CÁCBO HIĐRAT
1. Các chất: glucozơ(C
6
H
12
O
6
), fomanđehit(HCHO), axitanđehit(CH
3
CHO), metyl fomiat(H – COOCH
3
), phân tử đều có nhóm –
CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây ko dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan. B. Glucozơ có pứ tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO - D. Khi cho xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo rượu etylic
3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan; B. Glucozơ có pứ tráng bạc
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau ; D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dd màu xanh lam
4. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dd 1M: A. 85,5g B. 171g C. 342g D. 684g
5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh boat và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bò đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
/H
2
O;
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc ; C. Tinh bột và xenlulozơ đều ko tan trong nước .
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C
6
H
12
O
6
6. Đồng đẳmg của glucozơ là chất nào? A. Sacarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
7. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùnglà chất nào?
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Sacacrozơ D. Mantozơ
8. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
A. Một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. Nhiều gốc glucozơ D. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
9. Chất nào sau đây có pứ tráng gương?A. Sacarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
10. Để xác đònh glucozơ trong nước tiểu của người bò bệnh đái tháo đường, người ta dùng chất nào sau đây?
A. Axit axetic B. Đồng(II) oxit C. Natri hiđroxit D. Đồng(II)hiđroxit
11. Qua nghiên cứu pứ este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ(C
6
H
10
O
5
) có mấy nhóm hiđroxyl?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
12. Glicogen còn được gọi là gì? A. Glixin B. Tinh bột động vật C. Glixerin D. Tinh bột thực vật
13. Hãy tìm 1 thuốc thử để nhận biết được tất cả các chaats riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, anđehit axetic.
A. Na kim loại B. Nước brom C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
14. Bốn chất X, Y, Z, T có cùng công thức đơn giản nhất, Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO
2
= số mol H
2
O = số mol O
2
tham gia pứ cháy. Phân tử khối của mỗi chất đều nhỏ hơn 200 đvC và chúng có quan hệ chuyển hóa theo sơ đồ sau:
Z
X Y T
Y là chất nào? A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D. C
6
H
12
O
6
15. Sacarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni,t
0
Cu(OH)
2
, đun nóng B. Cu(OH)
2
, đun nóng, CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
C. Cu(OH)
2
, đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
D. H
2
/Ni, t
0
, CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
16. Hh A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc pứ với
ddAgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dd H
2
SO
4
loãng, trung hòa hh thu được bằng dd
NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dd AgNO
3
9dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48g Ag. Gỉa sử các pứ xảy ra hoàn toàn. Hh ban đầu
có % kl mỗi chất là bao nhiêu?
A. 64,29% glucozơ và 35,71%tinh bột về kl B. 64,71% glucozơ và 35,29%tinh bột về kl
C. 35,29% glucozơ và 64,71%tinh bột về kl D. 35,71% glucozơ và 64,29%tinh bột về kl
17. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là: Hãy chọn đáp án đúng.
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
17. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư tách ra 40g kết tủa, biết hiệu suất lên men
đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam? A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g
18. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng 1 trong 3 pứ hóa học. Trong các pứ sau, pứ nào ko chứng minh
được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hóa bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130g một cacbohiđrat(X) thu được 0,4032lit CO
2
(đktc) và 2,97g nước. X có phân tử khối < 400 đvC và
có khả năng dự pứ tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
20. Fructozơ ko pứ với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
B. Cu(OH)
2
C. Dd AgNO
3
/NH
3
D. Dd brom
21. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong
quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
22. Pứ nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành 1 sản phẩm duy nhất?
A. Pứ với Cu(OH)
2
; đun nóng B. Pứ với dd AgNO
3
/NH
3
C. Pứ với H
2
/Ni, t
0
D. Pứ với Na
23. Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO
2
cho pứ quang hợp để tạo ra 500g tinh bột thì cần 1 thể tích
không khí là bao nhiêu lit? A. 1382666,7 lit B. 1402666,7 lit C. 1382600,0 lit D. 1492600,0 lit
24. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia pứ tráng gương; C. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “ huyết thanh ngọt”
25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men rượu. Tính thể tích rượu 40
0
thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng
riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bò hao hụt mất 10%
A. 3194,4ml B. 2785,0ml C. 2875,0ml D. 2300,0ml
26. Câu nào sai trong các câu sau?A. Ko thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ ko tham gia pứ tráng gương vì phân tử đều ko chứa nhóm chức – CH = O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot
D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương
28. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau: CO
2
→ Tinh bột → Glucozơ → Rượu etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lit (đktc) và hiệu suất của mỗi quá
trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lit B. 280 lit C. 149,3 lit D. 112 lit
29.Mô tả nào dưới đây ko đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vò ngọt; B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Còn có tên gọi lag đường nho; D. Có 0,1% trong máu người
30. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra
1,82g socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam? A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g
31. Glucozơ ko có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit ;B. Tính chất của poliol; C. Tham gia pứ thủy ngân; D. Lên men tạo rượu etylic
33. Cho 8,55g cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
tạo thành 10,8g Ag
kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
34. Câu nào đúng trong các câu sau? Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh C. cấu trúc phân tử D. pứ thủy phân
35. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ
A. 2,16g B. 5,4G C. 10,8g D. 21,6G
36. Cho xenlulozơ, toluene, phenol, glixerin tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các pứ này?
A. Sản phẩm của các pứ đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các pứ đều có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các pứ đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ D. Các pứ đều thuộc cùng một loại
37. Qúa trình thủy phân tinh bột bằng enzim ko xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
38. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH 0,5M (D = 1,05g/ml) thu được
dd chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lượng glucozơ đã dùng là:
A. 129,68g B. 168,29g C. 192,86g D. 186,92g
39. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dd AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm C. Dd brom D. Dd CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
40. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90% lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hết bởi dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa và
khối lượng dd giảm 3,4g. a có giá trò như thế nào? A. 13,5g B. 15g C. 20g D. 30g
41. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
B. Cho từng chất tác dụng với dd iot
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và khử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
42. Xenlulozơ tác dụng với anđehit axetic (H
2
SO
4
đặc xúc tác) tạo ra 9,84g este axetat và 4,8g CH
3
COOH. Công thức của este
axetat có dạng A. [C
6
H
7
O
2
(OOC – CH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC – CH
3
)
2
OH]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OOC – CH
3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OOC – CH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOC – CH
3
)
2
OH]
n
43. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Monosaccarit là cacbohiđrat ko thể thủy phân được
B. Disaccarit là cacbohiđat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli -, đi – và monosaccarit
44. Thực nghiệm nào sau đây ko tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Khử hoàn toàn tạo n - hexan
B.Tác dụng với: AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom
C.Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam; tác dụng với (CH
3
CO
2
)
2
O tạo este tetraaxetat
D.Có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau
46. Khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dd hh chứa 9g glucozơ và lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường
kiềm là bao nhiêu gam? A. 1,44g B. 3,6g C. 7,2g D. 14,4g
47. Cho lên men 1 m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 96
0
. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ glucozơ là bao nhiêu
kilogam? Biết lhối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 20
0
C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈71 kg B. ≈74 kg C. ≈89 kg D. ≈111 kg
48. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa và khối
lượng dd giảm 3,4g. a có giá trò là bao nhiêu? A. 13,5g B. 15g C. 20g D. 30g
49. Ưng dụng nào dưới đây ko phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực; B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
50. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia pứ nào dưới đây
A. Tác dụng với Cu(OH)
2
B. Tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Thủy phân D. Đốt cháy hoàn toàn
51. Nhận xét nào sau đây ko đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kó ssẽ thấy vò ngọt; C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh
D. Nước ép chuối chin cho pứ tráng bạc
Câu 1: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucozo , ta có thể dùng thuốc thử gì trong 3 thuốc thử sau?
1) dùng Na; 2) dùng Cu(OH)
2
; 3) dung dòch AgNO
3
/NH
3
A. dùng được cả 3 chất trên; B.chỉ dùng được Cu(OH)
2
; C. chỉ dùng AgNO
3
/NH
3
; D. dùng Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
Câu 3:Thuỷ phân lương glucozo cần để điều chế 0,1 lit rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80%.
A.m
C
6
H
12
O
6
195,65 gam B. m
C
6
H
12
O
6
195 gam C. m
C
6
H
12
O
6
168 gam D. m
C
6
H
12
O
6
139 gam.
Câu 4:Thuỷ phân hoàn toàn 1 Kg saccarozo được: A.0,5 kg glucozo và 0,5 kg fructuzo
B.526,3 g glucozo và 526,3 g fructozo; C. 326 g lucozo và 326 g fructozo; D. 500 g glucozo và 500 g fructozo.
Câu 5:Để phân biệt glucozo và fructozo ta có thể dùng thuốc thử.
A. dung dòch AgNO
3
/NH
3
; B. dung dòch Br
2
; C. Cu(OH)
2
/NaOH ; D. Cl
2
Câu 6: Cho 34,2 gam đường saccarozo có lẫn 1 lit mantozo phản ứng hoàn toàn với dung dòch AgNO
3
/NH
3
thu được 0,216 g Ag.
