Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

pp giai nhanh trac nghiem hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.56 KB, 24 trang )


L
ê

Ph

m

Thành



C


nhân

Ch

t

L
ư

ng

Cao

Hóa

Họ


c



ð
HSP



Nộ
i
Nh

n

g
i
a

s
ư

môn

Hóa

Họ
c
Cop
y

r
i
gh
t

©

2007

L
ê

Ph

m

Thành
Trang

1/14
E-ma
il
:

t
hanh.

le

p h a m


@

g m

a
i l

.

c

o m
Phon
e
:

0976053496
m

C

ƠN
G

I
.

C
Á

C

P

ƠN
G

P
H
Á
P

G
I
Ú
P
G
I

I

N
H
AN
H

B
À
I


T
O
ÁN

H
Ó
A

H

C
“Ph
ư
ơ
ng

pháp



Thầy

của

các

Thầy”

(Talley


Rand)
§1.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

S
Ơ

ĐỒ

Đ
Ư

NG

CHÉO
V

i

hình

th

c


thi

tr

c

nghiệm

khách

quan,

trong

một

kho

ng

th

i

gian

t
ươ
ng


ñối

ng

n

học

sinh

ph

i
gi

i

quyết

một

số

l
ượ
ng

câu


hỏi



bài

t

p

khá

l

n

(trong

ñó

bài

t

p

toán

chiếm


một

tỉ

lệ

không

nhỏ).

Do
ñó

việc

tìm

ra

các

ph
ươ
ng

pháp

giúp

gi


i

nhanh

bài

toán

hóa

học



một

ý

nghĩa

quan

trọng.
Bài

toán

trộn


l

n

các

ch

t

v

i

nhau



một

d

ng

bài

hay

g


p

trong

ch
ươ
ng

trình

hóa

học

phổ

thông.
Ta



thể

gi

i

bài

t


p

d

ng

này

theo

nhiều

cách

khác

nhau,

song

cách

gi

i

nhanh

nh


t



“ph
ư
ơ
ng

pháp
s
ơ

ñồ

ñ
ư

ng

chéo”.
Nguyên

t

c:

Trộn


lẫn

2

dung

dịch:
Dung

dịch

1:



khối

lượng

m
1
,

thể

tích

V
1
,


nồng

ñộ

C
1
(C%

hoặc

C
M
),

khối

lượng

riêng

d
1
.
Dung

dịch

2:




khối

lượng

m
2
,

thể

tích

V
2
,

nồng

ñộ

C
2
(C
2
>

C
1

),

khối

lượng

riêng

d
2
.
Dung

dịch

thu

ñược



m

=

m
1
+

m

2
,

V

=

V
1
+

V
2
,

nồng

ñộ

C

(C
1
<

C

<

C

2
),

khối

lượng

riêng

d.


ñồ

ñường

chéo



công

thức

tương

ứng

với


mỗi

trường

hợp

là:
a)

ð
ối

với

nồng

ñộ

%

về

khối

lượng:
m
1

C
1

|C
2

- C|
m
1
=

|

C
2

C

|
C

m
2

C
2
|C
1

- C|
2
b)


ð
ối

với

nồng

ñộ

mol/lít:
|

C
1


C

|
(1)
V
1

C
1
|C
2

-


C|
V
1
=

|

C
2


C

|
C


V
V
2

C
2
|C
1

-

C|
2

c)

ð
ối

với

khối

lượng

riêng:
|

C
1


C

|
(2)
V
1

d
1
|d
2


- d|
V
1
=

| d
2

d |
d

V
2

d
2
|d
1

- d|
V
2
Khi

sử

dụng




ñồ

ñường

chéo

ta

cần

chú

ý:
| d
1
− d
|
(3)
*)

Chất

rắn

coi

như

dung


dịch



C

=

100%
*)

Dung

môi

coi

như

dung

dịch



C

=

0%

*)

Khối

lượng

riêng

của

H
2
O



d

=

1

g/ml
Sau

ñây



một


số



dụ

s


dụng

ph
ươ
ng

pháp

ñ
ườ
ng

chéo

trong

tính

toán


pha

chế

dung

dịch.
D

ng

1:

Tính

toán

pha

chế

dung

dịch


d


1.


ð


thu

ñược

dung

dịch

HCl

25%

cần

lấy

m
1
gam

dung

dịch

HCl


45%

pha

với

m
2
gam

dung
dịch

HCl

15%.

Tỉ

lệ

m
1
/m
2
là:
A.

1:2 B.


1:3 C.

2:1 D.

3:1
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Áp

dụng

công

thức

(1):
m
1
=


|

45



25

|

=

20

=

2



ð
áp

án

C.
m

2
|


15



25

| 10 1


d


2.

ð


pha

ñược

500

ml

dung

dịch


nước

muối

sinh



(C

=

0,9%)

cần

lấy

V

ml

dung

dịch

NaCl
3%.

Giá


trị

của

V

là:
A.

150 B.

214,3 C.

285,7 D.

350

2
Br
3535
35
35
O
H
ư

ng

d


n

gi

i:
Ta





ñồ:
V
1
(N
aCl
)

3 |0

-

0,9|
0,9
V
2
(H
2
O) 0 |3


-

0,9|


V
1

=
0,9
2,1

+

0,9


500

=

150

(
ml
)




ð
áp

án

A.
Ph
ươ
ng

pháp

này

không

nh

ng

h

u

ích

trong

việc


pha

chế

các

dung

dịch



còn



thể

áp

dụng

cho
các

tr
ườ
ng

h


p

ñ

c

biệt

h
ơ
n,

nh
ư

pha

một

ch

t

r

n

vào


dung

dịch.

Khi

ñó

ph

i

chuyển

nồng

ñộ

của

ch

t
r

n

nguyên

ch


t

thành

nồng

ñộ

t
ươ
ng


ng

v

i

l
ượ
ng

ch

t

tan


trong

dung

dịch.


d


3.

Hòa

tan

200

gam

SO
3
vào

m

gam

dung


dịch

H
2
SO
4
49%

ta

ñược

dung

dịch

H
2
SO
4
78,4%.
Giá

trị

của

m

là:

A.

133,3 B.

146,9 C.

272,2 D.

