Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ga sh6 t39 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 04/11/2010
Tiết : 39
Bài dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lónh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện 5 phép tính; tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, tùy một số điều kiện
cho trước; giải bài tập về tính chất chia hết, sớ nguyên tố, hợp số; áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN vào việc giải các bài tập thực tế.
- Thái đợ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề chính
Các mức đợ cần kiểm tra
Tởng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các phép tính cợng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa
2
2
2
2
Tính chất chia hết. Dấu hiệu
chia hết cho 2, 5, 3, 9. Ước
và bợi
2
1
2
1
3
1,5
7


3,5
ƯC, ƯCLN
BC, BCNN
3
1,5
3
3
6
4,5
Tởng
2
1
5
2,5
3
1,5
5
5
15
10
III. ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng nhất.
a) Số 134825
A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2. B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5, D. Chia hết cho 5 và là số chẵn.
b) Số 23*5 3 thì:
A. * ∈ {2; 5; 8}; B. * ∈{2; 5; 9} C. * ∈{2; 5}; D. * ∈{3; 6; 9}
c) Tổng : 10
2345

+ 35
A. Chia hết cho 5; B. Chia hết cho cả 3,5,9. C. Chia hết cho 3; D. Chia hết cho 9.
d) Số các bội của 4 từ 8 → 200 là:
A. 49; B. 48; C. 47; D. Một kết quả khác.
Câu 2 (1,5 điểm) Điền dấu “ X “ vào ơ thích hợp:
Nợi dung Đúng Sai
a) Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho m thì tổng các số ấy chia hết cho m.
b) Một tổng chia hết cho m thì mọi số hạng của tổng chia hết cho m.
c) Nếu a chia m dư r
1
; b chia m dư r
2
mà r
1
+ r
2
không chia hết cho m thì a+ b ⋮m
Câu 3 (1,5 điểm) Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào chỗâ trống (…)
a) a 6 và a 5 ⇒ a∈… b) 200 b và 50 b ⇒ b∈…
c) c 5; c 7;c 11 ⇒ c∈…
Phần 2: Phần tự ḷn (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 3 . 2
3
+ 18 : 3
2
b) 2 . (5 . 4
2
– 18)
Bài 2: (3 điểm)

a) Tìm ƯCLN và BCNN của 20,48,240.
b) Tìm số tự nhiên x chia hết cho 20,48,240 và 1000 < x < 1400.
c) Tìm x, biết 20

x ,48

x ; 240

x và x > 3.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) Mỡi câu nhỏ đúng 0,5 điểm
Câu a b c d
Đáp án C A B D

Câu 2 (1,5 điểm) Mỡi câu nhỏ đúng 0,5 điểm
a) Đúng ( X ); b) Sai ( X ); c) Sai ( X );
Câu 3 (1,5 điểm) Mỡi câu nhỏ đúng 0,5 điểm
a) BC(6;5); b) ƯC(50;200); c) BC(5;7;11)
Phần 2: Phần tự ḷn (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm) a) = 3 .8 + 18 : 9 = 24 + 2 = 26 (1 điểm)
b) = 2. (5. 16- 18) = 2. (80 – 18) = 2. 62 = 124 (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm) a) 20 = 2
2
. 5; 48 = 2
4
. 3; 240 = 2
4
. 3. 5
ƯCLN(20,48,240) = 2

2
= 4; BCNN(20,48,240) = 2
4
. 3. 5 =240 (1 điểm)
b) Vì x chia hết cho 20, 48, 240 nên x ∈ BC(20,48,240) và 1000 < x < 1400
Mà BC(20,48,240) =
{
0;240; 480;720;960;1200;1440;…
}
Vậy x = 1200 (1 điểm)
c) Vì 20

x ,48

x ; 240

x nên x ∈ ƯC(20,48,240) và x > 3
Mà ƯC(20,48,240) =
{
1;2;4
}
. Vậy x = 4 (1 điểm)
V. KẾT QUẢ
LỚP SS 0 – 1,9 2 – 3,4 3,5 – 4,9 5 – 6,4 6,5 – 7,9 8 – 10
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6A4 37
6A5 36
VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×