Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Thi lam tho 5 chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 28 trang )



Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 2: Em hãy đọc thuộc khổ thơ đầu của bài thơ: Đêm nay Bác
không ngủ ( Minh Huệ). Bài thơ này đ ợc viết theo thể thơ mấy chữ ?
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
( L ợm Tố Hữu)
Câu hỏi 1: Đọc khổ thơ sau và trình bày những hiểu biết của em về đặc
điểm của thể thơ bốn chữ ?
Tr li
-Th 4 ch:
+ Mi dũng th gm 4 ch.
+ Nhp thng l nhp 2/ 2.
+ Vn chõn, cỏch : cui dũng th
+ Vn lng: Gia dũng th

I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
Tuần 27- Tiết 108 Thi làm thơ năm chữ

Đoạn 1.
Mi nm hoa o n
Li thy ụng gi
By mc tu giy
Bờn ph ụng ngi qua
Bao nhiờu ngời thuờ vit
Tm tc ngi khen ti
Hoa tay tho nhng nột


Nh phng mỳa rng bay
Nhng mi nm mi vng
Ngi thuờ vit nay õu?
Giy bun khụng thm
Mc ng trong nghiờn sầu
( ễng - V ỡnh Liờn)
Đoạn 2.
Anh i viờn nhỡn Bỏc
Cng nhỡn li cng thng
Ngi Cha mỏi túc bc
t la cho anh nm
Ri Bỏc i dộm chn
Tng ngi tng ngi mt
S chỏu mỡnh git tht
Bỏc nhún chõn nh nhng
Anh i viờn m mng
Nh nm trong gic mng
Búng Bỏc cao lng lng
m hn ngn la hng
( Minh Hu)
Tuần 27- Tiết 108 Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
Đoạn 3.
Mặt trời càng lên tỏ
Bông lúa chín thêm vàng
S ơng treo đầu ngọn cỏ
S ơng lại càng long lanh
Bay vút tận trời xanh
Chiền chiện cao tiếng hót.

( Trần Hữu Thung)
Đoạn 4.
Mặt trời chỉ có một
Mọc lên để làm ngày
Ng ời có hai bàn tay
Sinh ra mà làm việc
Một sau và hai tr ớc
Kìa, ba bánh xích lô
Giấc ngủ và giấc mơ
Bốn chân gi ờng ng ời đỡ
( V ơng Trọng)

Đoạn 2.
Anh i viờn nhỡn Bỏc
Cng nhỡn li cng thng
Ngi Cha mỏi túc bc
t la cho anh nm
Ri Bỏc i dộm chn
Tng ngi tng ngi mt
S chỏu mỡnh git tht
Bỏc nhún chõn nh nhng
Anh i viờn m mng
Nh nm trong gic mng
Búng Bỏc cao lng lng
m hn ngn la hng
( Minh Hu)
Đoạn 1.
Mi nm hoa o n
Li thy ụng gi
By mc tu giy

Bờn ph ụng ngi qua
Bao nhiờu ngời thuờ vit
Tm tc ngi khen ti
Hoa tay tho nhng nột
Nh phng mỳa rng bay
Nhng mi nm mi vng
Ngi thuờ vit nay õu?
Giy bun khụng thm
Mc ng trong nghiờn sầu
( ễng - V ỡnh Liờn)
Đoạn 3.
Mặt trời càng lên tỏ
Bông lúa chín thêm vàng
S ơng treo đầu ngọn cỏ
S ơng lại càng long lanh
Bay vút tận trời xanh
Chiền chiện cao tiếng hót.
( Trần Hữu Thung)
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_

_
Tuần 27- Tiết 108 Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
Đoạn 4.
Mặt trời chỉ có một
Mọc lên để làm ngày
Ng ời có hai bàn tay
Sinh ra mà làm việc
Một sau và hai tr ớc
Kìa, ba bánh xích lô
Giấc ngủ và giấc mơ
Bốn chân gi ờng ng ời đỡ
( V ơng Trọng)

