TOEIC TIN CHUNG:GII ÔN
THI TOEIC CP TC
T
ừ loại
Cách s
ử dụng
Ví d
ụ
D
ấu hiệu nhận biết từ loại
DANH
T
Ừ
1. Là ch
ủ ngữ của câu (thường đứng đầu
câu,sau tr
ạng ngữ chỉ thời gian)
Maths is the subject I
like best.
Danh t
ừ thường
k
ết thúc
b
ằng:
-tion/-ation, -ment, -
er, -or, -ant, -ing, -age, -
ship, -ism, -ity,-ness
Ex:distribution,
information, development,
teacher, actor,accountant,
teaching,studying,
teenage,friendship,
relationship,shoolarship,
socialism,ability,
sadness,happiness………
2. Sau tính t
ừ (my, your, our, their, his, her,
its, good, beautiful….)
She is a good teacher.
3. Làm tân ng
ữ, sau động từ
I like English.
4. Sau “enough”
He didn’t have
enough money to buy
that car.
5. Sau các m
ạo từ a, an, the hoặc
các t
ừ this,
that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a
little,… (Lưu
ý c
ấu trúc a/an/the + adj +
noun)
This book is an
interesting book.
6. Sau gi
ới từ: in, on, of, with, under, about,
at
Thanh is good
at literature.
TÍNH
T
Ừ
1. Trước danh từ: Adj + N
My Tam is
a famous singer.
Tính t
ừ thường kết thúc
b
ằng:
-ful, -less, -ly, -al, -
ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like,
-ic, -ed,-ing
Ex: helful, beautiful, useful,
homeless, childless,
friendly, yearly, daily,
national, international,
acceptable, impossible,
active, passive, attractive,
famous, serious, dangerous,
childish, selfish, foolish,
rainy, cloudy, snowy,
sandy, foggy, healthy,
sympathy, childlike,
specific, scientific,
2. Sau đ
ộng từ li
ên kết:
tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get
+ adj
Tom seems tired now.
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look….+ too
+adj…
He is too short to play
basketball.
4. Trư
ớc “enough”: S + tobe + adj +
enough…
She is tall enough to
play volleyball.
5. Trong c
ấu trúc so…that:
tobe/seem/look/feel… + so + adj + that
The weather was
so bad that we decided
to stay at home
6. Tính t
ừ còn được dùng
dư
ới các dạng so
sánh (lưu
ý tính t
ừ dài hay đứng sau more,
the most, less, as….as)
Meat is
more expensive than
fish.
TOEIC TIN CHUNG:GII ÔN
THI TOEIC CP TC
7. Tính t
ừ trong câu cảm thán
How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
How beautiful she is!
interested, bored, tired,
interesting, boring
TR
ẠNG
T
Ừ
1. Trư
ớc động từ th
ường (nhất
là các tr
ạng
t
ừ chỉ tần suất: often, always, usually,
seldom….)
They often get up at
6am.
Trạng từ thường được
thành l
ập bằng cách thêm
đuôi “ly” vào tính t
ừ
Ex: beautifully, usefully,
carefully, bly, badly
Lưu
ý: Một số trạng từ đặc
bi
ệt cần ghi nhớ (Adj
–
Adv):
good – well
late late/lately
ill- ill
fast – fast
2. Gi
ữa trợ động từ và động từ thường
I
have recently finished
my homework
3. Sau “too”: V(thư
ờng) + too + adv
The teacher speaks
too quickly.
4. Trư
ớc “enough” : V(thường) + adv +
enough
The teacher
speaks slowly enough
for us to understand.
5. Trong c
ấu trúc so….that: V(th
ường) + so
+ adv + that
Jack drove so fast that
he caused an accident.
6. Đ
ứng cuối câu
The doctor told me to
breathe in slowly.
7. Tr
ạng từ cũng th
ường đứng
m
ột m
ình ở
đ
ầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành
ph
ần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Last summer I came
back my home country
It’s raining hard.
Tom, however, goes to
school.
ĐỘNG
T
Ừ
1. V
ị trí của động từ trong câu rất dễ nhận
biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ
Chú ý: Khi dùng
động từ nhớ lưu ý thì của
nó đ
ể chia cho đúng.
My family has five
people
-Tài liệu sưu tầm và tổng hợp-
Đăng ký tham gia lớp giải đề,ôn thi cấp tốc tháng 4-5(học phí ưu đ
ãi ch
ỉ
400k/1 tháng) vui lòng liên hệ qua FB:Tiến Chung