Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tuyển chọn các bài toán đặc sắc hệ phương trình hình phẳng oxy đặng việt hùng moon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.49 KB, 32 trang )

Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95

CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM

TUYỂN CHỌN
CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH – HÌNH PHẲNG
OXY


Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95





x

y

xy

x

y

xy


2

2
+

+

=

+

+

−3

2

1
(

)

(

)
Câu 1. [ĐVH]: Giải hệ phương trình







x

x

y

y+

+

=

+

−2

1

1
(

)
2


Lời giải




x

y
2

+



0

2

ĐK:



. Ta có:

PT

x

y

xy

x


y

xy

x

y
(

)

(

)

(

)

(

)
1

2

1⇔

+


+

=

+

+

+






y



1




+



+


+

=

+





+



=

+


(

)

(

)

(

)


(

)

(

)
x

y

x

y

xy

x

y

x

y

xy

x


y
2

2

1

1

1

1
2




+



+





=




+







=
(

x

y

x

y

xy

x

y

x

y1


1

0

1

1

1

0
)

(

)

(

)

(

)

(

)
• V


i
1
1 2 2 1
3
x y y y= ⇒ + = − ⇔ = −
• V

i
2
2
1
1 2 2 1 1
2 1 0
x
y x x x
x x


=

+ + = ⇔ ⇔ = −

+ + =


• V

i
Đặ
t


x

y

x

x

x

x

x

x

x

x+

=

1

2

1

1


2

1

1⇒

+



+

=

+





+

=



+
(


2

)

(

2

)

(

)



a

b+



0

a

x

b


x=



=1

; ta có:

2

(

)
a

b

a

b

a

b
2

2
+

=


+





=




2

0

.



(

)
a

b−

=

0

Khi đó
2
1
3 5
1
2
3 1 0
x
x x x
x x



− = ⇔ ⇔ =

− + =


Vậy HPT có 3 nghiệm
( ) ( )
1 3 5 1 5
; 1;1 ; 1; ; ;
3 2 2
x y
 
 
− − +
 
 
= − −

 
 
 
 
 
 
 
 




x

+

3





2

=

+


(


)

(

)
x

y

y3

1

Câu 2. [ĐVH]: Giải hệ phương trình






6

7

4

2y

x−


+



=

9

16x
2
8
+

Lời giải:
Đ
K:
7
; 2
6
3 0
y x
x y

≥ ≤



+ ≥


. Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
1 3 3 1 2 3 1PT x y y x y y⇔ + − − = + −
.
Đặt
( )
3 ; 1 ; 0u x y v y u v= + = − ≥
Ta có:
( )( )
2 2
2 3 0 3 0 3 3 9 9 6 9u uv v u v u v u v x y y x y− − = ⇔ + − =

= ⇔ + = − ⇔ = −

Thay vào (2) ta có:

2

2

4

4

2

9

16


4

2

4

16

16

16

2

4

9

16x

x

x

x

x

x


x+

+



=

+



+

+



+



=

+
2

(

)


(

2

2
)





+



=

+8

4

16

2

4

8
(


x

x

x

x
2

2

2
)

(

)

. Đặt

t

x=



≥2

4


0
(

2

)
ta có:

4

16

8t

t

x

x
2

2
+

=

+
( )( )
( )

2
2 2 8 0
2 8
t x
t x t x
t x loai
=

⇔ − + + = ⇔

= − −


TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Với
( )
2
2
0
4 2 4 2 27
2 2 4
2 3 18
9 32
x
x
t x x x y

x


+
= ⇒ − = ⇔ ⇔ = ⇒ =

=


2
3
y

( )
2 2
2
x x y
+



2

2




x


x

x

y−

+

+

=2

Câu 3. [ĐVH]: Giải hệ phương trình




2

y
2





x

x


y
(

)
2

2
+

=

3


Lời giải:
Đ
K:

x



0

. Th
ế
PT(2) vào PT(1) ta có:

x


x

x

y−

+

+

=2

2

2

( ) ( ) ( )
(
)
2 2
2 2
2 2
4
2 2 0 2 2 0
2
4
x
x y
x x x x x x y
x x y

=

+
⇔ − + − = ⇔ − − + = ⇔

= +


V

i
( ) ( )
2
2 2 4 4 2
9 657
4 16 9 16 9 144 0
3 2
y
x y y y y y y
+
= ⇒ + = ⇔ + = ⇔ − − = ⇔ = ±
2 2
2 2
2 2 2
4
4
y y
x x y
 


= +
+ = =
 

2

2






x

y

x
3

3



x

y=

=0;


0

Với

4x

x

y=

+








2

y
2






2


2









2x

=

y

y



x

y=

=

±1;

3





3







x

x=

=
3

3












9

657+

Kết luận:
V

y HPT có nghi

m

(

)

(

)
x

y;

0;

0

;

1;


3

;

4;=

±

±









(

)











2




(

)
x

y

xy

y

y

x

y+

+

+

=


+

+3

1

2

2

3

4

3 (1)
(

)
Câu 4. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình





(

)
x

y

x

x

x

y+







+

+

+



=3


2

2

3

2

4

4 (2)
(

2

)

Lời giải:
ĐK:
2
1
1
2 4 0
x
y
x x y

≥ −





+ + − ≥

(*). Khi đó
( ) ( ) ( )
(1) 3 1 . 2 1 3 4 3x y y x y x y⇔ + + + = + +

Đặt
( ) ( )
2 2
2 2 2
3
2 1 ; , 0 3 4
2 2
a a
x a y b a b b ab b b
   
+ = = ≥ ⇒ + = +
   
   

( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 3 2 2 3
6 3 8 6 3 8 0ab a b b a b b a ab a b b⇔ + = + ⇔ + − − =
( )
( )
2 2
2 4 0b a b a ab b⇔ − − + = (3)

Vì 1 0y b y≥ ⇒ = > và
2
2
2 2
15
4 0.
2 4
b b
a ab b a
 
− + = − + >
 
 

Do
đ
ó
( )
(3) 2 0 2 2 1 2 1 2 .a b a b x y x y⇔ − = ⇔ =

+ =

+ =
Th
ế

2

1y


x=

+
vào (2) ta
được

(

x

x

x

x

x

x+



+





+


+

+

+



=3

1

2

3

1

4

4
)

(

2

)




+







+

+



=
(

x

x

x

x

x3

1


3

2

3

4
)

(

2

)


(4)
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Do 1 3 1 0x x x≥ ⇒ + + − > nên
( )
(
)
( )
2
(4) 3 1 3 2 3 4 3 1x x x x x x x⇔ + − + − + + − = + + −
2
3 2 4 3 1
x x x x x

⇔ − + + − = + + − (5)
Đặ
t
( )
2 2
3 1 0 2 2 2 3. 1 2 2 2 2 3
x x t t t x x x x x x
+ + − = ≥ ⇒ = + + + − = + + + −

2
2
2
2 3 .
2
t
x x x


+ + − = Khi
đ
ó (5) tr

thành
2
2
2
2
3 2 8 0
4
2

t
t
t t t
t
= −


− = ⇔ − − = ⇔

=


Do
0t ≥
nên ch

có 4t = th

a mãn 3 1 4 3 4 1
x x x x

+ + − = ⇔ + = − −
( )
1 17
1 17
4 1 0 1 4
13
13
4 1 9
4

3 15 8 1 2 1 3
4
x
x
x x
x
x
x
x x x x
≤ ≤

 
≤ ≤

− − ≥ − ≤
   
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
   
− =
=

+ = + − − − =
 


 


13 17 17
2 1 .

4 4 8
y y⇒ = + = ⇒ = Th

l

i
( )
13 17
; ;
4 8
x y
 
=
 
 
th

a mãn h


đ
ã cho.
Đ
/s:
( )
13 17
; ; .
4 8
x y
 

=
 
 

Câu 5. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình






1

4

1+



+
2

2

(

)
(

)
x

y
x

y


+

2

=

+1 (1)
2

1
(

)
x

y−


+
3



(

)
x

x

y

y

x

y

x+

+

+



+


=



+

+

+2

3

2

1

1

5

3 (2)
(

)

2

2


Lời giải:
Đ
K:
2 2
2 0; 3 0; 1 0; 5 3 0x y x y y x y x− + > + + ≥ + ≥ + + + ≥ (*).
Đặ
t
( )
2 2 0.x y t− + = ≥
Khi
đ
ó (1) tr

thành

( )
( ) ( )
( )
2
2
3
2 2 3 2
2
1 2
3
1 2 2 2
2
t
t t t t f t f t
t t

+ −
= + ⇔ − + − = + ⇔ − =

(3)
Xét hàm s


( )
3
g u u u
= +
v

i u ∈


( )
2
' 3 1 0, g u u u= + > ∀ ∈

( )
g u

đồ
ng bi
ế
n trên .

