Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra toan 8 tiet 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.37 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí : Lớp 8
Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:)
Cõu 1: Vt no sau õy cú ng nng ?
A. Hũn bi nm yờn trờn mt t. B. Qu búng ang ln trờn sõn.
B.Lũ xo b nộn D. Lũ xo c treo trờn cao.
Cõu 2: Mi tờn c bn ra t cỏi cung l nh nng lng ca cỏnh cung. ú l dng nng lng
no ?
A. ng nng B. Nhit nng. C. Th nng D. Húa nng.
Cõu 3: Nộm mt vt lờn cao thỡ ng nng v th nng thay i nh th no ?
A. Th nng tng, ng nng gim B. ng nng tng, th nng gim
C. Th nng khụng i, ng nng gim. D. ộng nng khụng i, th nng tng.
Cõu 4: Khi nguyờn t, phõn t chuyn ng nhanh lờn thỡ i lng no sau õy tng lờn ?
A.Khi lng ca vt. B. Trng lng ca vt.
C. Nhit ca vt. D. C ba ý trờn.
Cõu 5: Nhit nng ca nc thay i nh th no khi nh mt git nc lnh vo mt cc nc
m ?
A. Nhit nng ca git nc gim, ca cc nc tng.
B. Nhit nng ca git nc tng, ca cc nc gim.
C. Nhit nng ca git nc v ca cc nc u tng.
D. Nhit nng ca git nc v cc nc u gim.
Cõu 6: Tớnh cht no l tớnh cht ca nguyờn t, phõn t ?
A. Chuyn ng khụng ngng B. Gia cỏc nguyờn t, phõn t cú khong cỏch.
C. Chuyn ng cng nhanh thỡ nhit ca vt cng cao. D. C 3 tớnh cht trờn.
II. Phn trc nghim t lun (7 im)
Cõu 1: (1 im) Nhin nng l gỡ ? Nhit lng l gỡ ?
Cõu 2( 3,5 im).
Mt khi st cú th tớch 0,005 m


3
, nhỳng khi st ny vo trong nc. Cho bit khi lng
ring ca st l 7800 Kg/m
3
, khi lng riờng ca nc l 1000 Kg/m
3
.
a). Tớnh trng lng khi st.
b). Tớnh lc y Acsimet tỏc dng lờn khi st. Khi st ni hay chỡm trong nc?.
Cõu 4: (2,5 im).Ti sao ng tan vo nc núng nhanh hn tan vo nc lnh?
Bài làm










Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại Số
Lớp 8D
Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
I Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Biết 2x + 3 (2 x ) = 0. Giá trị của x là:

A. 6 B. 6 C.
6
5
D. -
6
5

Câu 2: Hằng đẳng thức (x- 2y)
2
khai triển thành:
A.x
2
+ 2xy + 2y
2
B. x
2
- 4xy + 4y
2
C. x
2
- 2xy + 4y
2
D. x
2
+ 4xy + 4y
2

Câu 3: Kết quả phép chia(6x
2
y

3
12x
5
y
2
- 3xy) :(3xy) là
A. 2xy
2
+ 4x
4
y B. 2xy
2
- 4x
4
y + 1 C. 2xy
2
- 4x
4
y - 1 D. 2xy
2
+ 4x
4
y - 1
Câu 4: Cho biểu thức:
( ) ( )
2
5 2 2Q x x x= + +
rút gọn Q ta đợc Q bằng
A. -1 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 5: Biểu thức x

2
+ 4xy 4y
2
viết đợc dới dạng hằng đẳng thức
A.(x- 2y)
2
B. (x + 2y)
2
C. - (2y + x)
2
D. - (x - 2y)
2

Câu 6:Kết quả khi phân tích x
3
- y
3
thành nhân tử là:
A. (x - y)(x
2
- xy + y
2
) B. ( x - y )( x
2
+ xy + y
2
)
C. (x + y)(x
2
- xy + y

2
) D. ( x + y )( x
2
2xy + y
2
)
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Câu7.Thực hiện phép tính : a. ( 2xy
2
3x + 1).3x
2
y
b. ( 8x
2
26x + 21) : ( 2x 3 )
Câu8. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x
2
+ 2xy + y
2
- 9
b. x.(x - 3) + x - 3
Câu9.a, Tính nhanh giá trị biểu thức x
3
3x
2
+ 3x 1 tại x= 11
b, Tính nhanh 47
2
+ 53
2

+ 94.53
Câu10. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x
2
2x + 5
Bài làm








.

