Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Các cấu trúc câu quan trọng trong Tiếng Trung - Phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.99 KB, 40 trang )




CÁC MẪU CÂU QUAN TRỌNG
TRONG TIẾNG TRUNG
(phần 3)



1

Bài 41: " 跟 gēn ……(不 bù)一样 yí yàng" 句式
mẫu câu : " 跟 gēn ……(不 bù)一样 yí yàng ".
Mẫu câu 跟 gēn ……一样 như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái tương đồng hoặc giống nhau.
Mẫu câu 跟 gēn ……(不 bù)一样 nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.
Mời các bạn học phần I:"跟……一样"
这风景美得跟画一样。
zhè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng 。
Phong cảnh này đẹp như tranh.
那支铅笔的颜色跟这支一样。
nà zhī qiān bǐ de yán sè gēn zhè zhī yí yàng 。
Màu của chiếc bút chì kia giống như chiếc bút chì này.
我的看法跟他一样。
wǒ de kàn fǎ gēn tā yí yàng 。
Cách nhìn nhận của tôi giống như anh ấy.
房里黑暗的跟地狱一样。
fáng lǐ hēi àn de gēn dì yù yí yàng 。
Trong nhà tối đen như địa ngục.
Mời các bạn học từ mới
风景 phong cảnh,铅笔 bút chì,看法 cách nhìn nhận,黑暗 tối đen, tối om,地狱 địa ngục.
Mời các bạn học tiếp phần II:"跟……一样+X"


阿里跟木兰一样爱迟到。
ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 。
A-li giống như Mộc Lan thích đến muộn.
绘画跟编舞一样需要想象力。
huì huà gēn biān wǔ yí yàng xū yào xiǎng xiàng lì 。
Hội họa giống như biên đạo múa cần sức tưởng tượng.
妹妹跟哥哥一样下地干活。
mèi mei gēn gē ge yí yàng xià dì gàn huó 。
Em gái giống như anh trai ra đồng làm việc.
爸爸跟爷爷一样喜欢听京剧。
bà ba gēn yé ye yí yàng xǐ huan tīng jīng jù 。
Bố giống như ông nội thích nghe Kinh kịch.
Mời các bạn học tiếp từ mới
迟到 (chí dào) đến muộn,绘画 (huì huà) hội họa,编舞(biān wǔ)biên đạo múa,京剧(jīng
jù)Kinh kịch.
Mời các bạn học tiếp phần III:跟……不一样
男人跟女人不一样。
nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng 。
Nam giới không giống nữ giới.
粤菜跟川菜味道不一样。
yuè cài gēn chuān cài wèi dào bù yí yàng 。
Hương vị món ăn Quảng Đông khác với món ăn Tứ Xuyên.
你的外形跟我设想的不一样。
nǐ de wài xíng gēn wǒ shè xiǎng de bù yí yàng 。
Ngoại hình của bạn khác với ý tưởng của tôi.
室内的温度跟室外不一样。
shì nèi de wēn dù gēn shì wài bù yí yàng 。
Nhiệt độ trong phòng khác với nhiệt độ ngoài phòng.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
2


男人(nán rén) nam giới,女人 (nǚ rén)nữ giới,味道 (wèi dào) hương vị,外形 (wài xíng)
ngoại hình,设想 (shè xiǎng) ý tưởng,温度 (wēn dù)nhiệt đô
Mời các bạn học tiếp phần IV: 跟……不一样+X
小明跟小华不一样高。
xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo 。
Tiểu Minh không cao bằng Tiểu Hoa.
泳池这头跟那头不一样深。
yǒng chí zhè tóu gēn nà tóu bù yí yàng shēn 。
Đầu bên này bể bơi không sâu bằng đầu bên kia.
这杯跟那杯不一样多。
zhè bēi gēn nà bēi bù yí yàng duō 。
Cốc này không nhiều bằng cốc kia.
这间房跟那间不一样大。
zhè jiān fáng gēn nà jiān bù yí yàng dà 。
Căn phòng này không rộng bằng căn phòng kia.
Mời các bạn học tiếp từ mới
高 (gāo) cao,深 (shēn) sâu,多 (duō) nhiều,大(dà)to, đại。
3

Bài 42: "(不)像 (bú) xiàng …… 这么 zhè me(那么)(nà me) "句式
mẫu câu : "(不)像 (bú) xiàng … … 这么 zhè me(那么)(nà me) ".
"像……这么(那么)"句式可以表示两种事物或性状在某一方面相同或相似,"不像……这么(那
么)"则表示两种事物或性状在某一方面不相同,不相似。
Mẫu câu "như thế này" biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái giống nhau. Mẫu câu "không như thế này" biểu thị
hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.
Mời các bạn học phần I : 像……这么
像这么美的风景很久没见过了。
xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le。
Lâu rồi không nhìn thấy qua phong cảnh đẹp như vậy.

像这么好的姑娘不好找。
xiàng zhè me hǎo de gū niàng bù hǎo zhǎo。
Không dễ tìm cô gái tốt như vậy.
像这么热的天气非常罕见。
xiàng zhè me rè de tiān qì fēi cháng hǎn jiàn。
Hiếm thấy thời tiết nóng như thế này.
像这么便宜的价格百年不遇。
xiàng zhè me pián yi de jià gé bǎi nián bú yù。
Trăm năm không gặp giá rẻ như thế này
Mời các bạn học từ mới.
姑娘 (gū niàng) cô gái,天气 (tiān qì) thời tiết,罕见 (hǎn jiàn) hiếm thấy,价格 (jià gé) giá cả,百年
不遇 (bǎi nián bú yù) trăm năm không gặp.
Mời các bạn học phần II: 像……那么
像他那么办事早晚要被批评。
xiàng tā nà me bàn shì zǎo wǎn yào bèi pī píng。
Cách làm việc như anh ấy sớm muộn sẽ bị phê bình.
像他那么调皮的孩子不多见。
xiàng tā nà me tiáo pí de hái zi bù duō jiàn。
Trẻ con nghịch ngợm như nó thật ít thấy.
像李磊那么过日子我就没钱了。
xiàng lǐ lěi nà me guò rì zi wǒ jiù méi qián le。
Sống như Lý Lỗi thế kia thì tôi không có tiền rồi.
像奔驰那么好的车维修费用很高。
xiàng bēn chí nà me hǎo de chē wéi xiū fèi yòng hěn gāo。
Chi phí bảo dưỡng xe tốt như Méc-xê-đéc rất cao.
Mời các bạn học tiếp phần từ mới.
批评 (pī píng) phê bình,调皮 (tiáo pí) nghịch ngợm,没钱 (méi qián) không có tiền,维修费 (wéi xiū
fèi) tiền bảo dưỡng.
Mời các bạn học tiếp phần III: 不像……这么
小兰不像小芳这么文静。

xiǎo lán bú xiàng xiǎo fāng zhè me wén jìng。
Tiểu Lan không điềm đạm như Tiểu Phương.
会计不像金融这么难学。
kuài jì bú xiàng jīn róng zhè me nán xué。
Kế toán không khó học như tài chính.
豆角不像白菜这么容易熟。
dòu jiǎo bú xiàng bái cài zhè me róng yì shú。
Đậu cô-ve không dễ chín như rau cải.
白天不像黑夜这么容易出事故。
4