Do
đ

ó
2
1
(3) 2
2
t
t t
t
= −

⇔ − = ⇔

=


K
ế
t h

p v

i

t



0




ch



t

=

2 th

a mãn



2

2

2

2

2

4

.
(


)
x

y

x

y

x

y−

+

=





+

=



=
(


)
Th
ế

y

x= vào (2) ta
đượ
c

(

)
x

x

x

x

x+

+



+

=




+

+2

2

3

2

1

1

2

5

3
(

)

2
( )
( )
( )( )

2 2 3 2 1 1 1 2 3x x x x x⇔ + + − + = − + + (4)
Đặ
t
( )
2 3 ; 1 , 0 .x a x b a b+ = + = ≥ Khi
đ
ó (4) tr

thành
( )
( ) ( )( )( ) ( )( )
2 2 2 2
2 2 2 2 0a b a b a b ab a b a b a b a b a b− − = − − ⇔ + − − − + − =
( )( )( )
2 1 0a b a b a b⇔ + − − − =
(5)
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Với 1 2 3 1 0.x a b x x≥ − ⇒ + = + + + > Do đó
2
(5)
1
a b
a b
=



= +









x

+

≥1

0


x

+

≥1

0

1



a


b

x

x=

2

2

3

2

1⇒

+

=

+







=







1

x




2

3

4

1x

x+

=

+
(

)




x

=



2

2


1

1




y

=



. Th

l


i

x

y=

=

− th

a mãn h


đ
ã cho.

2

2


1 1
1 2 3 1 1
2 3 2 2 1 2 1 1
x x
a b x x
x x x x x
≥ − ≥ −
 
 

= + ⇒ + = + + ⇔ ⇔
 
+ = + + + + = +
 
 




x



−1


x



−1







x


y

x

y=

−1

1

;

1;

1⇒

=





(

)

(

)
=









+

=



=









x

x1

0


1






x

+

=1

2


x

=

3



x

y

x


y=

3

3

;

3;3⇒

=



(

)

(

)
=

Th

l

i

(


x

y;

1;

1

,

3;3
)

=




{
(

)

(

)
}
th


a mãn h


đ
ã cho.







1

1

Đ
/s:

(

)

(

)

(

)

x

y;

1;

1

,

3;3

,

;

.=























2

2





x

y

x

xy

y
2

2


2

2
+

+

+
+

=

+x

y (1)
Câu 6. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình




2

3

(

,

).x

y







3

6

1

5

8

2

1

4


2

1 (2)xy

x

y

x

x

y−



=



+



+

+

+



Lời giải:
Đ
K:

2

1

0;

2

1

0; 6

1

0x

x

y

xy

x−




+

+







≥ (*). Khi đó có

2

2

0

2
(

x

y

x

y


x

y

xy

x

y

x

y

x

y
2

2

2

2
+



+


=

+



=




)

(

)

(

)
2

2



(

2


2
+



+
)

(

)
2


x

y

x

y

x

y
2

2

2


2
+

+

+



2

1

1











0






+



+x

y

x

y
(

)


(3)

2

2

2

2

2






4

3

2

0

4

3
(

x

xy

y

x

y

x

y


xy

x

y

x

xy

y

x

y
2

2

2

2
+

+



+


=

+



=




)

(

)

(

)
2

2



(

2


2
+

+



+
)

(

)
2


x

xy

y

x

y

x

xy


y
2

2

2

2
+

+

+

+

+



2

1

1












0





+



+x

y

x

y
(

)


(4)


3

2

3

2

2



Từ (3) và (4) ta có
2 2 2 2
.
2 3
x y x xy y
x y
+ + +
+ ≥ + Dấu
" "=
xả
y ra 0.
x y
⇔ = ≥
Do
đ
ó (1) 0.
x y

⇔ = ≥ Th
ế
y x= vào (2) ta
đượ
c
2
3 6 1 5 8 2 1 4 3 1
x x x x x
− − = − + − + +






+

=



+



+

+3

2


1.

3

1

5

8

2

1

4

3

1x

x

x

x

x

(5)





3

1

0x

a+

=



2

2

2

2

Đặ
t






2

1

0x

b−

=





8

5

2

6.x

a

b−

=

+


− Khi
đ
ó (5) tr

thành

3

2

6

4ab

a

b

b

a=





+

+


+




+



+





=b

a

b

a

a
2

2
(
3


1

2

4

6

0.
)
Coi
đ
ây là ph
ươ
ng trình b

c hai

n b v

i a là tham s

.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Lyhung95
Xét
( )
( )

( )
2 2
2 2
1 3 5
3
2
3 1 4 2 4 6 10 25 5 0
1 3 5
2 2
2
a a
b a
a a a a a a
a a
b a
− + +

= = − +

∆ = − − − − = + + = + ≥ ⇒

− − −

= = − −




Với
Với

V

i

b

a

x

x

x

x=



+

3

2

1

3

3


1

2

1

3

1

3⇒



=



+





+

+

=


(6)

x

>

1



VT

(6)

2.1

1

3.1

1

3>



+

+


=



Lo
ại.

1



<x

1



VT

(6)

2.1

1

3.1

1

3<




+

+

=



Lo

i.

2


x

=

1 th
ế
vào (6) ta th

y th

a mãn. Do
đ

ó

(6)

1

1.⇔

=x

y⇒

=

Đã thỏa mãn (*).
b

a

a

b

x

x=








+

+

=2

2

2

2

0

2

3

1

2

1

2

0.⇒


+

+



+

= Phương trình vô nghiệm.
Đ/s:
( ) ( )
; 1;1 .x y =

Câu 7. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
( ) ( )
2 2
2 2
8 3 2 1 (1)
( , ).
2 1 2 2 (2)
x x x y x x y
x y
x x x y y y x y

+ − + = + + +




− + + + + + + = +




Lời giải:
ĐK: 8 0x y− + ≥ (*). Khi đó
( ) ( )
( )
2 2
(1) 8 3 1 0x x x y x x x y⇔ + − + − + + − − =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
8 9
8 3 1 0 . 1 0
8 3
x y
x x x y x y x x x y
x y
− + −
⇔ + − + − + − − = ⇔ + + − − =
− + +

( ) ( )
( )

2
2
1 1 0 1 3 8 0
3 8
x x
x y x y x x x y
x y
 
+
⇔ − − + = ⇔ − − + + + − + =
 
 
+ − +
 
(3)
Ta có
2
2
1 11
3 8 8 0.
2 4
x x x y x x y
 
+ + + − + = + + + − + >
 
 

Do
đ
ó (3) 1 0 1.x y y x⇔ − − = ⇔ = −

Th
ế
1y x= − vào (2) ta
đượ
c
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1 2 1 1 2 1x x x x x x x x− + + + − + − + − + = + −
( ) ( )
2 2
2 1 1 2 2 1
x x x x x x x
⇔ − + + + + − + = −
(4)
Đặ
t
( )
2 2
1 ; 2 , 0 .x x a x x b a b+ + = − + = ≥











a

b

a

b
2

2

2

2
+



+

−1

1

2

2

Khi
đ

ó (4) tr

thành

a

b

a

b









+

+

=

−2

1










2

2








+



+

=

−a

a


b

b

a

b

a

b
(

2

2

2

2

2

2
3

3

2

)

(

)

(

)





+











=
(
a


b

ab

a

b

a

b

a

b
3

3

)

(

)

3

2

0

(

)

(

2

2

)





+

+

+







=
(

a

b

a

ab

b

ab

a

b
)

(

2

2

3

2

2

0

)





+



+



=
(

)

(

)

(

)
a

b


a

b

a

b






2

2

3

0

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook:

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]






+

+

+



=
(
a

b

a

b

a

b
)

(

1

3

0

)

(

)


(5)


a

b=

Do

a

b

a

b,

0

1

0≥




+

+

> nên

(5)

3

0⇔



+



=


(

)

(

)

a

b

a

b





a

b=

−3


2

2





x

x

2

+

+

≥1

0


x

x
2

+

+

≥1

0

1



a


b

x

x

x

x=



+

+

=



+







=1


2








x

x

x

x
2

2
+

+

=



+1

2



x

=

2
1

x

2


1

1




1

1




y


=



=

−1

. Th

l

i

(

)
x

y;

;=





th

a mãn h



đ
ã cho.

2

2




2

2


2 2 2 2 2
3 1 3 2 1 11 6 2a b x x x x x x x x x x= − ⇒ + + = − − + ⇒ + + = − + − − +



2



5

0−


≥x


x



5





+

=





⇔3

2

5x

x

x





2




9

2

5
(

)
x

x

x
2



+

=



(

)


8

7

0x

x
2

+



=



x



5







x

=

−1




x

y

x

y=

−1

1

1

2

;


1;

2⇒

=





=





(

)

(

)
=

















x

=

7
8





x

y

x

y=


7

7

1

7

1
8

8

8

8

8


=



=

−1

;


;⇒

(

)

=











Th

l

i
( ) ( )
7 1
; 1; 2 , ;
8 8
x y
 
 

= − − −
 
 
 
 
th

a mãn h


đ
ã cho.
Đ
/s:
( ) ( )
7 1 1 1
; 1; 2 , ; , ; .
8 8 2 2
x y
 
   
= − − − −
 
   
   
 

Câu 8. [ĐVH]:
Gi


i h

ph
ươ
ng trình
( )
( )
( ) ( )
2
3 2 3 2 3 2
2 1 2 3 1 (1)
( , ).
6 4 4 2 2 3 8 (2)
x x y x y y y y
x y
y x y y x y x

+ + + − = + −




+ + + + = + +



Lời giải:
Đ
K:
3 2

2 1 0
2 1
3 1 0
1
3
4 0
x y
x y
y
y
y y

+ − ≥
+ ≥

 
− ≥ ⇔
 

 