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn:Hình học
Lớp 8 .
Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
(khoanh tròn trớc mỗi câu trả lời đùng nhất)
Câu 1: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo bằng nhau:
a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành
c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật
Câu 2: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 60
0
. Khi đó:
a.

^
0
60M =
b.
^
0
60Q =
c.
^
0
120Q =
d.
^
0
60P =
Câu 3: Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại:
a. A b. B c. C
Câu 4: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Bằng 90
0
d. Mỗi góc bằng 180
0

Câu 5: Trong một hình thoi
a.Hai góc đối bù nhau c. Hai đờng chéo bằng nhau
b.Hai góc kề 1 cạnh bằng nhau d. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
Câu 6: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:
a. Hai cạnh đối bằng nhau b. Hai cạnh đối song song
c. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng d. Hai đờng chéo bằng nhau.
B. Phần tự luận (7đ)

Bài1: Cho hình vẽ biết NA= NC = 4cm, MN// BC , MN = 5cm, Â= 90
0
a, Tính BC
b, Tính AB
Bài2: Cho tứ giác ABCD gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của
AB, BC, CD, DA
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
b.Tìm điều kiện các đờng chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình
chữ nhật

Bài làm








2
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn:Hình học
Lớp 8 .
Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
(khoanh tròn trớc mỗi câu trả lời đùng nhất)
Câu 1:Trong một hình thoi
a.Hai góc đối bù nhau c.Hai đờng chéo bằng nhau

b.Hai góc kề 1 cạnh bằng nhau d. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Bằng 90
0
d. Mỗi góc bằng 180
0

Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:
a. Hai cạnh đối bằng nhau b. Hai cạnh đối song song
c. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng d. Hai đờng chéo bằng nhau.
Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 60
0
. Khi đó:
a.
^
0
60M =
b.
^
0
60Q =
c.
^
0
120Q =
d.
^
0
60P =


Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo bằng nhau:
a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành
c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật
Câu 6: Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại:
a. A b. B c. C
B. Phần tự luận (7đ)
Bài1: Cho hình vẽ biết MA= MB = 3cm, MN// BC, MN= 5cm, Â =90
0

a, Tính BC
b, Tính AC
Bài2: Cho tứ giác ABCD gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của
AB, BC, CD, DA
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
b.Tìm điều kiện các đờng chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình
thoi
Bài làm









1
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số : Lớp 8 .
Họ và tên

Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân thức
1
1
2


x
x
bằng phân thức A.
x
1
B.
1
1
x
C.
x
1
D.
1
1
+x

Câu 2: Rút gn phân thc:
5
5

12
15
x y
xy
c kt qu. A.
y
x
4
3
B.
y
x
3
2
C.
4
4
4
5
x
y
D.
y
x
2
3
Câu 3: MTC ca hai phân thc:
yxxy
32
9

4
;
6
5
l .
A. 18 x
3
y
2
B. 3x
3
y
2
C. 3xy D. 54x
2
y
2
Câu 4: Hãy chn a thc thích hp di ây in v o ch trng trong ng thc:

4
2
2
2
x
x
xx
=

+
A. x

2
+ 2 B. x - 2 C. x - 4 D. x
2
- 2
Câu 5: Quy tc i du n o sau ây l đúng:
A.
X X
Y Y

=
B.
X X
Y Y
=

C.
X X
Y Y
=
D.
X X
Y Y

=

Câu 6: Thực hiện phép tính
1 1x y
x y x y

+


ta đợc kết quả là:
A. 1 B.
2x y
x y
+

C.
x y
x y
+

D. 0
Câu 7: Phân thc i ca
1 x
x

l : A.
1 x
x
+
B.
1x
x

C.
1x
x



D.
(1 )x
x


Câu 8 Tính:
x
x
x
x 434
2
+

+
kt qu l . A. x - 3 B. -2x C. 2x
2
D. x + 3
B. Phần tự luận: ( 7đ )
Câu 9: (2 im) Rút gn phân thc a.
3
5
5
2
4
12
x
x
y
y
b.

