Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÊ THI HK1 HOÁ 9 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.81 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ Năm học: 2010 – 2011
MÔN: HOÁ HỌC, lớp 9
(45 phút không kể thời gian phát đề)

ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ( 3 điểm)
Em hãy khoanh tròn một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án đúng nh ất.
1. Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hoá đỏ là:
A. Na
2
O , SO
2
B. P
2
O
5
, SO
3
C. K
2
O , N
2
O
3
D. SO
2
, CO
2. Muối nào sau đây không tan trong nước:
A. AgCl. B. CaCO


3
.
C. Cả A, B đều đúng. D. Tất cả đều không đúng.
3. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
đến khi không tạo thêm kết tủa nữa thì dừng. Lọc
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là:
A. Cu B. Cu(OH)
2
C. CuO D. Tất cả đều sai
4. Cu(OH)
2
có thể tham gia phản ứng với chất nào:
A. NaCl. B. CO
2
.
C. Cả A và B đều đúng. D. HCl.
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng xuất hiện là:
A. Chất rắn màu trắng. B. Chất khí màu xanh.
C. Chất rắn màu xanh lơ. D. Không có hiện tượng.
6. Kim loại nào thu được sau khi ngâm hỗn hợp bột kim loại Fe, Zn, Cu vào dung dịch CuSO
4
dư.
A. Zn B. Cu
C. Fe D. Không thu được kim loại nào.
Câu 2: ( 1 điểm)
Hãy chọn chất sau [Al(OH)
3

,

HCl, Cu(OH)
2
,

Zn(OH)
2
,

K
2
SO
3
] điền vào các phương trình dưới đây

sao cho hợp lý nhất.
a. ……………. + H
2
SO
4

→
ZnSO
4
+ 2H
2
O
b. + 2HCl
→

2KCl + SO
2
+ H
2
O
c. Ca(OH)
2
+
→
CaCl
2
+ 2H
2
O
d.
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 3: ( 1 điểm)
Hãy nối các câu thí nghiệm ở cột A với câu hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp.
Cột (A) Thí nghiệm Cột (B) Hiện tượng
1. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl
2. Cho CuO vào dung dịch H
2
SO

4

3. Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch H
2
SO
4
4. Cho Fe vào dung dịch CuCl
2

5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO
4
.
a. Chất rắn tan dần, có bọt khí bay lên.
b. Chất rắn tan hết, dung dịch thu được màu xanh.
c. Xuất hiện chất rắn màu đen.
d. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh.
e. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng.
f. Chất rắn tan hết, dung dịch thu được không màu.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 4: ( 2 điểm)
Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuỗi chuyển hoá sau:

1 2 3 4
3 3 2 4 3 3
( ) ( )Fe FeCl Fe OH Fe SO FeCl→ → → →
Câu 5: ( 3 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dung dịch HCl 3M.
a) Viết các phương trình hoá học.

b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho: Cu = 64, O = 16, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
======================
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HOÁ HỌC, lớp 9. Năm học: 2010 – 2011

Câu 1: (3 điểm)
Câu Nội dung
Đáp án 1-B 2-C 3-C 4-D 5-C 6-B
Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 2 1 điểm)
Đáp án Điểm
a. …Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4

→
ZnSO
4
+ 2H
2
O
0,25đ
b K
2
SO

3
+ 2HCl
→
2KCl + SO
2
+ H
2
O
0,25đ
c. Ca(OH)
2
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ 2H
2
O
0,25đ
d. 2Al(OH)
3

→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O

0,25đ
Câu 3: (1 điểm)
Câu Nội dung
Đáp án 1-a 2-b 3-e 4-f 5-d
Điểm 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ
Câu 4: (2 điểm)
Nội dung Điểm
1) 2Fe (r) + 3Cl
2
(k)
o
t
→
2FeCl
3
(r)
2) FeCl
3
(dd) + 3NaOH (dd)
→
Fe(OH)
3
(r) + 3NaCl(dd)
3) 2Fe(OH)
3
(r) + 3H
2
SO
4
(dd)

→
Fe
2
(SO
4
)
3
(dd) + 6H
2
O(l)
4) Fe
2
(SO
4
)
3
(dd) + 3BaCl
2
(dd)
→
3BaSO
4
(r) + 2FeCl
3
(dd)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5: (3 điểm)

Nội dung Điểm
a/ CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
ZnO + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
O
0,5đ
0,5đ
b/ n
HCl
= C
M
. V = 3.0,1 = 0,3 mol
Gọi x là số mol CuO, y là số mol ZnO:
CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O

1mol 2mol
xmol 2x mol
ZnO + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
O
1mol 2mol
ymol 2y mol
Lập hệ phương trình:
PT khối lượng hỗn hợp: 80x + 81y = 12,1
PT số mol HCl: 2x + 2y = 0,3




=+
=+
3,022
1,128180
yx
yx
=>



=
=

1,0
05,0
y
x
m
CuO
= n
×
M = 0,05
×
80 = 4g => %CuO =
1,12
4
×
100% = 33,06%
m
ZnO
= n
×
M = 0,1
×
81 = 8,1g => %ZnO =
1,12
1,8
×
100% = 66,94%
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×