+ + ≥

(*)
3 2 3 2 3 2
6 4 0; 2 3 8 0; 4 0.y x y x y y⇒ + + > + + > + + >
Khi
đ
ó t


(2) 0.x⇒ > Xét ph
ươ
ng trình (1) ta có
V

i
( )
( )
2
1
VT (1) 2 1 2 3 1 VP (1)
3
x y y y y y y y y y> ≥ ⇒ > + + + − = + − = ⇒ Lo

i.
V

i
( )
( )
2
0 VT (1) 2 1 2 3 1 VP (1)x y y y y y y y y y< < ⇒ < + + + − = + − = ⇒ Lo

i.
V

i
x y
= th
ế

vào (1) ta th

y
đ
ã th

a mãn. Do
đ
ó (1) .
x y
⇔ =
Th
ế
y x= vào (2) ta
đượ
c
( ) ( )
3 2 3 2 3 2
6 4 4 2 2 3 8x x x x x x x+ + + + = + + (3)
Đặ
t
( ) ( )
3 2 2 2
3 2
3 2 2 2
6 4 5
4 0
2 2 3 8 2 2
x x a x
x x a

x x x x a x

+ + = +

+ + = > ⇒

+ + = +




Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Khi đó (3) trở thành

a

a

x

x

a

x

x

ax


a

x

a
(

2

2

2

2

3

2

2

3
+

=

+






+



=5

2

2

2

5

4

0
)

(

)

2



x


a=








=


(

)

(

)
x

a

x

a
2

0






2
x

a=



3

2




x

x≥

≥0

0

x

a


x

x

x=



=

+

+









∅4




2


3

2

3

x

.





x

x

x

x=

+

+

+

=4


4

0


3

2


x



0



x



0

2

2

4
x


a

x

x

x=



=

+

+







=



2

3


2

2

x

2.



4

4
x

x

x=

+

+



(

)


(

)
x

x−

+

=
2

1

0

( ) ( )
2 ; 2;2 .y x y⇒ = ⇒ = Th

l

i
2x y= = thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s:
( ) ( )
; 2;2 .x y =

Câu 9. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
3 2 2 3

2 2
,
3 2 7
.
2 1
x xy y x y y x
x y
x
y x

+ − = + −


− +
+ =

+


Lời giải.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
( )
( )
3 2 2 3 2 2
0 1 0
x xy x x y y y x y x y x y
+ + − − − = ⇔ − + + = ⇔ = .
Khi đó phương trình thứ hai trở thành
( )
( )

( )
2
2 2
3 7
2 2 3 7
2 1
x
x x x x x
x x
+
+ = ⇔ + + = +
+
.
Đặt



x

u

x

v

u

v
2


+

=

=

>

>3

;

0;

0
(

)

ta thu được


uv

=

2

(


)

(

)
2

2

4

2

2

2v

u

u

v

uv

v

u

v


u
2

2
+

=

+





=




(

)

(

)






2v

u=


uv

x

x

x

x

x

x

x

x=



+

=




+



=





+

+

=



=2

3

2

3

4


0

1

4

0

1
3

3

(

)

(

2

)

.

2




x

=

1


2

3

4v

u

x

x=



+

=









x

=

3
Phương trình ẩn x có nghiệm
{
}
1;3S =
dẫn đến
( ) ( ) ( )
; 1;1 , 3;3x y =
. Thử lại nghiệm đúng hệ ban đầu.




4

4

2

2,x

xy

y


x

y
2

2
+

+

+

+

=

Câu 10. [ĐVH]: Giải hệ phương trình




8

1

2

9.−


+

=x

y
2


Lời giải.


1

Đ
i

u ki

n

x



. Ph
ươ
ng trình th

nh


t c

a h

t
ươ
ng
đươ
ng v

i

2


2


2x

y

t+

=



2x


y

t+

=

(

)
2

2

2

0x

y

x

y+

+

+



=











t

t
2

+



=2

0



t





{

}
2;1


2






y

u

u=

≥;

0



y

u

u=


≥;

0


x

=

0


Xét

t

y

y=

1

8

9⇒

+

=








=





u

1






8

9u

u+

=
4




(

)
u

u

u

u−

+

+

+

=1

9

0
(

)
3


2



y

=

1


Xét

t

x

y

x

y

y=

−2

2

2


1

2

3

3

0


+

=







=

+



+




.

2



y

=

−3

Ta có

8

3

9

0

8

3

3


3

0y

y

y

y

y+

+



=



+

+

+



=



(

)

(

)






8

3

3

0+



+

=
(

)

y

y

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Đặt
3
3 , 0 6 8 0y v v v v+ = ≥ ⇒ − + =
(1).
Xét hàm số

f

v

v

v

v

f

v

v
(


)

=



+


3

6

8;

0

3

6⇒


(

)

=



2

.
Ta có

f

v

v

(

)

=



=

±0

2

. Khảo sát hàm số có

f

f


f

v

f
(

)
0

2

0

8

4

2

0<

(

)



(


)

(

)
>

=



>

.
Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận hệ có nghiệm

(

)

(

)
x

y;

0;1


,

;

3=








1

.




2




2

2

3


3

,xy

y

x

y
2

3


+

=

Câu 11. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình







2

2

3

3

4

19

28.y

x

y

y

x−

+

+




=

+


2

2


Lời giải.

Đ
i

u ki

n các c
ă
n th

c xác
đị
nh.
Ph
ươ
ng trình th

nh


t c

a h

t
ươ
ng
đươ
ng v

i



x

y=


2

3

2

3

0


2

3

0xy

x

y

y

x

y

y

x

y
2

3

2
+






=





+

=





=
(

)

(

)



2

.



2

3y

=



Ph
ươ
ng trình th

hai c

a h

tr

thành

2

2

3

3


4

19

28x

x

x

x

x−

+

+



=

+


2

2







+

+



=



+

+

−2

2

3

3

4

8


2

3

3

4x

x

x

x

x

x
2

(

)

2
Đặ
t






2

3

;

3

4

0;

0x

a

x

x

b

a

b−

=

+




=



>
2

(

)
ta thu
đượ
c

2

2

2

2

2

2



a

=

0


2

8

4

4

8

0a

b

a

b

a

ab

b


a

b

a

a

b+

=

+



+

+

=

+





=



(

)





a

b=


3


a

x=



=0

.

2



2

2













+1

5

1

5


a

b


x

x

x

x

x

x=





=

+





+



=




∈2

3

3

4

1

0

;




.







2

2

2 2 2
6
3 8 3 9 6 1 3 1 0x x x x x x
 
− + = − + + − =
 

3

Đố
i chi
ế
u
đ
i

u ki

n và th

tr

c ti
ế
p suy ra nghi

m duy nh

t


x

y=

=

.

2




(

)
x

y

y

xy

x

y−

+




+

+

+

=1

2

1

1

2

Câu 12. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình





9

1

5

3

3

8

3
(

)

(

)
y

x

y

x

x−




=





+
2

2


Lời giải.


1

Đ
i

u ki

n

y

x


x≥



+

≥;3

8

3

0
2

.

2

Ph
ươ
ng trình th

nh

t c

a h

t

ươ
ng
đươ
ng

(

x

y

y

xy

x

y

x

y

y

x

y

y−


+



+

+

=







+



+



+

+

=1


2

1

1

1

2

1

1

1

0
)

2

(

)

(

)


(

)





+



+

+

=



=

+
(

)
x

y


y

y

y

x1

2

1

1

0

1
(

)
Ph
ươ
ng trình th

hai khi
đ
ó tr

thành


9

5

2

3

8

3

3

1

1

2

2

1

3

1x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x
2

2


=





+






+



=










(

)

(

)

(

)


(

)

(

)

(

)
2

.
Đặ
t 1

3

;

3

8

3

0−


=



+

=

≥x

t

x

x

y

y
2

(

)
ta thu
đượ
c h

ph
ươ

ng trình



t

x

x

y
2

+



=

−1

2
(

)

2

2



t

y=




2



t

y

x

y

t

t

y

t

y


x−

=









+

+



=


(

)

(

)

(


)

(

)
2

2

0







y

x

x

t+



=


−1

2
(

)


t

y

x+

=



2





1

1


2





x

x≤



1

13+




t

y

x

x

x=






=



+







=

−1

3

3

8

3




3


3

x

.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95

2
2
3
2 3 8 3 4 3
4
13 16 6 0
x
t y x x x x
x x



+ = − ⇔ − + = − ⇔


− + =

(Hệ vô nghiệm).
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
13 1 13 5
;

6 6
x y
+ − +
= − = .




(

)
x

y

x

y

x

x

y−

+

+

+


+

+

=

−2

1

4

4,
(

)

2

Câu 13. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình






4

x

y

x

y+



+

+

=

−3

15

1

3

2.

4

4


Lời giải.


1

Đ
i

u ki

n

x

y

y

x+








−3;

2;

.

15

Ph
ươ
ng trình th

nh

t c

a h

t
ươ
ng
đươ
ng v

i

(

)

x

y

x

y

x

x

y

x

y

x

y

x

y


+

+


+

+

+

+



=





+

+

+

+

+



=2


1

4

4

0

2

1

2

0
2

2

(

)

(

)
2

2







+

+

+

+

+

+



+

=





+


+

+

+

+

+

=



=

+
(

)
x

y

x

y

x


y

x

y

x

y

x

y

x

y

y

x
2

1

2

2

0


2

1

2

0

2
(

)

(

)

(

)

(

)

1

Khi
đ

ó ph
ươ
ng trình th

hai tr

thành

4

4

4
2

1

15

1

3
x

x

x


+


+

=

.
Đ
i

u ki

n

x



.

