Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

phương trình trang thái khí lý tưởng ( tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.47 KB, 14 trang )

CÂU 1: Khí thực là gì? Hai cách phát biểu
khí lý tưởng?
Câu 2 : Hãy viết phương trình trạng
thái của khí lý tưởng
( pt Cla - pê - rôn)
Kiểm tra bài cũ
CÂU 1: Khí thực là khí chỉ tồn tại trong thực tế.
Chỉ tuân theo gần đúng đl Bôi Lơ-Ma ri ốt và định
luật Sác Lơ.
-Hai cách phát biểu khí lý tưởng :
+ là chất khí tuân theo đúng các định luật về
chất khí (Bôi Lơ-Ma ri ốt và định luật Sác Lơ.)
+ là chất khí có các phân tử được coi là các
chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm
CÂU 2: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:


Const
T
PV
=
V
T
0
(1)
(2)
(3)
(4)
Caâu 3:
(2): Quaù trình ñaúng tích.


(4): Quaù trình ñaúng nhieät
- Qúa trình nào là
quá trình đẳng tích
& quá trình nào là
quá trình đẳng
nhiệt ?
PPCT : Tiết 51
Bài 31:
PHƯƠNG TRÌNH
TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG
Bài 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA
KHÍ LÝ TƯỞNG ( tiếp theo)
I. Khí thực và khí
lý tưởng
II. Phương trình
trạng thái của khí
lý tưởng
III. Quá trình
đẳng áp
III. Quá trình đẳng áp
1. Quá trình đẳng áp:
Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất
không đổi gọi là quá trình đẳng áp
2. Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối
trong quá trình đẳng áp
   
 
p V p V
T T
=

Từ ,nếu p
1
=p
2
thì
 
 
V V
V
T T T
= ⇒ =
hằng số
Trong quá trình đẳng áp của một lượng
khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối
3. Đường đẳng nhiệt
Đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích
theo nhiệt độ khi áp suất không đổi gọi là
đường đẳng áp
V
T (K)
0
p
1
p
2
p
1
< p
2

Là đường thẳng có đường nối dài đi qua gốc toạ độ
Bài 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA
KHÍ LÝ TƯỞNG ( tiếp theo)
I. Khí thực và khí
lý tưởng
II. Phương trình
trạng thái của khí
lý tưởng
III. Quá trình
đẳng áp
IV.Độ không
tuyệt đối
IV.Độ không tuyệt đối
-Nếu giảm nhiệt độ tới 0K thì p = 0 và V = 0.
-Nếu giảm nhiệt độ dưới 0K thì p < 0 và V< 0
=> không thể thực hiện được
T
p
O
V
T
V
O
p
-Do đó, Ken vin đã đưa ra một nhiệt giai bắt đầu
bằng nhiệt độ 0 K và 0 K gọi là độ không tuyệt đối
V = Const
ConstPV =

Const

T
P
=

Const
T
V
=

T = Const
P = Const

 !"#P, V, T
$%&
Const
T
PV
=
Cũng cố:
Cũng cố:
Trả lời câu trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong hệ toạ độ ( V,T), đường biểu diễn nào sau
đây là đường đẳng áp ?
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với tục tung.
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
- Trong hệ toạ độ ( p,T), đường biểu diễn nào sau đây
là đường đẳng áp ? (vẫn những câu trả lời trên)
Đáp án: Câu A

Sai
Sai
Sai
úngĐ
Câu 2#'(%) !"*+&,-.!/
,!012
345!(!6*783
9345!(!6*7:'3
;345!(8*78<5=>5!(3
345!(:'*78<5"=>5!(3?
Câu 3#7@1%&,#
Const
V
PT
=
3
Const
T
PV
=
93
Const
P
VT
=
3
Const
T
V
=

;3
Giải thích hiện t ợng
Giải thích hiện t ợng

Tr l i: Khi xe đang ch y trên đ ờng, do ma sát với
đ ờng và thời tiết nóng, nhiệt độ ở các lốp xe tăng,
kéo theo áp suất khí trong ruột lốp xe cũng tăng
theo. Khi áp suất tăng đến một mức nào đó có thể
làm nổ lốp xe.
Khi xe để trong Gara nhiệt độ bình th ờng, lốp
xe khó bị nổ hơn.

Tại sao lốp ô tô th ờng nổ khi xe đang chạy, ít nổ
khi xe đang nằm trong Gara?
7/ 166 sgk
Tóm tắt :
TT 1 TT 2
p
1
= 750 mmHg p
2
= 760 mmHg
T
1
= 273 + 27
0
C = 300K T
2
= 273 + 0
0

C= 273 K
V
1
= 40cm
3
V
2
= ?
Giải:
Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng:
   
 
p V p V
T T
=

V
2
= (p
1
V
1
T
2
) / (T
1
p
2
)


=36 (cm
3
)
Bài 4: Một cái bơm chứa 100cm
3
không
khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Tính
áp suất của không khí trong bơm khi không
khí trong bơm khi không khí bị nén xuống
còn 20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 39
0
C
Đáp số : 5,2. 10
5
Pa

×