bái tiān bú xiàng hēi yè zhè me róng yì chū shì gù。
Ban ngày không dễ xảy tai nạn như ban đêm.
Mời các bạn học tiếp phần từ mới.
文静 (wén jìng) điềm đạm, dịu dàng,会计 (kuài jì) kế toán,金融 (jīn róng) tài chính tiền tệ,豆角
(dòu jiǎo) đậu cô-ve,白菜 (bái cài) rau cải ,事故 (shì gù) sự cố, tai nạn
Mời các bạn học tiếp phần IV: "不像……那么"
云南的冬天不像北京那么冷。
de bú xiàng běi jīng nà me lěng。
Mùa đông của Vân Nam không rét như Bắc Kinh.
我不像他去过那么多国家。
wǒ bú xiàng tā qù guò nà me duō 。
Tôi không đi nhiều nước như anh ấy.
女儿不像妈妈那么开朗。
nǚ ér bú xiàng mā ma nà me 。
Con gái không cởi mở như mẹ.
平日的街道不像节日那么拥挤。
píng rì de jiē dào bú xiàng jié rì nà me 。
Đường phố ngày thương không chen chúc như ngày lễ.
Mời các bạn học tiếp phần từ mới.

云南 (yún nán) Vân Nam,冬天 (dōng tiān) mùa đông,国家 (guó jiā) nước, quốc gia,女儿 (nǚ
ér) con gái,开朗 (kāi lǎng) cởi mở,节日 (jié rì) ngày lễ,拥挤 (yōng jǐ) chen chúc.
5

Bài 43: "听说 tīng shuō,据说 jù shuō,传说 chuán shuō" 的用法
mẫu câu "听说 tīng shuō,据说 jù shuō,传说 chuán shuō".
听说,表示听别人相传的,并非亲自证实的内容。
"Nghe nói" biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.
据说,表示根据一些文献资料,报纸媒体等等。
"Được biết" biểu thị căn cứ theo một số tài liệu văn hiến, báo chí truyền thông.v.v
传说,带有神化色彩,经过长期演变的言论。
Tương truyền là lời nói mang màu sắc thần bí, trải qua diễn biến lâu dài.
Mời các bạn học phần I: 听说 Nghe nói.
听说这道题没人做得出来。
tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。
Nghe nói đề bài này không ai làm được.
听说这棵树有上千年历史了。
tīng shuō zhè kē shù yǒu shàng qiān nián lì shǐ le 。
Nghe nói cây này có lịch sử hơn nghìn năm.
我听说今天的客房都订完了。
wǒ tīng shuō jīn tiān de kè fáng dōu dìng wán le 。
Tôi nghe nói phòng khách hôm nay đã đặt hết rồi.
听说办公室主任是个转业军人。
tīng shuō bàn gōng shì zhǔ rèn shì gè zhuǎn yè jūn rén。
Nghe nói Chủ nhiệm Văn phòng là một quân nhân chuyển ngành.
你们听说老王辞职的事了吗?
nǐ mén tīng shuō lǎo wáng cí zhí de shì le ma?
Các bạn nghe nói việc ông Vương từ chức chưa ?
谁听说过盲人摸象的故事?
shuí tīng shuō guò máng rén mō xiàng de gù shì?

Ai đã nghe qua chuyện người mù sờ voi chưa ?
Mời các bạn học từ mới.
历史 (lì shǐ) lịch sử,客房 (kè fang) phòng khách,办公室 (bàn gōng shì) văn phòng, phòng làm việc,主
任 (zhǔ rèn) chủ nhiệm,军人 (jūn rén) quân nhân,辞职 (cí zhí) từ chức,盲人摸象 (máng rén mō xiàng)
người mù sờ voi,故事 (gù shì) câu chuyện, chuyện.
Mời các bạn học tiếp phần II: 据说 Được biết, theo người ta nói.
据说以前这里是做城堡。
jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo。
Được biết, trước đây chỗ này là làm thành lũy.
据说转基因食品吃了对人体有害。
jù shuō zhuǎn jī yīn shí pǐn chī le duì rén tǐ yǒu hài。
Được biết, ăn thực phẩm biến đổi gen có hại đối với sức khỏe.
据说梦里的内容跟现实是反的。
jù shuō mèng lǐ de nèi róng gēn xiàn shí shì fǎn de。
Theo người ta nói, nội dung trong giấc mơ là ngược với hiện thực.
据说大部分女士都希望男士主动追求。
jù shuō dà bù fen nǚ shì dōu xī wàng nán shì zhǔ dòng zhuī qiú。
Được biết, đa số nữ giới mong nam giới chủ động theo đuổi.
据说游泳有助于治疗颈椎病。
jù shuō yóu yǒng yǒu zhù yú zhì liáo jǐng zhuī bìng。
Được biết, bơi lội giúp điều trị bệnh khớp xương cổ.
据说汉语是世界上最难学的语言之一。
jù shuō hàn yǔ shì shì jiè shàng zuì nán xué de yǔ yán zhī yī 。
6

Được biết, Hán ngữ là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
城堡 (chéng bǎo) thành lũy,转基因 (zhuǎn jī yīn) biến đổi gen,现实 (xiàn shí) hiện thực,追求(zhuī qiú)
theo đuổi,游泳 (yóu yǒng) bơi lội,颈椎病 (jǐng zhuī bìng) bệnh đốt sống cổ.
Mời các bạn học tiếp phần III : 传说 tương truyền, truyền thuyết.

牛郎织女的故事只是个传说。
niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。
Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.
中国民间有许多古老的传说。
zhōng guó mín jiān yǒu xǔ duō gǔ lǎo de chuán shuō 。
Dân gian Trung Quốc có nhiều truyền thuyết cổ xưa.
历史学家正在解密埃及金字塔传说。
lì shǐ xué jiā zhèng zài jiě mì āi jí jīn zì tǎ chuán shuō 。
Nhà sử học đang giải mã truyền thuyết Kim Tự Tháp Ai-cập.
传说女娲是个人首蛇身的女神。
chuán shuō nǚ wā shì gè rén shǒu shé shēn de nǚ shén 。
Tương truyền Nữ Oa là Nữ thần đầu người thân rắn.
杭州西湖有许多美丽的传说,其中《白蛇传》最为著名。
háng zhōu xī hú yǒu xǔ duō měi lì de chuán shuō,qí zhōng 《bái shé zhuàn》 zuì wéi zhù míng 。
Có nghĩa là : Hồ Tây Hàng Châu có nhiều truyền thuyết đẹp, trong đó "Bạch Xà chuyện" nổi tiếng nhất.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
牛郎织女 (niú láng zhī nǚ) Ngưu Lang Chức Nữ,古老 (gǔ lǎo) cổ xưa,历史学家 (lì shǐ xué jiā) Nhà sử
học,金字塔 (jīn zì tǎ) Kim Tự tháp,美丽 (měi lì) tươi đẹp, đẹp,白蛇传(bái shé zhuàn) Bạch Xà
chuyện。
7

Bài 44: 双重否定句的用法
mẫu câu : "不(bù) …… 不(bù) …… , 没(méi) 有(yǒu) …… 不(bù) …… , 非(fēi) … 不(bù) 可(kě) ……".
"不……不……,没有……不……,非……不可……"为双重否定句,表示肯定。双重否定句的肯定
语气比一般肯定句强烈或委婉。
"Không không, không có không, không không được" là câu hai lần phủ định biểu thị khẳng định.
Sau đây chúng ta học phần I: không……không……
他不敢不去。
tā bù gǎn bù qù 。
Anh ấy không dám không đi.