2
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v


i
4 4
4 4
4 4
2 1 15 1 1 1
3 2 15 3
x x
x x
x x
− +
+ = ⇔ − + + = .


1

1

Đặ
t

4

4
2

;

15

0;


0−

=

+

=



≥a

b

a

b
(

)

ta thu
đượ
c h

ph
ươ
ng trình


x

x



a

b
+

=

3





b

a
=

−3


b

a

=

−3










4

4

3

2



a

b
4

4
+


=

17



a

a
4

+



=
(

)
3

17



a

a


a

a


+



+

=

∗6

27

54

32

0

(

)
Ta có

(


)






+

+



+

=





+



+

=
a


a

a

a

a

a

a

a

a
4

3

2

2

2

3
6

9


18

54

32

0

3

18

3

32

0
(

)
2

(

)






+



+

=









+

=
(

)

(

)
a

a


a

a

a

a

a

a

a

x
2

2
3

2

3

16

0

1


2

3

16

0

1;

2

14;1

1
(

)

(

)

(

)
2





{

}



1




{

}



=


x

K
ế
t lu

n bài toán có nghi

m duy nh


t

x

y=

=1;

3

.



2

4xy

Câu 14. [ĐVH]: Giải hệ phương trình:





4

3

3


6

4
(

)
x

y
x

x

y

x

y

x

y


+

=
+


+

=

+



+

+
x

y+

(

)
1

2


Lời giải




x


y+

>

0

Điều kiện:





3

0x

y+


0x y+ > )

( )
1
2 9 *
2 1 2
x
x

= −


+ +


(1)

1

0⇔

+



+



+

=
(

)
x

y

x

y

2

x

y
4
+
xy

(

)



+





+

+

=



+


=
(

)

(

)
x

y

x

y

x

y

x

y1

0

1







2

(Do
Thay vào (2) ta
đượ
c

2

1

4

24

29

2

1

2

4

24


27

2

3

2

9x

x

x

x

x

x

x

x+

=



+




+



=



+



=




2

2

2

3x




(

)

(

)

2

1

2x

+

+




3

1








x

y=

2

2


=


Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Xét
(*)
: Đặt
( )
2 1 0t x t= + ≥ ta được
2 3 2
3
1 1 29
10 2 10 21 0
2 2
1 29
2
t
t t t t t

t
t

= −


+

= − ⇔ + − − = ⇔ =

+



=



Do
0t ≥
nên
1 29 13 29 9 29
2 4 4
t x y
+ + − −
= ⇒ = ⇒ =
V

y h


có nghi

m
( )
3 1 13 29 9 29
, , , ,
2 2 4 4
x y
 
+ +
 
= − −
 
 
 
 
.
Câu 15. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )( )
3
2 1
1 1 2 5 2 2
y x

x x y x y y
= + −
+ + + − + + = + −






Lời giải
Đ
i

u ki

n:
1, 2x y≥ − ≥

( )( ) ( )
(2) 1 1 1 2 2 2 2 0x x x y y y⇔ + + + + + − − − − − =

Đặ
t
( )
1, 2 , 0a x b y a b= + = − ≥ ta
đượ
c
( )( )
2 2
2 0 2 1 0a a ab b b a b a b+ + − − = ⇔ − + + =


a b⇔ =
(Do , 0a b ≥ )
V

i
1 2 1 2 3a b x y x y y x= ⇔ + = − ⇔ + = − ⇔ = +
thay vào (1)
đượ
c
3
3 1 2x x+ − − =
Đặ
t
3
3, 1u x v x= + = − v

i
0u ≥
ta có
2 3
2
4
u v
u v
− =


+ =



( )
2
3 3 2
2 4 4 0 0 1 4v v v v v v x y⇒ + + = ⇔ + + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = (th

a mãn)
V

y h


đ
ã cho có nghi

m duy nh

t
( ) ( )
, 1;4x y =
.
Câu 16. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )

( )
2
2 2
1 4
1
2 2 2
xy
x y x y
x y
x y x x y y

− + − − =
+
+ − = − +






Lời giải
Đ
i

u ki

n: 0x y+ ≠


2


1

4−

xy

2




1
(1)

4

1⇔

+



+



+

=

(

)

(

)
x

y

xy

x

y



+



+

+






=
(

)

(

)

(

)
x

y

x

y

xy1

4

1

0






x

y+




x

y+

(
1

4

1−

+

−xy

x

y
)


(

)




1

4−

xy



+



+

+

=



+




+

+

=
(

)

(

)
x

y

x

y

x

y

x

y1

0


1

0
(

)






x

y

x

y+

+



( ) ( ) ( )
2 2
1
1 4 0 1 0
x y

x y xy x y loai
+ =



+ + − = ⇔ − + =



V

i 1x y+ = thay vào (2) ta
đượ
c
( )
2 2
2 3 1 2 1 2 3x x x x x− + = − − +
Đặ
t
2
2 3t x x= − +
ta
đượ
c
( )
2 2
2 1 2 0t x t x x− − + − − =

Ta có
( )

( )
2
2
2 1 4 2 9x x x∆ = − − − − =

nên
2 1 3
1
2
2 1 3
2
2
x
t x
x
t x
− +

= = +


− −

= = −




Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]


2



x



−1

1

1

 Với

t

x

x

x

x

x

y=


+





+

=

+





=



=1

2

3

1




2

2




x

x

x

x−

+

=

+

+2

3

2

1


2

2




x



2


2



x



2



 Với

t


x

x

x

x=







+

=





⇔2

2

3

2





2

2

1
vô nghiệm.



x

x

x

x−

+

=



+2

3


4

4




x

=

2

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

(

)
x

y,

,=








1

1

.




2

2

Câu 17. [ĐVH]:
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 2
2 2 0 (1)
2 2 3 (2)

− − − − =


− + + =



x xy y x y
x y

Lời giải
Đ
i

u ki

n:
2 0 2
2 0 2
x x
y y
− ≥ ≥
 

 
+ ≥ ≥ −
 

Ph
ươ
ng trình (1) c

a h

ph
ươ

ng trình t
ươ
ng
đươ
ng
( )( ) ( ) ( )( )
2 0
2 2 0 2 1 0
1 0
x y
x y x y x y x y x y
x y
+ =

+ − − + = ⇔ + − − = ⇔

− − =



x y x y
Với





−2,

2


2

2.2

2

2

0⇒

+





=

>
x

y

y

x−




=1

0

1⇒

=

− thay vào phương trình (2) ta được

x

x

x

x

x

x

x

x−

+

+


=





+



+

=







=

−2

1

3

2


1

2

2

1

3

2

2
(

)

(

)

2



x



2







2

2



x

y=

3

2⇒

=



x

x

x


x−



=



+2

4

4

Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;2x y =

Câu 18. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
2
3 3 2 2
2
(1)
3 10
2 5 (2)
1
x y x y x y
x y
y

x

+ = + + −


− +
= −

+


Lời giải
Điều kiện:
5 0 5
1 0 1
y y
x x
− ≥ ≤
 

 
+ ≠ ≠ −
 


Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương

x

y


x

y

xy

x

y

xy

x

y

x

y

xy
3

3

2

2
+


=

+





+



+

=

+

−2

2

2

3

2

6

(

)
3

(

)

(

)
2


2



x

y+



=2

0





+

+





+



=



+





+

=


(


)

(

)

(

)

(

)
x

y

x

y

xy

x

y

x


y

x

xy

y2

3

2

0

2

0
(

)
2

2



2

2





x

xy

y−

+

=

0


2

2




y

y
2

3


2

Ta có

x

xy

y

x−

+

=



+

>




0






2

4

Với

2

0

2x

y

y

x+



=



=

− thay vào phương trình (2) ta được

x


x
2

+

+
x

3

4
+

1

=

+



+

+

=

+


+



+



+

+

+

+

=2

3

3

4

2

1

3


1

2

1

3

3

0x

x

x

x

x

x

x

x

x
2

(


)

(

)

(

)
2

(

)
2


2



x



−1


x




−1



x

y=

1

1⇒

=




+



+

=




+

=

+






(

)
x

x

x

x1

3

0

1

3





2

2






(

)
x

x+

=

+1

3


x

x+




=2

0



x

loai=

−2

(

)

V

y h

ph
ươ
ng trình có nghi

m

(


x

y;

1;1
)

=

(

)


Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 19. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2
3 3 (1)
3 (2)
x x y xy y x y y y
x x y y

− = + − −




+ = +


Lời giải
Điều kiện: 0y ≥
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
3 3 3 0 3 0x x y xy x y y y y x x y y y x y y x y y x y− = + − − ⇔ − − − − − = ⇔ − − − =
 Với
0
x y y x y y
− − = ⇒ = +
thay vào phương trình (2) ta được

3

3

0

0

0x

y


y

y

y

x

x

y
2

+

+

=

+



=



=
2




=

 Với

3

0

3x

y

y

x
2

2


=



= thay vào phương trình (2) ta được

3


3

3

3

0

0x

x

x

x

x

x

x

y
2

2

2
+


=

+



=



=



=

Vậy hệ phương trình có nghiệm

(

x

y;

0;

0
)

=


(

)


