Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chuyên đề: Phân tích cơ bản và định giá cổ phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.83 KB, 11 trang )

1
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
1
Chuyên đề 4
Định giá cổ phiếu
Giảng viên:
Thạc sỹ Lê Trung Thành,
Phó trưởng Bộ môn TTCK, ĐH Kinh tế Quốc dân
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
2
3.1 Giớithiệu
• Chủ đề tổng quát:
1. Tổ chứcthị trường,
2. Những chỉ số chứng khóan,
3. So sánh suất sinh lờiquákhứ,
4. Hiệuquả củathị trường tài chính: những vấn đề
cơ bản củacáclýthuyết,
5. Giớithiệuvề định giá cổ phiếu
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
3
3.2 Tổ chứcthị trường
• 3.2.1 Những đặc điểmcủamộtthị trường
tốt => Cơ sở thực hiện định giá
• -1- Thông tin: kịpthời và chính xác;
•-2-Thanhkhoản: số chứng khoán có thể giao dịch,
tính liên tụccủagiávàchiềusâucủathị trường;
• -3- Chi phí giao dịch thấp;
•-4-Giáphải được điềuchỉnh tứcthờivớicácthông


tin mới.
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
4
3.2 Tổ chứcthị trường
• 3.2.2 Những thị trường khác nhau :
-1- Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
-2- Thị trường giao ngay, thị trường kỳ
hạn
-3- Thị trường tập trung, thị trường OTC
-4- Thị trường trái phiếu, thị trường cổ
phiếu, …
2
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
5
3.2 Tổ chứcthị trường tài chính
• 3.2.3 Khái niệm: Bán khống
•Những nguyên tắc bán khống (short sale) :
-1- Ngườibánphải vay chứng khoán;
-2- Người môi giớiphải được thông báo rằng
đólàbánkhống;
-3- Ngườibánphải trả cổ tức liên quan đến
chứng khoán;
-4- Ngườibánphải hoàn lại chứng khoán
theo yêu cầu củangười cho vay;
-5- Ngườibánphải thựchiệnkýquỹ
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
6

3.3 Chỉ số chứng khoán
• 3.3.1 Các chỉ số khác nhau:
• -1- Những chỉ số bình quân /giá (price weighted index):
•P
i
: Giá cổ phiếu thứ i trong rổ tính chỉ số; N: Số loại cổ
phiếu đưa vào rổ
Ứng dụng:
chỉ số Dow Jones (30 loại CP) và chỉ số
Nikkei (225 loại CP)
N
P
N
i
i

= 1
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
7
3.3 Chỉ số chứng khoán
• 3.3.1 Những chỉ số khác nhau
• Ví dụ:
•Giả sử có 3 công ty giống nhau A, B và C (N=3)
• A có 100 cổ phiếu bán với giá 100$/ cổ phiếu
• B có 1.000 cổ phiếu bán với giá 10$/cổ phiếu
• C có 10.000 cổ phiếu bán với giá 1$/cổ phiếu
• Chỉ số bình quân/ giá = [(100+10+1)/3]=37
•Nếu A tăng gấp đôi : [(200+10+1)/3]=70.33
•Nếu C tăng gấp đôi : [(100+10+2)]/3=37.33

2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
8
3.3 Chỉ số chứng khoán
• -2- Những chỉ số bình quân / Giá trị thị trường
(Market value weighted index) : Ứng dụng => Chỉ
số S&P, NYSE, NASDAQ, AMEX…
•P
t
: Giá hiện thời, P
B
: Giá ban đầu, Q: Khối lượng-
Số CP, N: Số loại CP trong rổ
B.I.V.
1
1
×=