我不得不告诉你事情的原委。
wǒ bù dé bù gào sù nǐ shì qíng de yuán wěi 。
Tôi không thể không nói cho bạn biết đầu đuôi câu chuyện.
由于生病我不得不放弃这次出游机会。
yóu yú shēng bìng wǒ bù dé bù fàng qì zhè cì chū yóu jī huì 。
Do bị ốm tôi không thể không từ bỏ cơ hội đi du lịch lần này.
他不会不同情我的。
tā bù huì bù tóng qíng wǒ de 。
Anh ấy không thể không đồng tình với tôi.
你不会不答应我吧。
nǐ bù huì bù dā yìng wǒ ba 。
Bạn không thể không nhận lời tôi chứ.
Mời các bạn học từ mới.
原委 (yuán wěi) đầu đuôi, ngọn nguồn,生病 (shēng bìng) bị ốm,放弃 (fàng qì) bỏ, từ bỏ,出游 (chū
yóu) đi du lịch,同情 (tóng qíng) đồng tình,答应 (dā yìng) đáp ứng, nhận lời.
Mời các bạn học tiếp phần II: không có……không……
没有谁不惧怕他的威严。
méi yǒu shuí bù jù pà tā de wēi yán 。
Không có ai không sợ uy phong của anh ấy.
小王没有一个晚上不看电视。
xiǎo wáng méi yǒu yí gè wǎn shang bù kàn diàn shì 。
Tiểu Vương không có tối nào không xem truyền hình.
班里没有人不觉得中文难学。
bān lǐ méi yǒu rén bù jué dé zhōng wén nán xué 。
Trong lớp không có ai không cảm thấy Trung văn khó học.
大家没有谁不喜欢这件礼物。
dà jiā méi yǒu shuí bù xǐ huān zhè jiàn lǐ wù 。
Mọi người không có ai không thích món quà này.
春节没有谁不回家过年。
chūn jié méi yǒu shuí bù huí jiā guò nián 。

Tết Nguyên Đán không có ai không về nhà ăn tết.
没有人不为他的事迹所感动。
méi yǒu rén bù wéi tā de shì jì suǒ gǎn dòng 。
Không có ai không cảm động về sự tích của anh ấy.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
惧怕 (jù pà) sợ, khiếp sợ,威严 (wēi yán) uy nghiêm, uy phong,看电视 (kàn diàn shì) xem truyền hình,
喜欢 (xǐ huān) thích,春节 (chūn jié) Tết Nguyên Đán,过年 (guò nián) ăn tết,事迹 (shì jì) sự tích,感
动 (gǎn dòng) cảm động。
Mời các bạn học tiếp phần III : không……không được
这瓶酒今晚非喝完不可。
8

zhè píng jiǔ jīn wǎn fēi hē wán bù kě 。
Chai rượu này tối nay không uống hết không được.
不让他去可他非去不可。
bú ràng tā qù kě tā fēi qù bù kě 。
Không cho anh ấy đi, nhưng anh ấy không đi không được.
这件事他非要告诉所有人不可。
zhè jiàn shì tā fēi yào gào sù suǒ yǒu rén bù kě 。
Việc này anh ấy không nói cho mọi người không được.
他非要跟我比个输赢不可。
tā fēi yào gēn wǒ bǐ gè shū yíng bù kě 。
Anh ấy không cùng tôi đọ thắng thua không được.
别人都累了,可小黄非要爬到山顶不可。
bié rén dōu lèi le, kě xiǎo huáng fēi yào pá dào shān dǐng bù kě 。
Người khác đều mệt mỏi, nhưng Tiểu Hoàng không leo lên đỉnh núi không được.
Mời các bạn học từ mới.
酒 (jiǔ) rượu,输 (shū) thua ,赢 (yíng) thắng,累 (lèi) mệt mỏi,山顶 (shān dǐng) đỉnh núi。
9


Bài 45: 越(yuè)……越(yuè)……的用法
mẫu câu : "越(yuè)……越(yuè)……"
Càng càng , trong Hán ngữ hai là phó từ có tác dụng liên quan, thường dùng để kết nối hai động từ hoặc
hai tính từ, cũng có thể kết nối hai câu ngắn hoặc mệnh đề.
Mời các bạn học phần I: ngày càng……
天越来越黑,雨越来越大。
tiān yuè lái yuè hēi ,yǔ yuè lái yuè dà 。
Trời ngày càng tối, mưa ngày càng to.
烟变得越来越浓。
yān biàn dé yuè lái yuè nóng 。
Khói trở lên ngày càng đặc.
现在生活条件越来越好了。
xiàn zài shēng huó tiáo jiàn yuè lái yuè hǎo le 。
Điều kiện cuộc sống bấy giờ ngày một tốt.
社会竞争也越来越激烈。
shè huì jìng zhēng yě yuè lái yuè jī liè 。
Cạnh tranh xã hội cũng ngày một kịch liệt.
小张越来越知道心疼别人了。
xiǎo zhāng yuè lái yuè zhī dào xīn téng bié rén le 。
Tiểu Trương ngày càng biết thương yêu người khác.
Mời các bạn học từ mới.
浓烟 (nóng yān) khói đen,生活(shēng huó) sinh hoạt, cuộc sống,社会 (shè huì) xã hội,竞争 (jìng
zhēng) cạnh tranh,心疼 (xīn téng) thương yêu.
Mời các bạn học tiếp phần II: càng……càng…… phía sau là động từ hoặc tính từ.
那个人抱着柱子越爬越高。
nà gè rén bào zhe zhù zi yuè pá yuè gāo 。
Người kia ôm cột càng trèo càng cao.
他一个人拉着行李越走越远。
tā yí gè rén lā zhe xíng li yuè zǒu yuè yuǎn 。
Anh ấy một mình kéo hành lý càng đi càng xa.

小丽的工作越做越多。
xiǎo lì de gōng zuò yuè zuò yuè duō 。
Công việc của Tiểu Lệ càng làm càng nhiều.
那个姑娘越看越漂亮。
nà gè gū niáng yuè kàn yuè piào liàng 。
Cô gái kia càng nhìn càng xinh.
知识越多,经验越丰富。
zhī shí yuè duō , jīng yàn yuè fēng fù 。
Kiến thức càng nhiều, kinh nghiệm càng phong phú.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
柱子 (zhù zǐ) cột,行李 (xíng lǐ) hành lý,姑娘 (gū niáng) cô gái,知识 (zhī shí) kiến thức, tri thức ,经
验(jīng yàn) kinh nghiệm,丰富 (fēng fù) phong phú
Mời các bạn học phần III: Càng……càng……
越不想见到你,越能撞见你。
yuè bù xiǎng jiàn dào nǐ, yuè néng zhuàng jiàn nǐ 。
Càng không muốn thấy cậu, càng hay gặp cậu.
越辛勤付出,越能收获成果。
yuè xīn qín fù chū, yuè néng shōu huò chéng guǒ 。
Càng chịu khó cần cù, càng thu được thành quả.
10