Câu 20. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
2
2
1
5
2 1
2

+ + + = +



= − + +



x x x xy y
y x
x x
y

Lời giải:
Điều kiện:

2
2
0
0
1
2 1 0
0
2



+ ≥ ⇒


≤ −



− + + ≥




 ≥

x
x x
x
x x
xy

y

( )
2 2
1
2 1 0 0
3
+ + − + + ≥ ⇒ ≥ − ⇒ ≥x x x x x x
N
ế
u 0 1=

=x y không th

a mãn h

.
N
ế
u
0≠x thì
( )
( )
2
2
1
(1) 1 0 1 0
+ −
⇔ + − + + − = ⇔ + + − =
+ +

x x y
x x xy x y x y
x x xy

1 0⇔ + − =x y (do 0>x ) thay vào (2)
đượ
c
( )
2
2 2 2
3 1
2 1 3 1 1 2 1 0
1
− +
= − + + ⇔ − + − − − + + =

x x
x x x x x x x
x

Đặ
t
2
2 1= − + +t x x
ta
đượ
c
( )
2 2
3 1 2 1 2− + = − − − −x x x x x


Ta
đượ
c
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 0 1 2 0− − − − − = ⇔ + − + − =t x t x t x t x
( )( )
1 2 0⇔ − − + =t t x

V

i 1 2= ⇔ =t x (do 0>x )





x



2

V

i

t


x

x

x

x

x

y=







+

+

=








=



=2

2

1

2
2















x
x


=
=

3

3
3

3+

2
2

3

3

5

3+

+
2

2






3

3

5

3+

+

V

y h

có nghi

m duy nh

t

(

)
x

y,

;=






.




2

2
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 21. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
2
3
1
2 2 8
1 1
+ +

 
+ = +

 
 




+ = + −


x
x x
y
x
y
y x
y y

Lời giải:
Đ
i

u ki

n:
0
0
2 0





>



 + + ≥


x
y
x
x
y

(1)
( )
( )
2 2 2
1
1 1 1
0 0 1 0 1
 


⇔ − + − = ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ =
 
 
+ +
 
x xy
x xy x
x y x xy xy
y y y y
x y x x y x


Thay vào (2)
đượ
c
2 2 2 2
3 3
2 2 8 2 8 2+ + + = + − ⇔ + + − + − = −x x x x x x x x
Đặ
t
2
2 3
2
3
2
10
2
8

= + +

− =


 
− = −

= + −


a x x
a b

a b
b x x
( ) ( )
( )
2
3 2
2 0 1 2 6 0 1⇒ − − = ⇔ + − + = ⇔ = −b b b b b b
V

i
2 2
29 1 2
1 8 1 7 0
2
29 1

= − ⇔ + − = − ⇔ + − = ⇔ = ⇔ =

b x x x x x y
(do
, 0≥x y )
Vậy hệ có nghiệm
( )
29 1 2
, ,
2
29 1
 

=

 

 
x y
.

Câu 22. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2 2
1 1 2 1 1,
9
8 5 .
2 8
x x y y y
x
x y x
x y

+ + + + − + = +


+ + − =

− +


Lời giải:
Điều kiện
0
0
x

y






( )
( )( )
2 2 2
1
1 1
1 2 1
x y x y
x y
x y
x y y
− +

⇔ +
+ + +
+ + + +




+

=
(


)
x

y






x

y+

+

+1

1
1

x

y

y
2

2


2
+

+

+

+
(

)
x

y+
1

2

1






0




x

y=


9x
(

)
2

8

6

0⇔

+

+



=x

x


x


+

8



+

+



+

=



+

=

+x

x

x

x


x

x

x8

9

6

8

0

5

4

3

8
2

2










=











5

4

0x

+




x






4
5


x





4
5

x

1




25

40

16

9


8x

x

x

x
2

2
+

+

=

+
(

)





16

32

16


0x

x
2



+

=


(

)
x



=1

0
2



Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]




(

)
x

y

y

x

y−

+

+

+

+

+

+

=
(


2

3

1

4

1

0,
)
Câu 23. [ĐVH]: Giải hệ phương trình



2

5

4

1

4

.x

x


x

x

x

y

x
3

2
+

+

+

=

+

+

+
(

)

2


1




x


Lời giải:
Điều kiện căn thức xác định.

(
1

1

4

2

3

0
)






+

+

+

+

+



+

=x

y

x

y

x

y

y
(

)






+

+

+

+



+

+



+

+

=x

y

x


y

y

x

y

y1

4

2

3

1

2

3

0
(

)






+

+

+



+

+

=x

y

x

y

y1

1

2

3


0
x

y−

+1

(

)

x

y

y+

+

+

+4

2

3






1






+

+

+

+

=
(

)
x

y

y

y

x1


1

2

3

0

1









x

y

y+

+

+

+4


2

3



=

+


3

2

2

2
1

1

1
2

(

)

(


)
2

2

5

4

1

2

5

2

5

4

2

5⇔

+

+


+

=

+

+



+

+

+

=

+

+x

x

x

x

x


x

x

x

x

x
(

)

x

x

x


2

2

2

2
1

1


1

1

1







2

2
2




+



+

+




+

+

+

=



+





+



+

=x

x

x

x


x

x

x

x

x

x2

5

5

4

0

5

4

0

















x

x

x

x

x












2

1

4

2

5

3

1

3

2

,x

y

x

y

x


y

x

y−

+

+



+

+

+

=

+
(

)
Câu 24. [ĐVH]: Giải hệ phương trình




3


9

9

3−

+

+

−x

y

x
2

2

2
=

19

6
y
x
+
+


.


Lời giải:

(

)
1

2

1

3

3

1

2

2

2

1

3


1

0⇔



+

+

+

+



+

+



+

+

+

=x


y

x

y

x

y

x

y

x

y
(

)

(

)

3

2


1
(

)
x

y−

+






+

+

+



+

+

+

=2


1

2

2

1

3

1

0x

y

x

y

x

y
(

)

3


1

2x

y

x

y+

+

+

+





3






+

+


+

+

+

=





+

=
(

)
2

1

1

2

3

1


0

2

1

0x

y

x

y

x

y









3

1


2x

y

x

y+

+

+

+


2

2

3x

+

2

(

)
2


38

12

6

9

9

11

2⇔

=



+

=

+



+

−x


x

x

x
(

)

3

9

11

2−

+

−x

x
2

19

6x

+







+







+



+





+



+


+

=9

11

2

6

9

11

2

9

9

9

11

2

27

14


0x

x

x

x

x

x

x

x

x
2

2

2

2







+









+





+

=
(

9

11

2

3

9


9

11

2

3

14

0x

x

x

x

x

x
2

)
2

(

2


)

Câu 25. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )( )
( )
2
2
2 2 (1)
( , ).
6 5 1
5 2 1 2 (2)
4 4
x y x y xy y
x y
x
xy x y

+ − − + =




+ + − = + −




Lời giải:
ĐK:

( )( )
2
0
1
2
2 0
xy
y
x y x y




≥ −



+ − − ≥

(*).
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Khi đó từ (1)
0.
y
⇒ ≥
Kết hợp với
0 0.
xy x

≥ ⇒ ≥

Ta có
( )( )
(
)
(
)
( )( )
2 2
2
2
2
2
(1) 2 0 0
2
x y y x y
xy y
x y x y y xy y
xy y
x y x y y
− + − −

⇔ + − − − + − = ⇒ + =
+
+ − − +

( )( )
( )( )
( )

( )
( )( )
2 2
2
2 2
0 0
2 2
x y x y y y x y
x y y
x y
xy y xy y
x y x y y x y x y y
 
− + + − −
+ −
 
⇔ + = ⇔ − + =
 
+ +
+ − − + + − − +
 

(3)
L

i có
(
)
( )
6 5 1 1

(2) 5 2 5 4 2 1 2 1 5 3
4 4 2
x
xy x y y y xy x x y

⇔ + + − = + − + ⇔ + + + + = +

(4)
Do
( )
1 2 2 5
, 0 3 2 1 5 1 5 .
2 3 3
y
x y x y y xy x x
+
≥ ⇒ + = + + + + ≥ + ⇒ + ≥
V

i
2 2 5
, 0 2 2 2 2 2 0.
3 3
y
x y x y x x y x y
+
≥ ⇒ + ≥ + ⇒ + ≥ > ⇒ + − >

Do
đ

ó
( )( )
2
2 2
0
1
x y y
xy y
x y x y y
+ −
+ >
+
+ − − +
v

i
, 0.
x y
∀ ≥
Khi
đ
ó
(3) 0 .
x y y x
⇔ − = ⇔ =

Th
ế
vào (4) ta
đượ

c
( ) ( )
2
2
1 19
2 1 5 2 2 1 2 1 2 1 1
4 4
x x x x x x x
+ + + + = ⇔ + + + + = + −

Đặ
t
(
)
2 1 0 .
x t t+ = ≥
Ph
ươ
ng trình m

i
4 2
1 19
1
4 4
t t t
+ + = −

(
)

(
)
(
)
2
4 2 4 2 4 2
2 19 2 1 19 2 1 19 4 1
t t t t t t t t t
⇔ + + = − ⇔ + = − − ⇒ + = − −

(
)
4 3 2 4 4 3 2
4 2 2 1 19 0 3 8 4 8 15 0
t t t t t t t t t
⇔ − − + + − − = ⇔ − − + − =