300,0
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Phương

trình

phản

ứng:

SO

3
+

H
2
O
98

×
100
→

H
2
SO
4
100

gam

SO
3


=

122,5

gam


H
2
SO
4
80
Nồng

ñộ

dung

dịch

H
2
SO
4
tương

ứng:

122,5%
Gọi

m
1
,

m
2

lần

lượt



khối

lượng

SO
3


dung

dịch

H
2
SO
4
49%

cần

lấy.

Theo


(1)

ta

có:
m
1
=
m

2
|

49



78,4

|
|

122,5



78,4
|
=


29,4
44,1


m

=

44,1

×

200

=

300

(gam)



ð
áp

án

D.
29,4
ð

iểm



thú

của

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo





chỗ

ph
ươ
ng

pháp


này

còn



thể

dùng

ñể

tính

nhanh

kết

qu

của

nhiều

d

ng

bài


t

p

hóa

học

khác.

Sau

ñây

ta

l

n

l
ượ
t

xét

các

d


ng

bài

t

p

này.
D

ng

2:

Bài

toán

hỗn

h

p

2

ñồng


vị
ð
ây



d

ng

bài

t

p

c
ơ

b

n

trong

ph

n

c


u

t

o

nguyên

t

.


d


4.

Nguyên

tử

khối

trung

bình

của


brom



79,319.

Brom



hai

ñồng

vị

bền:

79
Thành

phần

%

số

nguyên


tử

của

81
Br

là:
A.

84,05 B.

81,02 C.

18,98 D.

15,95
H
ư

ng

d

n

gi

i:



81

Br.
Ta

c
ó

s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
81
35
Br (M=81)
79
35
Br (M=79)
A=79,319
79,319 - 79 = 0,319

81 - 79,319 = 1,681
%

81

Br
0,319

35
=

%

81

Br

=
0,319

100%



%

81

Br


=

15,95%



ð
á
p

á
n

D.
%
79

Br
1,681
35
1,681

+

0,319
35
D

ng


3:

Tính

tỉ

lệ

thể

tích

hỗn

h

p

2

khí


d


5.

M
ột


h

n

h

p

g

m

O
2
,

O
3


ñiề
u

k
iệ
n

tiê
u


c
hu

n

c
ó

tỉ

kh
ối

ñối

v
ới

h

ro



18.

Th
à
nh


ph

n

%
v


t
h


tíc
h

của

O
3
t
rong

h

n

h

p


là:
A.

15% B.

25% C.

35% D.

45%
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Áp

d

ng

s

ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
V
3
O
M
1
=

48

|32

-

36|
M

=


18.2

=
36
V M
2
=

32 |48

-

36|
2
O
O
V
M
M
=
=
2
2 4
V

3

=
4


=

1



%V
=
1


100%

=

25%



ð
á
p

á
n

B.
V 12 3
2
O

3
3

+

1


d


6.

C

n

t
r

n

2

t
h


tíc
h


m
eta
n

v
ới

m
ột

t
h


tíc
h

ñồ
ng

ñẳ
ng

X

của

m
eta

n

ñể

t
hu

ñược

h

n

h

p

kh
í
c
ó

tỉ

kh
ối

h
ơi


so

v
ới

h

ro

b

ng

15.

X

là:
A.

C
3
H
8
B.

C
4
H
10

C.

C
5
H
12
D.

C
6
H
14
H
ư

ng

d

n

gi

i:
T
a

c
ó


s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
CH
4
V
2
M
1
=

16

|M
2

-

30|
M


=

15.2

=30
M
2

=

M
2
|16

-

30|
V
CH

4
=

|

M

2
-


30

|

=

2



|

M
-

30

|

=

28



M
=

58




14n

+

2

=

58



n

=

4
V 14 1
2
2
2
V

y

X


là:

C
4
H
10


ð
á
p

á
n

B.
D

ng

4:

Tính

thành

ph

n


hỗn

h

p

muối

trong

ph

n


ng

gi

a

ñ
ơ
n

baz
ơ




ña

axit
D

ng

bài

t

p

này



thể

gi

i

dễ

dàng

b

ng


ph
ươ
ng

pháp

thông

th
ườ
ng

(viết

ph
ươ
ng

trình

ph

n


ng,
ñ

t



n).

Tuy

nhiên

cũng



thể

nhanh

chóng

tìm

ra

kết

qu


b

ng


cách

s


dụng

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo.


d


7.

Th
ê
m

250


m
l

dung

d
ịc
h

N
a
OH

2M

v
à
o

200

m
l

dung

d
ịc
h


H
3
PO
4
1,5M.

Mu
ối

tạ
o

t
h
à
nh

v
à
kh
ối

lượ
ng

tươ
ng



ng

là:
A.

14,2

g
a
m

N
a
2
HPO
4
;

32,8

g
a
m

N
a
3
PO
4
B.


28,4

g
a
m

N
a
2
HPO
4
;
16,4

g
a
m

N
a
3
PO
4
C.

12,0

g
a

m

N
a
H
2
PO
4
;

28,4

g
a
m

N
a
2
HPO
4
D.

24,0

g
a
m

N

a
H
2
PO
4
;
14,2

g
a
m

N
a
2
HPO
4

:

1

<

n

NaOH
H
ư


ng

d

n

gi

i:
=

0,25.2

=

5

<

2



T

o

r
a


h

n

h

p

2

mu
ối:

N
a
H
2
PO
4
,

N
a
2
HPO
4
n

H
3

PO
4
0,2.1,5 3
S
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
N
a
2
HPO
4

(n
1

=

2) |1

-


5
/
3|

=

2
N
a
H
2
PO
4

(n
2

=

1)
n
5
3
3
|2

-

5

/
3|
1
3
n

N
a

HPO

4
n

N
a
H

PO
=

2



n
1
Na
2
HPO

4
=

2n
NaH
2
PO
4
.

M
à

n
N
a
2
HPO
4
+
n
N
a
H
2
PO
4
=
n
H

3
PO
4
=
0,3
(mo
l
)


n

Na
2
HPO
4

=

0,2

(mol)






n


NaH
2
PO
4

=

0,1

(mol)


m

N
a
2
HPO
4

=

0,2.142

=

28,4

(g)




ð
á
p

á
n

C.


m

N
a
H
2
PO
4

=

0,1.120

=

12,0

(g)

D

ng

5:

Bài

toán

hỗn

h

p

2

ch

t



c
ơ

của

2


kim

lo

i



cùng

tính

ch

t

hóa

học


d


8.


a


ta
n

3,164

g
a
m

h

n

h

p

2

mu
ối

C
a
CO
3
v
à

B

a
CO
3
b

ng

dung

d
ịc
h

HC
l

d
ư
,

t
hu

ñược

448
m
l

kh

í

CO
2
(
ñ
k
tc
).

