Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 57 kiểm tra đại 9 chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.15 KB, 3 trang )

Ngày soạn 7/3/2011. Ngày dạy : 10/3/2011.
Tiết 59
KIỂM TRA 45 PHÚT
A/MỤC TIÊU
 Kiểm tra xong tiết này HS cần phải đạt được :
 Kiến thức
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV. Kiểm
tra các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax
2
( a ≠ 0 ) và phương trình bậc hai
một ẩn số .
 Kĩ năng
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ
năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo
hệ thức Vi – ét, áp dụng định lí Vi – ét tính tổng và tích hai nghiệm của
phương trình
 Thái độ
- Rèn tính độc lập , tự giác, ý thức học tập và tư duy toán học cho học
sinh.
B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
- GV: Mỗi HS một đề kiểm tra
- HS: Máy tính
C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I. Tổ chức
II. Kiểm tra
Bài 1: (2 điểm). Điền vào ô trống chữ “Đ” (nếu đúng) và chữ “S” (nếu sai)
trong các câu sau:
Cho hàm số y =
( )
f x
= 2x


2
khi đó:
a) Đồ thị hàm số là một Parabol có đỉnh là gốc tọa độ O, nhận Ox làm
trục đối xứng.
b) Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
c) Nếu
( )
8f x =
thì x =
±
2 .
d)
( ) ( )
f a f a= − −
với mọi
a R∀ ∈
.
Bài 2: (2 điểm) Điền vào dấu “ ” trong các câu sau cho đúng .
A) Hàm số y = -
2
3
5
x
đồng biến khi . . . . . . . . . . và nghịch biến
khi . . . . . . . . .
B) Hàm số y =
( )
f x
= - 3x
2

.
Với x =
1
3

thì
( )
f x
= . . . . . . ; với
( )
f x
= -
1
3
thì x = . . . . .
C) Phương trình 5x
2
- 7x + 2 = 0 có hai nghiệm
là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D) Hai số có tổng bằng 13 và tích bằng 42 là nghiệm của phương trình :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị các hàm số
2
xy
=
và y= - x + 2 trên cùng mặt
phẳng toạ độ Oxy.
Bài 4: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x
2

- 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2
Bài 5: (2 điểm).
Cho phương trình : 2x
2
- 7x - 1 = 0 (gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương
trình)
a) Không giải phương trình, hãy tính: x
1
+ x
2
;

x
1
x
2
b) Tính giá trị biểu thức:
2
2
2
121
1012 xxxxA
++−=
III. Hướng dẫn về nhà
- GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài.
- Tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật của học sinh khi làm bài

kiểm tra, ý thức chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra .
- Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương .
- Xem lại các bài đã học nắm chắc các kiến thức .
- Học thuộc các công thức nghiệm và hệ thức Vi - ét .
- Giải lại các bài tập về hàm số và phương trình bậc hai trong sgk .
- Đọc trước bài “ Phương trình quy về phương trình bậc hai”
D/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Kết quả: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Bài 2: (2 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Kết quả:
A) Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
B) Với x =
1
3

thì
( )
f x
=
1
3

; với
( )
f x
= -
1

3
thì x =
1
3
±
C) Phương trình 5x
2
- 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là: x
1
= 1 và x
2
=
2
5
D) Hai số có tổng bằng 13 và tích bằng 42 là nghiệm của phương trình
:
2
13 42 0x x− + =
Bài 3: (2 điểm).
- Lấy được các điểm thuộc đồ thị của hai hàm số được 0,5 điểm
- Yêu cầu vẽ đẹp, chính xác được 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm
a) 3x
2
- 8x + 5 = 0
Ta có:
' 16 3.5 16 15 1∆ = − = − =
> 0 ( 0,5 điểm)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1 2

5
4 1 4 1
; 1
3 3 3
x x
+ −
= = = =
(0,5 điểm)
b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2
<=>
2
2 6 3 2 2x x x x− − + = − +

<=>
2
2 5 1 0x x− + =
(0,5 điểm)
Ta có
2
( 5) 4.2.1 25 8 17∆ = − − = − =
. Phương trình có hai nghiệm phân
biệt là
1 2
5 17 5 17
;
4 4
x x
+ −
= =
( 0,5 điểm)

Bài 5: (2 điểm).
Mỗi câu 1 điểm
a) Ta có: ac = - 2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
( 0,5 điểm)
Theo định lí Vi-ét, ta tính được: x
1
+ x
2
=
7 7
2 2

− =


x
1
x
2
=
1
2

( 0,5 điểm)
b)
2
2
2
121
1012 xxxxA

++−=
= 12 – 10x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
)
2
– 2 x
1
x
2
( 0,25 điểm)
= 12 – 12x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
)
2
( 0,25 điểm)
= 12 – 12.
1
2


+
( )
2
7
2
= 12 + 6 +
49
4
( 0,25 điểm)
= 18 +
49
4
=
121
4
= 30,25 ( 0,25 điểm)
E. KẾT QUẢ

×