Tính độ tinh khiết của đường.A. 98,95% B. 99% C. 86% D. 95%
Câu 8: Một monosaccatir có M là 150. Xác đònh công thức của chất này. Tính khối lượng CH
3
COOH cần thiết để este hoá 600g
monosaccarit này. A.C
5
H
10
O
5
,m
CH
3
COOH
960g ; B. C
6
H
12
O
6
,m
CH
3
COOH
860g; C.C
5
H
10
O
5
,m
CH
3
COOH
900g; D.C
6
H
12
O
6
,m
CH
3
COOH
960g
Câu 9: Cho glucozo lên men thành rượu etylic , toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dòch
Ba(OH)
2
dư tạo ra 49,25g kết tủa. Hãy tính khối lượng glucozo biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. m
glucozo
27,9g B. m
glucozo
32,156g; C. m
glucozo
28,125g D. m
glucozo
29,124g
Câu 12:Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có công thức chung là:
A. C
n
(H
2
O)
m
B. C.nH
2
O ; C. C
x
H
y
O
z
D. R(OH)
x
(CHO)
y
Câu 14:Hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức dạng C
n
(H
2
O)
m
được gọi là:
A. Glucozo B. Saccarozo ; C. Tinh bột D. Gluxit
Câu 15: Phản ứng chuyển glucozo , fructozo thành những sản phẩm giống nhau là:
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
; B. Phản ứng tráng gương; C.Phản ứng với H
2
/N
2
(nhiệt độ); D. Phản ứng với Na.
Câu 16: Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. Ag
2
O/NH
3
B. CuOH)
2
; C. Dung dòch Br
2
D. Tinh bột
Câu 20: Trong máu người có nồng độ glucozo hầu như không đổi là:A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4%
Câu 21: Chất không phản ứng với glucozo là:A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. H
2
/N
2
(nhiệt độ) D. I
2
Câu 23: Đường phên là đường saccarozo được ép thành phên còn chứa nhiều tạp chất có màu:
A. Trắng B. Vàng C. Nâu sẫm D. Đen
Câu 14 Đun nóng dung dòch chứa 30 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
thấy bạc kim loại tách ra. Tính khối lượng bạc thu
được và khối lưọng Ag
2
O cần dùng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 36 g và 38,6 g; B. 36 g và 38,67 g; C. 35 g và 38,67 g; D. Kết quả khác. . . . . . . . . . . . .. . . .
Câu 15 a) Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong có dư, thu được 60 g chất kết tủa. Tính khối
lượng rượu thu được và khốùi lượng glucozơ đã lên men. Biết hiệu suất đạt 80 %?
A. 22,08 g và 67 g ; B. 22 g và 67,5 g; C. 22,08 g và 67,5 g; D. Kết quả khác. . . . . . . . . . . . . . .
b) Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20 % tạp chất lên mên thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bò hao hụt mất 10 %. Tính khối
lượng rượu thu được? Nếu pha loãng rượu đó thành 40
0
thì được bao nhiêu lít ( D = 0,8 g/ml)
A. 910 g và 2,875 lít; B. 920 g và 2,785 lít; C. 930 g và 2,875 lít; D. 920 và 2,875 lít.
Câu 17 Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất : glixerin, rượu etylic, dung dòch glucozơ, dung dòch anilin. Bằng phương pháp hóa
học dùng chất nào để nhận ra từng chất?
A. AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
, d
2
Br
2
; B. AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
; C. Cu(OH)
2
, d
2
Br
2
; D. A và C đều được.
Câu 18 Đốt cháy hoàn toàn 0,171 g gluxit A thu được 0,264 g CO
2
và 0,099 g H
2
O. Xác đònh công thức phân tử và tên của A. Biết A có
khối lượng phân tử là 342 đvc và có khả năng tham gia PƯ tráng gương.
A. C
12
H
22
O
11
( saccarozơ); B. C
12
H
22
O
11
(mantozơ); C. C
6
H
12
O
6
( glucozơ); D. Kết quả khác. . . . . . .. .
Câu 19 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất trong từng cặp chất sau?
a) glucozơ và saccarozơ; b) saccarozơ và glixerin. c) Saccarozơ và mantozơ.
A. Dùng phản ưng tráng gương. B. Thủy phân sau đó đem sản phẩm thực hiện PƯ tráng gương.
C. a, c: dùng phản ưng tráng gương, b: thủy phân sau đó đem sản phẩm thực hiện PƯ tráng gương. D. A,B,C sai.
Câu 24 Chia hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc lấy dung dòch rồi cho
phản ứng với Ag
2
O/ NH
3
dư, thấy tách ra 2,16 g Ag. Phần thứ 2 được đun nóng với dung dòch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng đựơc
trung hòa bởi dung dòch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Ag
2
O/NH
3
thu được 6,48 g Ag. Tính % khối lượng glucozơ và
tinh bột trong hỗn hợp A. (H = 100% )?A. Glucozơ( 35,71 %),tinh bột(64,28 %); B. Glucozơ( 35,17 %),tinh bột(64,28 %);
C. Glucozơ( 35,71 %),tinh bột(64,8 %); D. Glucozơ( 35,71 %),tinh bột(64,2 %).
Câu 25 1) Tại một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Tính khối lượng
mùn cưa để sản xuất 1 tấn rượu etylic, biết hiệu suất của cả quá trình là 70 %.