儿时越不听长辈的话,长大越容易吃亏。
ér shí yuè bù tīng zhǎng bèi de huà, zhǎng dà yuè róng yì chī kuī 。
Lúc nhỏ càng không nghe lời phụ huynh, lớn lên càng dễ bị thiệt thòi.
气温越高,食物就越容易腐烂。
qì wēn yuè gāo, shí wù jiù yuè róng yì fǔ làn。
Nhiệt độ càng cao, thức ăn càng dễ bị thiu.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
撞见 (zhuàng jiàn) gặp,辛勤 (xīn qín) cần cù,付出 (fù chū) chịu khó bỏ ra,收获 (shōu huò) thu
hoạch,成果 (chéng guǒ) thành quả,吃亏(chī kuī) thiệt thòi,食物 (shí wù) thức ăn,腐烂 (fǔ làn) thiu,

ôi。
11


Bài 46: " 比 bǐ "字句的用法
mẫu câu: " 比(bǐ ) ".
"

"
字句是指有
"

"
字介词短语作状语的句子。其中心语是谓词或谓词性短语,用来表示甲乙两物
或两事在数量、性质、程度上的差别,又叫差比句。

Câu có chữ "so với" là chỉ câu có cụm giới từ"so sánh"làm trạng ngữ. Từ trung tâm là vị ngữ, dùng để
so sánh khác biệt về số lượng, tính chất, mức độ, còn gọi là câu so sánh.
Sau đây chúng ta học phần 1.
这对双胞胎兄弟俩老大比老二高一点。
zhè duì shuāng bāo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà bǐ lǎo èr gāo yī diǎn 。
Hai anh em trai sinh đôi này anh cao hơn em một chút.
姑妈比爸爸大两岁,爸爸比叔叔大三岁。
gū mā bǐ bà bà dà liǎng suì ,bà bà bǐ shū shū dà sān suì 。
Bác gái lớn hơn bố hai tuổi, bố lớn hơn chú ba tuổi.
虽然我学英语比学越南语时间长,但是越南语却比英语说得好。
suī rán wǒ xué yīng yǔ bǐ xué yuè nán yǔ shí jiān zhǎng ,dàn shì yuè nán yǔ què bǐ yīng yǔ shuō dé hǎo 。
Tuy thời gian học tiếng Anh của tôi dài hơn so với học tiếng Việt, nhưng nói tiếng Việt lại giỏi hơn so với
tiếng Anh.
因为小李比小王吃得多,所以小李比小王胖 5 斤。

yīn wéi xiǎo lǐ bǐ xiǎo wáng chī dé duō ,suǒ yǐ xiǎo lǐ bǐ xiǎo wáng pàng 5 jīn
Bởi vì Tiểu Lý ăn nhiều hơn so với Tiểu Vương, cho nên Tiểu Lý mập hơn 5 cân so với tiểu Vương.
Mời các bạn học từ mới
双胞胎 (shuāng bāo tāi) sinh đôi,姑妈 (gū mā) bác gái,叔叔 (shū shū) chú,吃得多 (chī dé duō) ăn
nhiều,胖 (pàng) béo, mập.
Mời các bạn học tiếp phần 2.
彩棉比白棉的价格高。
cǎi mián bǐ bái mián de jià gé gāo。
Giá bông màu cao hơn so với bông trắng.
她的语文成绩比数学成绩好。
tā de yǔ wén chéng jì bǐ shù xué chéng jì hǎo。
Thành tích môn ngữ văn của cô ấy tốt hơn so với môn toán.
现在手机比座机用途多。
xiàn zài shǒu jī bǐ zuò jī yòng tú duō。
Hiện nay công dụng của điện thoại di động nhiều hơn so với điện thoại cố định.
网上购物比逛商场更方便。
wǎng shàng gòu wù bǐ guàng shāng chǎng gèng fāng biàn。
Mua sắm trên mạng tiện lợi hơn so với đi trung tâm thương mại.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
棉花 (mián huā) bông,语文 (yǔ wén) ngữ văn,数学 (shù xué) số học, môn toán,手机 (shǒu jī) điện
thoại di động,座机 (zuò jī) điện thoại cố định,网上购物 (wǎng shàng gòu wù) mua sắm trên mạng,商
场 (shāng chǎng) trung tâm thương mại.
Mời các bạn học tiếp phần 3.
张三跑得比李四快很多。
zhāng sān pǎo dé bǐ lǐ sì kuài hěn duō。
Trương Tam chạy nhanh hơn nhiều so với Lý Tứ.
病人的脚肿的比原来大两倍。
bìng rén de jiǎo zhǒng de bǐ yuán lái dà liǎng bèi 。
Chân của bệnh nhân xưng to gấp đôi so với trước.
姐姐睡得比妹妹晚一小时。

12

jiě jiě shuì dé bǐ mèi mèi wǎn yī xiǎo shí 。
Chị gái ngủ muộn hơn một tiếng đồng hồ so với em gái.
老师的见解比学生的深。
lǎo shī de jiàn jiě bǐ xué shēng de shēn 。
Nhận xét của giáo viên sâu sắc hơn so với học sinh.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
跑(pǎo) chạy,病人(bìng rén) bệnh nhân,脚肿(jiǎo zhǒng) chân xưng,睡 (shuì)ngủ,见解
(jiàn jiě) nhận xét.
13

Bài 47: "不比 bù bǐ " , "没有比 méi yǒu bǐ "的用法
Trong bài 46, Chúng ta đã học cách sử dụng của " 比(bǐ )", vậy thì hôm nay cúng ta học cách sử dụng của "
不比 (bù bǐ ) không bằng", "没有比 (méi yǒu bǐ) không có hơn" .
Sau đây chúng ta học phần 1: 不比 bù bǐ
这对双胞胎兄弟俩老大不比老二高。
zhè duì shuāng bāo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà bù bǐ lǎo èr gāo 。
Hai anh em trai sinh đôi này, anh trai không cao bằng em trai.
姑妈不比爸爸显老,叔叔也不比爸爸看着年轻。
gū mā bù bǐ bà bà xiǎn lǎo ,shū shū yě bù bǐ bà bà kàn zhe nián qīng 。
Bác gái không già bằng bố, trông chú cũng không trẻ bằng bố.
我的英语不比越南语说得好。
wǒ de yīng yǔ bù bǐ yuè nán yǔ shuō dé hǎo 。
Tiếng Anh của tôi nói không giỏi bằng tiếng Việt.
小李不比小王胖多少。
xiǎo lǐ bù bǐ xiǎo wáng pàng duō shǎo 。
Tiểu Lý không béo bằng Tiểu Vương.
彩棉不比白棉的价格高。
cǎi mián bù bǐ bái mián de jià gé gāo 。

Giá bông màu không cao bằng bông trắng.
她的语文成绩不比数学成绩好。
tā de yǔ wén chéng jì bù bǐ shù xué chéng jì hǎo 。
Thành tích môn ngữ văn của cô ấy không tốt bằng môn toán.
Chúng ta học tiếp phần 2: 没有比 méi yǒu bǐ
张三没有比李四跑得快很多。
zhāng sān méi yǒu bǐ lǐ sì pǎo dé kuài hěn duō 。
Trương Tam chạy không nhanh hơn Lý Tứ là mấy.
病人的脚肿的没有比想象中的严重。
bìng rén de jiǎo zhǒng de méi yǒu bǐ xiǎng xiàng zhōng de yán zhòng 。
Chân xưng của bệnh nhân không nghiêm trọng như trong tưởng tượng.
姐姐睡得没有比妹妹晚多少。
jiě jiě shuì dé méi yǒu bǐ mèi mèi wǎn duō shǎo 。
Chị gái không ngủ muộn hơn em gái là mấy.
老师的见解没有比学生深很多。
lǎo shī de jiàn jiě méi yǒu bǐ xué shēng shēn hěn duō 。
Nhận xét của giáo viên không sâu sắc hơn học sinh là mấy.
Mời các bạn học tiếp phần 3: 没有比 méi yǒu bǐ
没有比小丽更加热爱艺术的人了。
méi yǒu bǐ xiǎo lì gèng jiā rè ài yì shù de rén le 。
Không có ai yêu nghệ thuật hơn Tiểu Lệ.
没有比家更好的地方了。
méi yǒu bǐ jiā gèng hǎo de dì fāng le 。
Không có nơi nào tốt hơn nhà.
没有比妈妈更爱孩子的人了。
méi yǒu bǐ mā mā gèng ài hái zǐ de rén le 。
Không có ai yêu thương con cái hơn người mẹ.
没有比快乐更可贵的事情了。
méi yǒu bǐ kuài lè gèng kě guì de shì qíng le 。
Không có việc gì quí hơn niềm vui.