Th
à
nh

ph

n

%

s


mo
l

của

B
a

CO
3
t
rong

h

n

h

p

là:
A.

50% B.

55% C.

60% D.

65%
H
ư

ng

d


n

gi

i:
n
=

0,448

=

0,02

(
m
o
l
)


M
=

3,164
=
158,2
CO
2
22,4

0,02
Áp

d

ng

s
ơ

ñồ

ñườ
ng

c
h
é
o
:
BaCO
3
(M
1
=

197) |100

-


158,2|

=

58,2
M=158,2
CaCO
3
(M
2

=

100) |197

-

158,2|

=

38,8


%n
BaCO
3
=
58,2
58,2


+

38,8
⋅100%

=

60%



ð
á
p

á
n

C.
D

ng

6:

Bài

toán


trộn

2

qu

ng

của

cùng

một

kim

lo

i
ð
ây



một

d

ng


bài



nếu

gi

i

theo

cách

thông

th
ườ
ng



khá

dài

dòng,

ph


c

t

p.

Tuy

nhiên

nếu

s

dụng

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo

thì

việc


tìm

ra

kết

qu


tr


nên

ñ
ơ
n

gi

n



nhanh

chóng

h

ơ
n

nhiều.
ð




thể

áp

dụng

ñ
ượ
c

s
ơ

ñồ

ñ
ườ
ng

chéo,


ta

coi

các

qu

ng

nh
ư

một

“dung

dịch”



“ch

t

tan”


kim


lo

i

ñang

xét,



“nồng

ñộ”

của

“ch

t

tan”

chính



hàm

l
ượ

ng

%

về

khối

l
ượ
ng

của

kim

lo

i

trong
qu

ng.


d


9.


A



qu

ng

h
e
m
atit

c
h
ứa

60%

F
e
2
O
3
.

B




qu

ng

m
a
nh
etit

c
h
ứa

69,6%

F
e
3
O
4
.

Tr

n

m
1
tấ

n
qu

ng

A

v
ới

m
2
tấ
n

qu

ng

B

t
hu

ñược

qu

ng


C,

m
à

từ

1

tấ
n

qu

ng

C

c
ó

t
h


ñiề
u

c
h

ế

ñược

0,5

tấ
n

g
a
ng
c
h
ứa

4%

cac
bon.

T


lệ

m
1
/m
2

là:
A.

5
/
2 B.

4
/
3 C.

3
/
4 D.

2
/
5
H
ư

ng

d

n

gi

i:

S


kg

F
e

c
ó

t
rong

1

tấ
n

của

m
ỗi

qu

ng

là:
+)


Qu

ng

A

c
h
ứa:
60


1000



112

=

420

(kg)
100 160
+)

Qu

ng


B

c
h
ứa:
69,6


1000



168

=

504

(kg)
100 232

+
)

Qu

ng

C


c
h
ứa:

500

×


1


4




=

480

(kg)
S
ơ

ñồ

ñườ
ng


c
h
é
o
:

100


m
A

420 |504

-

480|

=

24
480
m
B

504 |420

-


480|

=

60


m

A

=

24

=

2



ð
á
p

á
n

D.
m


B
60 5

***

***

***

***

***

***

***

***

*** *** *** ***
*** *** *** ***
§2.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP


BẢO

TOÀN

KHỐI

L
Ư

NG
Áp

d

ng

ñị
nh

l
u
ật

b

o

t
o

à
n

kh
ối

lượ
ng

(
ð
LBT
K
L
)
:

“Tổng

khối

l
ư

ng

các

ch


t

tham

gia

ph

n


ng
b

ng

tổng

khối

l
ư

ng

các

s

n


ph

m”

g
i
úp

ta

g
iải

b
ài

t
o
á
n


a

h
ọc

một


các
h

ñơ
n

g
iả
n,

nh
a
nh

c
hóng.


d


10.

H

n

h

p


A

g
ồm

0,1

m
o
l

et
y
le
ng
lic
o
l

v
à

0,2

m
o
l

c

h
ất

X.

ð


ñốt

c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

h

n

h


p

A
cầ
n

21,28

lít

O
2
(
ñ
k
tc
)

v
à

t
hu

ñược

35,2

g
am


C
O
2
v
à

19,8

g
am

H
2
O.


nh

kh
ối

lượ
ng

ph
â
n

tử


X

(b
iết

X
c
h


c
h
ứa

C
,

H,

O).
Ta

c
ó

các

ph
ươ

ng

t
r
ì
nh

ph

n


ng

c
h
á
y
:
H
ư

ng

d

n

gi


i:
2
C
2
H
6
O
2
+

5O
2
→

4
C
O
2
+

6H
2
O
X

+

O
2



C
O
2
+

H
2
O
Áp

d

ng

ð
LBT
K
L:

m

X
+

m

C
2
H

6
O

2
+

m

O
2
=

m

CO
2
+

m

H

2
O


m
X
=


m

CO
2
+

m

H

2
O


(
m
C
2
H
6
O

2
+

m

O
2


)
 


m

=

35,2

+

19,8





0,1
×

62

+

21,28



32




=

18,4

(g
am
)
X

22,4

Kh
ối

lượ
ng

ph
â
n

tử

của

X
:


M

X
=

18,4

=

92

(g/mol).
0,2
2


d


11.

Hòa

tan

hoàn

toàn


3,34

gam

hỗn

hợp

hai

muối

cacbonat

kim

loại

hóa

trị

II



hóa

trị


III

bằng
dung

dịch

HCl



ta

thu

ñược

dung

dịch

A



0,896

lít

khí


bay

ra

(ñktc).

Tính

khối

lượng

muối



trong
dung

dịch

A.
H
ư

ng

d


n

gi

i:
Gọi

2

muối

cacbonat

là:

XCO
3


Y
2
(CO
3
)
3
.