A. 5301 kg; B. 5031 kg; C. 5030 kg; D. Kết quả khác. . . . . . . . . . . . . . . . . ..
2) Nếu thay mùn cưa bằng khoai chứa 20 % tinh bột thì phải tốn bao nhiêu tấn khoai để được 1 tấn rượu, biết sự hao hụt trong sản xuất
là 15 %. A. 10385 kg; B. 10358 kg; C. 10,358 tấn; D. B và C đúng, A sai.
Câu 10: Làm thế nào để nhận biết được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo visco và tơ thiên nhiên (tơ tằm).
A. Ta đem đốt hai loại tơ, loại tơ nào có mùi khét ( giống như mùi khét của tóc cháy) thì đó là tơ tằm còn tơ làm từ tơ nhân tạo thì
không có mùi.
B. Ta đem đốt hai loại tơ, loại tơ nào có mùi khét ( giống như mùi khét của tóc cháy) thì đó là tơ làm từ tơ nhân tạo còn tơ tằm thì
không có mùi.
C. Ta đem đốt hai loại tơ , loại tơ nào có mùi thơm thì đó là tơ tằm còn tơ làm từ nhân tạo visco thì không có mùi.
D. Ta đem đốt hai loại tơ , loại tơ nào có mùi thơm thì đó là tơ làm từ nhân tạo visco còn tơ làm từ tơ tằm thì không có mùi.
Câu 25: Saccarozo và glucozo có đặc điểm giống nhau là:
A. Đều lấy từ củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dòch màu xanh đặc trưng.
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
Câu 26: Polisaccarit khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccrit là:
A. Tinh bột , mantozo
B. Tinh bột , xenlulozo
C. Xenlulozo , amilozo
D. Xenlulozo , amilopectin.
Câu 27: X có công thức cấu tạo HOOC – CH
2
– CH
2
– CH – COO Tên X là :
Câu 16 Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một loại gluxit thu được thu được 1,32 g CO
2
và 0,54 g H
2
O. Khối lượng phân tử của gluxit đó là 180
đvc. Xác đònh công thức cấu tạo dạng mạch hở của gluxit đó?
A. CH
2
OH – (CHOH)
4
– CHO; B. CH
2
OH – (CHOH)
4
– C – CH
2
OH; C. A, B sai; D. A, B đúng.
O
Câu 24: Phản ứng chứng tỏ glucozo có nhiều nhóm OH là:
A. Tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
; B. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất phức của đồng kim loại.
C. Khử Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch.
B. Tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng :
Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit
X, Y lần lượt là:
A. Xenlulozơ , etanol B. Tinh bột , etanol
C. Mantozơ , etanol D. Saccarozơ , etanol
Câu 30: Phản ứng khử glucozơ là:
A. Glucozơ + H
2
/Ni , t
0
B. Glucozơ + Cu(OH)
2
C. Glucozơ + Ag
2
O/NH
3
D. Glucozơ
men
etanol
Câu 31: X là một axit α - monoamino mono cacboxylic có tỉ khối so với không khí là 3,07. X là :
A. Glixin B. Alamin C. Axit α - amino butiric D. Axit glutamic
Câu 32: Phản ứng 6nCO
2
+ 5nH
2
O
asmt/clorofin
(C
6
H
10
O
5
)
n +
6nO
2
là:
A. Qúa trình hô hấp B. Qúa trình quang hợp
C. Qúa trình khử D. Qúa trinh oxi hoá
Câu 33: Glucozơ tác dụng với chất nào sau đây :
A. H
2
/N
2
, nhiệt độ , Ag
2
O/NH
3
, Cu(OH)
2
, H
2
O/H
+
, nhiệt độ
B. Ag
2
O/NH
3
, Cu(OH)
2
, H
2
/N
2
, đun nóng , CH
3
COOOH/H
2
SO
4
đặc đun nóng
C. H
2
/N
2
, nhiệt độ , Ag
2
O/NH
3
, NaOH , Cu(OH)
2
D. H
2
/N
2
, nhiệt độ , Ag
2
O/NH
3
, Na
2
CO
3
, Cu(OH)
2
Câu 34:Phản ứng chứng tỏ gluco có nhiều nhóm OH là:
A. Tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
B. Tác dụng Cu(OH)
2
tạo hợp chất phức của đồng kim loại
C. Khử Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch
D. Tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit
Câu 35: Cho glucozơ lên men tạo thành rượu , khí CO
2
tạo thành được dẫn dung dòch nước
vôi trong dư thu được 50g kết tủa , biết hiệu suất là 80% , khối lượng rượu thu được là:
A. 23g B. 18,4gC. 27,6gD. 28g