Tuần 27- Tiết 108 Hoạt động ngữ văn
Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
2/ Nhận xét
- Mỗi dòng thơ gồm có năm chữ.
-
Gieo vần thơ có sự thay đổi linh hoạt:
-
Vần chân: Gieo cuối dòng thơ.
-
Vần l ng: Gieo ở các tiếng gữa dòng thơ.
-
Vần liền: Gieo liên tiếp ở cuối các dòng thơ.
-

Vần cách: Không gieo liên tiếp, th ờng cách ra một
dòng
- Ngắt nhịp: 2/3 hoặc 3/2
- Mỗi khổ thơ th ờng có 4 câu, có thể hai câu hoặc
không chia khổ.

Đều có nguồn gốc từ thơ ca dân gian
-
Có năm chữ
- Gieo vần: Vần chân, vần l
ng, vần liền, vần cách.
- Ngắt nhịp: 2/3 hoặc 3/2
- Khổ thơ: 4 câu/ khổ, hai câu/
khổ hoặc không chia khổ.
Tuần 27- Tiết 108 Thi làm thơ năm chữ
Câu hỏi thảo luận
Em có nhận xét gì về đặc điểm của thơ năm chữ với thơ bốn chữ ?
Thơ bốn chữ Thơ năm chữ
-
Có bốn chữ
-
Gieo vần cũng nh thơ
năm chữ
- Ngắt nhịp: 2/2
- Khổ thơ: 4 câu/ khổ,
hai câu/ khổ
- Thơ năm chữ khác với thơ
ngũ ngôn đời Đ ờng ( Trung
Quốc) ở chỗ: Thơ năm chữ
hiện đại vần, nhịp thay đổi

theo cảm xúc. Đặc biệt cách
ngắt nhịp linh hoạt. Còn thơ
ngũ ngôn cổ điển có niêm luật
chặt chẽ.

Tuần 27- Tiết 108 Hoạt động ngữ văn
Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
2/ Nhận xét
- Mỗi dòng thơ gồm có năm chữ.
-
Gieo vần thơ có sự thay đổi linh hoạt:
-
Vần chân: Gieo cuối dòng thơ.
-
Vần l ng: Gieo ở các tiếng gữa dòng thơ.
-
Vần liền: Gieo liên tiếp ở cuối các dòng thơ.
-
Vần cách: Không gieo liên tiếp, th ờng cách ra một
dòng
- Ngắt nhịp: 2/3 hoặc 3/2
- Mỗi khổ thơ th ờng có 4 câu, có thể hai câu hoặc
không chia khổ.
3/ Ghi nhớ: SGK trang 105.
II/ Thi làm thơ năm chữ
1/ Thi làm thơ năm chữ theo mô phỏng

II. Thi làm thơ.

1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Cùng nhau đi
lên
Lỳc nc mt tuụn ri
Xin ct lờn ting ci
sm mai thc dy
S thy lũng du hn
Sỏnh vai nhau tin bc
i v phớa mt tri
Nhng con ng phớa trc
Chng bao gi gian nan.
(Nhóm 1)
-
8 cõu, chia 2 kh.
-
ớt vn, ớt hỡnh nh.
* Nhận xét:

II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Mùa xuân
đến.
Mựa xuõn hoa ua n
Cỏc em vui hn h
i chỳc Tt mi ngi
Ai ai cng vui ci
ún cho mt nm mi
Mựa xuõn vui phi phi
Mi ngi u phn khi
Vui ún mựa xuõn sang.

(Nhóm 2)
* Nhận xét:
-
8 câu, không chia khổ.
-
Từ láy: hớn hở, phơi phới.
-
Vần chân liền, nhiều vần.

II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Mùa xuân
đến.
Mựa xuõn hoa ua n
Cỏc em vui hn h
i chỳc Tt mi ngi
Ai ai cng vui ci
ún cho mt nm mi
Mựa xuõn vui phi phi
Mi ngi u phn khi
Vui ún mựa xuõn sang.
(Nhóm 2)
* Nhận xét:
-
8 câu, không chia khổ.
-
Từ láy: hớn hở, phơi phới.
-
Vần chân liền, nhiều vần.