14

Bài 48: "有的……有的……"的用法
mẫu câu : "有(yǒu) 的(de) …… 有(yǒu) 的(de)……" .
Có nghĩa là: "có có ".
Là từ dùng để chỉ một trong nhiều người hoặc nhiều sự vật , có thể sử dụng độc lập, cũng có thể sử dụng lặp
lại.
Sau đây chúng ta học phần 1 "有的"
有的话我没听懂。
yǒu de huà wǒ méi tīng dǒng 。
Có lời nói tôi nghe không hiểu.
有的题我做不出来。
yǒu de tí wǒ zuò bù chū lái 。
Có bài tôi làm không ra.
有的人总是不自觉遵守纪律。
yǒu de rén zǒng shì bú zì jué zūn shǒu jì lǜ 。
Có người luôn không tự giác tuân thủ kỷ luật.
有的时候我不知道怎样和她相处。
yǒu de shí hou wǒ bù zhī dào zěn yàng hé tā xiāng chǔ 。
Có lúc tôi không biết cư xử như thế nào với chị ấy.
有的国家不用签证就可以出境。
yǒu de guó jiā bú yòng qiān zhèng jiù kě yǐ chū jìng 。
Có quốc gia không cần ký thị thực cũng có thể xuất cảnh.
有的食物营养丰富可以多吃。
yǒu de shí wù yíng yǎng fēng fù kě yǐ duō chī 。
Có thực phẩm dinh dưỡng phong phú có thể ăn nhiều.
Mời các bạn học từ mới
遵(zūn) 守(shǒu) tôn thủ,纪(jì) 律(lǜ) kỷ luật,相(xiāng) 处(chǔ) đối xử, cư xử,签(qiān) 证(zhèng) ký
thị thực, vida,出(chū) 境(jìng) xuất cảnh,营(yíng) 养(yǎng) dinh dưỡng, 丰(fēng) 富(fù) phong phú

Mời các bạn học tiếp phần 2 "有的 有的 "
小李的书很多,有的是中文的,有的是英文的。
xiǎo lǐ de shū hěn duō , yǒu de shì zhōng wén de , yǒu de shì yīng wén de 。
Sách của Tiểu Lý rất nhiều, có quyển là Trung văn, có quyển là Anh văn.
我们班同学中有的喜欢看电影,有的喜欢听音乐,有的喜欢读小说。
wǒ men bān tóng xué zhōng yǒu de xǐ huan kàn diàn yǐng ,yǒu de xǐ huan tīng yīn yuè , yǒu de xǐ huan
dú xiǎo shuō 。
Trong bạn học cùng lớp chúng tôi, có bạn thích xem phim, có bạn thích nghe âm nhạc, có bạn thích đọc tiểu
thuyết.
放暑假有的人回家休息,有的人在学校读书,有的人去外面做兼职。
fàng shǔ jiǎ yǒu de rén huí jiā xiū xi , yǒu de rén zài xué xiào dú shū , yǒu de rén qù wài miàn zuò jiān
zhí。
Nghỉ hè, có người về nhà nghỉ ngơi, có người học tập tại trường, có người đi làm thêm ở bên ngoài.
医院里有很多病人,有的看内科,有的看外科,有的看眼科,还有的看耳鼻喉科。
yī yuàn lǐ yǒu hěn duō bìng rén , yǒu de kàn nèi kē , yǒu de kàn wài kē , yǒu de kàn yǎn kē , hái yǒu
de kàn ěr bí hóu kē 。
Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân, có người khám khoa Nội, có người khám khoa Ngoại, có người
khám khoa Mắt, có người khám khoa Tai Mũi Họng.
下雪了,孩子们有的堆雪人,有的打雪仗,还有的溜冰车。
xià xuě le , hái zi men yǒu de duī xuě rén , yǒu de dǎ xuě zhàng , hái yǒu de liū bīng chē 。
Rơi tuyết rồi, có cháu đắp người tuyết, có cháu đánh trận tuyết, có cháu trượt xe trên băng.
15

联欢会上,有的同学猜谜语,有的同学踢毽子,有的同学玩飞镖,还有的同学玩击鼓传花,大家都
非常开心。
lián huān huì shàng , yǒu de tóng xué cāi mí yǔ , yǒu de tóng xué tī jiàn zi , yǒu de tóng xué wán fēi
biāo , hái yǒu de tóng xué wán jī gǔ chuán huā , dà jiā dōu fēi cháng kāi xīn 。
Trong buổi liên hoan, có bạn học đoán câu đố, có bạn đá cầu, có bạn chơi Phi tiêu, còn có bạn chơi đánh
trống truyền hoa, mọi người đều rất phấn khởi.
Mời các bạn học từ mới

兼(jiān) 职(zhí) kiêm chức,内(nèi) 科(kē) khoa Nội,外(wài) 科(kē) khoa Ngoại,眼(yǎn) 科(kē) khoa
Mắt,耳(ěr) 鼻(bí) 喉(hóu) 科(kē) khoa Tai Mũi Họng,雪(xuě) 人(rén) người tuyết,谜(mí) 语(yǔ) câu
đố,毽(jiàn) 子(zi) cầu,飞(fēi) 镖(biāo) phi tiêu,击(jī) 鼓(gǔ) 传(chuán) 花(huā) đánh trống truyền hoa
16

Bài 49: "为(wèi) 了(le)……"的用法
mẫu câu : "为(wèi) 了(le)……"
为了,引导的是目的性状语。意思为:为着一定的目的;为人或为事。
Sau "Vì, để" là trạng ngữ chỉ mục đích, "Vì, để" thường được đặt ở đầu câu.
Sau đây chúng ta học phần một.
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。
Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.
为了见到房东,小王提前下班 1 小时。
wèi le jiàn dào fáng dōng , xiǎo wáng tí qián xià bān 1 xiǎo shí 。
Để gặp được chủ nhà, Tiểu Vương đã rời công sở trước một tiếng đồng hồ.
为了看望战友,老张特意从老家坐火车过来。
wèi le kàn wàng zhàn yǒu , lǎo zhāng tè yì cóng lǎo jiā zuò huǒ chē guò lái 。
Để đi thăm đồng đội, ông Trương đã đặc biệt đáp tàu hỏa từ quê hương đến.
为了找个好保姆,李阿姨多花了 100 元。
wèi le zhǎo gè hǎo bǎo mǔ , lǐ ā yí duō huā le 100 yuán 。
Để tìm được người giúp việc tốt, cô Lý đã trả thêm 100 đồng.
为了招待老朋友,徐奶奶一大早就出门买菜。
wèi le zhāo dài lǎo péng you , xú nǎi nai yí dà zǎo jiù chū mén mǎi cài 。
Để tiếp đãi người bạn cũ, bà Từ sáng sớm đã đi mua rau.
为了塑造主人公,编剧修改了剧情。
wèi le sù zào zhǔ rén gōng , biān jù xiū gǎi le jù qíng 。
Để xây dựng nhân vật chính, biên tập đã sửa lại nội dung vở kịch.
为了灾区人民,解放军在废墟上连续奋战了三天三夜。
wèi le zāi qū rén mín , jiě fàng jūn zài fèi xū shàng lián xù fèn zhàn le sān tiān sān yè 。