Câu 36:Một polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử là 162000 đvC, n có giá trò là:
A. 900 B. 950 C. 1000 D. 1500
Câu 37: Những gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột
B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ
C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ
D. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột , xenlulozơ
Câu 38: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ , fructozơ , saccarozơ
B. Glucozơ , fructozơ , tinh bột
C. Glucozơ , fructozơ , xenlulozơ
D. Glucozơ , fructozơ , mantozơ
Câu 39: Gluxit không thể thuỷ phân được là:
A. Glucozơ , mantozơ B. saccarozơ , xenlulozơ
C. Glucozơ , xenlulozơ D. Glucozơ , fructozơ
Câu 40:Đissaccarit khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit là:
A. saccarozơ , tinh bột B. saccarozơ , xenlulozơ
C. Saccarozơ , mantozơ D. saccarozơ , glucozơ
Câu 41: Xác đònh trong nước tiểu của người bò bệnh tiểu đường có chứa 1 lượng nhỏ glucozơ có thể dùng 2 phản ứng hoá học
là:
A. Phản ứng tráng gương , phản ứng cộng H
2
B. Phản ứng tráng gương , phản ứng lên men rượu etylic
C. Phản ứng tráng gương , phản ứng khử Cu(OH)
2
D. Phản ứng tráng gương , phản ứng thuỷ phân
Câu 42:Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là:
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
Câu 43: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
B. Tinh bột có cấu trúc phân tư ûthẳng không phân nhánh
C. Dung dòch mantozơ có tính khử và bò thuỷ phân thành glucozơ
D. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng phản ứng thuỷ phân
Câu 44: Đường phèn là đường:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 45: Tinh bột trong gạo nếp có 80% tinh bột là:
A. Amilo B. Fructozơ C. Glixerin D. Alanin
Câu 46: Khác với tinh bột , xenlulozơ không có phản ứng :
A. Thuỷ phân B. Phản ứng màu với Iot
C. Khử Cu(OH)
2
, t
0
cao D. Tráng gương
Câu 47: Tương tự tinh bột , xenlulozơ có phản ứng:
A. Phản ứng màu với Iot B. Thuỷ phân
C.Tác dụng Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh D. Tráng gương
Câu 48: Sobit(sorbitol) là sản phẩm của phản ứng :
A. Khử glucozơ bằng H
2
/N
2
, nhiệt độ
B. Oxi hoá glucozơ bằng Ag
2
O/NH
3
C. Lên men rượu etylic
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
Câu 49: Cacbohiđrat (hay gluxit) thu được trong quá trình :
A. Quang hợp B. Tương tác của cacbon với nước
C. Thuỷ phân saccarozơ D. Sự lên men
Câu 50: Chất không phản ứng với glucozơ là:
A. H
2
/N
2
(nhiệt độ) B. Ag
2
O/NH
3
C. Fe D. Cu(OH)
2
Câu 51: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là:
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
NH
2
A. GixinB. Alamin C. Axit adipic D. Axit glutamic
Câu 28: Phản ứng chứng minh glucôzơ có nhóm chức anđehit là:
A. Tác dụng Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh
B. Tác dụng với axit sorbitol
C. Phản ứng lên men rượu etylic
D. Phản ứng tráng gương
H.GUXIT
Câu 154: Công thức chung của gluxit là:
a.C
n
H
2n
O
n
b.C
n
(H
2
C)
m
c.(CH
2
O)
n
d.Công thức khác
Câu 155: Glucôzơ có công thức nào sau đây:
a.CH2OH–(CHOH)4_CHO b.C6H12O6
c.C6(H2O)6 d.Cả ba công thức trên
Câu 156: Nhận biết glucô bằng cách nào sau đây:
a. Phản ứng tráng gương b. Phản ứng với Cu(OH)
2
c. Cho tác dụng với khí H
2
d. Chỉ có a và b
Câu 157: Phân biệt glucô và đường fructô bằng phản chứng :
a. Phản ứng cộng H
2
b.Phản ứng với Cu(OH)
2
c. Phản ứng tráng gương d.Phản ứng đốt cháy
Câu 158: Từ glucô có thể điều chế được chất nào sau đây:
a.Rượu êtylic b.Axít lăctic c.Khi cacbonic d.Cả ba chất trên
