
(4)
3
2
3
2
2
Từ (3) và (4) ta có
2 2 2 2
.
2 3
x y x xy y
x y
+ + +
+ ≥ + Dấu
" "=
xả
y ra 0.
x y
⇔ = ≥
Do
đ
ó (1) 0.
x y
⇔ = ≥ Th
ế
y x= vào (2) ta
đượ
c
2
3 6 1 5 8 2 1 4 3 1
x x x x x
− − = − + − + +
⇔
−
+
=
−
+
−
+
+3
2
1.
3
1
5
8
2
1
4
3
1x
x
x
x
x
(5)
3
1
0x
a+
=
≥
2
2
2
2
Đặ
t
2
1
0x
b−
=
≥
⇒
8
5
2
6.x
a
b−
=
+
− Khi
đ
ó (5) tr
ở
thành
3
2
6
4ab
a
b
b
a=
−
−
+
+
+
⇔
+
−
+
−
−
=b
a
b
a
a
2
2
(
3
1
2
4
6
0.
)
Coi
đ
ây là ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n b v
ớ
i a là tham s
ố
.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Lyhung95
Xét
( )
( )
( )
2 2
2 2
1 3 5
3
2
3 1 4 2 4 6 10 25 5 0
1 3 5
2 2
2
a a
b a
a a a a a a
a a
b a
− + +
= = − +
∆ = − − − − = + + = + ≥ ⇒
− − −
= = − −
•
Với
Với
V
ớ
i
•
b
a
x
x
x
x=
−
+
3
2
1
3
3
1
2
1
3
1
3⇒
−
=
−
+
⇔
−
+
+
=
(6)
x
>
1
⇒
VT
(6)
2.1
1
3.1
1
3>
−
+
+
=
⇒
Lo
ại.
1
≤
<x
1
⇒
VT
(6)
2.1
1
3.1
1
3<
−
+
+
=
⇒
Lo
ạ
i.
2
x
=
1 th
ế
vào (6) ta th
ấ
y th
ỏ
a mãn. Do
đ
ó
(6)
1
1.⇔
=x
y⇒
=
Đã thỏa mãn (*).
b
a
a
b
x
x=
−
−
⇔
+
+
=2
2
2
2
0
2
3
1
2
1
2
0.⇒
+
+
−
+
= Phương trình vô nghiệm.
Đ/s:
( ) ( )
; 1;1 .x y =
Câu 7. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
( ) ( )
2 2
2 2
8 3 2 1 (1)
( , ).
2 1 2 2 (2)
x x x y x x y
x y
x x x y y y x y
+ − + = + + +
∈
− + + + + + + = +
ℝ
Lời giải:
ĐK: 8 0x y− + ≥ (*). Khi đó
( ) ( )
( )
2 2
(1) 8 3 1 0x x x y x x x y⇔ + − + − + + − − =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
8 9
8 3 1 0 . 1 0
8 3
x y
x x x y x y x x x y
x y
− + −
⇔ + − + − + − − = ⇔ + + − − =
− + +
( ) ( )
( )
2
2
1 1 0 1 3 8 0
3 8
x x
x y x y x x x y
x y
+
⇔ − − + = ⇔ − − + + + − + =
+ − +
(3)
Ta có
2
2
1 11
3 8 8 0.
2 4
x x x y x x y
+ + + − + = + + + − + >
Do
đ
ó (3) 1 0 1.x y y x⇔ − − = ⇔ = −
Th
ế
1y x= − vào (2) ta
đượ
c
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1 2 1 1 2 1x x x x x x x x− + + + − + − + − + = + −
( ) ( )
2 2
2 1 1 2 2 1
x x x x x x x
⇔ − + + + + − + = −
(4)
Đặ
t
( )
2 2
1 ; 2 , 0 .x x a x x b a b+ + = − + = ≥
a
b
a
b
2
2
2
2
+
−
+
−1
1
2
2
Khi
đ
ó (4) tr
ở
thành
a
b
a
b
−
+
+
=
−2
1
2
2
⇔
−
−
+
−
+
=
−a
a
b
b
a
b
a
b
(
2
2
2
2
2
2
3
3
2
)
(
)
(
)
⇔
−
+
−
−
−
−
−
=
(
a
b
ab
a
b
a
b
a
b
3
3
)
(
)
3
2
0
(
)
(
2
2
)
⇔
−
+
+
+
−
−
−
=
(
a
b
a
ab
b
ab
a
b
)
(
2
2
3
2
2
0
)
⇔
−
+
−
+
−
=
(
)
(
)
(
)
a
b
a
b
a
b
2
2
3
0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook:
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
⇔
−
+
+
+
−
=
(
a
b
a
b
a
b
)
(
1
3
0
)
(
)
(5)
a
b=
Do
a
b
a
b,
0
1
0≥
⇒
+
+
> nên
(5)
3
0⇔
−
+
−
=
⇔
(
)
(
)
a
b
a
b
a
b=
−3
2
2
x
x
2
+
+
≥1
0
x
x
2
+
+
≥1
0
1
•
a
b
x
x
x
x=
⇒
+
+
=
−
+
⇔
⇔
⇔
=1
2
x
x
x
x
2
2
+
+
=
−
+1
2
x
=
2
1
x
2
1
1
1
1
⇒
y
=
−
=
−1
. Th
ử
l
ạ
i
(
)
x
y;
;=
−
th
ỏ
a mãn h
ệ
đ
ã cho.
2
2
2
2
•
2 2 2 2 2
3 1 3 2 1 11 6 2a b x x x x x x x x x x= − ⇒ + + = − − + ⇒ + + = − + − − +
2
5
0−
≥x
x
≤
5
⇔
−
+
=
−
⇔
⇔3
2
5x
x
x
2
9
2
5
(
)
x
x
x
2
−
+
=
−
(
)
8
7
0x
x
2
+
−
=
x
≤
5
x
=
−1
x
y
x
y=
−1
1
1
2
;
1;
2⇒
=
−
−
=
−
⇒
(
)
(
)
=
−
−
⇔
⇔
x
=
7
8
x
y
x
y=
7
7
1
7
1
8
8
8
8
8
⇒
=
−
=
−1
;
;⇒
(
)
=
−
Th
ử
l
ạ
i
( ) ( )
7 1
; 1; 2 , ;
8 8
x y
= − − −
th
ỏ
a mãn h
ệ
đ
ã cho.
Đ
/s:
( ) ( )
7 1 1 1
; 1; 2 , ; , ; .
8 8 2 2
x y
= − − − −
Câu 8. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
( )
( )
( ) ( )
2
3 2 3 2 3 2
2 1 2 3 1 (1)
( , ).
6 4 4 2 2 3 8 (2)
x x y x y y y y
x y
y x y y x y x
+ + + − = + −
∈
+ + + + = + +
ℝ
Lời giải:
Đ
K:
3 2
2 1 0
2 1
3 1 0
1
3
4 0
x y
x y
y
y
y y
+ − ≥
+ ≥
− ≥ ⇔
≥
+ + ≥
(*)
3 2 3 2 3 2
6 4 0; 2 3 8 0; 4 0.y x y x y y⇒ + + > + + > + + >
Khi
đ
ó t
ừ
(2) 0.x⇒ > Xét ph
ươ
ng trình (1) ta có
V
ớ
i
( )
( )
2
1
VT (1) 2 1 2 3 1 VP (1)
3
x y y y y y y y y y> ≥ ⇒ > + + + − = + − = ⇒ Lo
ạ
i.
V
ớ
i
( )
( )
2
0 VT (1) 2 1 2 3 1 VP (1)x y y y y y y y y y< < ⇒ < + + + − = + − = ⇒ Lo
ạ
i.
