Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng xương khớp thân mình, đại học y dược Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 16 trang )



Xương khớp thân
Xương khớp thân
mình
mình
PGS.TS. Lê Đình Vấn
PGS.TS. Lê Đình Vấn
Trường Đại học Y
Trường Đại học Y
Dược
Dược
Huế
Huế


Cột sống
Cột sống

Cột sống là một cột xương gồm nhiều đốt
Cột sống là một cột xương gồm nhiều đốt
sống chồng lên nhau, có nhiệm vụ nâng đỡ
sống chồng lên nhau, có nhiệm vụ nâng đỡ
cơ thể, vận động và bảo vệ tủy gai.
cơ thể, vận động và bảo vệ tủy gai.

Mỗi người thường có
Mỗi người thường có
26
26
đốt sống, phân bố


đốt sống, phân bố
như sau
như sau


:
:
- 24 đốt sống trên rời nhau: gồm 7 đốt sống cổ,
- 24 đốt sống trên rời nhau: gồm 7 đốt sống cổ,
12 đốt ngực và 5 đốt thắt lưng.
12 đốt ngực và 5 đốt thắt lưng.
- Xương cùng gồm 5 đốt sống cùng dính nhau.
- Xương cùng gồm 5 đốt sống cùng dính nhau.
- Xương cụt do 4 - 6 đốt sống cằn cỗi cuối
- Xương cụt do 4 - 6 đốt sống cằn cỗi cuối
cùng dính nhau tạo thành
cùng dính nhau tạo thành




2. Các đoạn cong
2. Các đoạn cong
của cột sống
của cột sống
:
:
Nhìn thẳng
Nhìn thẳng
Nhìn nghiêng

Nhìn nghiêng


II. Cấu tạo chung của đốt sống
II. Cấu tạo chung của đốt sống


Mỗi đốt sống gồm 4
Mỗi đốt sống gồm 4
phần.
phần.
1. Thân đốt sống
1. Thân đốt sống
- Nằm ở phía trước, chịu
- Nằm ở phía trước, chịu
đựng sức nặng của cơ
đựng sức nặng của cơ
thể.
thể.
- Là một khối xương hình
- Là một khối xương hình
trụ, hai mặt trên và
trụ, hai mặt trên và
dưới tiếp xúc với đĩa
dưới tiếp xúc với đĩa
gian đốt sống.
gian đốt sống.


Cung đốt sống

Cung đốt sống
- Ở phía sau thân và
- Ở phía sau thân và
cùng với thân tạo thành
cùng với thân tạo thành
lỗ đốt sống.
lỗ đốt sống.
- Gồm hai phần:
- Gồm hai phần:
+ Hai mảnh cung đốt
+ Hai mảnh cung đốt
sống ở sau.
sống ở sau.
+ Hai cuống cung đốt
+ Hai cuống cung đốt
sống nối hai mảnh với
sống nối hai mảnh với
thân đốt sống.
thân đốt sống.


Ở bờ trên và bờ dưới
Ở bờ trên và bờ dưới
cuống có khuyết sống
cuống có khuyết sống
trên và khuyết sống
trên và khuyết sống
dưới, các khuyết này
dưới, các khuyết này
cùng với khuyết của

cùng với khuyết của
các đốt lân cận tạo nên
các đốt lân cận tạo nên
lỗ gian đốt sống khi hai
lỗ gian đốt sống khi hai
đốt sống chồng lên
đốt sống chồng lên
nhau, để dây thần kinh
nhau, để dây thần kinh
gai sống chui qua.
gai sống chui qua.


Các mỏm
Các mỏm
Có ba loại, đều xuất
Có ba loại, đều xuất
phát từ cung đốt
phát từ cung đốt
sống:
sống:

Mỏm gai (sờ được
Mỏm gai (sờ được
dưới da),
dưới da),



Mỏm ngang

Mỏm ngang



Mỏm khớp.
Mỏm khớp.


4. Lỗ đốt sống
4. Lỗ đốt sống
Do thân và cung đốt
Do thân và cung đốt
sống tạo nên. Khi
sống tạo nên. Khi
các đốt sống chồng
các đốt sống chồng
lên nhau, các lỗ đốt
lên nhau, các lỗ đốt
sống sẽ tạo nên ống
sống sẽ tạo nên ống
sống, chứa đựng tủy
sống, chứa đựng tủy
gai.
gai.