Vì nhân dân khu vực thiên tai, Quân Giải phóng đã liên tục chiến đấu anh dũng ba ngày ba đêm trên bãi
hoang tàn.
Mời các bạn học phần từ mới :
房(fáng) 东(dōng) chủ nhà,战(zhàn) 友(yǒu) chiến hữu, đồng đội,火(huǒ) 车(chē) tàu hỏa,保(bǎo) 姆
(mǔ) bảo mẫu, người giúp việc,招(zhāo) 待(dài) chiêu đãi, tiếp đãi,买(mǎi) 菜(cài) mua rau,主(zhǔ)
人(rén) 公(gōng) vai chính, nhân vật chính,编(biān) 剧(jù) biên tập,剧(jù) 情(qíng) nội dung kịch bản,
解(jiě) 放(fàng) 军(jūn) quân giải phóng,废(fèi) 墟(xū) đống gạch vụn, bãi hoang tàn,奋(fèn) 战(zhàn)
chiến đấu anh dũng
Mời các bạn học tiếp phần hai.
为了道路的通畅,请自觉遵守交通法规。
wèi le dào lù de tōng chàng , qǐng zì jué zūn shǒu jiāo tōng fǎ guī 。
Để đường xá thông suốt, đề nghị tự giác chấp hành luật lệ giao thông.
为了突出重点,老师用红色标注了内容。
wèi le tū chū zhòng diǎn , lǎo shī yòng hóng sè biāo zhù le nèi róng 。
Để nổi bật trọng điểm, giáo viên dùng màu đỏ đánh dấu nội dung.
为了达到锻炼的目的,小刘每天晚上跑 5km。
wèi le dá dào duàn liàn de mù dì, xiǎo liú měi tiān wǎn shàng pǎo 5km 。
Để đạt được mục đích rèn luyện, Tiểu Lưu mỗi tối chạy 5 km.
为了让自己更好的发展,王乐报考了在职研究生。
wèi le ràng zì jǐ gèng hǎo de fā zhǎn , wáng lè bào kǎo le zài zhí yán jiū shēng 。
Để cho mình phát triển càng tốt hơn, Vương Lạc đăng ký thi Nghiên cứu sinh tại chức.
为了收集数据,我们发给他们一些调查表。
wèi le shōu jí shù jù , wǒ men fā gěi tā men yì xiē diào chá biǎo 。
Để thu tập số liệu, chúng tôi đã phát cho họ một số bản điều tra.
17

为了下一场比赛,队员们正在进行训练。
wèi le xià yì chǎng bǐ sài, duì yuán men zhèng zài jìn xíng xùn liàn 。
Vì cuộc thi đấu tiếp theo, các đội viên đang tiến hành huấn luyện.
为了出国留学,小文昨天递交了签证材料。

wèi le chū guó liú xué , xiǎo wén zuó tiān dì jiāo le qiān zhèng cái liào 。
Vì đi nước ngoài lưu học,Tiểu Văn hôm qua đã nộp giấy tờ xin thị thực.
Mời các bạn học từ mới:
道(dào) 路(lù) đường xá,畅(chàng) 通(tōng) thông suốt,遵(zūn) 守(shǒu) tuân thủ,交(jiāo) 通(tōng)
法(fǎ) 规(guī) luật lệ giao thông,重(zhòng) 点(diǎn) trọng điểm,标(biāo) 注(zhù) đánh dấu,锻(duàn)
炼(liàn) huấn luyện,在(zài) 职(zhí) 研(yán) 究(jiū) 生(shēng) nghiên cứu sinh tại chức,数(shù) 据(jù) số
liệu,调(diào) 查(chá) 表(biǎo) bảng điều tra ,比(bǐ) 赛(sài) thi đấu,训(xùn) 练(liàn) huấn luyện,出
(chū) 国(guó) đi nước ngoài,签(qiān) 证(zhèng) 材(cái) 料(liào) giấy tờ xin thị thực

18


Bài 50: "一(yī) … 也(yě)…"句式
mẫu câu : "一(yī) … 也(yě) …".
Có nghĩa là "một cũng ", biểu thị nhấn mạnh, thường cấu trúc đến một cũng không biểu thị phủ định
hoàn toàn.
Mời các bạn học phần một.
我一天也没休息。
wǒ yì tiān yě méi xiū xi。
Tôi đến một ngày cũng không nghỉ.
他一瓶啤酒也没喝。
tā yì píng pí jiǔ yě méi hē。
Anh ấy đến một chai bia cũng không uống.
老王在北京没打过一次出租车。
lǎo wáng zài běi jīng méi dǎ guò yí cì chū zū chē。
Ông Vương ở Bắc Kinh đến một lần tắc-xi cũng không đi.
我今天一分钱也没带。
wǒ jīn tiān yì fēn qián yě méi dài。
Tôi hôm nay đến một xu cũng không mang.
小平的奶奶一个字也不认识。

xiǎo píng de nǎi nai yí gè zì yě bú rèn shí。
Bà nội của Tiểu Bình đến một chữ cũng không biết.
阿兰进屋一句话也不说。
ā lán jìn wū yí jù huà yě bù shuō。
Lan vào nhà đến một câu cũng không nói.
小强的衣服我一件也穿不进去。
xiǎo qiáng de yī fu wǒ yí jiàn yě chuān bú jìn qù。
Áo của Cường đến một chiếc tôi cũng không mặc vừa.
救助灾区儿童,一个也不能少。
jiù zhù zāi qū ér tóng,yí gè yě bù néng shǎo。
Cứu giúp nhi đồng khu vực thiên tai, một cháu cũng không thể thiếu.
Mời các bạn học từ mới
休(xiū) 息(xi) nghỉ,啤(pí) 酒(jiǔ) bia,打(dǎ) 车(chē) ngồi xe,识(shí) 字(zì) nhận biết chữ,衣(yī) 服
(fu) quần áo.
Mời các bạn học tiếp phần hai.
这家伙一点也不懂事。
zhè jiā huo yì diǎn yě bù dǒng shì 。
Kẻ này không biết điều chút nào.
你的电脑一点也不好用。
nǐ de diàn nǎo yì diǎn yě bù hǎo yòng 。
Vi tính của bạn không dễ dùng chút nào.
有你陪我,我一点也不害怕。
yǒu nǐ péi wǒ, wǒ yì diǎn yě bú hài pà 。
Có bạn bên tôi, tôi không lo sợ chút nào.
售楼小姐说这里的房价一点也不贵。
shòu lóu xiǎo jiě shuō zhè lǐ de fáng jià yì diǎn yě bú guì。
Cô bán nhà nói, giá nhà ở đây không đắt chút nào.
他浪费粮食而且一点也不心疼。
tā làng fèi liáng shi ér qiě yì diǎn yě bù xīn téng。
Anh ấy lãng phí lương thực mà không đau lòng chút nào.

