Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài tập tiết 51 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 13 trang )



BÀI TẬPBÀI TẬP
TIẾT 51


BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Biểu tượng nào sau đây dùng để khởi động
phần mềm soạn thảo văn bản?
a.
c.
b. d.
Câu 2: Cách khởi động Microsoft Word là:
a. Nháy chuột vào biểu tượng
trên màn hình
b. Nháy Start -> All Programs -> Microsoft Word.
c. Nháy chuột vào Start -> Chọn Microsoft Word.
d. Cả a, b, c đều sai.


BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3: Trên cửa sổ Word thường có:
a. Thanh công cụ
b. Con trỏ soạn thảo
c. Vùng soạn thảo
d. Cả a, b, c
Câu 4: Để tạo trang văn bản mới em dùng nút lệnh:


A
.
C
B
.
D
New
Save
Open
Print Preview


BÀI TẬP
Câu 5: Để xóa các kí tự trong văn bản em sử dụng những
phím nào sau đây:
a. Phím Caps lock và ESC b. Phím Shift và CTRL
c. Phím Delete và Backspace d. Phím SpaceBar


BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 6: Nếu thực hiện thao tác chọn phần văn bản bị sai, để
quay lại trạng thái văn bản trước đó em nháy chuột vào
nút lệnh:
a.Redo b. Undo
c. New
d. Cả a, b, c sai


BÀI TẬP

I. Phần trắc nghiệm
C©u 7: V¨n b¶n cã mÊy thµnh phÇn?
A. 3
B. 4
C.5 D. 6


BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 8: Để chọn kiểu chữ đậm em nháy vào nút lệnh
a. Bold b. Italic
c. Underline
d. Font Color


BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 9: Để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn,
em sử dụng nút lệnh:
a.Copy
b. Save
c. Open
d. Cut
C©u 10: Để định dạng kí tự trong hộp thoại Font sau khi
đã chọn xong phần văn bản cần định dạng ta vào lệnh?
A.Format>>Font B.Format>>Columls
C.File>>New
D. View >> Normal



BÀI TẬP
II. Phần bài tập tự luận
1. GhÐp cét chøc n ng vµ cét nót lÖnh cho ®óngă
Chức năng Nút lệnh Kết quả
1. Mở văn bản đã có
a.
a. 1 -
2.Tạo trang văn bản mới
b.
b. 2 -
3. Lưu văn bản vào đĩa
c.
c. 3 -
4. Sao chép đoạn văn bản
d.
d. 4 -
5. Di chuyển văn bản
e.
e. 5 -
b
a
d
e
c


BÀI TẬP
II. Phần bài tập tự luận

2. Điền vào chổ trống các câu sau:
a. Con trỏ soạn thảo là một …………………………
trên màn hình.
vạch đứng nhấp nháy
b. Phím Delete xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn
thảo.
phải
c. Phím Backspace xóa các kí tự bên …………. con trỏ
soạn thảo.
trái
d. Nút lệnh dùng để ………………………………
căn thẳng lề trái


BÀI TẬP
3. Dùng kiểu gõ Telex để ghi lại câu sau:
a. “Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Văn
Bàn”
a. “ Phongf giaos ducj vaf ddaof taoj
Huyeenj Vawn Banf ”
b. “Các bạn học sinh Trường THCS Làng
Giµng rÊt ngoan ”
ĐÁP ÁN
b. “ Cacs banj hocj sinh Truwowngf THCS
Langf Giangf raats ngoan”


DẶN DÒ
- Về nhà xem và học lại các bài 13, 14, 15, 16, 17 đã học.
- Xem và nhận biết công dụng của các nút lệnh trên

thanh công cụ.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết lí thuyết.


Muốn có nhiều đô la hãy học
Học nữa học mãi!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×