Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Nhện và đa dạng của lớp hình nhện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 32 trang )


Phßng gi¸o dông thµnh phè th¸i b×nh
Phßng gi¸o dông thµnh phè th¸i b×nh
Tr êng Thcs hoµng diÖu
Tr êng Thcs hoµng diÖu


Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi d ới đây:
1. Cơ thể tôm chia làm các phần:
a. 3 phần: Đầu, ngực, bụng
b. 2 phần: Đầu ngực, bụng
c. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi
2. Các phần phụ của đầu ngực có chức năng:
a. Định h ớng phát hiện mồi
b.Giữ và xử lí mồi
c.Bắt mồi và bò
d.Cả 3 chức năng trên
3.Cách hô hấp chủ yếu của lớp giáp xác là:
a.Bằng phổi
b.Bằng mang
c.Bằng túi khí

Líp h×nh nhÖn

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
H.25.1: Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm, 2. Chân xúc giác, 3. Chân
bò, 4. Khe thở,


5. Lỗ sinh dục, 6. Núm tuyến tơ
Quan sát H.25.1 và cho biết:
1.Cơ thể nhện gồm mấy phần?
2.Mỗi phần mang những bộ phận
nào?
Cỏc
phn c
th
Cỏc b phn c th
Phn u
ngc
1 ụi chõn kỡm
1 ụi chõn xỳc giỏc
4 ụi chõn bũ
Phn
bng
ụi khe th
L sinh dc
Nỳm tuyn t

Quan sát h.25.1/SGK, thảo luận nhóm làm rõ
chức năng các bộ phận quan sát thấy , ghi vào ô
trống trong bảng 1
Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
H.25.1: Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm, 2. Chân xúc giác, 3. Chân
bò, 4. Khe thở,
5. Lỗ sinh dục, 6. Núm tuyến tơ
Các phần phụ

cơ thể
Số
chú
thích
Tên các bộ phận quan
sát
Chức năng
Phần đầu ngực
1 Đôi kìm có tuyến độc
2 Đôi chân xúc giác
3 4 đôi chân bò
Phần bụng
4 Phía tr ớc là đôi khe thở
5 Phía tr ớc là một lỗ sinh
dục
6 Phía sau là các núm
tuyến tơ
Các cụm
từ gợi ý
Di chuyển và chăng l ới
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Bắt mồi và tự vệ -Sinh sản
Sinh ra tơ nhện - Hô hấp
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
H.25.1: Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm, 2. Chân xúc giác, 3. Chân

bò, 4. Khe thở,
5. Lỗ sinh dục, 6. Núm tuyến tơ
Các phần phụ
cơ thể
Số
chú
thích
Tên các bộ phận quan
sát
Chức năng
Phần đầu ngực
1 Đôi kìm có tuyến độc Bắt mồi và tự
vệ
2 Đôi chân xúc giác Cảm giác về
khứu giác và
xúc giác
3 4 đôi chân bò Di chuyển và
chăng l ới
Phần bụng
4 Phía tr ớc là đôi khe thở Hô hấp
5 Phía tr ớc là một lỗ sinh
dục
Sinh sản
6 Phía sau là các núm
tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo

Lớp hình nhện

Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
Quan sát H. 25.2/SGK đánh số vào ô trống
theo thứ tự đúng với tập tính chăng l ới ở nhện và
cho biết nhện th ờng chăng tơ vào lúc nào?
Hình 25.2: Quá trình chăng l ới ở nhện xếp không đúng trật tự
-
Chờ mồi( th ờng ở trung tâm l ới) ( A)
-
Chăng dây tơ phóng xạ ( B)
-
Chăng dây tơ khung ( C)
-
Chăng các sợi tơ vòng (D)
1
4

3
2

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
Chăng bộ khung l ớiChăng tơ phóng xạChăng các tơ vòng
L ới nhện

Mét

h×nh
¶nh


nhÖn

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
Thảo luận nhóm và đánh số vào ô trống theo
thứ tự hợp lí của tập tính săn mồi ở nhện:
A. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
B. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
C. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
D. Trói chặt mồi rồi treo vào l ới để một thời gian
1
2
3

4

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
NhÖn b¾t måi

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
KL: - Nhện có tập tính chăng l ới, săn bắt mồi sống
Hoạt động chủ yếu về ban đêm

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện

1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
H.25.3: Bọ cạp
Chúng sống nơi khô ráo kín đáo,
hoạt động về đêm, cơ thể dài còn rõ
phân đốt, chân bò khoẻ, cuối đuôi
có nọc độc. Chúng đ ợc khai thác
làm thực phẩm và vật trang trí
H. 25.4: Cái ghẻ
Chúng gây bệnh ghẻ ở ng ời. Con cái
đào hang d ới da, đẻ trứng gây ngứa
và sinh mụn ghẻ.
1.Bề mặt da ng ời, 2. Hang do cái
ghẻ đào, 3.Con cái ghẻ, 4. Trứng cái
ghẻ.