II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Mùa thu.
Tháng tám trời trong veo
đám mây lơ lửng treo
Một con chim chèo bẻo
Ngất nghẻo trên cành cây
Má em đỏ hây hây
Các bạn em xum vầy
Vui đón mùa thu tới
Và biết bao mong đợi
Trong mùa thu mới này.
(Nhóm 4)
- 9 câu, không
tách khổ.
- Vần l ng, nhiều
vần chân liền.

II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Mùa thu.
Tháng tám trời trong veo
đám mây lơ lửng treo
Một con chim chèo bẻo
Ngất nghẻo trên cành cây
Má em đỏ hây hây
Các bạn em xum vầy
Vui đón mùa thu tới
Và biết bao mong đợi
Trong mùa thu mới này.

(Nhóm 4)
- 9 câu, không
tách khổ.
- Vần l ng, nhiều
vần chân liền.
- Từ láy: lơ lửng, ngất
nghẻo, hây hây.

II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Cún con đi
hội.
Cỳn con cựng ch Tm
Dy sm i hi Lim
Sng mai cũn ng git
N hng nhung bờn thm
Cỳn con vui thớch thỳ
Thuyn xuụi dũng sụng xanh
Lin anh lin ch hỏt
Cõu hỏt mi a duyờn
Ting hũ reo, trng gic
Thi u vt, chi g
Kỡa ụng gi túc bc
Ngi nn ging tũ he
Bt mu khoe sc thm
Min t ngh ti hoa
Cỳn con nhỡn mờ mi
Ch Tm ang th hi
Lũng c ao hnh phỳc
Cựng hong t sỏnh vai

Xuõn nm nay i hi
Bng thy lũng vui sao!
(Nhóm 3)

II. Thi làm thơ.
1. Tập nhận diện, đánh giá.
Bài thơ: Cún con đi
hội.
Cỳn con cựng ch Tm
Dy sm i hi Lim
Sng mai cũn ng git
N hng nhung bờn thm
Cỳn con vui thớch thỳ
Thuyn xuụi dũng sụng xanh
Lin anh lin ch hỏt
Cõu hỏt mi a duyờn
Ting hũ reo, trng gic
Thi u vt, chi g
Kỡa ụng gi túc bc
Ngi nn ging tũ he
Bt mu khoe sc thm
Min t ngh ti hoa
Cỳn con nhỡn mờ mi
Ch Tm ang th hi
Lũng c ao hnh phỳc
Cựng hong t sỏnh vai
Xuõn nm nay i hi
Bng thy lũng vui sao!
(Nhóm 3)


* NhËn xÐt:
- 20 c©u, kh«ng chia khæ.
- Ýt vÇn: + VÇn ch©n: m¶i - hµi - vai.
+ VÇn l ng: xanh - anh, gµ - giµ, he - khoe.
- Tõ l¸y: mª m¶i, thÝch thó.
- BiÖn ph¸p tu tõ: Nh©n ho¸.

Tuần 27- Tiết 108 Hoạt động ngữ văn
Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
II/ Thi làm thơ năm chữ
1/ Thi làm thơ năm chữ theo mô phỏng
Mặt trời /càng lên tỏ
Bông lúa chín/ thêm vàng
S ơng treo /đầu ngọn cỏ
S ơng lại càng /long lanh
Bay vút/ tận trời xanh
Chiền chiện /cao tiếng hót.
( Trần Hữu Thung)
và hoàn thành tiếp những từ còn thiếu cho phù hợp
với nh p v v n theo mẫu sau, chủ đề tự chọn:
/ ỏ ( nh p th 2/3)
/ àng (3/2)
/ngõ (2/3)
/cng anh (2/3)
. / anh (2/3)
./ (2/3)
Hoa hồng khoe sắc đ
Cúc nở rộ thêm
v

Thu giăng đầu cửa
Thu lại trong x
Mang theo không khí
\
l
ể ng ời buồn se lạnh.
a/ Em hãy dựa vào những hiểu biết về thơ 5 chữ và hãy
mô phỏng tập làm thơ 5 chữ theo đoạn thơ sau:

Tuần 27- Tiết 108 Hoạt động ngữ văn
Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
II/ Thi làm thơ năm chữ
1/ Thi làm thơ năm chữ theo mô phỏng
b/ Em hãy dựa vào những hiểu biết về thơ 5 chữ và hãy
mô phỏng tập làm thơ 5 chữ theo đoạn thơ (a) và hoàn
thành tiếp những từ còn thiếu để hoàn thành đoạn thơ 5
chữ ở (b) d ới đây .
a/Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Nh con chim chích
Nhảy trên đ ờng v ng.
b/ chú bé loắt choắt
cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
cái đầu nghênh nghênh

ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
nh con chim chích
Nhảy trên đ ờng v ng.

Mang
đi
Với

chú
Chú
nhót

Tuần 27- Tiết 108 Hoạt động ngữ văn
Thi làm thơ năm chữ
I/ Đặc điểm thơ năm chữ
1/ Ví dụ:
2/ Nhận xét
- Mỗi dòng thơ gồm có năm chữ.
-
Gieo vần thơ có sự thay đổi linh hoạt:
-
Vần chân: Gieo cuối dòng thơ.
-
Vần l ng: Gieo ở các tiếng gữa dòng thơ.
-
Vần liền: Gieo liên tiếp ở cuối các dòng thơ.
-
Vần cách: Không gieo liên tiếp, th ờng cách ra một
dòng

- Ngắt nhịp: 2/3 hoặc 3/2
- Mỗi khổ thơ th ờng có 4 câu, có thể hai câu hoặc
không chia khổ.
3/ Ghi nhớ: SGK trang 105.
II/ Thi làm thơ năm chữ
1/ Thi làm thơ năm chữ theo mô phỏng
2/ Tập làm thơ theo chủ đề

Tiết 108- THI LÀM THƠ NĂM CHỮ
I- Đặc điểm thể thơ 5 chữ
I- Đặc điểm thể thơ 5 chữ
II. Thi làm thơ năm chữ.
Các em trao đổi theo nhóm (3 phút) về các bài thơ năm
chữ làm ở nhà để xác định bài sẽ giới thiệu trước lớp của
nhóm.
Mỗi nhóm cử đại diện đọc và bình bài thơ của nhóm mình trước
lớp.
Lớp cùng cô giáo nhận xét, đánh giá và xếp loại.

dắt
Hôm
qua
em
đến
trường
Mẹ
tay
từng
bước
Hãy sắp xếp

lại từng câu
sao cho phù
hợp?
nay
lên
nương
Một mình
lớp
Hôm qua em đến trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em đến lớp…
( Nguyễn Văn Tý)

Tiết 108- THI LÀM THƠ NĂM CHỮ
Củng cố.
Tiết học hôm nay các em cần nắm những nội dung sau:
Đặc điểm thể thơ năm chữ.
-Mỗi dòng có năm chữ.
-Nhịp : 3/2 hoặc 2/3.
-Vần thơ :chân, liền hoặc chân, cách.
Mỗi khổ thường bốn câu, có khi hai câu hoặc không chia khổ.

Hướng dẫn học ở nhà
- Tập làm thơ theo chủ đề
+ Mùa xuân.
+ Mùa thu.
+ Làng quê

Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn có từ là.


( Đọc trước bài, trả lời câu hỏi)

H íng dÉn häc.
-
Sửa lỗi, hoàn thiện bài thơ của mình.
-
Rèn năng khiếu thơ: chăm đọc tham khảo, học
thuộc, ghi nhớ, tập sáng tác.
-
Chép các bài thơ tiêu biểu của các nhóm.
-
Chuẩn bị: Cây tre Việt Nam.

Hướng dẫn học ở nhà
- Tập làm thơ theo chủ đề
+ Mùa xuân.
+ Mùa thu.
+ Làng quê

Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn có từ là.

( Đọc trước bài, trả lời câu hỏi)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×