=
=
N
i
iBiB
N
i
itit
t
QP
QP

Index
Beginning Index Value
Chỉ số ban đầu=>VN-Index = 100
3
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
9
3.3 Ch s chng khoỏn
3.3.1 Nhng ch s khỏc nhau
Vớ d : Vớ d trc, B.I.V = 100
Ch s bỡnh quõn/ giỏ th trng =
[[(100)(100
)+(1000)(10)+(10000)(1)]/(30000)](100)=100
Nu A tng gp ụi:
[[(100)(200
)+(1000)(10)+(10000)(1)]/(30000)](100)=133
Nu C tng gp ụi :
[[(100)(100
)+(1000)(10)+(10000)(2)]/(30000)](100)=133
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
10
10%0.101 - 1.10
1 - HPR HPY
(HPY) Yield Period Holding
10.1
VND 0200.000.00
VND 0220.000.00

dau tukhoan cuadau ban triGia

dau tukhoan cua cuoi triGia
HPR
(HPR)Return Period Holding
=
=
=
==
=
3.4 Tớnh t sutsinhli
T sut hon vn
T sut sinh li
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
11
3.4 Tớnh t sut sinh li
So Gia Gia tri bdau Gia Gia tri cuoi Market Wtd.
CP CP ban dau thi truong cuoi thi truong
HPR HPY
Wt. HPY
A 100,000 10 1,000,000 12 1,200,000
1.20 20%
0.05 0.010
B 200,000 20 4,000,000 21 4,200,000
1.05 5%
0.20 0.010
C 500,000 30 15,000,000 33 16, 500,000
1.10 10%
0.75 0.075
Total 20,000,000 21,900,000 0.095


21,900,000
20,000,000
HPY =
1.095
- 1 = 0.095
=9.5%
HPR = = 1.095
Vớ d: (Cha tớnh n c tc chi tr trong k) n v : 1.000
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
12
T sut sinh li kỡ vng
Luồng vào
Luồng ra
Thời gian
20 t
t = 0
t = 1
21,9 t
2 t
23,9 t
Cổ tức
Thị giá cuối kỳ
T sut sinh li kỡ vng ca mt ch s th trng
3.4 Tớnh t sut sinh li
4
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
13
Cổ tức trả cuối kỳ + Thay đổi thị giá

HPY= T sut sinh li kỡ vng =
Thị giá đầu kỳ
Cổ tức trả cuối kỳ + Thị giá cuối kỳ
HPR= 1 + T sut sinh li kỡ vng =
Thị giá đầu kỳ
T sut sinh li kỡ vng ca mt ch s th trng
3.4 Tớnh t sut sinh li
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
14
3.5 Hiuqu cath trng
3.5. Th trng hiu qu => L c s phõn tớch, nh giỏ
Mtth trng cxemlhiuqu theo ngha thụng tin khi
giỏ chng khoỏn phn ng tcthivi thụng tin mi
Cỏc gi thit liờn quan n th trng hiuqu :
-1- S lng ngithamgiatrờnth trng ln;
-2- Thụng tin mixut hinmt cỏch ngu nhiờn;
-3- Ngi tham gia th trng iuchnh k
vng linhunca
h mt cỏch nhanh chúng;
-4- K
vng t sutsinhli cú chỳ ý n riro.
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
15
3.6 nh giỏ c phiu
3.6.1 Hai cỏch tip cnca qui trỡnh nh giỏ
-1- Cỏch tip cn T trờn xung : (1) phõn tớch
kinh t v thi c (2) phõn tớch ngnh v (3) phõn
tớch cụng ty => nh giỏ CP.

-2- Cỏch tip cn T di lờn : nm gi cỏc chng
khoỏn cú giỏ thp hn giỏ tr canú.
2007 Lờ Trung Thnh, MSc
i hc Kinh t Quc dõn
16
Gii thiu 2 phng phỏp
1. Phng phỏp Chit khu dũng c tc
(DDM)
2. Phng phỏp t s P/E
3.6 nh giỏ c phiu
5
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
17
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.2 Khái quát qui trình quyết định đầu tư theo
phương pháp DDM
-1- Xác định tỉ suất sinh lờiyêucầu (Thu nhập yêu cầu/
Vốn đầu tư);
-2- Ước tính số tiền và nguồn phát sinh dòng tiền;
-3- Tính toán giá trị củachứng khoán;
-4- So sánh giá trị đạt đượcvớigiátrị thị trường: chứng
khoán được định giá cao hay thấp hơn giá của nó;
-5- Mua chứng khoán có giá thị trường dưới giá trị (3)
và bán chứng khoán có giá thị trường trên giá trị (3).
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
18
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.3 Quy trình quyết định đầu tư theo phương pháp DDM