Các

phương


trình

phản

ứng

xảy

ra:
XCO
3
+

2HCl
→

XCl
2
+

H
2
O

+

CO
2


(1)
Y
2
(CO
3
)
3
+

6HCl


2YCl
3
+

3H
2
O

+

3CO
2

(2)
Số

mol


khí

CO
2
bay

ra:

n
CO
2
=

0,896
22,4
=

0,04

(mol)


n
HCl
=

2n
CO
2
=


2

×

0,04

=

0,08

(mol)
Áp

dụng

ð
LBTKL:

(m

XCO
+

m

Y

(CO


)

)

+

m

HCl

=

m

CO
+

m

H

O

+

m
muèi
3 2 3

3 2 2



m
muèi

=

(m

XCO
+

m

Y

(CO

)

)

+

m

HCl




(m
CO
+

m

H

O

)
3 2 3

3 2 2


m
muèi

=

3,34

+

0,08

×

36,5




(0,04

×
18

+

0,04

×

44)

=

3,78

(gam).


d


12.

Khử


m

gam

hỗn

hợp

A

gồm

các

oxit

CuO,

FeO,

Fe
3
O
4


Fe
2
O
3

bằng

khí

CO



nhiệt

ñộ
cao,

người

ta

thu

ñược

40

gam

hỗn

hợp

chất


rắn

X



13,2

gam

khí

CO
2
.

Tìm

giá

trị

của

m.
H
ư

ng


d

n

gi

i:
P

h ân

tí c

h :

v

i

bài

toán

này,

nếu

gi


i

theo

cách

thông

th
ườ
ng,

t

c

ñ

t

số

mol

của

các

oxit


l

n

l
ượ
t



x,
y,

z,

t

thì



một

khó

kh
ă
n




ta

không

thể

thiết

l

p

ñủ

4

ph
ươ
ng

trình

ñể

gi

i

ra


ñ
ượ
c

các


n.

M

t

khác,
chúng

ta

cũng

không

biết

l
ượ
ng

CO


ñã

cho



ñủ

ñể

kh


hết

các

oxit

về

kim

lo

i

hay


không?

ð
ó



ch
ư
a
kể

ñến

hiệu

su

t

của

ph

n


ng

cũng




một

v

n

ñề

gây

ra

nh

ng

khó

kh
ă
n!

Nh
ư
ng

nếu


chúng

ta

dùng
ph
ư
ơ
ng

pháp

b

o

toàn

khối

l
ư

ng

sẽ

giúp


lo

i

bỏ

ñ
ượ
c

nh

ng

khó

kh
ă
n

trên



việc

tìm

ra


giá

trị

của

m
tr


nên

hết

s

c

ñ
ơ
n

gi

n.
Các

phương

trình


phản

ứng



thể

xảy

ra:
3Fe
2
O
3
+

CO
→

2Fe
3
O
4
+

CO
2
(1)

Fe
3
O
4
+

CO


3FeO

+

CO
2
(2)
FeO

+

CO
CuO

+

CO
→

Fe


+

CO
2
→

Cu

+

CO
2
(3)
(4)
Ta

có:

n
CO

(p−)
=

n

CO
2
=


13,2

=

0,3

(mol)



m
44
CO

(p−)
=

28.0,3

=

8,4

(gam)
Khối

lượng

chất


rắn:

m
r
=

40

(gam)
Áp

dụng

ð
LBTKL:

m

A
+

m
CO (
p−)

=

m

r


+

m

B



m

A
=

m

r

+

m

CO


m

CO

(p−)



m

=

m
A
=

40

+

13,2



8,4

=

44,8

(g
am
).


d



13.

Thuỷ

phân

hoàn

toàn

14,8

gam

hỗn

hợp

2

este

ñơn

chức




ñồng

phân

của

nhau

thấy

cần

vừa
ñủ

200

ml

dung

dịch

NaOH

1M,

thu

ñược


m

gam

hỗn

hợp

2

muối



7,8

gam

hỗn

hợp

2

rượu.

Tìm

m.

H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

công

thức

chung

của

2

este

là:

RC
OO

R
'
Phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:

RCOOR'

+

NaOH

→

RCOONa

+

R'OH
Theo

bài


ra

ta

có:

n

NaOH

=

0,2.1

=

0,2

(mol)



m

NaOH

=

40.0,2


=

8

(gam)
Áp

dụng

ð
LBTKL:

m
RCOO

R'
+

m

NaOH
=

m
RCOONa
+

m
R'OH



m
RCOONa
=

m
RCOO

R'
+

m

NaOH


m
R'OH


m

=

m
RCOONa
=

14,8


+

8



7,8

=

15

(gam).

***

***

***

***

***

***

***

***


*** *** *** ***
*** *** *** ***
§3.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

TĂNG

GIẢM

KHỐI

L
Ư

NG
Nguyên

t

c

c


a

ph
ư
ơ
ng

pháp:

D

a

vào

s


t
ă
ng

gi

m

khối

l
ượ

ng

(TGKL)

khi

chuyển

t


1

mol

ch

t

A
thành

1

ho

c

nhiều


mol

ch

t

B

(có

thể

qua

các

giai

ño

n

trung

gian)

ta

dễ


dàng

tính

ñ
ượ
c

số

mol

của

các
ch

t

ho

c

ng
ượ
c

l

i.

Chẳng

hạn:
a)

Xét

phản

ứng:

MCO
3
+

2HCl
→

MCl
2
+

CO
2


+

H
2

O
Theo

phản

ứng

này

thì

khi

chuyển

từ

1

mol

MCO
3


1

mol

MCl

2
,

khối

lượng

hỗn

hợp

tăng

thêm
71



60

=

11

gam






1

mol

CO
2
ñược

giải

phóng.

Như

vậy,

khi

biết

lượng

muối

tăng

ta




thể

tính
ñược

số

mol

CO
2
sinh

ra

hoặc

ngược

lại.
b)

Xét

phản

ứng:

RCOOR’


+

NaOH
→

RCOONa

+

R’OH
Cứ

1

mol

este

RCOOR’

chuyển

thành

1

mol

muối


RCOONa,

khối

lượng

tăng

(hoặc

giảm)

|23



R’|

gam


tiêu

tốn

hết

1

mol


NaOH,

sinh

ra

1

mol

R’OH.