H.25.5: Con ve bò
Chúng bám trên ngọn cỏ, khi
có gia súc đi qua chuyển
sang bám vào lông rồi chui
vào da hút máu

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn
NhÖn n íc:

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn
NhÖn ®á: Th
êng lµm tæ
trªn th©n
hoÆc l¸ c©y
g©y h¹i cho
l¸, hoa ë mét
sè c©y( hoa
lan, chÌ,
b«ng )

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn
NhÖn l ng ®en
®èm ®á: Lµ lo¹i
nhÖn khæng lå

cã näc ®éc cã
thÓ tÊn c«ng c¶
nh÷ng ®éng vËt
lín nh : chim,
r¾n, chuét

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn
NhÖn vui vÎ

Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn
Bä c¹p

Ve bß Ve chã C¸i ghÎ g©y bÖnh
Líp h×nh nhÖn
Bµi 25: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
Mét sè loµi thuéc líp h×nh nhÖn

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực

1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
2. ý nghĩa thực tiễn
Quan sát H.25.3H.25.5 và thông tin trong bài,
thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2. Từ đó hãy rút
ra nhận xét về sự đa dạng của lớp Hình nhện và
nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện?
STT Các đại diện
Nơi
sống
Hình thức
sống
ảnh h ởng
đến con
ng ời

sinh
Ăn
thịt

lợi


hại
1 Nhện chăng l ới
2 Nhện nhà ( Con
cái th ờng ôm
kén trứng)
3 Bọ cạp
4 Cái ghẻ
5 Ve bò

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính
a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện

2. ý nghĩa thực tiễn
STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức
sống
ảnh h ởng
đến con ng
ời

sinh
Ăn
thịt

lợi

hại
1 Nhện chăng l ới
2 Nhện nhà ( Con
cái th ờng ôm
kén trứng)
3 Bọ cạp
4 Cái ghẻ
5 Ve bò
Bảng 2: ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
Trong nhà,
ngoài v ờn
Trong nhà ở
các khe t ờng
Hang hốc
Khô ráo, kín
đáo

Da ng ời
Lông da
trâu bò











Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1.Đặc điểm cấu tạo
Các phần
cơ thể
Các bộ phận cơ thể
Phần đầu
ngực
1 đôi chân kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Phần bụng đôi khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2. Tập tính

a. Chăng l ới
b. Bắt mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
2. ý nghĩa thực tiễn
STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức
sống
ảnh h ởng
đến con ng
ời

sinh
Ăn
thịt

lợi

hại
1 Nhện chăng l ới
2 Nhện nhà ( Con
cái th ờng ôm
kén trứng)
3 Bọ cạp
4 Cái ghẻ
5 Ve bò
Trong nhà,
ngoài v ờn
Trong nhà ở
các khe t ờng

Hang hốc
Khô ráo, kín
đáo
Da ng ời
Lông da
trâu bò











Nhận xét: +Lớp hình nhện rất đa dạng: Số l ợng loài,
Lối sống, tập tính,
Cấu tạo cơ thể
+ Đa số các loài trong lớp hình nhện là có lợi,
một số ít có hại cho ng ời, động vật, thực vật

Lớp hình nhện
Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Bài tập trắc nghiệm
Chọn ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1. Nhện có các đặc điểm cấu tạo cơ thể khác với tôm sông là:
a. Cơ thể gồm 2 phần: Đầu - ngực và bụng
b. Phần bụng có các phần phụ tiêu giảm và biến đổi thành các u tuyến tơ

c. Hô hấp chủ yếu bằng phổi, thích nghi với lối sống ở cạn
d. Cả b, c đều đúng
2. Những đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ ve bò thích nghi với lối sống kí sinh:
a. Cơ thể nhỏ và hình thành cơ quan hút chích
b. Cơ thể có 4 đôi chân bò để và di chuyển nhanh
c. Có nọc độc
3. Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:
a. chăng l ới
b. Bắt mồi
c. Cả a và b đều đúng





Học bài, trả lời các câu hỏi SGK

Làm các bài tập trong SBT

Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu

Đọc tr ớc nội dung bài 26: Châu chấu
H ớng dẫn học bài ở nhà:

1
1
2
2
3
3

4
4

×