19

家人的话你怎么一点也听不进去。
jiā rén de huà nǐ zěn me yì diǎn yě tīng bú jìn qù 。
Lời nói của người nhà tại sao bạn không nghe chút nào.
这部电影拍得一点也不真实。
zhè bù diàn yǐng pāi dé yì diǎn yě bù zhēn shí 。
Bộ phim nay quay không chân thật chút nào.
Mời các bạn học từ mới
懂(dǒng) 事(shì) biết điều, hiểu biết,电(diàn) 脑(nǎo) vi tính,害(hài) 怕(pà) sợ,售(shòu) 楼(lóu) bán
nhà,房(fáng) 价(jià) giá nhà,粮(liáng) 食(shi) lương thực,心(xīn) 疼(téng) đau lòng,电(diàn) 影(yǐng)
phim.
20

Bài 51: " 从(cóng) … 到(dào) …" 句式
mẫu câu : " 从(cóng) … 到(dào) …".
Có nghĩa là "Từ đến ", thông thường biểu thị từ một thời gian, địa điểm, mức độ này đếm một thời gian,
địa điểm, mức độ khác.
Mời các bạn học phần một.
他从开始到现在一直没表态。
tā cóng kāi shǐ dào xiàn zài yì zhí méi biǎo tài 。
Anh ấy từ bắt đầu đến bây giờ chưa tỏ thái độ.
中国从古到今涌现了很多英雄好汉。
zhōng guó cóng gǔ dào jīn yǒng xiàn le hěn duō yīng xióng hǎo hàn 。
Trung Quốc từ xưa đến nay xuất hiện rất nhiều anh hùng hảo hán.
阿力从小学到高中一直都是重点学校。
ā lì cóng xiǎo xué dào gāo zhōng yī zhí dōu shì zhòng diǎn xué xiào 。
Lực từ tiểu học đến trung học đều học tại trường trọng điểm.
会议从本月 17 日开到 19 日。
huì yì cóng běn yuè 17 rì kāi dào 19 rì 。

Hội nghị họp từ ngày 17 đến ngày 19 tháng này.
这场比赛从上午一直持续到下午。
zhè chǎng bǐ sài cóng shàng wǔ yī zhí chí xù dào xià wǔ 。
Cuộc thi đấu này từ buổi sáng kéo dài đến tận chiều.
鲁迅有一篇散文叫《从百草园到三味书屋》。
lǔ xùn yǒu yī piān sǎn wén jiào 《cóng bǎi cǎo yuán dào sān wèi shū wū》。
Lỗ Tấn có một bài tản văn nhan đề "Từ Bạch Thảo viên đến phòng sách Tam Vị".
《从优秀到卓越》是史上最为畅销的商业书之一。
《cóng yōu xiù dào zhuó yuè 》shì shǐ shàng zuì wéi chàng xiāo de shāng yè shū zhī yī 。
"Từ ưu tú đến lỗi lạc" là một trong những cuốn sách thương mại bán chạy nhất trong lịch sử.
Mời các bạn học từ mới.
表(biǎo) 态(tài) tỏ thái độ,英(yīng) 雄(xióng) 好(hǎo) 汉(hàn) anh hùng hảo hán,小(xiǎo) 学(xué) tiểu
học,高(gāo) 中(zhōng) trung học,重(zhòng) 点(diǎn) 学(xué) 校(xiào) trường trọng điểm,鲁(lǔ) 迅
(xùn) Lỗ Tấn,散(sǎn) 文(wén) tản văn,优(yōu) 秀(xiù) ưu tú,卓(zhuó) 越(yuè) lỗi lạc,畅(chàng) 销
(xiāo) bán chạy.
Mời các bạn học tiếp phần hai.
请问从天安门到西单怎么走?
qǐng wèn cóng tiān ān mén dào xīdān zěn me zǒu ?
Xin hỏi từ Thiên An Môn đến Tây Đơn đi như thế nào ?
从北京到上海的火车票还有吗?
cóng běi jīng dào shàng hǎi de huǒ chē piào hái yǒu ma ?
Vé tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải còn không ?
从广州到河内的飞机几点起飞?
cóng guǎng zhōu dào hé nèi de fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?
Máy bay từ Quảng Châu đến Hà Nội mấy giờ cất cánh ?
从起床到出门你用了多久?
cóng qǐ chuáng dào chū mén nǐ yòng le duō jiǔ ?
Từ ngủ dậy đến bước ra khỏi cửa bạn mất bao nhiêu thời gian ?
怎样从 60 公斤减到 50 公斤?
zěn yàng cóng 60 gōng jīn jiǎn dào 50 gōng jīn ?

Làm thế nào để từ 60 kg giảm xuống 50 kg.
股票怎么从 5 块跌到 3 块了?
gǔ piào zěn me cóng 5 kuài diē dào 3 kuài le ?
21

Cổ phiếu tại sao từ 5 đồng rớt xuống 3 đồng nhỉ ?
你不能从头到尾都检查一遍吗?
nǐ bù néng cóng tóu dào wěi dōu jiǎn chá yí biàn ma ?
Bạn có thể kiểm tra một lượt từ đầu đến cuối không ?
Mời các bạn học từ mới.
天(tiān) 安(ān) 门(mén) Thiên An Môn,西(xī) 单(dān) Tây Đơn,火(huǒ) 车(chē) 票(piào) vé tàu hỏa,
飞(fēi) 机(jī) máy bay, phi cơ,起(qǐ) 床(chuáng) dậy, ngủ dậy,股(gǔ) 票(piào) cổ phiếu,检(jiǎn) 查
(chá) kiểm tra.
22

Bài 52: "对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán) …" 的用法
mẫu câu : "对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán) …" .
"对/对于…来说/而言…"是由介词"对/对于"和准助词来说/而言搭配而成的。
"Đối/đối với" mà nói là cấu trúc câu được hình thành bởi sự kết hợp giữa giới từ "Đối/Đối với" và trợ từ
"mà nói".
下面我们来学习第一部分:对……来说
Mời các bạn học phần một.
这道题对初中生来说太容易了。
zhè dào tí duì chū zhōng shēng lái shuō tài róng yì le 。
Đề này đối với học sinh sơ trung mà nói rất dễ.
这点事对你来说不算什么。
zhè diǎn shì duì nǐ lái shuō bú suàn shí me 。
Việc này đối với bạn mà nói không là cái gì.
那句话对她来说打击太大。
nà jù huà duì tā lái shuō dǎ jī tài dà 。