Như

vậy,

nếu

biết

khối

lượng

của

este

phản


ứng


khối

lượng

muối

tạo

thành,

ta

dễ

dàng

tính

ñược

số

mol

của


NaOH



R’OH

hoặc

ngược

lại.


thể

nói

hai

phương

pháp

“b

o

toàn

khối


l
ư

ng”



“t
ă
ng

gi

m

khối

l
ư

ng”



2

“anh

em

sinh ñôi”,



một

bài

toán

nếu

giải

ñược

bằng

phương

pháp

này

thì

cũng




thể

giải

ñược

bằng

phương
pháp kia.

Tuy

nhiên,

tùy

từng

bài

tập



phương

pháp

này


hay

phương

pháp

kia



ưu

việt

hơn.


d


14.

Giải

lại



dụ


12

bằng

phương

pháp

tăng

giảm

khối

lượng.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Các


phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:
XCO
3
+

2HCl
Y
2
(CO
3
)
3
+

6HCl
→

XCl
2
+


H
2
O

+

CO
2

→
2YCl
3
+

3H
2
O

+

3CO
2

(1)
(2)
Số

mol


khí

CO
2
bay

ra:

n
CO
2
=

0,896
22,4
=

0,04

(mol)
Theo

(1),

(2):

khi

chuyển


từ

muối

cacbonat



muối

clorua,

cứ

1

mol

CO
2
sinh

ra,

khối

lượng

hỗn


hợp
muối

tăng

thêm

71



60

=

11

gam.

Vậy

khối

lượng

hỗn

hợp

muối


tăng

lên

là:


m

=

0,04.11

=

0,44

gam.
Khối

lượng

của

muối

trong

dung


dịch:

m
muèi

=

3,34

+

0,44

=

3,78

(gam).


d


15.

Giải

lại




dụ

13

bằng

phương

pháp

tăng

giảm

khối

lượng.
H
ư

ng

d

n

gi


i:
Các

phương

trình

phản

ứng



thể

xảy

ra:
3Fe
2
O
3
+

CO
→

2Fe
3
O

4
+

CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+

CO
→

3FeO

+

CO
2
(2)
FeO

+

CO
CuO

+


CO
→
Fe

+

CO
2
→
Cu

+

CO
2
(3)
(4)
Ta

có:

n
CO (p−)
=

n

CO
2

=

13,2

=

0,3

(mol)



m
44
CO
(p−)
=

28.0,3

=

8,4

(gam)
Khối

lượng

chất


rắn:

m
r
=

40

(gam)
Theo

(1),

(2),

(3),

(4):

cứ

1

mol

CO

phản


ứng
→

1

mol

CO
2
,

khối

lượng

hỗn

hợp

A

giảm

là:

m

=

1


×

(44



28)

=

16

gam.

Vậy

khối

lượng

hỗn

hợp

A

ñã

bị


giảm

là:

16

×

0,3

=

4,8

(gam)
Khối

lượng

của

hỗn

hợp

A

ban


ñầu

là:

m

=

40

+

4,8

=

44,8

(gam).


d


16.

Nhúng

một




nhôm

vào

200

ml

dung

dịch

CuSO
4
,

ñến

khi

dung

dịch

mất

màu


xanh

lấy


nhôm

ra

cân

thấy

nặng

hơn

so

với

ban

ñầu



1,38

gam.


Xác

ñịnh

nồng

ñộ

của

dung

dịch

CuSO
4
ñã

dùng.
H
ư

ng

d

n

gi


i:
Phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:

2Al

+

3CuSO
4
→

Al
2
(SO
4
)
3
+


3Cu


(*)
H
Theo

(*):

cứ

2

mol

Al

phản

ứng

hết

với

3

mol

CuSO

4
,

sinh

ra

3

mol

Cu,

khối

lượng

thanh

nhôm

tăng
lên:


m

=

3.64




2.27

=

138

(gam).
Vậy

số

mol

CuSO
4
ñã

tham

gia

phản

ứng

là:


n
0,03
CuSO
4
=

1,38
138


3

=

0,03

(mol)
Nồng

ñộ

của

dung

dịch

CuSO
4
:


C
M
=
0,2
=

0,15

(M).
Chú

ý:

Khi

nhúng

thanh

kim

lo

i

A

vào


dung

dịch

muối

của

kim

lo

i

B

(kém

ho

t

ñộng

h
ơ
n

A).


Sau

khi
l

y

thanh

kim

lo

i

A

ra,

khối

l
ượ
ng

thanh

kim

lo


i

A

ban

ñ

u

sẽ

thay

ñổi

do:
1)

Một

l
ượ
ng

A

bị


tan

vào

dung

dịch
2)

Một

l
ượ
ng

B

t


dung

dịch

ñ
ượ
c

gi


i

phóng,

bám

vào

thanh

kim

lo

i

A
3)

Tính

khối

l
ượ
ng

t
ă
ng


(hay

gi

m)

của

thanh

A

ph

i

d

a

vào

ph
ươ
ng

trình

ph


n


ng

cụ

thể.


d


17.

Cho

11

gam

hỗn

hợp

3

axit


ñơn

chức

thuộc

cùng

dãy

ñồng

ñẳng

tác

dụng

hoàn

toàn

với

kim
loại

Na

dư,


thu

ñược

2,24

lít

khí

H
2
(ñktc).

Tính

khối

lượng

muối

hữu



tạo

thành.

H
ư

ng

d

n

gi

i:
Số

mol

khí

H
2
tạo

thành:

n
2
=

2,24
22,4

=

0,1

(
m
o
l
)
Gọi

công

thức

chung

của

3

axit

ñơn

chức

là:

RC

OOH.Phương

trình

phản

ứng

xảy

ra:
2RCOOH

+

2Na

→

2RCOONa

+

H
2
(*)
Theo

(*):


cứ

2

mol

RCOOH

phản

ứng


2

mol

RCOONa



1

mol

H
2
,

khối


lượng

muối

tăng

lên
so

với

khối

lượng

của

axit

là:


m

=

2.[(R

+


44

+

23)



(R

+

45)]

=

44

(gam)
Khối

lượng

muối

hữu




lớn

hơn

axit

là:

m

=

44.0,1

=

4,4

(gam)
Vậy,

khối

lượng

muối

hữu




tạo

thành

là:

11

+

4,4

=

15,4

(gam).