V
ớ
i
x y
= th
ế
vào (1) ta th
ấ
y
đ
ã th
ỏ
a mãn. Do
đ
ó (1) .
x y
⇔ =
Th
ế
y x= vào (2) ta
đượ
c
( ) ( )
3 2 3 2 3 2
6 4 4 2 2 3 8x x x x x x x+ + + + = + + (3)
Đặ
t
( ) ( )
3 2 2 2
3 2
3 2 2 2
6 4 5
4 0
2 2 3 8 2 2
x x a x
x x a
x x x x a x
+ + = +
+ + = > ⇒
+ + = +
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Khi đó (3) trở thành
a
a
x
x
a
x
x
ax
a
x
a
(
2
2
2
2
3
2
2
3
+
=
+
⇔
−
+
−
=5
2
2
2
5
4
0
)
(
)
2
x
a=
⇔
−
−
=
⇔
(
)
(
)
x
a
x
a
2
0
2
x
a=
•
•
3
2
x
x≥
≥0
0
x
a
x
x
x=
⇒
=
+
+
⇔
⇔
⇔
∈
∅4
2
3
2
3
x
.
x
x
x
x=
+
+
+
=4
4
0
3
2
x
≥
0
x
≥
0
2
2
4
x
a
x
x
x=
⇒
=
+
+
⇔
⇔
⇔
=
2
3
2
2
x
2.
4
4
x
x
x=
+
+
(
)
(
)
x
x−
+
=
2
1
0
( ) ( )
2 ; 2;2 .y x y⇒ = ⇒ = Th
ử
l
ạ
i
2x y= = thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s:
( ) ( )
; 2;2 .x y =
Câu 9. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
3 2 2 3
2 2
,
3 2 7
.
2 1
x xy y x y y x
x y
x
y x
+ − = + −
− +
+ =
+
Lời giải.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
( )
( )
3 2 2 3 2 2
0 1 0
x xy x x y y y x y x y x y
+ + − − − = ⇔ − + + = ⇔ = .
Khi đó phương trình thứ hai trở thành
( )
( )
( )
2
2 2
3 7
2 2 3 7
2 1
x
x x x x x
x x
+
+ = ⇔ + + = +
+
.
Đặt
x
u
x
v
u
v
2
+
=
=
>
>3
;
0;
0
(
)
ta thu được
uv
=
2
(
)
(
)
2
2
4
2
2
2v
u
u
v
uv
v
u
v
u
2
2
+
=
+
⇔
−
=
−
⇔
(
)
(
)
2v
u=
uv
x
x
x
x
x
x
x
x=
⇔
+
=
⇔
+
−
=
⇔
−
+
+
=
⇔
=2
3
2
3
4
0
1
4
0
1
3
3
(
)
(
2
)
.
2
x
=
1
2
3
4v
u
x
x=
⇔
+
=
⇔
x
=
3
Phương trình ẩn x có nghiệm
{
}
1;3S =
dẫn đến
( ) ( ) ( )
; 1;1 , 3;3x y =
. Thử lại nghiệm đúng hệ ban đầu.
4
4
2
2,x
xy
y
x
y
2
2
+
+
+
+
=
Câu 10. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
8
1
2
9.−
+
=x
y
2
Lời giải.
1
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
x
≤
. Ph
ươ
ng trình th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
2
2
2x
y
t+
=
2x
y
t+
=
(
)
2
2
2
0x
y
x
y+
+
+
−
=
⇔
⇔
t
t
2
+
−
=2
0
t
∈
−
{
}
2;1
2
y
u
u=
≥;
0
y
u
u=
≥;
0
x
=
0
Xét
t
y
y=
1
8
9⇒
+
=
⇔
⇔
⇔
=
u
1
⇒
8
9u
u+
=
4
(
)
u
u
u
u−
+
+
+
=1
9
0
(
)
3
2
y
=
1
Xét
t
x
y
x
y
y=
−2
2
2
1
2
3
3
0
⇒
+
=
−
⇔
−
=
+
⇒
+
≥
.
2
y
=
−3
Ta có
8
3
9
0
8
3
3
3
0y
y
y
y
y+
+
−
=
⇔
+
+
+
−
=
⇔
(
)
(
)
8
3
3
0+
−
+
=
(
)
y
y
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Đặt
3
3 , 0 6 8 0y v v v v+ = ≥ ⇒ − + =
(1).
Xét hàm số
f
v
v
v
v
f
v
v
(
)
=
−
+
≥
3
6
8;
0
3
6⇒
′
(
)
=
−
2
.
Ta có
f
v
v
′
(
)
=
⇔
=
±0
2
. Khảo sát hàm số có
f
f
f
v
f
(
)
0
2
0
8
4
2
0<
(
)
⇒
(
)
(
)
>
=
−
>
.
Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận hệ có nghiệm
(
)
(
)
x
y;
0;1
,
;
3=
−
1
.
2
2
2
3
3
,xy
y
x
y
2
3
−
+
=
Câu 11. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2
2
3
3
4
19
28.y
x
y
y
x−
+
+
−
=
+
−
2
2
Lời giải.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n các c
ă
n th
ứ
c xác
đị
nh.
Ph
ươ
ng trình th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
x
y=
2
3
2
3
0
2
3
0xy
x
y
y
x
y
y
x
y
2
3
2
+
−
−
=
⇔
−
+
=
⇔
⇔
=
(
)
(
)
2
.
2
3y
=
−
Ph
ươ
ng trình th
ứ
hai c
ủ
a h
ệ
tr
ở
thành
2
2
3
3
4
19
28x
x
x
x
x−
+
+
−
=
+
−
2
2
⇔
−
+
+
−
=
−
+
+
−2
2
3
3
4
8
2
3
3
4x
x
x
x
x
x
2
(
)
2
Đặ
t
•
•
2
3
;
3
4
0;
0x
a
x
x
b
a
b−
=
+
−
=
≥
>
2
(
)
ta thu
đượ
c
2
2
2
2
2
2
a
=
0
2
8
4
4
8
0a
b
a
b
a
ab
b
a
b
a
a
b+
=
+
⇔
+
+
=
+
⇔
−
=
⇔
(
)
a
b=
3
a
x=
⇔
=0
.
2
2
2
−
−
−
+1
5
1
5
a
b
x
x
x
x
x
x=
⇔
−
=
+
−
⇔
+
−
=
⇔
∈2
3
3
4
1
0
;
.
2
2
2 2 2
6
3 8 3 9 6 1 3 1 0x x x x x x
− + = − + + − =
3
Đố
i chi
ế
u
đ
i
ề
u ki
ệ
n và th
ử
tr
ự
c ti
ế
p suy ra nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
x
y=
=
.
2
(
)
x
y
y
xy
x
y−
+
−
+
+
+
=1
2
1
1
2
Câu 12. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
9
1
5
3
3
8
3
(
)
(
)
y
x
y
x
x−
−
=
−
−
+
2
2
Lời giải.
1
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
y
x
x≥
−
+
≥;3
8
3
0
2
.
2
Ph
ươ
ng trình th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
t
ươ
ng
đươ
ng
(
x
y
y
xy
x
y
x
y
y
x
y
y−
+
−
+
+
=
−
⇔
−
+
−
+
−
+
+
=1
2
1
1
1
2
1
1
1
0
)
2
(
)
(
)
(
)
⇔
−
+
−
+
+
=
⇔
=
+
(
)
x
y
y
y
y
x1
2
1
1
0
1
(
)
Ph
ươ
ng trình th
ứ
hai khi
đ
ó tr
ở
thành
9
5
2
3
8
3
3
1
1
2
2
1
3
1x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2
2
−
=
−
−
+
⇔
−
+
−
=
−
−
−
−
−
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
.
Đặ
t 1
3
;
3
8
3
0−
=
−
+
=
≥x
t
x
x
y
y
2
(
)
ta thu
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình
t
x
x
y
2
+
−
=
−1
2
(
)
2
2
t
y=
2
⇒
t
y
x
y
t
t
y
t
y
x−
=
−
−
⇔
−
+
+
−
=
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
0
y
x
x
t+
−
=
−1
2
(
)
t
y
x+
=
−
2
1
1
2
x
x≤
≤
1
13+
•
t
y
x
x
x=
⇔
−
=
−
+
⇔
⇔
⇔
=
−1
3
3
8
3
3
3
x
.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
•
2
2
3
2 3 8 3 4 3
4
13 16 6 0
x
t y x x x x
x x
≥
+ = − ⇔ − + = − ⇔
− + =
(Hệ vô nghiệm).