• -1- Xác định giá trị và thời điểmcủa dòng tiền: Cổ tức, giá bán?
• -2- Ước tính tỷ suất sinh lờiyêucầu (Thu nhập yêu cầu/ Vốn đầu
tư).
• r
f
-Lãi suất phi rủi ro; RP (Risk Premium)- Phần bù rủi ro
•Phầnbùrủirocóthể phân tích thành:
-1- nguồnrủi ro bên trong (có thể biến đổi bằng cách đa dạng hoá
đầu tư): rủi ro của công ty => Rủi ro không hệ thống
-2- nguồnrủi ro bên ngoài (không thể biến đổi):rủirothị trường
=> Rủi ro hệ thống
RPrk
f
+
=
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
19
? Đa dạng hóa danh mục => Phân bổ
tài sản đầu tư: Loại CP, tỷ trọng?
•Mục tiêu của đa dạng hoá: Loại trừ rủi ro
không hệ thống => Chỉ xét đến rủi ro hệ
thống khi định giá
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
20
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.4 Quy trình quyết định đầu tư theo phương pháp DDM
•-
2- Ướctínhtỷ suất sinh lờiyêucầu: k

Sử dụng mô hình CAPM :
r
f:
Lãi suất phi rủi ro; r
m:
Tỷ suất sinh lời thị trường;
β: Hệ số Bê ta => Đo lường rủi ro hệ thống
của chứng khoán
=> 3. Ước tính giá trị
(Phần sau sẽ nghiên cứu)
• 4. Quyết định đầu tư: So với giá thị trường
-Nếugiátrị ước tính > giá thị trường: MUA
-Nếugiátrị ước tính < giá thị trường : BÁN
(
)
fmf
r
r
r
k

×
+
=
β
6
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
21
3.6 Định giá cổ phiếu

• 3.6.5 Định giá một số loại chứng khoán
-1- Định giá một trái phiếu:
C: Lãi coupon định kỳ; PAR: Mệnh giá,
k
B
: Tỷ lệ lợi tức yêu cầu đối với trái phiếu
n: Số kỳ trả lãi
()
() ()
n
B
n
B
B
b
k
PARC
k
C
k
C
P
+
+
++
+
+
+
=
1


1
1
2
21
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
22
• Định giá trái phiếu Coupon mệnh giá 1.000.000đ, phát hành đầu năm
2001, đáo hạn cuối năm 2010, lãi suất danh nghĩa 10%/năm, thu nhập
được thanh toán vào cuối năm, thời điểm định giá đầu năm 2005, k =
12%
• P
b
= 100/(1 + 0,12)
1
+ 100/(1 + 0,12)
2
+ …+ 100/(1 + 0,12)
5
+ 1100/(1 +
0,12)
6
• = 917,77
100
Năm2
Năm 2006
1100100100
Năm6Năm5Năm10
Năm 2010Năm 2009……Năm 2005Năm 2004

Đ.vị: 1.000đ
VÍ DỤ VỀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
23
-2- Định giá cổ phiếu ưu đãi theo phương pháp DDM
: D1 = D2 =…= Dn = D
D: Cổ tức ưu đãi, k
p
: Tỷ lệ lợi tức yêu cầu đối với CP ưu đãi
()
() ()
p
pp
p
pr
k
D
k
D
k
D
k
D
P =
+
++
+
+
+

=

1

1
1
2
3.6 Định giá cổ phiếu
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
24
3.6 Định giá cổ phiếu
-3- Định giá cổ phiếu thường theo phương pháp DDM :
D
1,2,…
: Cổ tức những năm tiếp theo
k
e
: Tỷ lệ lợi tức yêu cầu đối với CP thường
Sẽ xem xét 2 trường hợp cụ thể
()
() ()


+
++
+
+
+
=

ee
e
k
D
k
D
k
D
P
1

1
1
2
21
Tổng quát, n-> ∞
3.6 Định giá cổ phiếu
7
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
25
3.6 Định giá cổ phiếu
TH1: Định giá mộtcổ phiếu thường vớitỷ lệ tăng trưởng
không đổicủacổ tức g: D
1
=D
0
(1+g); D
2
=D