Xương ngực
Xương ngực
Lồng ngực gồm 12
Lồng ngực gồm 12

đôi xương sườn, kết
đôi xương sườn, kết
nối xương ức với
nối xương ức với
các đốt sống ngực
các đốt sống ngực
tạo thành
tạo thành


Xương ức


Xương sườn
Xương sườn
Xương sườn là
Xương sườn là
các xương dài,
các xương dài,
dẹt và cong,
dẹt và cong,
nằm hai bên
nằm hai bên
lồng ngực,
lồng ngực,
chạy chếch
chạy chếch
xuống dưới và
xuống dưới và
ra trước.

ra trước.


Ðặc điểm chung của các xương
Ðặc điểm chung của các xương
sườn
sườn
Mỗi xương sườn
Mỗi xương sườn
gồm có ba phần:
gồm có ba phần:

Đầu,
Đầu,

Cổ
Cổ

Thân.
Thân.


Thân sườn: dài, dẹt và
Thân sườn: dài, dẹt và
cong từ sau ra trước.
cong từ sau ra trước.
Từ phía sau, thân chạy
Từ phía sau, thân chạy
ra ngoài sau đó cong ra
ra ngoài sau đó cong ra

trước tạo nên một góc ở
trước tạo nên một góc ở
đoạn sau và đoạn bên
đoạn sau và đoạn bên
là góc sườn, nơi hay
là góc sườn, nơi hay
xảy ra gãy xương sườn.
xảy ra gãy xương sườn.
Đầu trước của thân
Đầu trước của thân
xương sườn nối với các
xương sườn nối với các
sụn sườn ngoại trừ
sụn sườn ngoại trừ
xương sườn 11 và 12
xương sườn 11 và 12
tự do nên hai xương
tự do nên hai xương
sườn này được gọi là
sườn này được gọi là
xương sườn cụt.
xương sườn cụt.


II
II
. X ng cươ ứ
. X ng cươ ứ
- Là m t x ng d t, n m ộ ươ ẹ ằ
- Là m t x ng d t, n m ộ ươ ẹ ằ

phía tr c, gi a l ng ướ ữ ồ
phía tr c, gi a l ng ướ ữ ồ
ng c.ự
ng c.ự
- G m ba ph n: cán c, ồ ầ ứ
- G m ba ph n: cán c, ồ ầ ứ
thân c và mứ
thân c và mứ


m mũi
m mũi
ki m. Cán và thân c ế ứ
ki m. Cán và thân c ế ứ
t o m t góc nhô ra ạ ộ
t o m t góc nhô ra ạ ộ
tr c g i là góc c.ướ ọ ứ
tr c g i là góc c.ướ ọ ứ
- Có hai m t tr c và sau, ặ ướ
- Có hai m t tr c và sau, ặ ướ
hai b bên, m t n n ờ ộ ề ở
hai b bên, m t n n ờ ộ ề ở
trên và m t đ nh ộ ỉ ở
trên và m t đ nh ộ ỉ ở
d i.ướ
d i.ướ
Cán ức
Góc ức
Thân ức
Mũi kiếm



Bờ bên có 7
Bờ bên có 7
khuyết sườn
khuyết sườn
tiếp khớp 7 sụn
tiếp khớp 7 sụn
sườn
sườn




Nền
Nền
Ở trên, có khuyết
Ở trên, có khuyết
tĩnh mạch cảnh ở
tĩnh mạch cảnh ở
giữa và hai khuyết
giữa và hai khuyết
đòn ở hai bên để
đòn ở hai bên để
khớp với đầu ức của
khớp với đầu ức của
xương đòn.
xương đòn.
Khuyết
cảnh

Khuyết đòn


Khớp giữa các thân đốt sống
Khớp giữa các thân đốt sống
I. Di n kh pệ ớ
Là mặt trên và mặt
dưới của hai thân đốt
sống kế cận.
II. Đĩa gian đốt sống
Hình thấu kính hai
mặt lồi.
III. Các dây chằng

×