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
13 1 13 5
;
6 6
x y
+ − +
= − = .
(
)
x
y
x
y
x
x
y−
+
+
+
+
+
=
−2
1
4
4,
(
)
2
Câu 13. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
4
x
y
x
y+
−
+
+
=
−3
15
1
3
2.
4
4
Lời giải.
1
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
x
y
y
x+
≥
≥
≥
−3;
2;
.
15
Ph
ươ
ng trình th
ứ
nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
(
)
x
y
x
y
x
x
y
x
y
x
y
x
y
−
+
+
+
+
+
+
−
=
⇔
−
+
+
+
+
+
−
=2
1
4
4
0
2
1
2
0
2
2
(
)
(
)
2
2
⇔
−
+
+
+
+
+
+
−
+
=
⇔
−
+
+
+
+
+
+
=
⇔
=
+
(
)
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
y
x
2
1
2
2
0
2
1
2
0
2
(
)
(
)
(
)
(
)
1
Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình th
ứ
hai tr
ở
thành
4
4
4
2
1
15
1
3
x
x
x
−
+
+
=
.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
x
≥
.
2
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
4 4
4 4
4 4
2 1 15 1 1 1
3 2 15 3
x x
x x
x x
− +
+ = ⇔ − + + = .
1
1
Đặ
t
4
4
2
;
15
0;
0−
=
+
=
≥
≥a
b
a
b
(
)
ta thu
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình
x
x
a
b
+
=
3
b
a
=
−3
b
a
=
−3
⇔
⇔
4
4
3
2
a
b
4
4
+
=
17
a
a
4
+
−
=
(
)
3
17
a
a
a
a
−
+
−
+
=
∗6
27
54
32
0
(
)
Ta có
(
)
∗
⇔
−
+
+
−
+
=
⇔
−
+
−
+
=
a
a
a
a
a
a
a
a
a
4
3
2
2
2
3
6
9
18
54
32
0
3
18
3
32
0
(
)
2
(
)
⇔
−
+
−
+
=
⇔
−
−
−
+
=
(
)
(
)
a
a
a
a
a
a
a
a
a
x
2
2
3
2
3
16
0
1
2
3
16
0
1;
2
14;1
1
(
)
(
)
(
)
2
⇒
∈
{
}
⇒
1
∈
−
{
}
⇒
=
x
K
ế
t lu
ậ
n bài toán có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
x
y=
=1;
3
.
2
4xy
Câu 14. [ĐVH]: Giải hệ phương trình:
4
3
3
6
4
(
)
x
y
x
x
y
x
y
x
y
−
+
=
+
+
=
+
−
+
+
x
y+
(
)
1
2
Lời giải
x
y+
>
0
Điều kiện:
3
0x
y+
≥
0x y+ > )
( )
1
2 9 *
2 1 2
x
x
= −
+ +
(1)
1
0⇔
+
−
+
−
+
=
(
)
x
y
x
y
2
x
y
4
+
xy
(
)
⇔
+
−
−
+
+
=
⇔
+
=
(
)
(
)
x
y
x
y
x
y
x
y1
0
1
2
(Do
Thay vào (2) ta
đượ
c
2
1
4
24
29
2
1
2
4
24
27
2
3
2
9x
x
x
x
x
x
x
x+
=
−
+
⇔
+
−
=
−
+
⇔
=
−
−
2
2
2
3x
−
(
)
(
)
2
1
2x
+
+
3
1
⇔
x
y=
2
2
⇒
=
−
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Xét
(*)
: Đặt
( )
2 1 0t x t= + ≥ ta được
2 3 2
3
1 1 29
10 2 10 21 0
2 2
1 29
2
t
t t t t t
t
t
= −
+
= − ⇔ + − − = ⇔ =
+
−
=
Do
0t ≥
nên
1 29 13 29 9 29
2 4 4
t x y
+ + − −
= ⇒ = ⇒ =
V
ậ
y h
ệ
có nghi
ệ
m
( )
3 1 13 29 9 29
, , , ,
2 2 4 4
x y
+ +
= − −
.
Câu 15. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
( )( )
3
2 1
1 1 2 5 2 2
y x
x x y x y y
= + −
+ + + − + + = + −
Lời giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n:
1, 2x y≥ − ≥
( )( ) ( )
(2) 1 1 1 2 2 2 2 0x x x y y y⇔ + + + + + − − − − − =
Đặ
t
( )
1, 2 , 0a x b y a b= + = − ≥ ta
đượ
c
( )( )
2 2
2 0 2 1 0a a ab b b a b a b+ + − − = ⇔ − + + =
a b⇔ =
(Do , 0a b ≥ )
V
ớ
i
1 2 1 2 3a b x y x y y x= ⇔ + = − ⇔ + = − ⇔ = +
thay vào (1)
đượ
c
3
3 1 2x x+ − − =
Đặ
t
3
3, 1u x v x= + = − v
ớ
i
0u ≥
ta có
2 3
2
4
u v
u v
− =
+ =
( )
2
3 3 2
2 4 4 0 0 1 4v v v v v v x y⇒ + + = ⇔ + + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = (th
ỏ
a mãn)
V
ậ
y h
ệ
đ
ã cho có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
( ) ( )
, 1;4x y =
.
Câu 16. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
( )
( )
2
2 2
1 4
1
2 2 2
xy
x y x y
x y
x y x x y y
−
− + − − =
+
+ − = − +
Lời giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n: 0x y+ ≠
2
1
4−
xy
2
1
(1)
4
1⇔
+
−
+
−
+
=
(
)
(
)
x
y
xy
x
y
⇔
+
−
+
+
−
−
=
(
)
(
)
(
)
x
y
x
y
xy1
4
1
0
x
y+
x
y+
(
1
4
1−
+
−xy
x
y
)
(
)
1
4−
xy
⇔
+
−
+
+
=
⇔
+
−
+
+
=
(
)
(
)
x
y
x
y
x
y
x
y1
0
1
0
(
)
x
y
x
y+
+
( ) ( ) ( )
2 2
1
1 4 0 1 0
x y
x y xy x y loai
+ =
⇔
+ + − = ⇔ − + =
V
ớ
i 1x y+ = thay vào (2) ta
đượ
c
( )
2 2
2 3 1 2 1 2 3x x x x x− + = − − +
Đặ
t
2
2 3t x x= − +
ta
đượ
c
( )
2 2
2 1 2 0t x t x x− − + − − =
Ta có
( )
( )
2
2
2 1 4 2 9x x x∆ = − − − − =
nên
2 1 3
1
2
2 1 3
2
2
x
t x
x
t x
− +
= = +
− −
= = −
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
2
x
≥
−1
1
1
Với
t
x
x
x
x
x
y=
+
⇔
−
+
=
+
⇔
⇔
=
⇔
=1
2
3
1
2
2
x
x
x
x−
+
=
+
+2
3
2
1
2
2
x
≥
2
2
x
≥
2
Với
t
x
x
x
x=
−
⇔
−
+
=
−
⇔
⇔2
2
3
2
2
2
1
vô nghiệm.
x
x
x
x−
+
=
−
+2
3
4
4
x
=
2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
(
)
x
y,
,=
1
1
.