0
(1+g)
2
n ->∞ : (D
0
: Cổ tức hiện tại, D
1
: Cổ tức năm sau, g:Tỷ lệ tăng
trưởng cổ tức hàng năm)
()
()
()
()
(
)
()


+
+
++
+
+
+
+
+
=
ee
e
k

gD
k
gD
k
gD
P
1
1

1
1
1
1
0
2
2
00
0
()
gk
D
gk
gD
P
ee

=

+
=

10
0
1
g
P
D
k
e
+=
0
1
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
26
VÍ DỤ 1 VỀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
•D
1
= 3.000đ
•g=10%
•k
e
=15%
P
0
= 3.000/(0,15 – 0,10) = 60.000đ
(
)
gk
D
gk

gD
P
ee

=

+
=
1
0
0
1
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
27
TH2 : Định giá một cổ phiếu thường : Nắm giữ n năm,
bán với giá P
n;
D
1
=D
0
(1+g); D
n
=D
0
(1+g)
n
=> Dự tính P
n

như thế nào?
()
() ()
n
e
nn
e
e
k
PD
k
D
k
D
P
+
+
++
+
+
+
=
1

1
1
2
21
3.6 Định giá cổ phiếu
2007 Lê Trung Thành, MSc

Đại học Kinh tế Quốc dân
28
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.5 Định giá một số loại chứng khoán
Từ Công thức:
(
)
gk
D
gk
gD
P
e
n
e
n
n

=

+
=
+1
1
(
)
gk
D
gk
gD

P
ee

=

+
=
10
0
1
8
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
29
VÍ DỤ 2 VỀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
•D
1
= 3.000đ
• g=10%
•k
e
=15%
(
)
gk
D
gk
gD
P
ee


=

+
=
32
2
1
D
3
= D
1
(1+g)
2
= 3.000(1+0,1)
2
= 3.630
=> P
2
=3.630/(0,15-0,1) = 72.600 (đ)
Nhà đầu tư nắm giữ 2 năm => n=2
1. Năm 1: D
1
= 3.000đ
2. Năm 2: D
2
= D
1
(1+g) = 3.000 (1+0,1) = 3.300 (đ)
Năm 2: Bán cổ phiếu, giá dự tính P

2
()
gk
D
gk
gD
P
e
n
e
n
n

=

+
=
+1
1
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
30
()
()
2
221
0
1
1
e

e
k
PD
k
D
P
+
+
+
+
=
()
()
2
0
15,01
600.72300.3
15,01
000.3
+
+
+
+
=P
P
0
= 60.000 đ
VÍ DỤ 2 VỀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Kết quả tương tự trong cả 2 trường hợp
? Tính k, g như thế nào

2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
31
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ước tính đầu vào: k, g, b?
• -1- Tỉ suất sinh lờiyêucầu(k)bịảnh hưởng bởi:
(1) suất sinh lờithựctế không rủirocủanềnkinhtế;
(2) tỉ lệ lạm phát củanềnkinhtế ;
(3) phần thưởng rủiro;
(
)
fmf
rrr
k

×+=
β
Lãi suất không rủirodanhnghĩa
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
32
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ước tính đầu vào
• -2- Tỉ lệ tăng trưởng cổ tứcg:
ROERRROEbg
×
=
×
=
b = RR =>Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại

ROE: Lợi nhuận/Vốn Chủ sở hữu
9
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
33
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ước tính đầu vào
• -2- Tỉ lệ tăng trưởng củacổ tức:
• Ví dụ :
•Bạn phân tích doanh nghiệpABC. Giáhiệnhànhlà
16.000đ.EPScủa năm trước là 2.000đ. ROE là 11% và
giả định không đổi trong tương lai. Cổ tứcchiếm 40%
lợi nhuận. Tỉ lệ không rủirodanhnghĩa là 7%. Tỷ suất
sinh lờikỳ vọng củathị trường là 12 % và hệ số bêta
của doanh nghiệp ABC là 1.25. Hãy định giá chứng
khoán củaABC và đưa ra khuyến cáo củabạn.
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
34
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ước tính đầu vào
• Ví dụ :
• -1- Ướctínhk :
• -2- Xác định tỉ lệ tăng trưởng cổ tức:
(
)
25.17127
×