Câu nói ấy đối với bạn ấy mà nói kích động quá lớn.
Mời các bạn học từ mới.
初中生 (chū zhōng shēng) học sinh sơ trung, học sinh cấp hai,打击 (dǎ jī) đả kích, kích động.
下面我们来学习第二部分:对于……来说
Mời các bạn học tiếp phần hai.
对于聪明人来说,脚踏实地工作显得更为重要。
duì yú cōng míng rén lái shuō ,jiǎo tà shí dì gōng zuò xiǎn dé gèng wéi zhòng yào 。
Đối với người thông minh mà nói, làm việc chắc chắn thiết thực mới càng quan trọng.
对于爱运动的人来说,购买这款跑步机非常合适。
duì yú ài yùn dòng de rén lái shuō ,gòu mǎi zhè kuǎn pǎo bù jī fēi cháng hé shì 。
Đối với người thích chơi thể thao mà nói, mua máy tập chạy này thật thích hợp.
对于失恋的人来说,放下过去是关键。
duì yú shī liàn de rén lái shuō ,fàng xià guò qù shì guān jiàn 。
Đối với người thất tình mà nói, bỏ qua quá khứ là điều then chốt.
Mời các bạn học từ mới.
聪明(cōng míng) thông minh,脚踏实地 (jiǎo tà shí dì) chắc chắn thiết thực,运动 (yùn dòng) vận động,
thể thao,跑步机 (pǎo bù jī) máy tập chạy,失恋(shī liàn) thất tình,关键 (guān jiàn) then chốt。
下面我们来学习第三部分: 对……而言
Mời các bạn học phần ba.
对他而言,婚姻只是个形式。
duì tā ér yán ,hūn yīn zhǐ shì gè xíng shì 。
Đối với anh ấy mà nói, hôn nhân chỉ là một hình thức.
对老板而言,盈利是最终目标。
duì lǎo bǎn ér yán ,yíng lì shì zuì zhōng mù biāo 。
Đối với ông chủ mà nói, lợi nhuận là mục đích cuối cùng.
备战时间对刘翔来说不是问题。
bèi zhàn shí jiān duì liú xiáng lái shuō bú shì wèn tí 。
Thời gian chuẩn bị đối với Lưu tường mà nói không là vấn đề.
Mời các bạn học từ mới.
婚姻 (hūn yīn) hôn nhân,老板 (lǎo bǎn) ông chủ, bà chủ,盈利 (yíng lì) lợi nhuận,目标 (mù biāo) mục

tiêu, mục đích,备战 (bèi zhàn) chuẩn bị,刘翔 (liú xiáng) Lưu Tường。
下面我们来学习第四部分: 对于……而言
Mời các bạn học phần bốn.
对于孩子而言,父母的爱是最温暖的。
23

duì yú hái zǐ ér yán ,fù mǔ de ài shì zuì wēn nuǎn de 。
Đối với trẻ em mà nói, tình thương yêu của cha mẹ là ấm áp nhất.
对于老人而言,身体健康是第一位的。
duì yú lǎo rén ér yán ,shēn tǐ jiàn kāng shì dì yī wèi de 。
Đối với người cao tuổi mà nói, mạnh khỏe là số một.
对于团队而言,团结合作才能取得成功。
duì yú tuán duìér yán ,tuán jié hé zuò cái néng qǔ dé chéng gōng 。
Đối với đồng đội mà nói, đoàn kết hợp tác mới có thể giành được thành công.
Mời các bạn học từ mới
父母 (fù mǔ) cha mẹ,温暖 (wēn nuǎn) ấm áp,身体健康 (shēn tǐ jiàn kāng) mạnh khỏe,第一位 (dì yī
wèi) thứ nhất, số 1,团队 (tuán duì) đồng đội,团结合作 (tuán jié hé zuò) đoàn kết hợp tác.
24

Bài 53: "受(shòu)……影响(yǐng xiǎng)"的用法

mẫu câu : "受(shòu)……影响(yǐng xiǎng)".
"受……影响" 结构常放在句首,表示影响某人某事的原因。
Kết cấu "Bị ảnh hưởng"/ "dotác động" thường đặt đầu câu, biểu thị nguyên nhân ảnh hưởng đến người
hoặc sự việc.
下面我们来学习第一部分:
Sau đây chúng ta học phần một.
受施工影响,临时封闭高速公路。
shòu shī gōng yǐng xiǎng ,lín shí fēng bì gāo sù gōng lù 。
Bị ảnh hưởng của thi công, tạm thời cấm đường cao tốc.

受天气影响,你乘坐的飞机将延迟起飞。
shòu tiān qì yǐng xiǎng ,nǐ chéng zuò de fēi jī jiāng yán chí qǐ fēi 。
Bị ảnh hưởng của thời tiết, chuyến bay của bạn sẽ cất cánh chậm.
受高温影响,中国大部分城市进入炎炎酷暑。
shòu gāo wēn yǐng xiǎng ,zhōng guó dà bù fèn chéng shì jìn rù yán yán kù shǔ 。
Bị ảnh hưởng của nhiệt độ cao, phần lớn các thành phố Trung Quốc bước vào mùa hè nóng nực.
受国际油价的影响 92 号汽油或每升降 0.23 元。
shòu guó jì yóu jià de yǐng xiǎng 92 hào qì yóu huò měi shēng jiàng 0.23 yuán 。
Do tác động của giá dầu Quốc tế, mỗi lít xăng 92 hạ giá 0,23 Nhân dân tệ.
印尼火山受地震影响出现喷发迹象。
yìn ní huǒ shān shòu dì zhèn yǐng xiǎng chū xiàn pēn fā jì xiàng 。
Bị ảnh hưởng của động đất, núi lửa In-đô-nê-xi-a đã xuất hiện dấu hiệu phun trào.
受飓风影响,美国两大股市周一闭市。
shòu jù fēng yǐng xiǎng ,měi guó liǎng dà gǔ shì zhōu yī bì shì。
Bị ảnh hưởng của bão, hai sàn giao dịch cổ phiếu lớn của Mỹ thứ hai đều đóng cửa.
受暴雨影响 17 日贵阳火车站停运 51 趟列车。
shòu bào yǔ yǐng xiǎng 17 rì guì yáng huǒ chē zhàn tíng yùn 51 tàng liè chē 。
Bị ảnh hưởng mưa to, ngày 17, ga tàu hỏa Quí Dương có 51 chuyến tàu ngừng chạy.
Mời các bạn học từ mới
施工 (shī gōng) thi công,临时 (lín shí) lâm thời, tạm thời,高速公路(gāo sù gōng lù) đường cao tốc,延
迟 (yán chí) chậm lại,高温 (gāo wēn) nhiệt độ cao,酷暑,(kù shǔ) mùa hè nóng nực,汽油 (qì yóu)
xăng,火山 (huǒ shān) núi lửa,地震(dì zhèn) động đất,飓风(jù fēng) bão,暴雨 (bào yǔ) mưa to。
下面我们来学习第二部分:
Mời các bạn học tiếp phần 2.
肿瘤容易受情绪影响。
zhǒng liú róng yì shòu qíng xù yǐng xiǎng 。
U bướu dễ tác động đến tinh thần.
女人比男人感容易受到压力的影响。
nǚ rén bǐ nán rén gǎn róng yì shòu dào yā lì de yǐng xiǎng 。
Nữ dễ bị ảnh hưởng của áp lực hơn nam.

专业摄影受光线影响因素很多。
zhuān yè shè yǐng shòu guāng xiàn yǐng xiǎng yīn sù hěn duō 。
Nhiếp ảnh chuyên nghiệp bị ảnh hưởng rất nhiều nhân tố ánh sáng.
孩子好强大多是受父母的影响。
hái zǐ hào qiáng dà duō shì shòu fù mǔ de yǐng xiǎng 。
Trẻ em hiếu thắng đa số là bị ảnh hưởng của bố mẹ.
细菌滋生受环境影响。
xì jūn zī shēng shòu huán jìng yǐng xiǎng 。

×