Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

XÂY DỰNG NHÀ THUỐC đạt CHUẨN GPP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 40 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
XÂY D NG NHÀ THU C   T CHU N GPP.
MÔN: MARKETING D  C – TH C HÀNH.
GVHD: Nguyễn Hữu Khánh Quan.
Lớp: 12CDS20.
Thành viên nhóm 7 – 12CDS20:
1. Lâm Thanh Huyền.
2. Huỳnh Thị Ngọc Trâm.
3. Lê Khánh Trân.
4. Nguyễn Thị Thu Vân.
5. Nguyễn Thị Kim Yến.
MỤC LỤC
1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ NHÀ THUỐC GPP.
2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG NHÀ THUỐC GPP
3. HÌNH THỨC XỬ PHẠT KHI VI PHẠM TRONG KINH DOANH NHÀ THUỐC
4. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING.
1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ NHÀ THUỐC GPP.
Các nhà thuốc tư nhân được phép hoạt động khi có:
1. Chứng Chỉ Hành Nghề (do SYT cấp).
2. Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh (do UBND Quận/Huyện cấp).
3. Giấy chứng nhận nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP (do SYT cấp).
4. Giấy Chứng Nhận Đủ Điều Kiện Hành Nghề (do SYT cấp).
1.1. Thủ tục đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
Hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
dược.
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị hợp lệ
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.
1.2. Cấp giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh.
Hồ sơ: Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh. Mẫu giấy đề nghị


được cung cấp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Huyện nơi đặt địa điểm
kinh doanh.
Thời hạn giải quyết: 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ
Cơ quan thực hiện: Phòng đăng ký kinh doanh của ủy ban nhân dân
Quận/Huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
Lệ phí:
Kinh doanh cá nhân: 30.000đ/ lần cấp.
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh: 10.000đ/ lần cấp.
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 2.000đ/ bản.
1.3. Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành nhà thuốc tốt GPP.
Hồ sơ:      
 !"
Thời hạn giải quyết: #$ %& '()%
*+,-./0123454
62"
Cơ quan thực hiện: 1234"
3.4. Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Hồ sơ bao gồm
"7898%:*;.(<=
>=!
#"?@=8%A7AB=,99C9"
D"?@=E:F.,99C9
G"?@=8%:*65HI

J"K-L'HM9'(4N!
Thời hạn giải quyết
=O6D$%&'()%*+,-P%;0
,9&(
Cơ quan thực hiện:1234"
Lệ phí dự trù: 500.000đ – 1.000.000đ

2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG NHÀ THUỐC GPP (dự trù kinh phí: 600.000.000 đồng).
2.1. Nhân sự.
Người phụ trách chuyên môn hoặc chủ cơ sở bán lẻ trình độ tối thiểu phải là dược sĩ đại học.
Nhân viên trực tiếp tham gia bán thuốc, giao nhận, bảo quản thuốc, quản lý chất lượng thuốc trình độ tối
thiểu phải là dược sĩ trung học.
Lương nhân viên: 6.000.000đ/ 2 người.
2.2. Cơ sở vật chất.
2.2.1. Địa điểm và diện tích.
Địa điểm: gần khu dân cư, bệnh viện, giao thông thuận lợi.
Cụ thể: Khu nội thất trên đường Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM.
- Diện tích: Phải phù hợp với quy mô kinh doanh nhưng tối thiểu phải 10 m
2
.
Có khu vực trưng bày, bảo quản và khu vực để người mua tiếp xúc và trao đổi thông tin với người bán
thuốc.
Cụ thể: mặt bằng diện tích 4 x 14 m
2
, mặt tiền gần đường lớn, giao thông thuận tiện.
Chi phí: 22.000.000đ/tháng, hợp đồng 3 năm, đặt cọc 1 năm: 264.000.000đ.
Thuận lợi:
- Gần khu dân cư đông đúc, gần bệnh viện cấp cứu Trưng Vương, gần sân vận động, nằm trên khuôn viên
trường ĐH Bách Khoa.
- Ít đối thủ cạnh tranh (khu vực có ít nhà thuốc).
- Mặt bằng rộng giao thông, thuận lợi (đường 2 chiều).
Khó khăn:
- Giá mặt bằng cao.
- Ít người biết đến (do nằm trong khu chuyên buôn bán nội thất nên khó nhận ra).
2.2.2. Trang thiết bị.
Tủ, quầy, giá kệ chắc chắn, dễ vệ sinh, thuận tiện cho bày bán, bảo quản thuốc.
Cụ thể: 2 quầy + 5 tủ kiếng.

