Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Công văn Số 10/ SGDĐT- MN V/v Cung cấp số liệu trẻ mầm non thuộc đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập, tiền ăn trưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.02 KB, 2 trang )

UBND TỈNH KIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số 10/ SGDĐT- MN Rạch Giá, ngày 25 tháng 02 năm 2010
(V/v Cung cấp số liệu trẻ mầm non
thuộc đối tượng được hỗ trợ
chi phí học tập, tiền ăn trưa)
Kính gửi: Các Phòng GD& ĐT
Thực hiện Công văn số 696/BGDĐT- KHTC ngày 16 tháng 02 năm
2011 của Bộ Giáo dục Đào tạo – Kế hoạch tài chính về việc nắm được số liệu của
trẻ mẫu giáo 5 tuổi cần được hỗ trợ tiền ăn trưa theo Quyết định số 239/QĐ-TTg
ngày 09/02/2010 và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em mẫu giáo theo Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 có cha mẹ thường trú tại các xã biên giới, vùng
cao, hài đảo và các xã có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ em học
mẫu giáo mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có
khó khăn về kinh tế, trẻ em học mẫu giáo thuộc hộ nghèo.
Để có cơ sở tổng hợp và báo cáo về Bộ về các đối tượng cần hỗ trợ trên
(theo tinh thần Công văn số 239/ QĐ-TTg ngày 09/02/2010 và 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/05/2010), nhằm bước đầu thực hiện Kế hoạch Phổ cập GDMN cho trẻ 5
tuổi của Tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các phòng Giáo dục báo cáo theo
mẫu đính kèm công văn nầy. Do yêu cầu báo cáo gấp từ Bộ, thời gian gửi báo cáo
về Sở chậm nhất ngày 04/03/2011.(Có biểu mẫu kèm theo)
(Email: )
Nơi nhận: KT.GIÁM ĐỐC
-Như trên PHÓ GIÁM ĐỐC
-PGD phụ trách
-Lưu MN-VT
Nguyễn Thị Kim Bé
Phòng Giáo dục huyện ………………………………………….
Tiêu chí Số học sinh
mẫu giáo 5 tuổi
(QĐ 239)


Số học sinh
mẫu giáo
(NĐ 49)
Tổng số
1.Huyện (thị trấn, xã trực thuộc)
1.1 Có cha, mẹ thường trú các xã biên giới,
vùng cao, hải đão và các xã có ĐKKT-XH
ĐBKK
1.2 Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
hoặc bị tàn tật, khuyết tật có KK về KK
1.3 Thuộc hộ nghèo
2. Huyện (thị trấn, xã trực thuộc)
2.1
2.2 …………………
2.3…………………
………….ngày…….tháng…năm 2011
Trưởng phòng

×