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 3 2

3 3 3 3 5 3 0 3 3 5 0
t t t t t t t t t t t
⇔ − + − − − + − = ⇔ − + − + =

(5)
V

i
0
x


(
)
3 2 3
2 1 1 3 5 3 5 1 0.
t x t t t t t t
= + ≥

+ − + = + + − >

Khi
đ
ó
(5) 3 0 3 2 1 3 4 4.
t t x x y
⇔ − = ⇔ = ⇒ + = ⇔ = ⇒ =

Thử lại
4

x y
= =
thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
(
)
(
)
; 4;4 .
x y =

Câu 26. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )( )
2 2
3
2 1 2 3 4 0 (1)
( , ).
3 3 2 4 2 2 5 5 2 3 (2)
x y x y x xy y
x y
x x y x y

+ − − + + + =



− + + − = + + −





Lời giải:
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
ĐK:
2 2
2 3 4 0
2
3
2 2
x xy y
x
x y

+ + ≥





+ ≥


(*)
Khi đó
( )( ) ( )
2 2
(1) 2 2 3 4 2 0
x y x y x xy y x y

⇔ + − + + + − + =

( )( )
2 2 2 2
2 2
2 3 4 4 4
2 0
2 3 4 2
x xy y x y xy
x y x y
x xy y x y
+ + − − −
⇒ − + + =
+ + + +

( )( )
(
)
2 2
2 0
2 3 4 2
x x y
x y x y
x xy y x y

⇔ − + + =
+ + + +

( )
2 2

2 0
2 3 4 2
x
x y x y
x xy y x y
 
 
⇔ − + + =
 
+ + + +
 
(3)
Từ (2)
3 3
3
5 5 2 3 0 5 2 0 5 2 0.
5
x y x y x y
⇒ + + − ≥ ⇒ + + ≥ > ⇒ + + >

K
ế
t h

p v

i
(
)
(

)
(
)
2 2 5 2 2 2 3 2 0 2 0.
x y x y x y x y x y
+ ≥ ⇒ + + + + > ⇒ + > ⇒ + >

M

t khác
2 2
2
0 2 0.
3
2 3 4 2
x
x x y
x xy y x y
≥ > ⇒ + + >
+ + + +

Do đó
(3) 0 .
x y y x
⇔ − = ⇔ =

Thế
y x
=
vào (2) ta được

3 3
3 3 2 4 3 2 5 6 2 3 5 6 2 7 3 2 3 0.
x x x x x
− + − = + − ⇔ + − − − =

Đặt
3
2
3 2
3
5 3
5 7 3 0
7
6 2 ; 3 2
5 3
2 6
2 6 0
7
a
b
a b
x a x b
a
a b
a


=

− − =



+ = − = ⇒ ⇔
 

− =
 


− − =
 

 


Ta có
( )
2
3 3 2
5 3
2 6 0 49 2 25 30 9 294 0
7
a
a a a a

 
− − = ⇔ − − + − =
 
 


(
)
(
)
3 2 2
49 50 60 312 0 2 49 48 156 0
a a a a a a
⇔ − + − = ⇔ − + + =
(4)
V

i
2
3
2
6 2 0 49 48 156 0.
3
x a x a a
≥ ⇒ = + > ⇒ + + >
Khi
đ
ó
(4) 2 0 2
a a
⇔ − = ⇔ =

3
6 2 2 1 1.
x x y
⇒ + = ⇔ = ⇒ =

Thử lại
1
x y
= =
đã thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
(
)
(
)
; 1;1 .
x y =

Câu 27. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
( )
2
2 2
3
1 2 1 (1)
( , ).
1 2 2 2 3 3 3 (2)
x x y x y
x y
x y x y x y

+ + − = − +





+ − + + − = + −



Lời giải:
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
ĐK:
( )
2
2 2
1 0
2 2 0
0
x x y
x y
x y

+ + − ≥


+ − ≥


− ≥


(*).
Khi đó

( )
2
2 2
(1) 1 1
x y x x x y
⇔ + − + − = − +

( )
( )
( )( )
( )
2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 1
1 1
x x y x x y x y
x y x y
x x y x x x y x
+ + − − − + + +
⇒ = − + ⇔ = − +
+ + − + + + − +
(3)
Do
0 1 1 0
x y x y
− ≥ ⇒ − + ≥ >
nên

( )
2
2 2
(3) 1 1
x x y x x y
⇔ + + − + = + +

( ) ( )
( )( )
2 2
2 2
2 2
1 0
1
1
1 0
2 2 2 2
1 1
y
y
y
x y x y
x x y y
x x y y
+ ≥

≥ −
≥ −



 
⇔ ⇔ ⇔
  
− + + =
+ = +
+ + − = +





(4)
Từ (1) và (2) ta có
3
2 1 0 2 1 0
2 2 0 2 2 0
3 3 0
3 3 0
x y x y
x y x y
x y
x y

− + ≥ − + ≥



+ − ≥ ⇒ + − ≥
 
 

+ − >
+ − >



(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 2 3 3 0 4 4 1 2 0.
x y x y x y x y x y
⇒ − + + + − + + − > ⇒ + > ⇒ + + > >

Do đó
1 1
(4)
0
y y
x y y x
≥ − ≥ −
 
⇔ ⇔
 
− = =
 


Thế
y x
=
vào (2) ta được
3
1 2 3 2 3 4 3.
x x
+ − = −

Đặt
3
2
2 3
3
3 1
1 2 3
2
3 2 0; 4 3
3 1
4 3 1
4 3 1
2
b
a
a b
a x b x
b
a b
b



=

+ =


= − ≥ = − ⇒ ⇔
 

− =
 


− =
 

 


Ta có
2
3 3 2
0
3 1
4 3 13 9 6 0 1
2
2
b
b
b b b b b

b
=


 

− ⇔ − + = ⇔ =
 

 

=



V

i
1
0
2
b a
= ⇒ = − ⇒
Lo

i vì
0.
a




V

i
3
1 4 3 1 1 1.
b x x y
= ⇒ − = ⇔ = ⇒ =
Với
3
11 11
2 4 3 2 .
4 4
b x x y= ⇒ − = ⇔ = ⇒ =
Thử lại
( ) ( )
11 11
; 1;1 , ;
4 4
x y
 
 
=
 
 
 
 
đều thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là
( ) ( )

11 11
; 1;1 , ; .
4 4
x y
 
 
=
 
 
 
 

Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Câu 28. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2
1
3 2
2
1 2 1 5 1
x
x x y x y
x y xy y
+

+ − = + +




− + − = + − +


Lời giải:
ĐK:
1; 2
5 1 0
x y
xy x
≥ ≥


− + ≥

.
Khi đó:
( )
2 2 2 2 2
1 2 3 2 2 1 3 2 2 3 2 1 0
PT x x y x y x x x y x y x x y x
⇔ + − = + + + ⇔ + − − + + + − − − =

2 2
2 2 2
2 4 2
0
3 2 2 3 2 1
x x y y x y
x x y x y x x y x
− − − −

⇔ + =
+ − + + + − + +

( ) ( )
2 2 2
2 1 1
2 0 1
3 2 2 3 2 1
x y
x y
x x y x y x x y x
 
+ −
⇔ − + =
 
 
+ − + + + − + +
 

Do
(
)
1; 2: 1 2
x y x y
≥ ≥ ⇔ =
thế vào PT (2) ta có:
2
2 1 2 1 2 5 1
y y y y
− + − = + − +


Đặ
t
( )( )
( )
2 1 1
1
2 1; 2 1 1 1 0
3; 6
2 1
y
y loai
a y b y a b ab a b
y x
y

− =
=

= − = −

+ = + ⇔ − − = ⇔ ⇔


= =

− =




V

y
6; 3
x y
= =
là nghiệm của PT đã cho

Câu 29. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 3 3
2 1 3 2
x y y
x y x

+ + + =


+ − + =



Lời giải:
Ta có:
( )
2 2 2 2
2 2
2 4
2 2 1 2 3 3 2 1 2

1 3
PT x x y y x x
x x y
⇔ + − = + ⇔ = + ⇔ + + =
+ + +

2 2
2
4
4 1 3
3
x y
y
⇒ + = + +
+
thế vào PT(1) ta có:
2
2
5 3
1
3
4
3
y
y
y
+
+ =
+


( )
2 2 2 2
4 2 4 2
0
5 3 4 8 3 5 19 12 3
25 190 361 144 432
y
y y y y y y
y y y y


⇔ + + = + ⇔ + = + ⇔

+ + = +


1 0
y x
⇔ = ⇒ =
là nghiệm của HPT đã cho.
Câu 30. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
2
4 3 2
1 1 10
x y y x y
y x y y

− + = +



− + + + + =



Lời giải:
ĐK:
1; 1
2 0
y x
x y
≥ ≥ −


+ ≥

. Khi đó:
( ) ( ) ( )
8 2 2
1 4 0 4 1 0
3 2 3 2
y x
PT x y x y
y x y y x y
 

⇔ − + = ⇔ − − =
 
 
+ + + +
 


Do
1 1 1
1
3 0 3
3 2
y
y x y
≥ ⇒ ≤ =
+
+ +
nên
(
)
1 4
PT x y
⇔ = th
ế
vào PT(2) ta có:
2 2
1 4 1 10 1 1 4 1 3 6 0
y y y y y y y y
− + + + + = ⇔ − − + + − + + − =

( )
1 4
2 3 0 2 8
1 1 4 1 3
y y y x
y y

 
⇔ − + + + = ⇔ = ⇒ =
 
 
− + + +
 
là nghi

m c

a PT
V

y h

có nghi

m là
(
)
(
)
; 8;2
=x y
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95


Câu 1. [ĐVH]: Trong mặt phẳng cho đường tròn

2 2
( ): 2 4 0
+ − − =
C x y x y
và điểm A(−1; 3). Tìm tọa độ
các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn (C) và có diện tích bằng 10.
Lời giải:
Tâm
(1;2); 5
I R = .
Do hình chữ nhật ABCD nội tiếp (C) tâm I nên I cũng là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.
Suy ra C(3;1).
Gọi
α
là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD suy ra
1
. .sin 10
2
ABCD
S AC BD
α
= =

1
.2 5.2 5.sin 10 sin 1 90
2
α α α
↔ = ↔ = ↔ =

.

