Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập Tiếng Việt 5 giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.34 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT 5
Câu 1: Thêm 1 vế câu vào chổ trống để tạo thành câu ghép
a, Mùa xuân đã về,
b, Mặt trời mọc,
c, Trong truyện cổ tích cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, còn
d, Vì trời mưa to
Câu 2: Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả ngoại hình người bạn em, trong đoạn văn có ít nhất 1 câu
ghép
Câu 3: Trong câu dưới đây, câu nào là câu ghép, các vế câu ghép được nối với nhau bằng cách nào
?
Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến
nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nỗi, nó kết thành một làn sóng mạnh mẽ,
to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.
( TL câu 3 có 4 vế câu nối với nhau trực tiếp, giữa các vế có dấu phẩy), ( từ thì nối trạng ngữ với
các vế câu)
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đứng nghĩa của từ Công dân
a, Người làm việc trong cơ quan nhà nước
b, Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ của đất nước
c, Người lao động chân tay làm công ăn lương
Câu 5: Xếp những từ chứa tiếng Công cho dưới đây vào nhóm thích hợp
Công dân, Công nhân, Công bằng, Công cộng, Công lý, Công nghiệp, Công chúng, Công minh,
Công tâm
Câu 6: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với “ Công dân”
Đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
Câu 7: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống
a, Tấm chăm chỉ, hiền lành Cám thì lười biếng, độc ác
b,Ông đã nhiều lần can giám Vua không nghe
c, Mình đến nhà bạn bạn đến nhà mình
Câu 8: Ghép từ Công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có
nghĩa
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, gương mẫu, danh dự


Câu 9: Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống. Giải thích vì sao em chọn
quan hệ ấy
a, thời tiết thuận lợi nên lúa tốt (Nhờ)
b, thời tiết không thuận nên lúa xấu (Tại)
Câu 10: Tìm vế câu chỉ điều kiện ( giả thiết), vế câu chỉ kết quả và các quan hệ từ nối chúng trong
những ví dụ sau:
a, Nếu Ông trả lời đúng Ngựa của ông đi một ngày đàng được mấy bước thì tôi sẽ nói cho ông biêt
Trâu của tôi cày một ngày được mấy đường.
Câu 11: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo ra những câu ghép chỉ điều kiện – kêt
quả
a, chủ nhật này trời đẹp chúng ta sẽ đi cắm trại
b, bạn Nam phát biểu ý kiến cả lớp lại trầm trồ khen ngợi
c, ta chiếm được điểm cao này trận đánh sẽ rất thuận lợi
Câu 12: Phân tích cấu tạo của các vế câu ghép sau:
a, Mặc dù thằng Tây hung tàn nhưng chúng không thể ngăn cản các cháu học tập, vui tươi, đoàn
kết, tiến bộ.
b, Tuy rét vần kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương
Câu 13:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Trật từ.
a, Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
b, Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
c, Trạng thái ổn định có tổ chức, có kỷ luật
Câu 14: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh
a, Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại
b, Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
c, Không có chiến tranh và thiên tai
Câu 15: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh
Lực lượng an ninh, giữ vững an ninh
Câu 16: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp:
Công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm
phán

a, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh
b, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh
Câu 17:Tìm cặp từ hô ứng thích hợp voíư mỗi chổ trống
a, Mưa, to, gió thổi mạnh
b, Trời hửng sáng, nông dân ra đồng
c, Thủy Tinh dâng nước cao , Sơn Tinh làm núi cao lên
Câu 18: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ Truyền thống”
a, phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà
b, Cách sóng và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau
c, Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác
Câu 19: Dựa theo nghĩa của tiếng “ truyền” xếp các từ trong ngoặc đơn thành 3 nhóm
a, truyền có nghĩa là trao lại cho người khác( thuộc thế hệ sau)
b, truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết
c, truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền
ngôi, truyền tụng)
Câu 20: Viết 1 đoạn văn ngắn kể về 1 tấm gương hiếu học, trong đó có sủ dụng phếp thay thế từ
ngữ để liên kết câu.
Câu 21:
- Hãy tả một người thân của em
- Hãy tường thuật lại một nhân vật trong truyện em đã học
- Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện mà em đã được học
- Tả một ca sĩ đang biểu diễn
- Kể một câu chuyện cổ tích theo lời của một nhân vật trong câu chuyện đó
- Kể một kỷ niệm khó quên về tình bạn
- Tả quyển sách tiếng việt tập 2 của em
- Tả cái đồng hồ báo thức
- Tả một đổ vật hoặc một món quà có ý nghĩa sâu sắc với em
- Tả một loài hoa mà em thích
- Tả một cây hoa hoặc cây bóng mát

Câu 22: Bài tập chính tả
Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r,d, gi ,có nghĩa như sau:
- Giữ lại để dùng về sau
- Biết rõ, thành thạo
- Đồ đựng đan bằng tre, nứa, đáy phẳng, thành cao
Câu 23: Viết tên người, tên địa lý mà em biết
a, Tên người:
- Tên một bạn nam và một bạn nữ trong lớp
- Tên một anh hùng nhỏ tuổi trong lịch sử nước ta
b, Tên địa lý:
- Tên một dòng sông ( hoặc hồ, núi, đèo)
- Tên một xã ( hoặc phường )
Câu 24: Tìm những từ ngữ hoặc lặp lại để liên kết câu
Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa Đông Sơn chính là bộ sưu tập trống đồng
hết sức phong phú. Trống đồng Đông Sơn đa dạng không chỉ về hình dáng, kích thước mà cả về
phong cách trang trí sắp xếp hoa văn
Câu 25: Hãy thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có
giá trị tương đương để đảm bảo liên kết và không bị lặp từ
Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng, Vợ An Tiêm bảo An Tiêm:
- Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi
- An Tiêm lựa lời an ủi vợ:
Còn 2 bàn tay, vợ chồng chúng mình còn sống được
Câu 26: Mẫu chuyện sau đây có một chổ dùng sai từ để nối, em hãy chữa lại cho đúng
- Bố ơi, bố có thể viết trong bóng tối được không?
- Bố viết được
- Nhưng bố hãy tắt đèn đi và ký vào sổ liên lạc cho con
- ?!
Câu 27: Em hãy đặt 2 câu trong đó có dùng từ ngữ nối
Em hãy đặt 2 câu trong đó dùng cặp quan hệ từ

×