Chi phí: 45.000.000đ.
Nhiệt kế, ẩm kế để kiểm soát nhiệt
độ, độ ẩm tại cơ sở bán lẻ.
Chi phí: nhiệt ẩm kế Tanita TT532:
440.000đ.
Hệ thống chiếu sáng, quạt thông gió.
Chi phí:
Đèn chiếu sáng huỳnh quang dự trù: 500.000đ – 1.000.000đ.
Quạt thông gió Panasonic FV-20AL9: 60.000đ.
Điều kiện bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới
30
o
C. Trang bị máy lạnh để đảm bảo nhiệt
độ trên.
Chi phí: điều hoà Electrolux ESM09CRF:
4.849.000đ.
Các thuốc cần bảo quản lạnh (như các loại
vaccin) thì cần trang bị tủ lạnh.
Chi phí: Tủ lạnh Elip CO600: 2.700.000đ
Bồn rửa tay cho người bán lẻ và người mua
thuốc.
Chi phí: 330.000đ
Ghế cho người mua thuốc ngồi trong thời gian chờ
đợi.
Chi phí: 449.000đ.
Bảng hiệu nhà thuốc
Chi phí dự trù: 2.000.000đ – 5.000.000đ.
Bản thiết kế sơ đồ bố trí nhà thuốc
2.2.3. Danh sách thuốc (chi phí nhập thuốc: 150.000.000đ)
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN

STT Thuốc Quy cách Giá Mua
1 Panadol cảm cúm 10 vỉ x 10 viên nén 80.000đ/ hộp 5h = 400.000đ
2 Upsa-C Hộp 10 viên 34.000đ 20h = 680.000đ
3 Paracetamol 20 vỉ x 10 viên 30.000đ 5h = 150.000đ
4 Aspirin 10 vỉ x 10 viên 18.000đ 7h = 126.000đ
5 Calcium Sandoz Lọ 20 viên 70.000đ 3 lọ = 210.000đ
STT Thuốc Quy cách Giá Mua
6 Kidecont 5 vỉ x 10 viên 210.000đ 4h = 840.000đ
7 Calcium corbiere 3 vỉ x 8 ống 77.000đ 5h = 385.000đ
8 Calci-D Hộp 10 gói 32.000đ 3h = 96.000đ
9 Vitamin D3 B.O.N Hộp 1 ống 67.000đ 4h = 268.000đ
10 Vitamin AD 4 vỉ x 10 viên 15.000đ 5h = 75.000đ
11 Efferalgan 150 mg Hộp 12 túi 32.000đ 10h = 320.000đ
STT Thuốc Quy cách Giá Mua
12 Decolgen Lọ 60ml 15.000đ 4 lọ = 60.000đ
13 Salonpas gel Tuýp 15g 16.000đ 10 tuýp = 160.000đ
14 Natri clorid 0,9% Chai 10ml 3.500đ 20 chai = 70.000đ
15 Tobicom
3 gói x 6 vỉ x 10
viên
300.600đ 5h = 1.503.000đ
16 Boganic Hộp 50 viên 77.000đ 5h = 385.000đ
17 Ameflu C 10 vỉ x 10 viên 90.000đ 10h = 900.000đ
STT Thuốc Quy cách Giá Mua
18 Sorbitol Delalande Hộp 20 gói 30.000đ 10h = 300.000đ
19 Povidone iodine 10% Chai 20ml 8.000đ 10 chai = 80.000đ
20 Cồn 70 độ Chai 50 ml 3.000đ 10 chai = 30.000đ
21 Pyraneuro vitamin B1-B6-B12 10 vỉ x 10 viên 25.000đ 10h = 250.000đ
22 Cao dán Salonpas Hộp 10 miếng 11.000đ 10h = 110.000đ
23 Hapacol 150 flu Hộp 25 gói 30.000đ 10h = 300.000đ

STT Thuốc Quy cách Giá Mua
24 Phil Efasol Tuýp 10g 45.000đ 5h = 225.000đ
25 Strepsils cool Hộp 24 viên 25.000đ 20h = 500.000đ
26 Fugacar 500mg Hộp 1 viên 13.000đ 20h = 260.000đ
27 Berberin BM 10mg Lọ 100 viên 13.000đ 10 lọ = 130.000đ
28 Marvelon Hộp 1 vỉ x 21 viên 54.000đ 10h = 540.000đ
29 Postinor 2 Hộp 1 vỉ x 2 viên 32.000đ 20h = 640.000đ
30 Eugica Hộp 1 chai x 60ml 11.000đ 10 chai = 110.000đ
31 Bio-acimin Hộp 3 vỉ x 10 viên 90.000đ 5h = 450.000đ
32 Pediakid Hộp 1 lọ x 125ml 215.000đ 3 lọ = 645.000đ
33 Folic acid Lọ 250 viên 290.000đ 3 lọ = 870.000đ
34 Lactacyd confidence
Hộp 1 chai x
250ml
54.000đ 10 chai = 540.000đ
35 Neo-penotran Hộp 2 vỉ x 7 viên 127.500đ 5h = 637.500đ
Tổng cộng: 13.245.500đ
NHÓM THUỐC KÊ ĐƠN
Thuốc Quy cách Mua
1. Nhóm thuốc tim mạch
Cerepril 5 3 vỉ x 10 viên nén 231.000đ/h x 10 = 2.310.000đ
Telmisartan STADA 4 vỉ x 7 viên 168.000đ/h x 10 = 1.680.000đ
Telma 1 vỉ x 10 viên nén 39.000đ/h x 10 = 390.000đ
2. Nhóm thuốc lợi tiểu
Furosemid 2 vỉ x 2 viên nén 14.000đ/h x 15 = 210.000đ

×