2 2
2 2
2
x y
x xy y

+
Câu 10: (2 im) Thực hiện phép tính: a,
1
2
x
x
+
1
1
2
x
b,

)( yxy
x

)( xyx
y




Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số : Lớp 8 .

Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ )
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng)
Câu1: Trong các phng trình sau, phng trình n o l ph ng trình bc nht mt n?
A. 2x -
1
x
= 0 B. 1 3x = 0 C. 5x
2
-
1
2
= 0 D. C B v C
Câu2: Nghiệm của phng trình 2x + 6 = 0 là:
A. 2 B. - 2 C. 3 D. - 3
Câu3: Để giải bài toán bằng cách lập phơng trình ta thực hiện theo mấy bớc
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong các phng trình sau, phng trình n o t ng ng vi phng trình 3x 6 = 0?
A. x
2
4 = 0 B.
1 0
2
x
=
C. 6x + 12 = 0 D. x
2
2x = 0

Câu 5: x = 2 v x = 1 l nghi m ca phng trình n o sau ây?
A. (x 1)(x 2) = 0 B. (x 2)(x + 1) = 0 C. (x 1)(x + 2) = 0 D.
1 1
1 2x x
=
+

Câu 6: KX ca phng trình
( ) ( )
1 2 3
2 6 2 2 1 3
x x
x x x x

+ =
+ + + +
l :
A.
1, 3x x

B.
1, 3x x

C.
1, 3x x

D.
1, 3x x

B. Phần tự luận: ( 7đ )

Câu 1: Gii cỏc phng trỡnh sau
a,
5x 4 3x 10
= +
b,
( ) ( )
2x x 3 5 x 3 0 + =

c,
3x 2
2
x 5

=
+
d,
97
12 x
+
99
32 x
=
101
52 x
+
103
72 x
Câu 2: Năm nay tuổi bà gấp 7 lần tuổi Lan. Lan tính rằng sau 18 năm nữa thì tuổi của bà chỉ còn
gấp 3 lần tuổi của Lan. Tính tuổi của bà và Lan hiện nay?
Bài làm

.

.

.
.

.




Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số : Lớp 8 .
Họ và tên
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ )
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng)
Câu1: Trong các phng trình sau, phng trình n o l ph ng trình bc nht mt n?
A. 2x -
1
x
= 0 B. 1 3x = 0 C. 5x
2
-
1
2
= 0 D. C B v C
Câu2: Nghiệm của phng trình 2x - 6 = 0 là:

A. 2 B. - 2 C. 3 D. - 3
Câu3: Để giải bài toán bằng cách lập phơng trình ta thực hiện theo mấy bớc
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong các phng trình sau, phng trình n o t ng ng vi phng trình x + 2 = 0?
A. x
2
4 = 0 B.
1 0
2
x
=
C. 6x + 12 = 0 D. x
2
2x = 0
Câu 5: x = 2 v x = 1 l nghi m ca phng trình n o sau ây?
A. (x 1)(x 2) = 0 B. (x 2)(x + 1) = 0 C. (x 1)(x + 2) = 0 D.
1 1
1 2x x
=
+

Câu 6: KX ca phng trình
( ) ( )
1 2 3
2 6 2 2 1 3
x x
x x x x

+ =
+ + + +

l :
A.
1, 3x x

B.
1, 3x x

C.
1, 3x x

D.
1, 3x x

B. Phần tự luận: ( 7đ )
Câu 1: Gii cỏc phng trỡnh sau
a, 3x 5 = 2x + 1 b, 3x (x 1) 4(x 1) = 0
c,
3x 2
2
x 5

=
+
d,
97
12 +x
+
93
52 +x
=

89
92 +x
+
85
132 +x
Câu 2: Năm nay tuổi bà gấp 6 lần tuổi Lan. Lan tính rằng sau 8 năm nữa thì tuổi của bà chỉ còn gấp
4 lần tuổi của Lan. Tính tuổi của bà và Lan hiện nay?
Bài làm
.

.

.
.

……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×