***

***

***

***

***

***


***

***

*** *** *** ***
*** *** *** ***
§4.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

BẢO

TOÀN

NGUYÊN

TỐ
Nguyên

t

c

chung


c

a

ph
ư
ơ
ng

pháp

này



d

a

vào

ñịnh

lu

t

b


o

toàn

nguyên

tố

(BTNT):

“Trong
các

ph

n


ng

hóa

học

thông

th
ườ
ng,


các

nguyên

tố

luôn

ñ
ượ
c

b

o

toàn”.
ð
iều

này



nghĩa

là:

Tổng


số

mol

nguyên

t


của

một

nguyên

tố

X

b

t



tr
ướ
c




sau

ph

n


ng



luôn
b

ng

nhau.


d


18.

Hỗn

hợp

chất


rắn

A

gồm

0,1

mol

Fe
2
O
3


0,1

mol

Fe
3
O
4
.

Hòa

tan


hoàn

toàn

A

bằng

dung
dịch

HCl

dư,

thu

ñược

dung

dịch

B.

Cho

NaOH




vào

B,

thu

ñược

kết

tủa

C.

Lọc

lấy

kết

tủa,

rửa

sạch
rồi

ñem


nung

trong

không

khí

ñến

khối

lượng

không

ñổi

thu

ñược

m

gam

chất

rắn


D.

Tính

m.
Các

phản

ứng

hóa

học

xảy

ra:
Fe
2
O
3
+

6HCl
H
ư

ng


d

n

gi

i:
→

2FeCl
3
+

3H
2
O
(1)
Fe
3
O
4
+

8HCl
→

FeCl
2
+


2FeCl
3
+

4H
2
O
(2)
NaOH

+

HCl
→

NaCl

+

H
2
O
(3)
2NaOH

+

FeCl
2

3Na OH

+

FeCl
3

→

2NaCl

+

Fe(OH)
2

→
3NaCl

+

Fe(OH)
3

t
0
(4)
(5)
4Fe(OH)
2

+

2H
2
O

+

O
2
t

0
→
4Fe(OH)
3
(6)
2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+

3H
2
O

Fe
2
O
3
:

0,1

mol


(7)
Theo

các

phương

trình

phản

ứng

ta






ñồ:
Fe
3
O
4
:

0,1

mol





Fe
2
O
3
(rắn

D)
0
0
0
0
0
Áp

dụng


ñịnh

luật

bảo

toàn

nguyên

tố

ñối

với

Fe:



n

Fe (
t
rong D)
=

0,1.2


+

0,1.3

=

0,5

(
m
o
l
)


n

D
=

0,5

=

0,25

(mol)




m
2
D
=

0,25.160

=

40

(gam).


d


19.

Tiến

hành

crackinh



nhiệt

ñộ


cao

5,8

gam

butan.

Sau

một

thời

gian

thu

ñược

hỗn

hợp

khí

X
gồm


CH
4
,

C
2
H
6
,

C
2
H
4
,

C
3
H
6


C
4
H
10
.

ð
ốt


cháy

hoàn

toàn

X

trong

khí

oxi

dư,

rồi

dẫn

toàn

bộ

sản

phẩm
sinh


ra

qua

bình

ñựng

H
2
SO
4
ñặc.

Tính

ñộ

tăng

khối

lượng

của

bình

H
2

SO
4
ñặc.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Các



ñồ

phản

ứng

xảy

ra:
C
4

H
10
C
4
H
10

c

rack

inh


CH
4
+

C
3
H
6
(1)

c

rack

inh



C
2
H
6
+

C
2
H
6
(2)
CH
4

t


CO
2
+

2H
2
O
(3)
C
2
H
4

C
2
H
6
C
3
H
6
C
4
H
10

t



t



t



t


2CO
2

+

2H
2
O
(4)
2CO
2
+

3H
2
O
(5)
3CO
2
+

3H
2
O
(6)
4CO
2
+

5H
2
O
(7)

ð


tăng

khối

lượng

của

bình

H
2
SO
4
ñặc

chính



tổng

khối

lượng

H

2
O

sinh

ra

trong

phản

ứng

ñốt

cháy
hỗn

hợp

X.
Theo

bài

ra

ta

có:


n
bu
t
an
=

5,8

=

0,1

(mol)
58
Từ

phương

trình

phản

ứng,

có:

H

(butan ban ñầu)

→
H

(nước)


C
4
H
10
→
10H
→
5H
2
O
Áp

dụng

ñịnh

luật

BTNT

ñối

với


hiñro:



n

H (bu
t
an)
=



n

H (H
2
O)
=

10

×

0,1

=

1


(mol)


n

H
2
O
=

1

=

0,5

(mol)




m

=

m
2
H
2
O

=

18.0,5

=

9

(gam).


d


20.

Hỗn

hợp

khí

A

gồm

một

ankan,


một

anken,

một

ankin



hiñro.

Chia

A

thành

2

phần



thể
tích

bằng

nhau


rồi

tiến

hành

2

thí

nghiệm

sau:
Phần

1:

ñem

ñốt

cháy

hoàn

toàn

rồi


dẫn

sản

phẩm

cháy

lần

lượt

qua

bình

1

ñựng

H
2
SO
4
ñặc,

bình

2
ñựng


nước

vôi

trong

dư.

Sau

phản

ứng

cân

thấy

khối

lượng

bình

1

tăng

9,9


gam,

bình

2

tăng

13,2

gam.
Phần

2:

dẫn

từ

từ

qua

ống

ñựng

bột


Ni

nung

nóng

thu

ñược

hỗn

hợp

khí

B.

Sục

khí

B

qua

bình

ñựng
nước


vôi

trong

dư,

thấy

khối

lượng

bình

nước

vôi

trong

tăng

m

gam.

Tìm

giá


trị

của

m.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Phân

tích:



2

ph

n




thể

tích

b

ng

nhau

nên

thành

ph

n

của

chúng



nh
ư

nhau.




s

n

ph

m

ñốt
cháy

của

2

ph

n



hoàn

toàn

giống


nhau!



ñây,

việc

d

n

ph

n

2

qua

bột

Ni,

nung

nóng
→
hỗn


h

p
B,

sau

ñó

m

i

ñem

ñốt

cháy

B

chỉ



một

b
ướ
c


gây

nhiễu,

khiến

chúng

ta

bị

rối



thôi,



thành

ph

n

các
nguyên


tố

của

B



ph

n

2



hoàn

toàn

giống

nhau.