Câu 159: Phân biết saccarô và mantô nhờ phản ứng nào sau đây:
a.Phản ứng tráng gương b.Phản ứng với Cu(OH)
2
c.Phản ứng cháy d.Cả ba phản ứng trên
Câu 160: Phân biệt xenlulô và tinh bột nhờ phản ứng:
a. Với axít H2SO4 b.Với kiềm
c. Với dung dich iôt d. Cả ba phản ứng trên
Câu 161: Công thức nào sau đây của xenlulô:
a.(C
6
H
10
O
5
)
n
b.[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
c.[C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
d.Cả a và b
Câu 162: Phân tử khối trung bình của xenlulô trong bông là 1750000 đvc và trong sợi gai là 5900000 đvc. Số mắc xích C6H10O5 có
trong các sợi trên là:
a.10802 và 36420 b.10802,46 và 36419,75
c.1080 và 3642 d. Số khác
Câu 163: Cùng giả thiết câu 162, hãy tính chiều dài mỗi loại sợi trên . Biết chiều dài một mắt xích là 5A:
a.54100 A và 182098 A b.54100 và 182100
c.54012,34 A và 182098,75 A d.Một số khác
Câu 164: Để sản xuất 1 tấn rượu với hiệu suất 70%, tính khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulô cần dùng(kg):
a.5000 b.1761 c.5031 d. Một số khác
Câu 165: Khi cho xenlulô phản ứng với anhydric axêtic có chất xúc tác là H2SO4 đặc thì thu đưc 11,1g hỗn hợp A gồm xenluô triaxêtat
và xenlulô điaxêtat và giải phóng 6,6g axít axêtic. Thành phần% các chất trong A là(%):
a.77,84 và 22,16 b.75 và 25
c.80 và 20 d. Một số khác
Câu 166: Khi đun nóng xenlulô trinitrat, giả sử nó bò phân hủy theo phản ứng sau:
2[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
—> 6nCO
2
+ 6nCO + 4nH
2
O + 3nN
2
+ 3nH
2
thể tích khí sonh ra ở 150ºC và 1 atm khi phân hủy 1 gam xenlulô trinitrat là (lít):
a.728,862 b.1,227 c.364,431 d.Số khác
Câu 167: Cho quá trình chuyển hóa sau: Khí cacbonic tinh bột glucô. Tên các phản ứng (1) và (2) là:
a.phản ứng (1) = hrat hóa, phản ứng (2) thủy phân.
b.phản ứng (1) = hrat hóa, phản ứng (2) lên men
c.phản ứng (1) = quang hợp, phản ứng (2) thủy phân
d.phản ứng (1) = hrat hóa phản ứng (2) cộng nước
Câu 168:Khối lượng rượu êtylic thu được khi cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5% là (tấn):
a.92 b.9,2 c.1,704 d.17,04
Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn 0,855g một chất đường thì thu được 1,32g CO2 và 0,495g H2O. Phân tử khối của đường trên gấp 1,9 lần
phân tử khối glucôzơ. Công thức của đường là:
a.C
6
H
12
O
6
b. C
12
H
22
O
11
c. (C
6
H
10
O
6
)
2
d. (C
6
H
12
O
6
)
2
PHẦN GLUXIT.
Câu 42 Chọn câu sai trong số các cấu sau:
1) Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hiđrôxyl và có nhóm cacbonyl trong phân tử .
2) Monosaccarit là loại gluxit đơn giản nhất, chất tiêu biểu và quan trọng là glucozơ.
3) Đisaccarit khi thủy phân cho 2 phân tử monosaccarit, chất tiêu biểu là saccarozơ.
4) Polisaccarit là loại gluxit có cấu tạo rất phức tạp, có khối lượng phân tử rất lớn, khi thủy phân cho rất nhiều
phân tử đisaccarit ( C
6
H
12
O
6
). Chất tiêu biểu là tinh bột và xenlulozơ.
Câu 43 Glucozơ có công thức cấu tạo dạng mạch hở như thế nào?
A. HO-CH
2
-
(CHOH)
3
-CHO; B. HO-CH
2
-
(CHOH)
4
-CHO; C. HO-CH
2
-
(CHOH)
3
-(C=O)-CH
2
OH; D. CT khác.
Câu 44 Fructozơ có công thức cấu tạo dạng mạch hở như thế nào?
A. HO-CH
2
-
(CHOH)
3
-CHO; B. HO-CH
2
-
(CHOH)
4
-CHO; C. HO-CH
2
-
(CHOH)
3
-(C=O)-CH
2
OH; D. CT khác.
Câu 45 Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
1) Glucozơ và fructozơ trong dung dòch chỉ có cấu tạo dạng mạch hở.
2) Glucozơ và fructozơ trong dung dòch thì dạng mạch hở và dạng mạch vòng chuyển hóa lẫn nhau cho đến khi CB.
3) Glucozơ và fructozơ có tính chất của rượu đa chức và anđehit đơn chức.
