Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Ktra HKII có Ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.39 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ NĂM HỌC: 2009-2010
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Các chủ đề
chính
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hoá vô cơ Câu 2 ( 1-5)
1.25
Câu 1(1-3)
1.0
Câu 3/b
1.5
Câu 1( 2 )
0,5
4.25
Hoá Hữu cơ Câu 2(6 )
0.25
Câu 3/a
2.0
Câu( 4 )
3,5
5.75
Tổng 1câu
1.5
2câu
1.0
1câu


3.5
1câu
0. 5

1Câu
3.5
6Câu
10.0
PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ NĂM HỌC: 2009-2010
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:
……… . . …………
Lớp: 9/
Điểm:

Lời phê và chữ ký của GV:
Duyệt:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1(1,5đ)Hãy khoanh tròn vào câu đúng
1/ Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KOH và Ca(HCO
3
)
2
. B. CaCl
2
và Na
2

CO
3
.
C. MgCO
3
và HCl. D. K
2
CO
3
và NaCl.
2/ Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl
2
, CO
2
, O
2
, H
2
S qua bình đựng nước vôi trong dư. Khí
thoát ra khỏi bình là :
A. Cl
2
, O
2
, H
2
S. B. O
2
. C. O
2

, H
2
S. D . CO
2
, O
2
.
3/ Có 3 lọ khí không nhãn, mỗi lọ đựng riêng các khí: H
2
, Cl
2
, và CO
2
. Chỉ dùng quì và một
hoá chất sau đây có thể phân biệt được từng chất khí là:
A. Ca(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. Ag
2
SO
4
. D. Fe.
Câu 2 ( 1,5đ): Hãy ghép nội dung ở cột A phù hợp với nội dung của cột B:
Cột A Cột B Nối
1. SiO
2
A. Có thể gây nổ khi đốt cháy với khí oxi.
2. O

2
B. Làm mất màu quì tím ẩm.
3. Cl
2
C. Làm vẫn đục nước vôi trong.
4. CO
2
D. Làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
5. NaOH E. Làm mất màu dung dịch brôm.
6. C
2
H
4
F. Là chất rắn không tan trong nước.
G. Dùng để loại bỏ khí Clo dư sau khi làm thí nghiệm.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: ( 3,5đ)
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng theo dãy chuyển hoá sau:
a. Êtilen

Rượu Êtilíc

AxitAxêtíc

Etyl axetat  axit axetic.
b. Hợp chất khí  Phi kim  Oxit axit
Muối
Câu 2: ( 3,5đ)
Cho hỗn hợp khí A gồm C
2

H
4
và CO
2
đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư , thu được 10 gam kết tủa
trắng . Nếu cho hỗn hợp đi qua dung dịch Brôm 1M thì làm mất màu hết 300ml dung dịch.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp (ở đktc).
c/ Xác định thành phần phần trăm mỗi khí trong hỗn hợp (theo thể tích).
d/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên rồi dẫn qua 700ml dung dịch NaOH 1M,
thì thu được bao nhiêu gam muối?
Cho Ca = 40; C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Cu = 64.
Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ NĂM HỌC: 2009-2010
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Câu Câu 1 Câu 2
Phần 1 2 3 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B A F D B C G A, E
- Câu 1 mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ;
- Câu 2 mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ
II- TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (3,5đ) Viết đúng mỗi phương trình, ghi rõ điều kiện cho 0,5đ thiếu trừ 0,25đ
Câu 2: ( 3,5đ)

Nội dung Điểm
a. CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2
(2)
C
2
H

4
+ 3O
2
 2CO
2
+ 2H
2
O (3)
0,25
0,25
0,25
b. n CaCO
3
= 10 : 100 = 0,1 (mol)
n Br
2
= 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
Theo PTPỨ(1) n CO
2
= n CaCO
3
= 0,1 (mol)
Thể tích khí CO
2
Là: 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Theo PTPứ (2): nC
2
H
4
= nBr

2
= 0,3 (mol)
Thể tích khí C
2
H
4
là : 0,3 x 22,4 = 6,72 (l)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Thể tích hỗn hợp khí là: 2,24 + 6,72 = 8,96

%C
2
H
4
= 6,72 x 100/ 8,96 = 75%

%CO
2
= 100% - 75% = 25%
0,25
0,25
d. Theo PTPỨ (3):
nCO
2
= 2nC
2

H
4
= 0,3 x 2 = 0,6 (mol)
Tổng số mol CO
2
là: 0,6 + 0,1 = 0,7
Só mol NaOH là: 0,7 x 1 = 0,7 (mol)
Ta thấy nCO
2
: nNaOH = 1 : 1  Tạo thành muối Axit
PTPỨ: CO
2
+ NaOH  NaHCO
3
(4)
Theo PTPứ (4): nNaHCO
3
= nCO
3
= 0,7 (mol)
 mNaHCO
3
= 0,7 x 84 = 58,8 (g)
Vậy khối lượng muối tạo thành là 58,8 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25

×