Chính



v


y,

khối

l
ượ
ng

bình

n
ướ
c

vôi

trong

t
ă
ng


thí

nghiệm

2

chính


b

ng

tổng

khối

l
ượ
ng

của

n
ướ
c



CO
2
sinh

ra

trong

thí


nghiệm

1!
Vậy:

m

=


m
bình 1
+


m
bình 2
=

9,9

+

13,2

=

23,1


(gam).

***

***

***

***

***

***

***

***

*** *** *** ***
*** *** *** ***
§5.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

BẢO


TOÀN

ELECTRON
Nguyên

t

c

c

a

ph
ư
ơ
ng

pháp:

“Khi



nhiều

ch

t


oxi

hóa

ho

c

ch

t

kh


trong

hỗn

h

p

ph

n


ng

(nhiều

ph

n


ng

ho

c

ph

n


ng

qua

nhiều

giai

ño

n)


thì

tổng

số

mol

electron



các

phân

t


ch

t

kh

cho

ph

i


b

ng

tổng

số

mol

electron



các

ch

t

oxi

hóa

nh

n”.

ð

ây

chính



nội

dung

của

ñịnh

luật

bảo
toàn

electron

trong

phản

ứng

oxi

hóa




khử.
2
2
ð
iều

quan

trọng

nhất

khi

áp

dụng

phương

pháp

này

ñó




việc

phải

nhận

ñịnh

ñúng

trạng

thái

ñầu


trạng

thái

cuối

của

các

chất


oxi

hóa



các

chất

khử,

nhiều

khi

không

cần

quan

tâm

ñến

việc

cân


bằng
phản

ứng

hóa

học

xảy

ra.
Phương

pháp

này

ñặc

biệt



thú

ñối

với


các

bài

toán

phải

biện

luận

nhiều

trường

hợp

xảy

ra.


d


21.

Hoà


tan

hoàn

toàn

19,2

gam

kim

loại

M

trong

dung

dịch

HNO
3


thu

ñược


8,96

lít

(ñktc)
hỗn

hợp

khí

gồm

NO
2


NO



tỉ

lệ

thể

tích

3:1.


Xác

ñịnh

kim

loại

M.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Số

mol

của

hỗn


hợp

khí:

n
kh
í
=

8,96

=

0,4

(mol)
22,4


V
NO
:

V
NO
=

3

:1




n
NO
2
:

n

NO
=

3

:1



n
NO
2
=

3



0,4


=

0,3

(mol);

n
4
NO
=

1



0,4

=

0,1

(mol)
4
0
+
n
Gọi

n




hóa

trị

của

M.

Quá

trình

nhường

electron: M


ne

→

M
(1)
Số

mol

electron


nhường

là:



n
e
nh−êng
=

19,2



n

(mol)
M
(*)
+
5
+
4
+
2
Quá

trình


nhận

electron:

4

N

+

6e

→

3

N

+

N
(2)
Tổng

số

mol

electron


nhận

là:



n

e

nhËn

=

6

×

0,1

=

0,6

(
m
o
l
)

(**)
Áp

dụng

ñịnh

luật

bảo

toàn

electron,

ta

có:



n
e

nh−êng
=



n

e

nhËn


19,2



n

=

0,6



M

=

32n
M


n

=

2;


M

=

64.

Vậy

kim

loại

M



ñồng

(M
Cu
=

64).


d


22.


Hòa

tan

hoàn

toàn

11,2

gam

Fe

vào

HNO
3
dư,

thu

ñược

dung

dịch

A




6,72

lít

hỗn

hợp

khí
B

gồm

NO



một

khí

X,

với

tỉ


lệ

thể

tích



1:1.

Xác

ñịnh

khí

X.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Số


mol

của

hỗn

hợp

khí

B:

n

B
0
=

6,72

=

0,3

(
m
o
l
)




n
22,4
NO
+
3
=

n

X
=

0,15

(
m
o
l
)
Quá

trình

nhường

electron: Fe


→

Fe

+

3e
(1)
Số

mol

electron

nhường

là:



n
e

nh−êng
+
5
=

11,2




3

=

0,6

(mol)
56
+
2
(*)
Quá

trình

nhận

electron

của

NO:

N

+

3e


→

N
(2)
Số

mol

electron

do

NO

nhận

là:

n

e

(NO

nhËn)

=

3


×

0,15

=

0,45

(mol)
(**)
Áp

dụng

ñịnh

luật

bảo

toàn

electron,

ta

có:




n

e

nh−êng

=



n

e

nhËn





n

e

nh−êng

=

n


e

(NO

nhËn)

+

n

e

(X

nhËn)


n

e

(X

nhËn)

=




n

e

nh−êng



n

e

(NO

nhËn)

=

0,6



0,45

=

0,15

(
m

o
l
)
+
5
Gọi

n



số

electron



X

nhận.

Ta

có:

N

+

ne


→


n

=

0,15

=

1.

Từ

ñó

suy

ra

X



NO

.
+

(5

n)
N
(3)
0,15


d


23.

ð


m

gam

phoi

bào

sắt

A

ngoài


không

khí

sau

một

thời

gian

biến

thành

hỗn

hợp

B



khối
lượng

12

gam


gồm

Fe



các

oxit

FeO,

Fe
3
O
4
,

Fe
2
O
3
.

Cho

B

tác


dụng

hoàn

toàn

với

axit

nitric



thấy
giải

phóng

ra

2,24

lít

khí

duy


nhất

NO.

Tính

khối

lượng

m

của

A?
H
ư

ng

d

n

gi

i:


ñồ


các

biến

ñổi

xảy

ra:
Fe B
Fe
FeO
Fe
3
O
4
dd

HNO
3
NO
m
A

gam 12

gam
Fe
2

O
3
2
,
24


t
(®k
t
c)
2
3 3
Quá

trình

nhường

electron:
0
+
3
Fe

→

Fe

+


3e
(1)
Số

mol

electron

nhường

là:



n
Các

quá

trình

nhận

electron:
e

nh−êng
=


m



3

(mol)
56
(*)
+)

Từ

sắt
→
oxit: O
2
+

4e
→
2O
-2
(2)
Số

electron

do


O
2
nhận

là:

n

e

(O

nhËn)

=
+
5
12



m
32


4

=
+
2

12



m
8
(mol)
+)

Từ

oxit
→
muối

Fe
3+
:
N

+

3e

→

N
(3)
Số


electron

do

N

nhận

là:

n

e

(N

nhËn)

=

3

×

0,1

=

0,3


(mol)