4) Glucozơ có tính chất của anđehit đơn chức còn fructozơ có tính chất của rượu đa chức không có PƯ tráng gương.
A. 1; B. 1, 2; C. 1,3; D. 1,2,3,4.
Câu 46 Chọn câu đúng trong số các câu sau:
1) Phân tử Saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ qua 1 nguyên tử oxi.
2) Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- glucozơ qua 1 nguyên tử oxi.
3) Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi 2 gốc α-glucozơ qua 1 nguyên tử oxi.
4) Phân tử Saccarozơ và phân tử mantozơ đều có phản ứng tráng gương
A. 1; B. 1, 2; C. 1,3; D. 1,2,3,4.
Câu 47 X và Y là đồng phân của nhau, đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit theo phương trình:
X + H
2
O
axit, nhiệt độ
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
; Y + H
2
O
axit, nhiệt độ
2 C
6
H
12
O
6
Hãy cho biết X và Y là chất gì? A. X(mantozơ), Y(Saccarozơ ); B. X(Glucozơ), Y(fructozơ);
C. X(Saccarozơ), Y(mantozơ); D. Không xác đònh được.
Câu 48 Cho các công đoạn sản xuất đường saccarozơ từ mía sau:
a) Nghiền và ép mía, đòng thời phun nước vào để chiết lấy đường.
b) Tẩy màu đường bằng khí SO
2
( có thể dùng NaHSO
3
).
c) Nước mía được đun nóng với 1 ít vôi tôi( khoảng vài phần nghìn) ở 60
0
C, sau đó tách bỏ kết tủa.
d) Đun nóng nước đường ở nhiệt đọ khoảng 100
0
C, lọc bỏ kết tủa để lấy nước đường sạch và trong.
e) Cô đặc d
2
nước đường ở áp suất thấp để tăng nồng độ đường, làm lạnh, dùng máy li tâm tách lấy đường kết tinh.
Hãy sắp xếp các công đoạn trên theo thứ tự đúng trong nhà máy đường.
A. a, b, c, d; B. a, c, b, e, d; C. a, c, b, d,e; D. a, b, d, c, e.
Câu 49 Chọn câu đúng trong số các câu sau đây:
1) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều tan nhiều trong nước.
2) Tinh bôït và xenlulozơ đều tan nhiều trong nước.
3) Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần: amilozơ và aminopectin đều có mạnh phân tử không phân nhánh.
4) Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần: amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh( M ≈ 200000 đvc) và
amilopectin có mạch phân nhánh( M ≈1000000 đvc).
5) Hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh với dung dòch iot.
6) Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương do có nhóm anđehit( - CHO).
A. 1,2,4,5; B. 1,4,5; C. 1,2,3,5; D. 1,2,3,4,5.
Câu 50 Chọn câu đúng trong những câu sau:
1) Glucozơ và fructozơ thuộc loại monosaccazit là loại gluxit đơn giản nhất.
2) Saccarozơ và mantozơ thuộc loại polisaccazit là loại gluxit phức tạp nhất.
3) Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccazit là loại gluxit phức tạp nhất.
4) Tinh bột có cấu tạo gồm nhiều gốc α - glucozơ liên kết vơi nhau qua cầu nối oxi.
5) Xenlulozơ có cấu tạo gồm nhiều gốc β - glucozơ liên kết vơi nhau qua cầu nối oxi.
A. 1,2,3; B. 2,3,5; C. 1,3,4,5; D. Tất cả đều đúng.
Câu 57 Phương pháp điều chế C
2
H
5
OH nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Lên men glucozơ; B. Thủy phân dẫn xuất C
2
H
5
X trong môi trường kiềm.
C. Cho khí C
2
H
4
đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng, nóng. D. Cho C
2
H
4
và hơi nước qua tháp chứa H
3
PO
4
.
Câu 58 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. PƯ với Cu(OH)
2
; B. PƯ với AgNO
3
/NH
3
; C. PƯ với H
2
/Ni, t
0
; D. PƯ với CH
3
OH/HCl.
Câu 59 Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
(1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3) AgNO
3
/NH
3
; (4) CH
3
COOH ( H
2
SO
4
đặc).
A. (1), (2); B. (2), (4); C. (2),(3); D. (1), (4).
Câu 60 Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều được lấy từ củ cải đường; B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”;
C. Đều bò oxi hóa bơi AgNO
3
/NH
3
; D. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho d
2
màu xanh lam.
Câu 61 Dùng 1 hóa chất làm thuốc thử để phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) Rượu etylic, đường mía, đường mạch nha. A. AgNO
3
/NH
3
; B. Cu(OH)
2
; C. Na; D. Cả A,B và C đều được
b) d
2
táo xanh, d
2
táo chín, d
2
KI. A. d
2
I
2
; B. AgNO
3
/NH
3
; C. Cu(OH)
2
; D. Cả A,B và C đều được.