Nên ABCD là hình vuông. Ph
ươ
ng trình AC : x + 2y – 5 = 0.
Suy ra ph
ươ
ng trình BD là 2x – y = 0.
T

a
độ
c

a B và D là nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình
2 2 2
0
0
2 0 2
2 4 0 5 10 0
2
4
x
y

x y y x
x y x y x x
x
y
 =



=
− = =
 


↔ ↔
 

+ − − = − =
=

 


=




V

y t


a
độ
các
đỉ
nh còn l

i c

a hình ch

nh

t ABCD là (3 ;1) ; (0 ;0) và (2 ;4).
Câu 2. [ĐVH]:
Cho hai
đườ
ng tròn
2 2 2 2
1 2
( ): 2 2 14 0,( ): 4 2 20 0
+ − − − = + − + − =
C x y x y C x y x y . Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th


ng ∆ c

t (C
1
) t

i A, B c

t (C
2
) t

i C, D sao cho
2 7; 8
= =
AB CD
Lời giải:
Xét
đườ
ng tròn
(
)
1
C

(
)
2
C

ta d

dàng tìm
đượ
c
(
)
(
)
1 2
; ; 3
d I d I
∆ = ∆ =
nên có các tr
ườ
ng h

p v


(
)

nh
ư
sau:
TH1:
đườ
ng th


ng
(
)

song song v

i
1 2
I I
và cách
1 2
I I
1 kho

ng =3.
Ph
ươ
ng trình
1 2
I I
là 2x + y – 3 = 0
Suy ra ph
ươ
ng trình
(
)

2x + y + m = 0
( )
( )

( )
1 2
3 5 3 : 2 3 5 3 0
3
; 3
5
3 5 3 : 2 3 5 3 0
m x y
m
d I I
m x y

= − ⇒ ∆ + + − =
+

∆ = = ↔

= − − ⇒ ∆ + − − =

.
TH2 :
đườ
ng th

ng

qua trung
đ
i


m c

a
1 2
I I
và kho

ng cách t

I
1
và I
2

đế
n

=3
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HÌNH PHẲNG OXY
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
3
;0
2
M
 
 
 

là trung điểm của
1 2
I I
.
Phương trình
(
)

qua M là :
3
0
2
a x by
 
− + =
 
 
.
( )
2 2
1
2 2
35
2
; 3 8 0
4
a
b
d I a ab b
a b

− +
∆ = = ↔ + + =
+
( vô nghiệm do a và b không đồng thời =0)
Vậy có 2 đường thẳng

thỏa mãn là
2 3 5 3 0
x y
+ + − =

2 3 5 3 0
x y
+ − − =
.
Đ/s:
2 3 5 3 0; 2 3 5 3 0
+ + − = + − − =
x y x y

Câu 3. [ĐVH]: Cho tam giác ABC biết đường cao và trung tuyến xuất phát từ A lần lượt là 6x – 5y – 7 =
0 và x – 4y + 2 = 0. Tính diện tích tam giác ABC biết trọng tâm tam giác thuộc trục hoành và đường cao
từ đỉnh B đi qua E(1; –4)
Lời giải:
Dễ dàng tìm được tọa độ điểm
(
)
2;1
A


(
)
;0
G
G x
là trọng tâm tam giác, mà G thuộc trung tuyến suy ra tọa độ
(
)
2;0
G −

Gọi M là trung điểm của BC ta có:
2AG GM
= ⇒
 
tọa độ
1
4;
2
M
 
− −
 
 

Ta có:
1
4;
:5 6 23 0
2

: 6 5 7 0
M BC
BC x y
BC AH x y

 
− − ∈

 
⇒ + + =
 


⊥ − − =


Giả sử:
(
)
(
)
(
)
(
)
6 1; 3 5 , 7 6 ;5 2 2 6 ;5 1 , 9 6 ;5 1
B t t C t t BE t t AC t t
− − − − − + ⇒ = − − = − − +
 



( )( ) ( )( )
2
1
. 0 2 6 9 6 5 1 5 1 0 61 42 19 0
19
61
t
BE AC t t t t t
t
= −


= ⇔ − − − + − + = ⇔ + − = ⇔

=

 

+) Với
(
)
(
)
1 7;2 , 1; 3 61
t B C BC= − ⇒ − − − ⇒ =
( )
5.2 6.1 23
1 1 39
, . . . 61

2 2 2
61
ABC
S d A BC BC
+ +
⇒ = = =

+) Với
19 53 278 541 217 99
; , ;
61 61 61 61 61
61
t B C BC
   
= ⇒ − − ⇒ =
   
   

( )
5.2 6.1 23
1 1 99 3861
, . . .
2 2 122
61 61
ABC
S d A BC BC
+ +
⇒ = = =

Đáp số:

( ) ( )
1 2
39 3861
;
2 122
ABC ABC
S S= =

Câu 4. [ĐVH]:
Cho tam giác ABC có M(1; –2) là trung
đ
i

m AB, tr

c Ox là phân giác góc A,
đỉ
nh B, C
thu

c
đườ
ng th

ng
đ
i qua N(–3; 0) và P(0; 2). Tìm A, B, C và di

n tích tam giác.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]


Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Lời giải:
Điểm A thuộc Ox, gọi tọa độ
(
)
;0
A a

B, C thuộc đường thẳng qua
(
)
(
)
3;0 & 0;2 : 2 3 6 0
N pt BC x y
− → − + =

Giả sử tọa độ
(
)
3 ;2 2
B b b
+
, mà
(
)
1; 2
M


là trung điểm AB nên ta có hệ:
( ) ( )
3 2 11
11;0 & 9; 4
2 2 4 3
a b a
A B
b b
+ = =
 
↔ ⇔ ⇒ − −
 
+ = − = −
 

Gọi phân giác góc A là AD, từ M kẻ đường thẳng d cắt AD và AC lần lượt tại E và F:

(
)
(
)
(
)
(
)
: 1, 1;0 1;2
pt d x E d AD E F⇒ = = ∩ → ⇒
( do M và F đối xứng nhau qua E)
Suy ra phương trình AC là:
(

)
5 11 0 ,
x y do A F AC
+ − = ∈
.
Từ đây ta xác định được tọa độ điểm C là nghiệm của AC và BC:
3 28
;
13 13
C
 
 
 

Di

n tích tam giác ABC là:
( )
2.11 3.0 6
1 1 40 560
. ; . . .
2 2 13
13 13
ABC
S d A BC BC
− +
= = =

Đáp số:
( ) ( )

3 28 560
11;0 , 9; 4 , ; ,
13 13 13
ABC
A B C S
 
− − =
 
 

Câu 5. [ĐVH]:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn có tâm thu

c
đườ
ng th

ng d
1
: 2x + y – 4 = 0 qua
đ
i

m M(1;

–1) c

t
đườ
ng th

ng
(
)
2
: 1 0
d x y
− − =
t

i A, B sao cho
2 7.
=AB

Lời giải:
G

i I là tâm
đườ
ng tròn
(
)
C
c


n tìm,
(
)
(
)
1
;4 2
I d I t t
∈ ⇒ −


đườ
ng tròn
(
)
C
c

t
(
)
2
: 1 0
d x y
− − =
theo dây cung
2 7.
=AB
nên ta có:


( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2
/
2
9 30 39
2 2
I d
AB t t
d R R
− +
 
= − ⇔ = ∗
 
 

M

t khác
đườ
ng tròn
(
)
C
qua

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
1; 1 1 2 5 5 22 26M t t R t t R
− → − + − = ↔ − + = ∗∗

T


( ) ( )
2
2
1
9 30 39
& 5 22 26
13
2
t
t t
t t
t
=

− +
∗ ∗∗

= − + ⇔

=



Vậy có 2 đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 9/ 13 22 585
x y x y− + − = − + + =

Câu 6. [ĐVH]:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d qua M(1; -1) c

t
đườ
ng tròn tâm I(4; 0) bán kính R = 5
t

i A, B sao cho MA = 3MB.
Lời giải:
G

i
(
)

;
n a b
=

là VTPT c

a
đườ
ng th

ng d qua
(
)
1; 1
M


(
)
(
)
(
)
: 1 1 0 0
pt d a x b y ax by a b
⇒ − + + = ↔ + − + =


( )
( )

2 2
/
15 0
M C
P IM R
= − = − < ⇒
đ
i

m M n

m trong d
ườ
ng tròn.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Mà:
( )
( )
/
. 15 . 15 3 . 15 5 3 5
M C
P MAMB MA MB MB MB MB MA= = − ⇒ − = − ⇔ = ⇔ = ⇒ =
 

4 5
AB MA MB⇒ = + = .
Vậy ta đi viết phương trình đường thẳng d qua M cắt đường tròn tâm
(

)
4;0 & 5
I R
=
đã cho theo dây
cung
4 5
AB =
Do
( )
( )
2
2
/
2 2
2
3
4 5 5 5
2
2
I d
a b
a b
AB
AB d R
b a
a b
= −
+


 
= ⇒ = − = ⇔ = ⇔
 

=
 
+


+) V

i
2 ,
a b
= −
ch
ọn
(
)
1 2 :2 3 0
b a pt d x y
= − → = ⇒ − − =

+) Với
2 ,
b a
=
chọn
(
)

1 2 : 2 1 0
a b pt d x y
= → = ⇒ + + =

Đáp số:
(
)
1/2
: 2 3 0; 2 1 0
d x y x y
− − = + + =

Câu 7. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp
2 2
( ): 2.
+ =
C x y
Tìm tọa độ 3 đỉnh của tam giác biết điểm A thuộc tia Ox.
Lời giải:
(
)
C

(
)
0;0 , 2
O r = . Điểm A thuộc tia Ox suy ra
(
)
;0 , 0

A a a
>
.
Từ O hạ OI vuông góc AB, ta tính được:
2
sin 45 sin 45
o o
OI r
OA
= = =

Ta có:
(
)
2 2
1 4 2 2;0
OA a a A= ⇔ = ⇔ = ± ⇒

AB/AC qua
(
)
2;0
A
nên AB/AC có d

ng:
(
)
2 2
2 0, 0

a x by a b
− + = + ≠
.
M

t khác:
( )
2 2
2
cos / , cos45
2
. 1
o
b
AB AC Ox a b
a b
= = = ⇔ = ±
+

Nên giả sử:
: 2 0; : 2 0
AB x y AC x y
+ − = − − =

Kẻ OA cắt BC tại
(
)
,0
H k
khi đó

2
OH r k
= ⇔ = ±


{
}
, 2
AH BC H B C x
⊥ =

∈ = ±

+) TH1:
, 2
B C x∈ = khi đó suy ra:
(
)
(
)
2;2 2 , 2; 2 2
B C
− −

+) TH2:
(
)
(
)
, 2 2;2 2 , 2; 2 2

B C x B C∈ = −

− + − − −
Vậy có 2 bộ tọa độ 3 đỉnh tam giác ABC thỏa mãn yêu cầu là:
( )
(
)
(
)
2;0 , 2;2 2 , 2; 2 2
A B C± ± − ±


Câu 8. [ĐVH]: Cho hai đương tròn
2 2
1
2 2
2
( ): 4 2 4 0
( ): 10 6 30 0

+ − + − =


+ − − + =


C x y x y
C x y x y
có tâm là I và J. Gọi H là tiếp điểm

của (C
1
) và (C
2
). Gọi d là tiếp tuyến chung ngoài không qua H của (C
1
) và (C
2
). Tìm giao điểm K của d và
IJ. Viết phương trình đường tròn qua K tiếp xúc với (C
1
) và (C
2
) tại H.
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Lời giải:
Nhận xét:
(
)
1
C
có tâm
(
)
1
2; 1 & 3
I R
− =


(
)
2
C
có tâm
(
)
1
5;3 & 2
J R
=

Ta có:
1 2
5
IJ R R
= = +
. Suy ra
(
)
(
)
1 2
&
C C
tiếp xúc ngoài với nhau. Mà H là tiếp điểm của 2 đường tròn:
( ) ( )
( ) ( )
19

2 3
19 7
5
2 3 ;
7
5 5
2 3
5
H
I H J H
I H J H
H
x
x x x x
HI HJ H
y y y y
y

=

− = − −
 
 
↔ = − ⇔ ⇔ ⇒
 
 
− = − −
 




=


 

K là giao của tiếp tuyến chung d và IJ nên ta có:
(
)
(
)
( ) ( )
( )
2 3
11
2 3 11;11
11
2 3
I K J K
K
K
I K J K
x x x x
x
KI KJ K
y
y y y y
− = −
=



⇔ = ↔ ⇔ ⇒
 
=
− = −




K thuộc đường tròn
(
)
C

(
)
C
tiếp xúc
(
)
(
)
1 2
&
C C
tại H nên tâm M của
(
)
C
là trung điểm KH

( )
( )
2 2
37 31 37 31
; , 6 : 36
5 5 5 5
C
M R MH pt C x y
     
⇒ = = ⇒ − + − =
     
     

Đáp số:
( ) ( )
2 2
37 31
11;11 , : 36
5 5
K C x y
   
− + − =
   
   

Câu 9. [ĐVH]: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 3) nằm ngoài
2 2
( ): 6 2 6 0.
+ − + + =
C x y x y

Viết
phương trình đường thẳng d qua A cắt (C) tại hai điểm B và C sao cho AB = BC.
Lời giải:
Gọi B(m, n)
Do A nằm ngoài (C) và AB = BC nên dễ thấy B là trung điểm của AC
Ta có:
2 2
( ): 6 2 6 0
C x y x y
+ − + + =
hay
( ) ( ) ( )
2 2
3 1 4 3, 1 , 2
x y I R
− + + = ⇒ − =

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2,4 2 1,2 2,1 :2 1 3 0: 2 5 0
IA
IA n IA x y x y

⇒ = − = − ⇒ = ⇒ − + − = + − =
 

G

i M, N là giao
đ
i

m c

a IA v

i (C). Hoành
độ
giao
đ
i

m c

a M,N là nghi

m c

a h


( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2

2
2 5 0 5 2
5 2
5 30 41 0
3 1 4 3 6 2 4
x y y x
y x
x x
x y x x
+ − = = −
 
= −

 
⇔ ⇔
  
− + =
− + + = − + − =
 

 

15 2 5 5 4 5
,
5 5
15 2 5 5 4 5
,
5 5
x y
x y


+ +
= = −




− − +
= =



15 2 5 5 4 5 15 2 5 5 4 5
, ; ,
5 5 5 5
M N
   
+ + − − +
⇒ −
   
   
   

Ta có:
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
. . 16 2 16 8 1 3 8 2 6 2 0
AB AC AM AN AB AB m n m n m n
= = ⇒ = ⇒ = ⇒ − + − = ⇒ + − − + =


Mà B n

m trên (C) nên ta có h


Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
2 2
2
2 2
1, 3
2 1
2 6 2 0
1 7
,
5 6 1 0
6 2 6 0
5 5
n m
m n
m n m n
n m
n n
m n m n
= =

= +


+ − − + =



⇒ ⇒
 

= =
− + =
+ − + + =





(
)
(
)
3,1 5, 1 : 4 0
7 1 9 13
, , : 7 10 0
5 5 5 5
B C d x y
B C d x y
⇒ − ⇒ + − =


   


⇒ − ⇒ + − =
   

   


Vậy đường thẳng cần tìm:
4 0
x y
+ − =
,
7 10 0
x y
+ − =

Câu 10. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:
0128
22
=+−+ xyx

và I(8; 5). Tìm t

a
độ

đ
i

m M thu


c tr

c tung sao cho qua M k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n MA, MB
đế
n
đườ
ng
tròn (T)
đồ
ng th

i
đườ
ng th

ng AB
đ
i qua I (A, B là hai ti
ế
p
đ
i


m).
Lời giải:
(
)
(
)
2 2
: 8 12 0 4,0 , 2
T x y x J R
+ − + = ⇒ =

G

i
(
)
0,
M m

(
)
(
)
(
)
(
)
4, : 4 8 5 0
MJ m AB x m y

⇒ = − ⇒ − − − =


Ta có:
( )
( )
(
)
2
2 2
0,4
4
16 5
4
/ 16 5 4
12
12
0,
16 16
5
5
M
m
m
R
d J AB m
IM
m
M
m m


=

− +


= = = ⇔ − + = ⇔ ⇔
 


=
+ +
 


 



( )
( ) ( )
( )
2 2
4 4 4 2
0,4
7
7
: 3 0 /
2 2
IM

M
AB x y MH d M AB IM

= + =

⇒ ⇒


− − = ⇒ = = = <


thỏa mãn

( ) ( )
( )
2
2
2
2
2
12 4 34
4
5 5
12
12
0,
20
5
5
12 161

4 20 0 /
5
5 34
12
4
5
IM
M
AB x y MH d M AB MI

 

= + =
 

 


 
 
⇒ ⇒
+

 
 
 
 

= − − = ⇒ = = = >


 

+
 

 

l
oại
Đ/s: M(0; 4)
Câu 11. [ĐVH]: Cho 3 đường thẳng
1
2
3
: 3 0
: 4 0
: 2 0
+ + =


− + =


− =

d x y
d x y
d x y
. Viết phương trình đường tròn có tâm I là giao
điểm của d

1
và d
2
đồng thời cắt d
3
tại AB sao cho AB = 2.
Lời giải:

1 2
7
3 0
7 1
2
,
4 0 1
2 2
2
I
I I
I I
I
x
x y
I d d I
x y
y

= −

+ + =



 
= ∩ ⇒ ⇒ ⇒ −
 
 
− + =
 


=



×