Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 10 TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2
MÔN LÍ KHỐI 10
Năm học 2010-2011
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một quả đạn đại bác đang nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn nổ làm hai mảnh khối lượng m
1
= 2m
2
. Tỉ
động năng


W
W
của chúng có giá trị
A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.
Câu 2: Một lực 2 N tác dụng vào vật trong thời gian 1,25 s. Động lượng của vật biến thiên là
A. 2,5 kgm/s. B. 10 kgm/s. C. 0,4 kgm/s. D. 2 kgm/s.
Câu 3: Súng có khối lượng M, đạn có khối lượng m. Vận tốc của đạn khi ra khỏi nòng súng là v. Biểu thức vận
tốc V của súng là
A.
v
M
m
V
−=
. B.
v
M
m


V =
. C.
v
m
M
V =
. D.
v
m
M
V
−=
.
Câu 4: Chọn câu sai. Một thanh thép được treo bằng hai sợi dây không song song, lúc này hợp lực của hai lực
căng dây
A. trực đối với trọng lực. B. có độ lớn bằng tổng hai lực căng.
C. có giá đi qua trọng tâm của thanh. D. có phương thẳng đứng hướng lên.
Câu 5: Trên mặt ngang nhẵn, có một lò xo đàn hồi độ cứng k = 10 N/m, một đầu cố định, đầu kia có gắn hòn bi
khối lượng 100 g. Kéo bi cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất của bi là
A. 1 m/s. B. 0,25 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,75 m/s.
Câu 6: Một vật khối lượng m = 0,5 kg rơi tự do từ độ cao h = 5 m xuống đất. Công suất trung bình của trọng lực
trong chuyển động này là
A. 40 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 12,5 W.
Câu 7: Một lò xo nhẹ, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ khối lượng m. Toàn bộ hệ thống đặt trên mặt
phẳng nghiêng nhẵn. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, khi vật cân bằng thì vật chịu tác dụng của mấy loại lực
cơ học?
A. Hai loại. B. Bốn loại. C. Ba loại. D. Một loại.
Câu 8: Một miếng ván được khối lượng M = 20 kg chiều dài L được đặt trên một bệ nằm ngang, có một phần
nhô ra khỏi bệ bằng một phần tư chiều dài ván. Một người có khối lượng m = 50 kg đi trên ván từ mép bệ ra.
Khoảng cách lớn nhất mà người đó có thể ra được mà đầu kia của ván không bị bênh lên là

A. 0,25L. B. 0,15L. C. 0,2L. D. 0,1L.
Câu 9: Một chữ T được ghép từ hai miếng bìa giống nhau hình chữ nhật, mỗi miếng có chiều dài là 2l và chiều
rộng là l.Trọng tâm của chữ T này ở
A. cách đường ghép một khoảng 0,75l. B. trên đường ghép.
C. cách đường ghép một khoảng 0,25l. D. cách đường ghép một khoảng 0,5l.
Câu 10: Dạng cân bằng của cánh quạt đang đứng yên là cân bằng
A. phiếm định. B. không bền. C. mặt chân đế. D. bền.
Câu 11: Một vật khối lượng m nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang.
Khi đó độ lớn của lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là
A. μmgcosα. B. mgsinα. C. μmgsinα. D. mgcosα.
Câu 12: Môt vật khối lượng m = 2 kg rơi tự do, vận tốc đạt được khi chạm đất là 10 m/s. Trọng lực của vật thực
hiện được một công là
A. 50 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 20 J.
Câu 13: Viên đạn có khối lượng 50 g bay với vận tốc v
0
, sau khi xuyên qua gỗ động năng chỉ còn một nửa và tốc
độ lúc đó là 100 m/s. Công của lực ma sát của gỗ tác dụng lên đạn là
A. -250 J. B. 250 J. C. 500 J. D. -500 J.
Câu 14: Ba người khiêng một khung sắt hình chữ nhật ABCD tiết diện đều, với AB > AD. Hai người đặt vai tại
hai trung điểm của hai cạnh AB và AD. Để lực tác dụng lên vai ba người như nhau thì vai người thứ ba phải ở
A. trung điểm của CD. B. tại C. C. trung điểm của BC. D. trên CD, gần C.

Câu 15: Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật khi chạm
đất là
A. 2,5 J. B. 10 J. C. 1,25 J. D. 11,25 J.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. Người ta giữ cho khúc gỗ AB hình trụ có khối lượng 50 kg nghiêng một góc α = 30
0
so với sàn nằm
ngang bằng cách tác dụng vào đầu A một lực

F
vuông góc với trục AB của khúc gỗ và nằm trong mặt phẳng
thẳng đứng như hình (H
1
). Tìm độ lớn của lực
F
.
Câu 2. Một vật khối lượng m = 1,5 kg, bắt đầu trượt từ A có độ cao h = 5 m, theo đường ABC và dừng lại ở C
như hình (H
2
).Trên AB không có ma sát, hệ số ma sát trượt trên BC là µ = 0,25.
a. Tính công của trọng lực trên AB và động năng tại B.
b. Tính chiều dài đoạn BC.
GHI CHÚ: lấy g = 10m/s cho toàn bài.
BÀI LÀM
Câu 1.(1,5 điểm)
- M
F
= M
P


Fl = mg
2
l
cosα 0,75 đ
- F = mg
2
cosα
= 50.10.

2.2
3
= 125
3
N 0,75 đ
Câu 2.(2,5 điểm)
- A
P
= mgh = 1,5.10.5 = 75 J 0,75 đ
- W
đ
= A
P
= 75 J 0,75 đ
- -W
đ
=
ms
f
A
=-μmgS 0,50 đ
- S =
mg
W
đ
µ
=
10.5.1.25,0
75
= 20 m 0,50 đ

Chú ý: Sai đơn vị trừ 0,25 đ cho toàn bài.
Họ và tên học sinh:
Lớp:
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

α
B
A
F
(H
1
)
C
A
B
h
(H
2
)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Chọn kết quả A A C B C B A B C A B B A B D

×