+

=
k
066.011.06.0
6.04.01
=×=×=×=
=

==
ROERRROEbg
bRR
=13.25 (%)
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
35
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ước tính đầu vào
• Ví dụ :
• -3- Xác định cổ tứccủa năm trước
:
• -4- Xác định cổ tứccủa năm tới:
()
8004.0000.21
00
=
×
=−= bED
() ( )
8,852066.018001
01
=

+×=+= gDD
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
36
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.6 Ứớc tính đầu vào
• -Ví dụ :
•-5- Định giá chứng khoán:
• 16.000đ > 12.820đ
• Thời điểm?
\ \Finished\Cty CP toan cau\Vi
du 2.ppt
()()
820.12
066.01325.0
8,852
1
0
=

=

=
gk
D
V
Khuyến cáo :
Bán, Bán khống
10
2007 Lê Trung Thành, MSc

Đại học Kinh tế Quốc dân
37
3.6 Định giá cổ phiếu
• 3.6.7 Định giá cổ phiếu: Mô hình bội(tỉ số P/E)
Sử dụng kết quả trên:
Hiểu P/E như thế nào?
gk
D
P
e

=
1
0
gk
ED
E
P
e

=
11
1
0
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
38
9.2 Định giá bằng phương pháp bội
Tỷ số giá / lợi nhuận: P/E
Ưu điểmcủatỷ số P/E

-1- Nhân tố đầu tiên quyết định giá trị vốn đầu tư,
-2- Đượcsử dụng phổ biến nhất,
-3- Dựa vào nghiên cứuvàkinhnghiệmchothấy rằng, sự
khác biệtvề tỷ số P/E có liên quan lớn đến suất sinh
lờidàihạn.
Hạn chế củatỷ số P/E
-1- Lợinhuậncóthể âm,
-2- Vấn đề trình bày tỷ số nếu lợi nhuậncósự dao động rất
lớn,
-3- Các trường hợp điềuchỉnh số liệukế toán: Sai lầm?
3.6 Định giá cổ phiếu
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
39
9.2 Định giá bằng phương pháp bội
Tỷ số giá/lợinhuận: P/E
- Trailing P/E = (giá thị trường củamộtcổ phiếu)/ EPS của12
tháng trước)
- Leading P/E = (giá thị trường mộtcổ phiếu / (EPS dự báo của12
tháng tới)
()
(
)
gk
b
gk
ED


=


==
1/
E
P
P/E leading
11
1
0
()()
(
)
(
)
gk
gb
gk
gED

+

=

+
×
==
1.11/
E
P
P/E trailing

00
0
0
3.6 Định giá cổ phiếu
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
40
3.7 Giớithiệuvề phân tích thị trường
• Ứng dụng mô hình định giá theo tỷ số lợi nhuận/ cổ phiếu
Các bước thực hiện:
-1- Ước tính EPS tương lai (E1) của các chứng khoán
-2- Ướctínhtheobộisố củaEPS tương lai (
P/E1)
hoặc tính
P
0
/E
0
trung bình ngành
-3- Xác định giá trị: P = (P/E1)*(E1)
Ví dụ 1: Dự báo P/E1 = 30; E1 = 3.000đ; Giá thị trường
hiện tại 110.000đ
=> P=90.000đ < 110.000đ => Khuyến nghị?
3.6 Định giá cổ phiếu
11
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
41
92,216,673,84064TMS
44,219,951,84036,7SHC

58,114,32,42034,6MHC
56,212,742,34029,8HTV
31,235,381,30046HAX
93,948,553,914190GMD
24,0Trung bình ngành vận tải
***
17,7120,140,73788,5VIP
35,320,411,47030VFC
Định giáP/EEPS(2006)Giá CPMã CK
Ví dụ 2: Tính theo P
0
/E
0
trung bình ngành
\ \Linh tinh\dinh gia co phieu san HCM.xls
\ \Linh tinh\dinh gia san ha noi.xls
2007 Lê Trung Thành, MSc
Đại học Kinh tế Quốc dân
42
Cám ơn! Chúc quý vị sức khoẻ
và thành công
Lê Trung Thành – MSc

×