Câu 62 Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
Ch¬ng 8
CACBOHIDRAT
1. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C
2
H
5
OH, glucozơ,
glixerol, CH
3
COOH ?
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. CuO , t
0
.
2. Hàm lợng glucozơ trong máu ngời không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 1%
C. 0,01% D. 0,001%
3. Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dung dịch đờng vào tĩnh mạch) đó là loại đờng nào ?
A. Saccarozơ B. Glucozơ
C. Đờng hoá học D. Loại nào cũng đợc
4. Ngời ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rợu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%.
Nếu pha rợu 40
0
thì thể tích rợu là 40
0
thu đợc là : (biết khối lợng riêng của rợu là 0,8 g/ml).
A. 3,79 lít B. 3,8 lít
C. 4,8 lít D. 6 lít
5. Có các chất : axit axetic, glixerol, rợu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Quỳ tím B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
6. Khí CO
2
sinh ra khi lên men rợu một lợng glucozơ đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40g kết tủa. Nếu
hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lợng rợu etylic thu đợc là :
A. 16,4 g B. 16,8 g
C. 17,4 g D. 18,4 g
7. Khối lợng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rợu etylic (khối lợng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là :
A. 190 g B. 196,5 g
C. 195,6 g D. 212 g
8. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gơng thu đợc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men rợu thu đợc V ml rợu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
A. 12,375 ml B. 13,375 ml
C. 14,375 ml D. 24,735 ml
9. Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg rợu. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 83,3 % B. 70 %
C. 60 % D. 50 %
10. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X có phản ứng tráng gơng và hoà tan dợc Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dới đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ
C. Tinh bột D. Xenlulozơ
11. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lợng d Ag
2
O thu đợc lợng Ag đúng bằng lợng Ag sinh ra khi cho 6,4 g
Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
.
Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là :
A. 1 M B. 2 M
C. 5 M D. 10 M
12. Lên men rợu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO
2
ở đktc. Lợng Na cần lấy để tác dụng hết với lợng rợu sinh ra là :
A. 23 g B. 2,3 g
C. 3,2 g D. 4,6 g
13. Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với lợng Ag
2
O/dung dịch NH
3
d, thu đợc 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung
dịch glucozơ là :
A. 11,4 % B. 12,4 %
C. 13,4 % D. 14,4 %
14. Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân.
X + H
2
O
axit
2Y
X có CTPT là :
A. C
6
H
12
O
6
B.
6 10 5 n
(C H O )
C. C
12
H
22
O
11
D. Không xác định đựơc
15. Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lợng saccarozơ cần đem thuỷ phân là:
A. 4486,85 g B. 4468,85 g
C. 4486,58 g D. 4648,85 g
16. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac
D. Tất cả các dung dịch trên
17. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H
2
(xúc tác Ni, t
0
)
B. Dung dịch AgNO
3
trong ammoniac
C. Cu(OH)
2
D. Tất cả các chất trên
18. Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trờng axit với hiệu suất 76 %. Khối lợng các sản phẩm thu đợc là :
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ
B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ
D. Các kết quả khác
19. Một nhà máy đờng mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nớc mía với nồng độ đờng 7,5% và khối
lợng riêng 1,103g/ml. Khối lợng đờng thu đợc là :
A. 1613,1 kg B. 1163,1 kg
C. 1631,1 kg D. 1361,1 kg
20. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử B. Cấu tạo nguyên tử
C. Độ tan trong nớc D. Phản ứng thuỷ phân
21. Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O) bột đá vôi (CaCO
3
) có thể dùng chất nào cho d-
ới đây ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I
2
(cồn iot) D. Dung dịch quỳ tím
22. Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
cần 1000 mol H
2
O. Giá trị của n là:
A. 2500 B. 3000
C. 3500 D. 5000
23. Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO
2
trong sự quang hợp thì số mol O
2
sinh ra là :
A. 3 mol B. 6 mol
C. 9 mol D. 12 mol
24. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
là :
A. 7.000 B. 8.000
C. 9.000 D. 10.000
25. Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích
6 10 5
(C H O )
trong phân tử tinh bột tan là :
A. 25 B. 26
C. 27 D. 28
26. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ
D. Hệ số trùng hợp là số lợng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách định đ-
ợc một cách chính xác
27. Cho các hợp chất sau :
1. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH 2. CH
2
OH-(CHOH)
4
- CHO
3. CH
2
O-CO-(CHOH)
3
CH
2
OH 4. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
5. CH
2
OH(CHOH)
4
COOH
Những hợp chất nào là cacbohiđrat ?
A. 1, 2 B. 3, 4
C. 4, 5 D. 2, 3, 4, 5, 28.
28. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật
B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
29. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử đợc cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở