Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHỦ ĐIỂM ĐỒ CHƠI CỦA BÉ - nhà trẻ 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.71 KB, 14 trang )


CHỦ ĐIỂM: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 5/9 –3/10/2014
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.
- Biết giữ thăng bằng trong các vận động đi.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt
động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ biết tự xúc cơm, biết gọi người lớn khi
có nhu cầu đi vệ sinh
* GDAT: Nhận biết một số đồ chơi an toàn
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Đi
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi chơi với
đồ chơi
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn
uống và sinh hoạt
*GDAT: Dạy trẻ sử dụng đồ chơi đúng cách
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN THỨC
- Trẻ thích tìm hiểu về đồ chơi ở xung quanh:
Biết được tên gọi của đồ chơi.
- Sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen


thuộc.
- Trẻ nhận biết được mầu xanh
- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm nổi bật, công
dụng và dạy trẻ cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen
thuộc.
-Nhận biết mầu xanh.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN NGỮ
- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Con gi? Cái
gì? Đây là gì?
- Nói được câu có 5 – 7 tiếng.
- Dạy trẻ nghe và trả lới câu hỏi về tên gọi, đặc điểm
của đồ dùng, đồ chơi.
- Trò chuyện dạy trẻ đọc thơ cùng cô
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
-Trẻ có khả năng chơi bắt chước một số hành
động: Rụ em, bế em, gọi điện thoại
- Thích chơi với bạn. Biết chào cô, chào bạn
khi được nhắc nhở.
- Dạy trẻ một số hành động quen thuộc: Ru em, bế
em, gọi điện thoại
- Dạy trẻ chơi vui vẻ với bạn. Rèn nề nếp chào cô,
chào bố mẹ và các bạn.
CHỦ ĐIỂM: BÉ VÀ CÁC BẠN
Thời gian thực hiện: 3 tuần, từ 3/10 – 24/10/2014
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT
TRIỂN THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.
- Biết phối hợp tay, chân trong vận động bò.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt
động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Bước đầu thích nghi với chế độ ăn cơm.
- Trẻ biết làm một số việc đơn giản trong tự
phục vụ
* GDAT:
- Nhận biết một số vận dụng và nơi nguy hiểm
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bò trong đường
hẹp.
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi: xâu hạt,
nhặt đồ vật.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Luyện tập một số thói quen tốt trong ăn uống
- Tập tự phục vụ: Xúc cơm, đi vệ sinh.
*GDAT: Dạy trẻ không đến gần ổ điện, nồi thức ăn
nóng, dụng cụ chứa nước.
khi được nhắc nhở.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN THỨC
- Thể hiện một số hiểu biết của mình về bản

thân, về các bạn trong lớp: Biết tên một số bạn
cùng nhóm, tên gọi và chức năng của các bộ
phận cơ thể.
- Chơi bắt chước một số hành động quen
thuộc: Ru em, bế em, gọi điện thoại
- Trẻ nhận biết được mầu đỏ.
- Trò chuyện với trẻ về bản thân, về các bạn trong
lớp: Giới thiệu tên một số bạn cùng nhóm, tên gọi và
chức năng của các bộ phận cơ thể.
- Dạy trẻ một số hành động quen thuộc: Ru em, bế
em, gọi điện thoại
- Nhận biết màu đỏ.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN NGỮ
- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cái
gì đây? Để làm gì?
- Hiểu và làm theo chỉ dẫn đơn giản của cô
- Dạy trẻ nghe và trả lời câu hỏi về bản thân, về bạn:
Nói tên của bé và tên các bạn cùng nhóm, tên các bộ
phận cơ thể
- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
-Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn.
- Thích chơi với bạn. Biết chào cô, chào bạn
khi được nhắc nhở.
- Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn qua cử chỉ,

giọng nói
- Dạy trẻ chơi vui vẻ với bạn. Rèn nề nếp chào cô,
chào bố mẹ và các bạn.
CHỦ ĐIỂM: CÁC CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện: 4 tuần, từ 24/11 – 21/11/2014
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.
- Biết giữ thăng bằng trong các vận động bật
nhảy.
- Thực hiện được một số thao tác vận động
tinh đơn giản.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết tên món ăn quen thuộc và thích nghi với
chế độ ăn cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau.
- Trẻ biết sử dụng một số đồ dùng sinh hoạt
* GDAT: Nhận biết một số vận dụng và nơi
nguy hiểm khi được nhắc nhở.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật tại chỗ, bật
tiến
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua hoạt
động: xâu vòng, xếp hình, bóp đất
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn
uống.

- Tập tự phục vụ: Xúc cơm, đi vệ sinh.
*GDAT: Dạy trẻ không sở vào các vật sắc nhọn như
dao, kéo. Tránh xa các nguy cơ gây nguy hiểm như:
Nước, lửa, điện
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
- Trẻ biết tên cô giáo.
- Biết công việc của các cô trong lớp.
- Trẻ biết được một số đồ dùng quen thuộc của
các cô.
- Trẻ nhận biết được màu vàng.
- Trò chuyện với trẻ về các cô giáo của lớp: Tên các
cô, công việt chính của các cô (Chăm sóc, cho bé ăn,
ngủ, cô dạy học, chơi cùng bé.).
- Dạy trẻ gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của các
cô.
-Nhận biết mầu vàng.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cô
tên gi?
- Biết nói lễ phép: Chào, có ạ, vâng ạ
- Biết đọc thơ cùng cô.
- Hỏi trẻ tên cô giáo trong lớp, luyện phát âm rõ
ràng, nói cả câu
- Dạy trẻ sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi giao

tiếp.
- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
-Thực hiện được một số yêu cầu đơn giản của
cô.
- Trẻ biết tô màu, xếp hình, chơi với đất nặn
- Thích nghe hát, nghe nhạc và vận động theo
nhạc.
- Dạy trẻ thực hiện nội qui đơn giản: Xếp hàng, cất
đồ chơi gọn gàng
- Dạy trẻ làm quen với các bài hát trong chủ đề, tập
một số kỹ năng tạo hình.
CHỦ ĐỀ 4: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thực hiện: 4 tuần ( Từ 21/11 – 19/12/2014 )
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.
- Biết giữ thăng bằng trong các vận động đi,
bật.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt
động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt để giữ
gìn sức khỏe.

* GDAT: Nhận biết được nguy cơ không an
toàn khi đến gần một số con vật.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Đi, bật.
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi cầm,
nhặt đồ.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Tập luyện thói quen sinh hoạt đúng giờ, mặc quần
áo ấm khi trời lạnh.
*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi tiếp xúc với các vật
nuôi.
2. PHÁT
- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các con vật quen thuộc. Biết ích
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các con vật quen thuộc. Biết ích lợi của
TRIỂN
NHẬN
THỨC
lợi của chúng.
- Nhận biết được con vật to, con vật nhỏ. Biết
màu sắc của con vật.
- Nhận biết được vị trí trên dưới của bản thân.
chúng.
- Xem tranh ảnh một số con vật, cho trẻ nhận biết
màu sắc, kích thước của các con vật.
- Dạy trẻ xác định vị trí trên dưới của bản thân.
3. PHÁT
TRIỂN

NGÔN NGỮ
- Trẻ có thể gọi được tên và nói một số đặc
điểm nổi bật của các con vật
- Biết lắng nghe và bắt chước tiếng kêu một
số con vật.
- Biết đọc thơ cùng cô về các con vật gần gũi
quen thuộc.
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và đặc điểm nổi bật
của các con vật
- Tập bắt chước tiếng kêu của các con vật quen
thuộc.
- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
- Biết yêu quý các con vật, thích được chăm
sóc các con vật.
- Có cảm xúc khi nghe hát, đọc thơ, kể
chuyện về các con vật. Thích di màu
- Giáo dục trẻ quan tâm đến những con vật nuôi, có ý
thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
- Cho trẻ nghe các bài hát, giai điệu, âm thanh của
các nhạc cụ tập di màu.
CHỦ ĐỀ 5: CÂY VÀ NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP
Thời gian thục hiện: Từ 19/12 đén 16/1/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. Phát triển vận động: 1. Phát triển vận động:
1. PHÁT
TRIỂN

THỂ CHẤT
- Trẻ thực hiện được các động tác TD theo sự
hướng dẫn của cô giáo
- Biết giữ phối hợp tay mắt khi tung bóng.
- Phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón
tay.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết tên món ăn quen thuộc và thích nghi với
chế độ ăn cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau.
- Trẻ có nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt
* GDAT: Biết tránh các nguy cơ không an
toàn.
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Tung bóng với cô
giáo.
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt
động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Luyện tập một số nề nếp, thói quen tốt trong ăn
uống: Tụ xúc cơm, rửa tay trước khi ăn, chịu lau
mồm, uống nước
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa, đi vệ sinh đúng
cách.
*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi ăn các loại quả có hạt.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
- Trẻ biết được tên gọi và đặc điểm nổi bật của
một số rau, quả, hoa quen thuộc.

- Trẻ nhận biết được to, nhỏ
- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm nổi bật, của
một số rau, hoa, quả quen thuộc.
- Dạy trẻ nhận biết to, nhỏ.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ có thể trả lời được câu hỏi: Cái gi? Mầu
gì? Ở đâu?
- Thích nghe cô đọc truyện, thích xem tranh.
- Luyện phát âm, cung cấp vốn từ cho trẻ tên gọi và
đặc điểm nổi bật của một số rau, hoa, quả.
- Cho trẻ xem tranh, ảnh về rau, hoa, quả. Dạy trẻ
đọc thơ cùng cô.
4. PHÁT
TRIỂN
-Thực hiện được một số yêu cầu của người - Tập xếp hàng khi rửa tay, vui vẻ chờ đến lượt
TCKNXH
VÀ TMỸ
lớn.
- Thích thú khi tham gia các hoạt động nghệ
thuật
- Hát và vận động đơn giản theo nhạc
- Tập di màu, xếp hàng, xâu hạt
CHỦ ĐỀ 6: TẾT VÀ MÙA XUÂN
Thời gian thực hiện: Từ 16/1 đến 13/2/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN

THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ có phản xạ theo hiệu lệnh của cô giáo.
- Biết giữ thăng bằng trong các vận động bò,
ném.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt
động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt, thích
được tự phục vụ bản thân.
* GDAT: Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy
hiểm khi được nhắc nhở.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: bò, ném
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay khi xâu,
luồn hoa, lá
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Tập thói quen tự phục vụ đơn giản như: Xúc ăn,
uống nước, đi dép
*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi dùng các vật dụng gia
đình, biết vâng lời người lớn khi đi chơi tết.
2. PHÁT
TRIỂN
- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các loại hoa quả phổ biến vào dịp
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của hoa đào, hoa mai, cây quất
NHẬN
THỨC

tết.
- Biết trong ngày tết cổ truyền được đi chúc tết
ông bà, người thân và được đi chơi tết.
- Nhận biết được vị trí trước sau của bản thân.
- Xem tranh ảnh, clip về ngày tết, chợ hoa, đi chơi
phố vào dịp tết.
- Dạy trẻ xác định vị trí trước sau của bản thân.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ có thể gọi được tên và nói một vài đặc
điểm nổi bật của hoa đào, hoa mai, quả quất
- Biết chào hỏi và biết những câu chúc tết ông,
bà, bố mẹ. Thích giao tiếp với mọi người
- Biết đọc thơ cùng cô về chủ điểm.
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các loại hoa quả ngày tết.
- Tập chào hỏi và biết nói những câu chúc tết ông bà,
bố mẹ ngắn gọn, rõ ràng.
- Dạy trẻ đọc thơ cùng cô.
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
- Biết thể hiện sự vui thích đón tết. Thích đi
thăm ông bà, thích đi chơi tết.
- Có cảm xúc khi nghe hát, đọc thơ, kể chuyện
về chủ điểm.
- Tạo cho trẻ hứng thú với các hoạt động ngày tết, tổ

chức cho trẻ đi dạo, trò chuyện về khung cảnh ngày
tết.
- Cho trẻ nghe các bài hát, giai điệu bản nhạc có nội
dung về tết và mùa xuân.
CHỦ ĐỀ 7: MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ.
Thời gian thực hiện: Từ 16/2 đến 13/3/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
1. Phát triển vận động: 1. Phát triển vận động:
TRIỂN
THỂ CHẤT
- Trẻ thích được tham gia tập thể dục cùng cô.
- Biết phối hợp các cơ quan khi chạy, ném.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt
động
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ có thói quen tốt trong sinh hoạt để giữ
sức khỏe.
* GDAT: Nhận biết được nguy cơ không an
toàn khi dùng dao kéo…
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Thực hiện: Chạy theo hướng thẳng, Ném bóng vào
đích
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay: cầm, nhặt
đồ vật
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Tập luyện cởi, mặc quần áo,
- Tập đi vệ sinh khi có nhu cầu đúng nơi qui định.
*GDAT: Dạy trẻ cẩn thận khi tiếp xúc với dao, kéo.
2. PHÁT

TRIỂN
NHẬN
THỨC
- Nhận biết được tên và công việc của những
người thân trong gia đình.
- Nhận biết được tên gọi một số đồ dùng gia
đình và đồ chơi của bé
- Nhận biết được số lượng một và nhiều,
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi của người thân trong
gia đình và công việc của bố mẹ.
- Xem tranh ảnh một số đồ dùng đồ chơi ở gia đình
bé, gọi tên các đồ dùng, đồ chơi đó.
- Dạy trẻ nhận biết được số lượng một và nhiều.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ có thể gọi được tên, màu sắc của dồ vật
trong gia đình
- Chú ý nghe và hiểu lời nói đơn giản của
những người gần gũi.
- Có thể thể trả lời câu hỏi: Cái gì? Làm gì?
Thế nào? Tại sao?
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi và đặc điểm nỏi bật
của các con vật
- Lắng nghe và làm theo yêu cầu của cô giáo và
người thân trong gia đình.
- Tập cho trẻ trả lời câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Thế
nào? Tại sao?
4. PHÁT

TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
-Có khả năng nhận biết và biểu lộ cảm xúc với
những người xung quanh và những đồ chơi, đồ
dùng bé thích.
- Biết vâng lời người lớn.
- Thích di màu, xếp hình.
- Dạy trẻ nhận biết và biểu lộ cảm xúc với những
người xung quanh và những đồ chơi, đồ dùng bé
thích. Tổ chức cho trẻ cùng cô và các bạn trong các
trò chơi tập thể.
- Tập cho trẻ kỹ năng chào, dạ, vâng lời người lớn.
- Thực hiện di màu, xếp hình ngôi nhà của bé.
CHỦ ĐỀ 8: BÉ THÍCH ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG GÌ?
Thời gian thục hiện: Từ 16/3 đến 10/4/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ hứng thú tham gia vào tập TDS
- Có một số tố chất vận động khéo léo, giữ
thăng bằng khi trườn qua vật, đứng co một
chân.
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của
bàn tay, ngón tay qua hoạt động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ có nhu cầu được vệ sinh sạch sẽ.
* GDAT: Không đi theo người lạ, không chơi

gần đường.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập thể dục sáng với vòng:
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bò trong đường
hẹp.
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt
động: Gấp, dán, xếp hình
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Dạy trẻ biết cởi quần áo khi bẩn
*GDAT: Dạy trẻ không đi theo người lạ, không chơi
gần đường.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
- Nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các PTGT quen thuộc.
- Phát triển khả năng quan sát, nhận xét, ghi
nhớ có chủ định
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn. Nhận
- Trò chuyện với trẻ kề tên gọi và một số đặc điểm
nổi bật của các PTGT quen thuộc.
- Xem tranh ảnh một số PTGT để tập cho trẻ quan
sát, nhận xét, ghi nhớ có chủ định.
- Dạy trẻ gọi tên hình vuông, hình tròn. Phân biệt to,
biết to, nhỏ nhỏ
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng
lời nói về một số PTGT quen thuộc.
- Biết trẻ lời câu hỏi: Ai đây?Cái gì? Ở đâu?
- Bắt chước âm thanh của một số phương tiện giao
thông quen thuộc.
- Tập cho trẻ trả lời câu hỏi: Ai đây? Cái gì? Ở đâu?
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
-Thực hiện được một số quy định đơn giản
trong sinh hoạt.
- Thích nghe hát, vận động theo nhạc có nội
dung về PTGT
- Thích di màu, dán, xếp hình
- Tập cho trẻ một số quy định đơn giản trong sinh
hoạt: Cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, biết xếp hàng
chờ đến lượt
- Cho trẻ nghe hát, vận động theo nhạc các bài hát có
nội dung về PTGT.
- Tập di màu, dán, xếp hình về PTGT.
CHỦ ĐỀ 9: MÙA HÈ VỚI BÉ
Thời gian thực hiện: 2 tuần, từ 13/4 đến 24/4/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ hứng thú tham gia vào tập TDS
- Có một số tố chất vận động khéo léo trong

hoạt động.
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của
bàn tay, ngón tay qua hoạt động.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ có nhu cầu được vệ sinh sạch sẽ. Biết cần
phải uống đủ nước hàng ngày
* GDAT: Chấp nhận đội mũ khi ra nắng.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập thể dục sáng với vòng:
+) Làm tiếng gà gáy
+) Đưa vòng lên cao
+) Cúi nhặt vòng
+) Lái ô tô
- Bò trong đường hẹp.
- Tập cử động của đôi bàn tay, ngón tay qua các hoạt
động: Di màu, dán, xếp hình
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Lấy nước uống khi có nhu cầu
*GDAT: Dạy trẻ đội mũ, đeo khẩu trang khi đi học,
đi chơi, đi ngoài đường….
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
- Thích tìm hiểu, khám phá các sự vật hiện
tượng tự nhiên gần gũi. Nhận biết được thời
tiết mùa hè: Nắng, nóng…
- Biết quan sát, nhận xét đặc điểm nổi bật của
các hiện tượng tự nhiên quen thuộc
- Nhận biết to, nhỏ

- Mùa hè của bé
- Trang phục mùa hè
- Gió
- Mưa
- Phân biệt to, nhỏ
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Sử dụng các từ chỉ hiện tượng thời tiết và các
hiện tượng tự nhiên gần gũi.
- Biết diễn đạt, nhận xét bằng câu nói đơn
giản.
- Trò chơi: Trời nắng trời mưa
- Đọc thơ: Mùa hè
- Truyện: Gió thổi.
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
VÀ TMỸ
- Mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi.
- Biết giữ vệ sinh môi trường
- Thích nghe hát, vận động theo nhạc.
- Thích di màu, dán, xếp hình
- Bé với những người xung quanh
- Vứt rác ở đâu
- Hát: Mùa hè đến
- Nghe: Cho tôi đi làm mưa với
- VĐTN: Chơi ngón tay.
- Tô màu quả bóng to, nhỏ

×