Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT nguyên phân và giảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.02 KB, 2 trang )

You can get it If u really want…………………………………Come on !!!^^
BÀI TẬP : CƠ CHẾ DI TRUYỀN
A. Lý thuyết
Cơ sở di truyền ở cấp độ phân tử
Nhân đôi
mARN Protein tính trạng
1. Cấu trúc ADN – trình tự các nucleotit và quá trình nhân đôi
ADN gồm 2 mạch : mạch 1 (mạch mã gốc ) : 3’ 5’
Mạch 2 ( mạch bổ sung ) :5’ 3’
Nguyên tắc bổ sung : A=T ; G≡X
Tổng số nu trên 1 ADN : N= A+T+G+X=2A+2G=2T+2X
→ A+G= T+ X=N/2=50%
Chiều dài gen : L=N/2 × 3,4 A
o
Khối lượng gen : M=300 đvC
Số vòng xoắn : S
x
=N/20=L/34
Số liên kết H giữa 2 mạch đơn của ADN : H=2A + 3G
2. mARN và quá trình phiên mã
Gồm 1 mạch : 5’ 3’
Nguyên tắc bổ sung trong phiên mã : A=U ; G= X và ngược lại
Ví dụ : cho 1 mạch ADN → mạch còn lại và mạch bổ sung
3. Protein- trình tự các a.a và quá trình dịch mã
Note : cứ 3 rN trên mARN mã hóa cho 1 a.a
Codon mở đầu : AUG
Coodon kết thúc : UAA,UGA,UAG
Số a.a môi trường nội bào cung cấp = (N/6 ) -1
Số aa cầu tạo nên protein hoàn chỉnh : N/6 -2
Số liên kết peptit : = số aa-1
B. Bài tập


Bài 1 : Trong 1 phân tử mARN ở E.coli,tỉ lệ % các loại nu như sau :
U=20%,X=22%,A=28%
a. Xác đinh tỉ lệ % từng loại nu trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp nên
phân tử mARN trên
b. Trong phân tử mARN trên,nếu số nu loại A là 560 thì đoạn ADN làm
khuôn để tổng hợp nên nó có chiều dài bao nhiêu A
o

Đáp án : a, %A=%T=24% ; %G=%X=26%
b.số nu của mARN=2000 (rN)
chiều dài ADN = 2000*3.4=6800A
o

Ngày : 04/03/2011 (22h35’) Phạm Thị Thu Hà-k57A.Sinh.ĐHSPHN
Phiên mã
Dịch mã
ADN
You can get it If u really want…………………………………Come on !!!^^
Bài 2 : Đoạn mARN ở tế bào nhân sơ có trình tự rN như sau :
…UUUAAGAAUXUUGX….
a. xác định trình tự nu của mạch ADN mã gốc đã tạo ra đoạn mARN này
b. xác đinh 4 aa có thể được dịch mã từ điểm bắt đầu của đoạn mARN này
Đáp án : Phe-Lys-Asn-Leu
Bài 3 : Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu
loại X
a. Tính chiều dài của phân tử ADN đó
b. Khi phân tử ADN này nhân đôi,thì nó cần bao nhiêu nu tự do trong môi
trường nội bào ?
Bài 4 : Cho biết các aa dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN như
sau :

Val : GUU Ala: GXX Leu: UUG Lys: AAA
a. Hãy xác định trình tự aa trong đoạn phân tử protein được tổng hợp từ một
đoạn gen có trinh tự các cặp nu như sau ( không tính mã mở đầu và mã
kết thúc )
… XGG TTT XAA AAX….
… GXX AAA GTT TTG….
b.Một đoạn phân tử protein có các trình tự aa như sau : Leu-Ala-Val-Lys . Hãy xác
định trình tự các cặp nu tương ứng trong đoạn AND mang thông tin quy định cấu
trúc của đoạn phân tử protein đó.
Bài 5 : Một phân tử protein gồm 398 aa. Gen quy định cấu trúc protein nói trên có
số nu loại A=1/5 số nu loại G. Phân tử mARN được sao mã từ gen trên có
rA=120 ; rX=40. Tính số rN mỗi loại trên mARN
Bài 6 : Một phân tử mARN có chiều dài 4896 A
o
có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt phân
chia theo tỉ lệ là 3:3:1:1
a. Tính % số nu từng loại của gen đã sinh ra mARN trên
b. Tính số rN từng loại môi trường nội bào cung cấp nếu gen trên tiến hành
sao mã 5 lần
Bài 7 : Một gen có tổng số nu là 1800. Tổng số rN của các phân tử mARN sao mã
từ gen này gấp 3 lần số nu của gen
a. Tính chiều dài của 1 phân tử mARN ?
b. Gen trên đã sao mã mấy lần ?

Ngày : 04/03/2011 (22h35’) Phạm Thị Thu Hà-k57A.Sinh.ĐHSPHN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×