Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

VL 9 Tiết 50 Ôn tập.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.87 KB, 3 trang )

Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Tiết: 50 (theo PPCT). Ngày soạn:
08/03/2011.
ôn tập
A. MC TIấU:
1. Kiến thức: - Ôn tập, tổng hợp lại các kiến thức về quang học đã học: Khúc xạ ánh sáng,
thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Nắm 1 cách có hệ thống các kiến thức quang học đã học vào việc giải bài tập và giải
thích đợc 1 số vấn đề có liên quan thờng gặp trong thực tế.
2. Kĩ năng: - Luyện cho HS cách dựng ảnh của 1 vật sáng qua thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì và giải các bài toán có liên quan.
- Nhận thức đợc mức độ nắm vững kiến thức của mình thông qua ôn tập để có kế hoạch
học tập phù hợp.
3. Thái độ: - Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học.
B. CHUN B:
GV: Son bi, c ti liu tham kho, dng c dy hoc.
HS: Xem bi hc trc nh, dng c hc tp.
C. T CHC CC HOT NG HC TP:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1:
L THUYT
- Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ?
- Nờu mi quan h gia gúc ti v gúc
khỳc x?
- So sỏnh c im khỏc bit ca TKHT
v TKPK?
- So sỏnh c im ca nh ca mt vt
to bi TKHT, TKPK?
- Hin tng tia sỏng truyn t mụi trng
trong sut ny sang mụi trng trong sut
khỏc b góy khỳc ti mt phõn cỏch gia hai


mụi trng, c gi l hin tng khỳc x
ỏnh sỏng.
- Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang
nc, gúc khỳc x nh hn gúc ti. Khi tia
sỏng truyn c t nc sang khụng khớ,
gúc khỳc x ln hn gúc ti.
Thu kớnh hi t Thu kớnh phõn kỡ
- Phn rỡa mng
hn phn gia.
- Chựm sỏng ti //
vi trc chớnh ca
TKHT, cho chựm
tia lú hi t.
- Khi TKHT vo
gn dũng ch trờn
trang sỏch, nhỡn qua
TKHT thy nh
dũng ch to hn so
vi khi nhỡn trc
- Phn rỡa dy hn
phn gia.
- Chựm sỏng ti //
vi trc chớnh ca
TKPK, cho chựm
tia lú phõn kỡ.
- Khi TKPK vo
gn dũng ch trờn
trang sỏch, nhỡn qua
TKPK thy nh
dũng ch bộ i so

vi khi nhỡn trc
Giỏo ỏn vt lý 9.
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh.
- Nêu sự tạo ảnh trên phim trong máy
ảnh?
Hoạt động 2:
LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP QUANG
HỌC
DẠNG 1: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO
BỞI TKHT.
Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của TKHT có tiêu cự bằng 12cm.
Điểm A nằm trên trục chính,
AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A

B

của
AB.
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
và chiều cao của ảnh trong hai trường
hợp:
+ Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng
d = 30cm.
+Vật AB đặt cách thấu kính một
khoảng d=9cm
tiếp. tiếp.
- Ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
+ Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật,
ngược chiều với vật. Khi đặt vật rất xa thấu

kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một
khoảng bằng tiêu cự.
+ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo,
lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
- Ảnh của một vật tạo bởi TKPK:
+ Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK luôn
cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn
nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
+ Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có
vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu
cự.
- Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh: Ảnh
trên phim là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược
chiều với vật.
a) OF

//BI ta có OB

F

đồng dạng với
∆BB

I→
( )
1
5
2
30
12

BI
F
==

′′
=


=

BI
BF
BB
BOO
∆ABO đồng dạng với ∆A

B

(g.g)→
)2(
AB
BA
OA
AO
OB
OB
′′
=

=


Từ (1)→
)3(
3
2
25
2
=

=

=



OB
BO
OBBB
BO
Thay (3) vào (2) có
)(
3
2
)(20
3
2.30
3
2
130
cmhBA

cmdAO
BAAO
=

=
′′
==

=

→=
′′
=

b) BI//OF

ta có ∆B

BI đồng dạng với
∆B

OF


)1(
4
3
12
9
F

==

=
′′

=


O
BI
FB
IB
OB
BB
Giáo án vật lý 9.
A
B
F
F

I
O
B

A

Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh.
Hoạt động 3:
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKPK.
Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục

chính của TKPK có tiêu cự bằng 12cm,
điểm A nằm trên trục chính và cách thấu
kính một khoảng bằng 9cm, AB=h=1cm.
Hãy dựng ảnh A

B

của AB.
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và
chiều cao của ảnh.
Hoạt động 4:
Hoạt động 5:
vËn dông - cñng cè - híng dÉn vÒ nhµ:
Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 1
tiết.
∆B

A

O đồng dạng với ∆BAO do AB//A

B


)2(
AO
OA
BO
OB
BA

AB

=

=
′′
Từ (1)→
)3(4
34
4
BO
OB
BBOB
OB

==

=




Thay (3) vào (2) có

)(41.4
);(369.4
4
cmBA
cmdOA
BO

OB
BA
AB
AO
OA
==
′′
==

=


=

=
′′
=

Xét 2 cặp tam giác đồng dạng:
+∆B

FO đồng dạng với ∆B

IB (g.g)
Có:
)1(
7
4
21
12

912
12
9
12
BO
OB
OBBB
OB
BB
OB
IB
FO
IB
FB

===
+
=

+


→=


==


+∆OA


B

đồng dạng với ∆OAB (do
AB//AB) có:
)2(
AB
BA
OB
BO
OA
AO
′′
=

=

. T ừ (1)
và (2) có:
4 1 4
9. 5 ;
7 7 7
OA cm cm h cm
′ ′
= = =
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
… …………………………………………………………………………………………
… …………………………………………………………………………………………
Giáo án vật lý 9.

B

A

F
A
B
I
F

B
AF
A

B

O
I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×