2
2
Câu 17. [ĐVH]:
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2
2 2 0 (1)
2 2 3 (2)
− − − − =
− + + =
x xy y x y
x y
Lời giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n:
2 0 2
2 0 2
x x
y y
− ≥ ≥
⇔
+ ≥ ≥ −
Ph
ươ
ng trình (1) c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng
( )( ) ( ) ( )( )
2 0
2 2 0 2 1 0
1 0
x y
x y x y x y x y x y
x y
+ =
+ − − + = ⇔ + − − = ⇔
− − =
Vì
x y x y
Với
≥
≥
−2,
2
2
2.2
2
2
0⇒
+
≥
−
=
>
x
y
y
x−
−
=1
0
1⇒
=
− thay vào phương trình (2) ta được
x
x
x
x
x
x
x
x−
+
+
=
⇔
−
+
−
+
=
⇔
−
−
=
−2
1
3
2
1
2
2
1
3
2
2
(
)
(
)
2
x
≤
2
⇔
2
2
⇒
x
y=
3
2⇒
=
x
x
x
x−
−
=
−
+2
4
4
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;2x y =
Câu 18. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
2
3 3 2 2
2
(1)
3 10
2 5 (2)
1
x y x y x y
x y
y
x
+ = + + −
− +
= −
+
Lời giải
Điều kiện:
5 0 5
1 0 1
y y
x x
− ≥ ≤
⇔
+ ≠ ≠ −
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương
x
y
x
y
xy
x
y
xy
x
y
x
y
xy
3
3
2
2
+
=
+
−
⇔
+
−
+
=
+
−2
2
2
3
2
6
(
)
3
(
)
(
)
2
2
x
y+
−
=2
0
⇔
+
+
−
−
+
−
=
⇔
+
−
−
+
=
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
x
y
x
y
xy
x
y
x
y
x
xy
y2
3
2
0
2
0
(
)
2
2
2
2
x
xy
y−
+
=
0
2
2
y
y
2
3
2
Ta có
x
xy
y
x−
+
=
−
+
>
0
2
4
Với
2
0
2x
y
y
x+
−
=
⇒
=
− thay vào phương trình (2) ta được
x
x
2
+
+
x
3
4
+
1
=
+
⇔
+
+
=
+
+
⇔
+
−
+
+
+
+
=2
3
3
4
2
1
3
1
2
1
3
3
0x
x
x
x
x
x
x
x
x
2
(
)
(
)
(
)
2
(
)
2
2
x
≥
−1
x
≥
−1
x
y=
1
1⇒
=
⇔
+
−
+
=
⇔
+
=
+
⇔
⇔
⇔
(
)
x
x
x
x1
3
0
1
3
2
2
(
)
x
x+
=
+1
3
x
x+
−
=2
0
x
loai=
−2
(
)
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m
(
x
y;
1;1
)
=
(
)
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 19. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2
3 3 (1)
3 (2)
x x y xy y x y y y
x x y y
− = + − −
+ = +
Lời giải
Điều kiện: 0y ≥
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
3 3 3 0 3 0x x y xy x y y y y x x y y y x y y x y y x y− = + − − ⇔ − − − − − = ⇔ − − − =
Với
0
x y y x y y
− − = ⇒ = +
thay vào phương trình (2) ta được
3
3
0
0
0x
y
y
y
y
x
x
y
2
+
+
=
+
⇔
=
⇔
=
2
⇒
=
Với
3
0
3x
y
y
x
2
2
−
=
⇒
= thay vào phương trình (2) ta được
3
3
3
3
0
0x
x
x
x
x
x
x
y
2
2
2
+
=
+
⇔
=
⇒
=
⇒
=
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(
x
y;
0;
0
)
=
(
)
Câu 20. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
2
2
1
5
2 1
2
+ + + = +
−
= − + +
−
x x x xy y
y x
x x
y
Lời giải:
Điều kiện:
2
2
0
0
1
2 1 0
0
2
≥
+ ≥ ⇒
≤ −
− + + ≥
≥
≥
x
x x
x
x x
xy
y
và
( )
2 2
1
2 1 0 0
3
+ + − + + ≥ ⇒ ≥ − ⇒ ≥x x x x x x
N
ế
u 0 1=
⇒
=x y không th
ỏ
a mãn h
ệ
.
N
ế
u
0≠x thì
( )
( )
2
2
1
(1) 1 0 1 0
+ −
⇔ + − + + − = ⇔ + + − =
+ +
x x y
x x xy x y x y
x x xy
1 0⇔ + − =x y (do 0>x ) thay vào (2)
đượ
c
( )
2
2 2 2
3 1
2 1 3 1 1 2 1 0
1
− +
= − + + ⇔ − + − − − + + =
−
x x
x x x x x x x
x
Đặ
t
2
2 1= − + +t x x
ta
đượ
c
( )
2 2
3 1 2 1 2− + = − − − −x x x x x
Ta
đượ
c
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 0 1 2 0− − − − − = ⇔ + − + − =t x t x t x t x
( )( )
1 2 0⇔ − − + =t t x
V
ớ
i 1 2= ⇔ =t x (do 0>x )
x
≥
2
V
ớ
i
t
x
x
x
x
x
y=
−
⇔
−
+
+
=
−
⇔
⇔
=
⇔
=2
2
1
2
2
x
x
=
=
3
3
3
3+
−
2
2
3
3
5
3+
+
2
2
3
3
5
3+
+
V
ậ
y h
ệ
có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
(
)
x
y,
;=
.
2
2
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 21. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
2
3
1
2 2 8
1 1
+ +
+ = +
+ = + −
x
x x
y
x
y
y x
y y
Lời giải:
Đ
i
ề
u ki
ệ
n:
0
0
2 0
≥
>
+ + ≥
x
y
x
x
y
(1)
( )
( )
2 2 2
1
1 1 1
0 0 1 0 1
−
−
⇔ − + − = ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ =
+ +
x xy
x xy x
x y x xy xy
y y y y
x y x x y x
Thay vào (2)
đượ
c
2 2 2 2
3 3
2 2 8 2 8 2+ + + = + − ⇔ + + − + − = −x x x x x x x x
Đặ
t
2
2 3
2
3
2
10
2
8
= + +
− =
⇒
− = −
= + −
a x x
a b
a b
b x x
( ) ( )
( )
2
3 2
2 0 1 2 6 0 1⇒ − − = ⇔ + − + = ⇔ = −b b b b b b
V
ớ
i
2 2
29 1 2
1 8 1 7 0
2
29 1
−
= − ⇔ + − = − ⇔ + − = ⇔ = ⇔ =
−
b x x x x x y
(do
, 0≥x y )
Vậy hệ có nghiệm
( )
29 1 2
, ,
2
29 1
−
=
−
x y
.
Câu 22. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2 2
1 1 2 1 1,
9
8 5 .
2 8
x x y y y
x
x y x
x y
+ + + + − + = +
+ + − =
− +
Lời giải:
Điều kiện
0
0
x
y
≥
≥
( )
( )( )
2 2 2
1
1 1
1 2 1
x y x y
x y
x y
x y y
− +
−
⇔ +
+ + +
+ + + +
⇔
−
+
=
(
)
x
y
x
y+
+
+1
1
1
x
y
y
2
2
2
+
+
+
+
(
)
x
y+
1
2
1
0
⇒
x
y=
9x
(
)
2
8
6
0⇔
+
+
−
=x
x
x
+
8
⇔
+
+
−
+
=
⇔
+
=
+x
x
x
x
x
x
x8
9
6
8
0
5
4
3
8
2
2
⇔
⇔
⇔
⇔
=
5
4
0x
+
≥
x
≥
−
4
5
x
≥
−
4
5
x
1
25
40
16
9
8x
x
x
x
2
2
+
+
=
+
(
)
16
32
16
0x
x
2
−
+
=
(
)
x
−
=1
0
2
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
(
)
x
y
y
x
y−
+
+
+
+
+
+
=
(
2
3
1
4
1
0,
)
Câu 23. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
5
4
1
4
.x
x
x
x
x
y
x
3
2
+
+
+
=
+
+
+
(
)
2
1
x
Lời giải:
Điều kiện căn thức xác định.
(
1
1
4
2
3
0
)
⇔
−
+
+
+
+
+
−
+
=x
y
x
y
x
y
y
(
)
⇔
−
+
+
+
+
−
+
+
−
+
+
=x
y
x
y
y
x
y
y1
4
2
3
1
2
3
0
(
)
⇔
−
+
+
+
−
+
+
=x
y
x
y
y1
1
2
3
0
x
y−
+1
(
)
x
y
y+
+
+
+4
2
3
1
⇔
−
+
+
+
+
=
(
)
x
y
y
y
x1
1
2
3
0
1
x
y
y+
+
+
+4
2
3
⇒
=
+
3
2
2
2
1
1
1
2
(
)
(
)
2
2
5
4
1
2
5
2
5
4
2
5⇔
+
+
+
=
+
+
⇔
+
+
+
=
+
+x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
(
)
x
x
x
2
2
2
2
1
1
1
1
1
2
2
2
⇔
+
−
+
+
−
+
+
+
=
⇔
+
−
−
+
−
+
=x
x
x
x
x
x
x
x
x
x2
5
5
4
0
5
4
0
x
x
x
x
x
2
1
4
2
5
3
1
3
2
,x
y
x
y
x
y
x
y−
+
+
−
+
+
+
=
+
(
)
Câu 24. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
3
9
9
3−
+
+
−x
y
x
2
2
2
=
19
6
y
x
+
+
.
Lời giải:
(
)
1
2
1
3
3
1
2
2
2
1
3
1
0⇔
−
+
+
+
+
−
+
+
−
+
+
+
=x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
(
)
(
)
3
2
1
(
)
x
y−
+
⇔
−
+
+
+
−
+
+
+
=2
1
2
2
1
3
1
0x
y
x
y
x
y
(
)
3
1
2x
y
x
y+
+
+
+
3
⇔
−
+
+
+
+
+
=
⇔
−
+
=
(
)
2
1
1
2
3
1
0
2
1
0x
y
x
y
x
y
3
1
2x
y
x
y+
+
+
+
2
2
3x
+
2
(
)
2
38
12
6
9
9
11
2⇔
=
⇔
+
=
+
−
+
−x
x
x
x
(
)
3
9
11
2−
+
−x
x
2
19
6x
+
⇔
−
+
−
−
−
+
−
+
−
−
+
−
+
+
=9
11
2
6
9
11
2
9
9
9
11
2
27
14
0x
x
x
x
x
x
x
x
x
2
2
2
2
⇔
−
+
−
−
−
−
+
−
−
+
=
(
9
11
2
3
9
9
11
2
3
14
0x
x
x
x
x
x
2
)
2
(
2
)
Câu 25. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )( )
( )
2
2
2 2 (1)
( , ).
6 5 1
5 2 1 2 (2)
4 4
x y x y xy y
x y
x
xy x y
+ − − + =
∈
−
+ + − = + −
ℝ
Lời giải:
ĐK:
( )( )
2
0
1
2
2 0
xy
y
x y x y
≥
≥ −
+ − − ≥
(*).
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Khi đó từ (1)
0.
y
⇒ ≥
Kết hợp với
0 0.
xy x
≥ ⇒ ≥
Ta có
( )( )
(
)
(
)
( )( )
2 2
2
2
2
2
(1) 2 0 0
2
x y y x y
xy y
x y x y y xy y
xy y
x y x y y
− + − −
−
⇔ + − − − + − = ⇒ + =
+
+ − − +
( )( )
( )( )
( )
( )
( )( )
2 2
2
2 2
0 0
2 2
x y x y y y x y
x y y
x y
xy y xy y
x y x y y x y x y y
− + + − −
+ −
⇔ + = ⇔ − + =
+ +
+ − − + + − − +
(3)
L
ạ
i có
(
)
( )
6 5 1 1
(2) 5 2 5 4 2 1 2 1 5 3
4 4 2
x
xy x y y y xy x x y
−
⇔ + + − = + − + ⇔ + + + + = +
(4)
Do
( )
1 2 2 5
, 0 3 2 1 5 1 5 .
2 3 3
y
x y x y y xy x x
+
≥ ⇒ + = + + + + ≥ + ⇒ + ≥
V
ớ
i
2 2 5
, 0 2 2 2 2 2 0.
3 3
y
x y x y x x y x y
+
≥ ⇒ + ≥ + ⇒ + ≥ > ⇒ + − >
Do
đ
ó
( )( )
2
2 2
0
1
x y y
xy y
x y x y y
+ −
+ >
+
+ − − +
v
ớ
i
, 0.
x y
∀ ≥
Khi
đ
ó
(3) 0 .
x y y x
⇔ − = ⇔ =
Th
ế
vào (4) ta
đượ
c
( ) ( )
2
2
1 19
2 1 5 2 2 1 2 1 2 1 1
4 4
x x x x x x x
+ + + + = ⇔ + + + + = + −
Đặ
t
(
)
2 1 0 .
x t t+ = ≥
Ph
ươ
ng trình m
ớ
i
4 2
1 19
1
4 4
t t t
+ + = −
(
)
(
)
(
)
2
4 2 4 2 4 2
2 19 2 1 19 2 1 19 4 1
t t t t t t t t t
⇔ + + = − ⇔ + = − − ⇒ + = − −
(
)
4 3 2 4 4 3 2
4 2 2 1 19 0 3 8 4 8 15 0
t t t t t t t t t
⇔ − − + + − − = ⇔ − − + − =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 3 2
3 3 3 3 5 3 0 3 3 5 0
t t t t t t t t t t t
⇔ − + − − − + − = ⇔ − + − + =
(5)
V
ớ
i
0
x
≥
có
(
)
3 2 3
2 1 1 3 5 3 5 1 0.
t x t t t t t t
= + ≥
⇒
+ − + = + + − >
Khi
đ
ó
(5) 3 0 3 2 1 3 4 4.
t t x x y
⇔ − = ⇔ = ⇒ + = ⇔ = ⇒ =
Thử lại
4
x y
= =
thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
(
)
(
)
; 4;4 .
x y =
Câu 26. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )( )
2 2
3
2 1 2 3 4 0 (1)
( , ).
3 3 2 4 2 2 5 5 2 3 (2)
x y x y x xy y
x y
x x y x y
+ − − + + + =
∈
− + + − = + + −
ℝ
Lời giải:
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
ĐK:
2 2
2 3 4 0
2
3
2 2
x xy y
x
x y
+ + ≥
≥
+ ≥
(*)
Khi đó
( )( ) ( )
2 2
(1) 2 2 3 4 2 0
x y x y x xy y x y
⇔ + − + + + − + =
( )( )
2 2 2 2
2 2
2 3 4 4 4
2 0
2 3 4 2
x xy y x y xy
x y x y
x xy y x y
+ + − − −
⇒ − + + =
+ + + +
( )( )
(
)
2 2
2 0
2 3 4 2
x x y
x y x y
x xy y x y
−
⇔ − + + =
+ + + +
( )
2 2
2 0
2 3 4 2
x
x y x y
x xy y x y
⇔ − + + =
+ + + +
(3)
Từ (2)
3 3
3
5 5 2 3 0 5 2 0 5 2 0.
5
x y x y x y
⇒ + + − ≥ ⇒ + + ≥ > ⇒ + + >
K
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
(
)
(
)
(
)
2 2 5 2 2 2 3 2 0 2 0.
x y x y x y x y x y
+ ≥ ⇒ + + + + > ⇒ + > ⇒ + >
M
ặ
t khác
2 2
2
0 2 0.
3
2 3 4 2
x
x x y
x xy y x y
≥ > ⇒ + + >
+ + + +
Do đó
(3) 0 .
x y y x
⇔ − = ⇔ =
Thế
y x
=
vào (2) ta được
3 3
3 3 2 4 3 2 5 6 2 3 5 6 2 7 3 2 3 0.
x x x x x
− + − = + − ⇔ + − − − =
Đặt
3
2
3 2
3
5 3
5 7 3 0
7
6 2 ; 3 2
5 3
2 6
2 6 0
7
a
b
a b
x a x b
a
a b
a
−
=
− − =
+ = − = ⇒ ⇔
−
− =
− − =
Ta có
( )
2
3 3 2
5 3
2 6 0 49 2 25 30 9 294 0
7
a
a a a a
−
− − = ⇔ − − + − =
(
)
(
)
3 2 2
49 50 60 312 0 2 49 48 156 0
a a a a a a
⇔ − + − = ⇔ − + + =
(4)
V
ớ
i
2
3
2
6 2 0 49 48 156 0.
3
x a x a a
≥ ⇒ = + > ⇒ + + >
Khi
đ
ó
(4) 2 0 2
a a
⇔ − = ⇔ =
3
6 2 2 1 1.
x x y
⇒ + = ⇔ = ⇒ =
Thử lại
1
x y
= =
đã thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
(
)
(
)
; 1;1 .
x y =
Câu 27. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
2
2 2
3
1 2 1 (1)
( , ).
1 2 2 2 3 3 3 (2)
x x y x y
x y
x y x y x y
+ + − = − +
∈
+ − + + − = + −
ℝ
Lời giải:
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
ĐK:
( )
2
2 2
1 0
2 2 0
0
x x y
x y
x y
+ + − ≥
+ − ≥
− ≥
(*).
Khi đó
( )
2
2 2
(1) 1 1
x y x x x y
⇔ + − + − = − +
( )
( )
( )( )
( )
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1
1 1
x x y x x y x y
x y x y
x x y x x x y x
+ + − − − + + +
⇒ = − + ⇔ = − +
+ + − + + + − +
(3)
Do
0 1 1 0
x y x y
− ≥ ⇒ − + ≥ >
nên
( )
2
2 2
(3) 1 1
x x y x x y
⇔ + + − + = + +
( ) ( )
( )( )
2 2
2 2
2 2
1 0
1
1
1 0
2 2 2 2
1 1
y
y
y
x y x y
x x y y
x x y y
+ ≥
≥ −
≥ −
⇔ ⇔ ⇔
− + + =
+ = +
+ + − = +
(4)
Từ (1) và (2) ta có
3
2 1 0 2 1 0
2 2 0 2 2 0
3 3 0
3 3 0
x y x y
x y x y
x y
x y
− + ≥ − + ≥
+ − ≥ ⇒ + − ≥
+ − >
+ − >
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 2 3 3 0 4 4 1 2 0.
x y x y x y x y x y
⇒ − + + + − + + − > ⇒ + > ⇒ + + > >
Do đó
1 1
(4)
0
y y
x y y x
≥ − ≥ −
⇔ ⇔
− = =
Thế
y x
=
vào (2) ta được
3
1 2 3 2 3 4 3.
x x
+ − = −
Đặt
3
2
2 3
3
3 1
1 2 3
2
3 2 0; 4 3
3 1
4 3 1
4 3 1
2
b
a
a b
a x b x
b
a b
b
−
=
+ =
= − ≥ = − ⇒ ⇔
−
− =
− =
Ta có
2
3 3 2
0
3 1
4 3 13 9 6 0 1
2
2
b
b
b b b b b
b
=
−
− ⇔ − + = ⇔ =
=
V
ớ
i
1
0
2
b a
= ⇒ = − ⇒
Lo
ạ
i vì
0.
a
≥
V
ớ
i
3
1 4 3 1 1 1.
b x x y
= ⇒ − = ⇔ = ⇒ =
Với
3
11 11
2 4 3 2 .
4 4
b x x y= ⇒ − = ⇔ = ⇒ =
Thử lại
( ) ( )
11 11
; 1;1 , ;
4 4
x y
=
đều thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
( ) ( )
11 11
; 1;1 , ; .
4 4
x y
=
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 28. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2
1
3 2
2
1 2 1 5 1
x
x x y x y
x y xy y
+
+ − = + +
− + − = + − +
Lời giải:
ĐK:
1; 2
5 1 0
x y
xy x
≥ ≥
− + ≥
.
Khi đó:
( )
2 2 2 2 2
1 2 3 2 2 1 3 2 2 3 2 1 0
PT x x y x y x x x y x y x x y x
⇔ + − = + + + ⇔ + − − + + + − − − =
2 2
2 2 2
2 4 2
0
3 2 2 3 2 1
x x y y x y
x x y x y x x y x
− − − −
⇔ + =
+ − + + + − + +
( ) ( )
2 2 2
2 1 1
2 0 1
3 2 2 3 2 1
x y
x y
x x y x y x x y x
+ −
⇔ − + =
+ − + + + − + +
Do
(
)
1; 2: 1 2
x y x y
≥ ≥ ⇔ =
thế vào PT (2) ta có:
2
2 1 2 1 2 5 1
y y y y
− + − = + − +
Đặ
t
( )( )
( )
2 1 1
1
2 1; 2 1 1 1 0
3; 6
2 1
y
y loai
a y b y a b ab a b
y x
y
− =
=
= − = −
⇒
+ = + ⇔ − − = ⇔ ⇔
= =
− =
V
ậ
y
6; 3
x y
= =
là nghiệm của PT đã cho
Câu 29. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 3 3
2 1 3 2
x y y
x y x
+ + + =
+ − + =
Lời giải:
Ta có:
( )
2 2 2 2
2 2
2 4
2 2 1 2 3 3 2 1 2
1 3
PT x x y y x x
x x y
⇔ + − = + ⇔ = + ⇔ + + =
+ + +
2 2
2
4
4 1 3
3
x y
y
⇒ + = + +
+
thế vào PT(1) ta có:
2
2
5 3
1
3
4
3
y
y
y
+
+ =
+
( )
2 2 2 2
4 2 4 2
0
5 3 4 8 3 5 19 12 3
25 190 361 144 432
y
y y y y y y
y y y y
≥
⇔ + + = + ⇔ + = + ⇔
+ + = +
1 0
y x
⇔ = ⇒ =
là nghiệm của HPT đã cho.
Câu 30. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
4 3 2
1 1 10
x y y x y
y x y y
− + = +
− + + + + =
Lời giải:
ĐK:
1; 1
2 0
y x
x y
≥ ≥ −
+ ≥
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
8 2 2
1 4 0 4 1 0
3 2 3 2
y x
PT x y x y
y x y y x y
−
⇔ − + = ⇔ − − =
+ + + +
Do
1 1 1
1
3 0 3
3 2
y
y x y
≥ ⇒ ≤ =
+
+ +
nên
(
)
1 4
PT x y
⇔ = th
ế
vào PT(2) ta có:
2 2
1 4 1 10 1 1 4 1 3 6 0
y y y y y y y y
− + + + + = ⇔ − − + + − + + − =
( )
1 4
2 3 0 2 8
1 1 4 1 3
y y y x
y y
⇔ − + + + = ⇔ = ⇒ =
− + + +
là nghi
ệ
m c
ủ
a PT
V
ậ
y h
ệ
có nghi
ệ
m là
(
)
(
)
; 8;2
=x y
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 1. [ĐVH]: Trong mặt phẳng cho đường tròn
2 2
( ): 2 4 0
+ − − =
C x y x y
và điểm A(−1; 3). Tìm tọa độ
các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn (C) và có diện tích bằng 10.
Lời giải:
Tâm
(1;2); 5
I R = .
Do hình chữ nhật ABCD nội tiếp (C) tâm I nên I cũng là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.
Suy ra C(3;1).
Gọi
α
là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD suy ra
1
. .sin 10
2
ABCD
S AC BD
α
= =
1
.2 5.2 5.sin 10 sin 1 90
2
α α α
↔ = ↔ = ↔ =
.
Nên ABCD là hình vuông. Ph
ươ
ng trình AC : x + 2y – 5 = 0.
Suy ra ph
ươ
ng trình BD là 2x – y = 0.
T
ọ
a
độ
c
ủ
a B và D là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2 2
0
0
2 0 2
2 4 0 5 10 0
2
4
x
y
x y y x
x y x y x x
x
y
=
=
− = =
↔ ↔
+ − − = − =
=
=
V
ậ
y t
ọ
a
độ
các
đỉ
nh còn l
ạ
i c
ủ
a hình ch
ữ
nh
ậ
t ABCD là (3 ;1) ; (0 ;0) và (2 ;4).
Câu 2. [ĐVH]:
Cho hai
đườ
ng tròn
2 2 2 2
1 2
( ): 2 2 14 0,( ): 4 2 20 0
+ − − − = + − + − =
C x y x y C x y x y . Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng ∆ c
ắ
t (C
1
) t
ạ
i A, B c
ắ
t (C
2
) t
ạ
i C, D sao cho
2 7; 8
= =
AB CD
Lời giải:
Xét
đườ
ng tròn
(
)
1
C
và
(
)
2
C
ta d
ễ
dàng tìm
đượ
c
(
)
(
)
1 2
; ; 3
d I d I
∆ = ∆ =
nên có các tr
ườ
ng h
ợ
p v
ề
(
)
∆
nh
ư
sau:
TH1:
đườ
ng th
ẳ
ng
(
)
∆
song song v
ớ
i
1 2
I I
và cách
1 2
I I
1 kho
ả
ng =3.
Ph
ươ
ng trình
1 2
I I
là 2x + y – 3 = 0
Suy ra ph
ươ
ng trình
(
)
∆
2x + y + m = 0
( )
( )
( )
1 2
3 5 3 : 2 3 5 3 0
3
; 3
5
3 5 3 : 2 3 5 3 0
m x y
m
d I I
m x y
= − ⇒ ∆ + + − =
+
∆ = = ↔
= − − ⇒ ∆ + − − =
.
TH2 :
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
1 2
I I
và kho
ả
ng cách t
ừ
I
1
và I
2
đế
n
∆
=3
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HÌNH PHẲNG OXY
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
3
;0
2
M
là trung điểm của
1 2
I I
.
Phương trình
(
)
∆
qua M là :
3
0
2
a x by
− + =
.
( )
2 2
1
2 2
35
2
; 3 8 0
4
a
b
d I a ab b
a b
− +
∆ = = ↔ + + =
+
( vô nghiệm do a và b không đồng thời =0)
Vậy có 2 đường thẳng
∆
thỏa mãn là
2 3 5 3 0
x y
+ + − =
và
2 3 5 3 0
x y
+ − − =
.
Đ/s:
2 3 5 3 0; 2 3 5 3 0
+ + − = + − − =
x y x y
Câu 3. [ĐVH]: Cho tam giác ABC biết đường cao và trung tuyến xuất phát từ A lần lượt là 6x – 5y – 7 =
0 và x – 4y + 2 = 0. Tính diện tích tam giác ABC biết trọng tâm tam giác thuộc trục hoành và đường cao
từ đỉnh B đi qua E(1; –4)
Lời giải:
Dễ dàng tìm được tọa độ điểm
(
)
2;1
A
(
)
;0
G
G x
là trọng tâm tam giác, mà G thuộc trung tuyến suy ra tọa độ
(
)
2;0
G −
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
2AG GM
= ⇒
tọa độ
1
4;
2
M
− −
Ta có:
1
4;
:5 6 23 0
2
: 6 5 7 0
M BC
BC x y
BC AH x y
− − ∈
⇒ + + =
⊥ − − =
Giả sử:
(
)
(
)
(
)
(
)
6 1; 3 5 , 7 6 ;5 2 2 6 ;5 1 , 9 6 ;5 1
B t t C t t BE t t AC t t
− − − − − + ⇒ = − − = − − +
Mà
( )( ) ( )( )
2
1
. 0 2 6 9 6 5 1 5 1 0 61 42 19 0
19
61
t
BE AC t t t t t
t
= −
= ⇔ − − − + − + = ⇔ + − = ⇔
=
+) Với
(
)
(
)
1 7;2 , 1; 3 61
t B C BC= − ⇒ − − − ⇒ =
( )
5.2 6.1 23
1 1 39
, . . . 61
2 2 2
61
ABC
S d A BC BC
+ +
⇒ = = =
+) Với
19 53 278 541 217 99
; , ;
61 61 61 61 61
61
t B C BC
= ⇒ − − ⇒ =
( )
5.2 6.1 23
1 1 99 3861
, . . .
2 2 122
61 61
ABC
S d A BC BC
+ +
⇒ = = =
Đáp số:
( ) ( )
1 2
39 3861
;
2 122
ABC ABC
S S= =
Câu 4. [ĐVH]:
Cho tam giác ABC có M(1; –2) là trung
đ
i
ể
m AB, tr
ụ
c Ox là phân giác góc A,
đỉ
nh B, C
thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua N(–3; 0) và P(0; 2). Tìm A, B, C và di
ệ
n tích tam giác.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Lời giải:
Điểm A thuộc Ox, gọi tọa độ
(
)
;0
A a
B, C thuộc đường thẳng qua
(
)
(
)
3;0 & 0;2 : 2 3 6 0
N pt BC x y
− → − + =
Giả sử tọa độ
(
)
3 ;2 2
B b b
+
, mà
(
)
1; 2
M
−
là trung điểm AB nên ta có hệ:
( ) ( )
3 2 11
11;0 & 9; 4
2 2 4 3
a b a
A B
b b
+ = =
↔ ⇔ ⇒ − −
+ = − = −
Gọi phân giác góc A là AD, từ M kẻ đường thẳng d cắt AD và AC lần lượt tại E và F:
(
)
(
)
(
)
(
)
: 1, 1;0 1;2
pt d x E d AD E F⇒ = = ∩ → ⇒
( do M và F đối xứng nhau qua E)
Suy ra phương trình AC là:
(
)
5 11 0 ,
x y do A F AC
+ − = ∈
.
Từ đây ta xác định được tọa độ điểm C là nghiệm của AC và BC:
3 28
;
13 13
C
Di
ệ
n tích tam giác ABC là:
( )
2.11 3.0 6
1 1 40 560
. ; . . .
2 2 13
13 13
ABC
S d A BC BC
− +
= = =
Đáp số:
( ) ( )
3 28 560
11;0 , 9; 4 , ; ,
13 13 13
ABC
A B C S
− − =
Câu 5. [ĐVH]:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn có tâm thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng d
1
: 2x + y – 4 = 0 qua
đ
i
ể
m M(1;
–1) c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
(
)
2
: 1 0
d x y
− − =
t
ạ
i A, B sao cho
2 7.
=AB
Lời giải:
G
ọ
i I là tâm
đườ
ng tròn
(
)
C
c
ầ
n tìm,
(
)
(
)
1
;4 2
I d I t t
∈ ⇒ −
Vì
đườ
ng tròn
(
)
C
c
ắ
t
(
)
2
: 1 0
d x y
− − =
theo dây cung
2 7.
=AB
nên ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2
/
2
9 30 39
2 2
I d
AB t t
d R R
− +
= − ⇔ = ∗
M
ặ
t khác
đườ
ng tròn
(
)
C
qua
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
1; 1 1 2 5 5 22 26M t t R t t R
− → − + − = ↔ − + = ∗∗
T
ừ
( ) ( )
2
2
1
9 30 39
& 5 22 26
13
2
t
t t
t t
t
=
− +
∗ ∗∗
⇒
= − + ⇔
=
Vậy có 2 đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 9/ 13 22 585
x y x y− + − = − + + =
Câu 6. [ĐVH]:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d qua M(1; -1) c
ắ
t
đườ
ng tròn tâm I(4; 0) bán kính R = 5
t
ạ
i A, B sao cho MA = 3MB.
Lời giải:
G
ọ
i
(
)
;
n a b
=
là VTPT c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d qua
(
)
1; 1
M
−
(
)
(
)
(
)
: 1 1 0 0
pt d a x b y ax by a b
⇒ − + + = ↔ + − + =
Vì
( )
( )
2 2
/
15 0
M C
P IM R
= − = − < ⇒
đ
i
ể
m M n
ằ
m trong d
ườ
ng tròn.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Mà:
( )
( )
/
. 15 . 15 3 . 15 5 3 5
M C
P MAMB MA MB MB MB MB MA= = − ⇒ − = − ⇔ = ⇔ = ⇒ =
4 5
AB MA MB⇒ = + = .
Vậy ta đi viết phương trình đường thẳng d qua M cắt đường tròn tâm
(
)
4;0 & 5
I R
=
đã cho theo dây
cung
4 5
AB =
Do
( )
( )
2
2
/
2 2
2
3
4 5 5 5
2
2
I d
a b
a b
AB
AB d R
b a
a b
= −
+
= ⇒ = − = ⇔ = ⇔
=
+
+) V
ớ
i
2 ,
a b
= −
ch
ọn
(
)
1 2 :2 3 0
b a pt d x y
= − → = ⇒ − − =
+) Với
2 ,
b a
=
chọn
(
)
1 2 : 2 1 0
a b pt d x y
= → = ⇒ + + =
Đáp số:
(
)
1/2
: 2 3 0; 2 1 0
d x y x y
− − = + + =
Câu 7. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp
2 2
( ): 2.
+ =
C x y
Tìm tọa độ 3 đỉnh của tam giác biết điểm A thuộc tia Ox.
Lời giải:
(
)
C
có
(
)
0;0 , 2
O r = . Điểm A thuộc tia Ox suy ra
(
)
;0 , 0
A a a
>
.
Từ O hạ OI vuông góc AB, ta tính được:
2
sin 45 sin 45
o o
OI r
OA
= = =
Ta có:
(
)
2 2
1 4 2 2;0
OA a a A= ⇔ = ⇔ = ± ⇒
AB/AC qua
(
)
2;0
A
nên AB/AC có d
ạ
ng:
(
)
2 2
2 0, 0
a x by a b
− + = + ≠
.
M
ặ
t khác:
( )
2 2
2
cos / , cos45
2
. 1
o
b
AB AC Ox a b
a b
= = = ⇔ = ±
+
Nên giả sử:
: 2 0; : 2 0
AB x y AC x y
+ − = − − =
Kẻ OA cắt BC tại
(
)
,0
H k
khi đó
2
OH r k
= ⇔ = ±
Mà
{
}
, 2
AH BC H B C x
⊥ =
⇒
∈ = ±
+) TH1:
, 2
B C x∈ = khi đó suy ra:
(
)
(
)
2;2 2 , 2; 2 2
B C
− −
+) TH2:
(
)
(
)
, 2 2;2 2 , 2; 2 2
B C x B C∈ = −
⇒
− + − − −
Vậy có 2 bộ tọa độ 3 đỉnh tam giác ABC thỏa mãn yêu cầu là:
( )
(
)
(
)
2;0 , 2;2 2 , 2; 2 2
A B C± ± − ±
∓
Câu 8. [ĐVH]: Cho hai đương tròn
2 2
1
2 2
2
( ): 4 2 4 0
( ): 10 6 30 0
+ − + − =
+ − − + =
C x y x y
C x y x y
có tâm là I và J. Gọi H là tiếp điểm
của (C
1
) và (C
2
). Gọi d là tiếp tuyến chung ngoài không qua H của (C
1
) và (C
2
). Tìm giao điểm K của d và
IJ. Viết phương trình đường tròn qua K tiếp xúc với (C
1
) và (C
2
) tại H.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Lời giải:
Nhận xét:
(
)
1
C
có tâm
(
)
1
2; 1 & 3
I R
− =
và
(
)
2
C
có tâm
(
)
1
5;3 & 2
J R
=
Ta có:
1 2
5
IJ R R
= = +
. Suy ra
(
)
(
)
1 2
&
C C
tiếp xúc ngoài với nhau. Mà H là tiếp điểm của 2 đường tròn:
( ) ( )
( ) ( )
19
2 3
19 7
5
2 3 ;
7
5 5
2 3
5
H
I H J H
I H J H
H
x
x x x x
HI HJ H
y y y y
y
=
− = − −
↔ = − ⇔ ⇔ ⇒
− = − −
=
K là giao của tiếp tuyến chung d và IJ nên ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( )
2 3
11
2 3 11;11
11
2 3
I K J K
K
K
I K J K
x x x x
x
KI KJ K
y
y y y y
− = −
=
⇔ = ↔ ⇔ ⇒
=
− = −
K thuộc đường tròn
(
)
C
và
(
)
C
tiếp xúc
(
)
(
)
1 2
&
C C
tại H nên tâm M của
(
)
C
là trung điểm KH
( )
( )
2 2
37 31 37 31
; , 6 : 36
5 5 5 5
C
M R MH pt C x y
⇒ = = ⇒ − + − =
Đáp số:
( ) ( )
2 2
37 31
11;11 , : 36
5 5
K C x y
− + − =
Câu 9. [ĐVH]: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 3) nằm ngoài
2 2
( ): 6 2 6 0.
+ − + + =
C x y x y
Viết
phương trình đường thẳng d qua A cắt (C) tại hai điểm B và C sao cho AB = BC.
Lời giải:
Gọi B(m, n)
Do A nằm ngoài (C) và AB = BC nên dễ thấy B là trung điểm của AC
Ta có:
2 2
( ): 6 2 6 0
C x y x y
+ − + + =
hay
( ) ( ) ( )
2 2
3 1 4 3, 1 , 2
x y I R
− + + = ⇒ − =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2,4 2 1,2 2,1 :2 1 3 0: 2 5 0
IA
IA n IA x y x y
⇒ = − = − ⇒ = ⇒ − + − = + − =
G
ọ
i M, N là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a IA v
ớ
i (C). Hoành
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a M,N là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 5 0 5 2
5 2
5 30 41 0
3 1 4 3 6 2 4
x y y x
y x
x x
x y x x
+ − = = −
= −
⇔ ⇔
− + =
− + + = − + − =
15 2 5 5 4 5
,
5 5
15 2 5 5 4 5
,
5 5
x y
x y
+ +
= = −
⇔
− − +
= =
15 2 5 5 4 5 15 2 5 5 4 5
, ; ,
5 5 5 5
M N
+ + − − +
⇒ −
Ta có:
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
. . 16 2 16 8 1 3 8 2 6 2 0
AB AC AM AN AB AB m n m n m n
= = ⇒ = ⇒ = ⇒ − + − = ⇒ + − − + =
Mà B n
ằ
m trên (C) nên ta có h
ệ
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
2 2
2
2 2
1, 3
2 1
2 6 2 0
1 7
,
5 6 1 0
6 2 6 0
5 5
n m
m n
m n m n
n m
n n
m n m n
= =
= +
+ − − + =
⇒ ⇒
= =
− + =
+ − + + =
(
)
(
)
3,1 5, 1 : 4 0
7 1 9 13
, , : 7 10 0
5 5 5 5
B C d x y
B C d x y
⇒ − ⇒ + − =
⇒
⇒ − ⇒ + − =
Vậy đường thẳng cần tìm:
4 0
x y
+ − =
,
7 10 0
x y
+ − =
Câu 10. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:
0128
22
=+−+ xyx
và I(8; 5). Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c tr
ụ
c tung sao cho qua M k
ẻ
đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n MA, MB
đế
n
đườ
ng
tròn (T)
đồ
ng th
ờ
i
đườ
ng th
ẳ
ng AB
đ
i qua I (A, B là hai ti
ế
p
đ
i
ể
m).
Lời giải:
(
)
(
)
2 2
: 8 12 0 4,0 , 2
T x y x J R
+ − + = ⇒ =
G
ọ
i
(
)
0,
M m
(
)
(
)
(
)
(
)
4, : 4 8 5 0
MJ m AB x m y
⇒ = − ⇒ − − − =
Ta có:
( )
( )
(
)
2
2 2
0,4
4
16 5
4
/ 16 5 4
12
12
0,
16 16
5
5
M
m
m
R
d J AB m
IM
m
M
m m
=
− +
= = = ⇔ − + = ⇔ ⇔
=
+ +
•
( )
( ) ( )
( )
2 2
4 4 4 2
0,4
7
7
: 3 0 /
2 2
IM
M
AB x y MH d M AB IM
= + =
⇒ ⇒
−
− − = ⇒ = = = <
thỏa mãn
•
( ) ( )
( )
2
2
2
2
2
12 4 34
4
5 5
12
12
0,
20
5
5
12 161
4 20 0 /
5
5 34
12
4
5
IM
M
AB x y MH d M AB MI
= + =
⇒ ⇒
+
= − − = ⇒ = = = >
+
l
oại
Đ/s: M(0; 4)
Câu 11. [ĐVH]: Cho 3 đường thẳng
1
2
3
: 3 0
: 4 0
: 2 0
+ + =
− + =
− =
d x y
d x y
d x y
. Viết phương trình đường tròn có tâm I là giao
điểm của d
1
và d
2
đồng thời cắt d
3
tại AB sao cho AB = 2.
Lời giải:
•
1 2
7
3 0
7 1
2
,
4 0 1
2 2
2
I
I I
I I
I
x
x y
I d d I
x y
y
= −
+ + =
= ∩ ⇒ ⇒ ⇒ −
− + =
=