Tổng

số

electron

nhận

là:


n
e

nhËn
=

12



m

+

0,3


(mol)
8
(**)
Áp

dụng

ñịnh

luật

bảo

toàn

electron

ta





n
=



n



3

×

m

=

12



m

+

0,3


m

=

10,08

(gam).
e

nh−êng

e

nhËn
56 8

***

***

***

***

***

***

***

***

*** *** *** ***
*** *** *** ***
§6.

PH
Ư
Ơ
NG


PHÁP

BẢO

TOÀN

ĐIỆN

TÍCH
Nguyên

t

c

c

a

ph
ư
ơ
ng

pháp:

“Trong

một


dung

dịch

nếu

tồn

t

i

ñồng

th

i

các

ion

d
ươ
ng



âm


thì
theo

ñịnh

lu

t

b

o

toàn

ñiện

tích:

tổng

số

ñiện

tích

d
ươ
ng


b

ng

tổng

số

ñiện

tích

âm”.
ð
ây

chính





sở

ñể

thiết

lập


phương

trình

biểu

diễn

mối

liên

hệ

giữa

các

ion

trong

dung

dịch.


d



24.

Kết

quả

xác

ñịnh

nồng

ñộ

mol/lít

của

các

ion

trong

một

dung

dịch


như

sau:
Ion:
Na

+
Ca

2+
NO


Cl


HCO


Số

mol: 0,05 0,01 0,01 0,04 0,025
Hỏi

kết

quả

ñó


ñúng

hay

sai?

Tại

sao?
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Tổng

số

ñiện

tích


dương:

0,05

+

2.0,01

=

0,07

(mol)
Tổng

số

ñiện

tích

âm:

0,01

+

0,04

+


0,025

=

0,075

(mol)
Ta

thấy

tổng

số

ñiện

tích

dương



tổng

số

ñiện


tích

âm



kết

quả

xác

ñịnh

trên



sai!


d


25.

Lập

biểu


thức

liên

hệ

giữa

a,

b,

c,

d

trong

dung

dịch

chứa

a

mol

Na
+

,

b

mol

Ca
2+
,

c

mol

HCO

3


d

mol

Cl
¯

.
H
ư


ng

d

n

gi

i:
Áp

dụng

ñịnh

luật

bảo

toàn

ñiện

tích,

ta

có:

a


+

2b

=

c

+

d.

***

***

***

***

***

***

***

***

*** *** *** ***

*** *** *** ***
§7.

PH
Ư
Ơ
NG

PHÁP

KHỐI

L
Ư

NG

MOL

TRUNG

BÌNH
Khối

lượng

mol

trung


bình

(KLMTB)

của

một

hỗn

hợp



khối

lượng

của

một

1

mol

hỗn

hợp


ñó:
n
m


M

i

.n

i
Trong

ñó: +)

m
hh


tổng

số

gam

của

hỗn


hợp
M

=



hh
=


i

=
1
+)

n là

tổng

số

mol

của

hỗn

hợp

n

hh
n


n
i
i=
1
hh
+)

M
i


khối

lượng

mol

của

chất

thứ

i


trong

hỗn

hợp
+)

n
i


số

mol

của

chất

thứ

i

trong

hỗn

hợp
3 3

Br
3535
35
Br
35
35 35
Chú

ý:
+)

M

m
i
n
<

M

<

M

max
+)

Nếu

hỗn


hợp

gồm

2

chất



số

mol

của

hai

chất

bằng

nhau

thì

khối

lượng


mol

trung

bình
của

hỗn

hợp

cũng

chính

bằng

trung

bình

cộng

khối

lượng

phân


tử

của

2

chất



ngược

lại.
Phương

pháp

này

ñược

áp

dụng

trong

việc

giải


nhiều

bài

toán

khác

nhau

cả







hữu

cơ,

ñặc

biệt


ñối


với

việc

chuyển

bài

toán

hỗn

hợp

thành

bài

toán

một

chất

rất

ñơn

giản




ta



thể

giải

một

cách

dễ
dàng.

Sau

ñây

chúng

ta

cùng

xét

một


số



dụ.


d


26.

Hòa

tan

2,97

gam

hỗn

hợp

2

muối

CaCO

3


BaCO
3
bằng

dung

dịch

HCl

dư,

thu

ñược

448
ml

khí

CO
2
(ñktc).

Tính


thành

phần

%

số

mol

của

mỗi

muối

trong

hỗn

hợp.
H
ư

ng

d

n


gi

i:
Các

phản

ứng

xảy

ra:
CaCO
3
+

2HCl
BaCO
3
+

2HCl
→

CaCl
2
+

H
2

O

+

CO
2

(1)
→

BaCl
2
+

H
2
O

+

CO
2

(2)
Từ

(1),

(2)




n

hh
=

n

CO
2
=

0,448

=

0,02

(mol)
22,4
Gọi

x



thành

phần


%

về

số

mol

của

CaCO
3
trong

hỗn

hợp
(1



x)



thành

phần


%

về

số

mol

của

BaCO
3
Ta

có:

M
2muèi
=

100x

+

197.(1



x)


=

2,97



x

=

0,5



%n
0,02
BaCO
=

%n

CaCO
=

50%.


d



27.

Hòa

tan

16,8

gam

hỗn

hợp

gồm

2

muối

cacbonat



sunfit

của

cùng


một

kim

loại

kiềm

vào
dung

dịch

HCl

dư,

thu

ñược

3,36

lít

hỗn

hợp

khí


(ñktc).

Xác

ñịnh

tên

kim

loại

kiềm.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

kim


loại

kiềm

cần

tìm



M
Các

phản

ứng

xảy

ra:
MCO
3
+

2HCl
MSO
3
+

2HCl

3,36
→
MCl
2
+

H
2
O

+

CO
2

(1)
→
MCl
2
+

H
2
O

+

SO
2


(2)
16,8
Từ

(1),

(2)



n
muối
=

n
khí
=
22,4
=

0,15

(
m
o
l
)




M
muèi

=
0,15
=

112
Ta

có:

2M

+

60

<

M

<

2M

+

80




16

<

M

<

26.



M



kim

loại

kiềm

nên

M

=


23

(Na).


d


28.

Trong

tự

nhiên

Brom



hai

ñồng

vị

bền

là:


79


81
Br.

Nguyên

tử

khối

trung

bình

của
Brom



79,319.

Tính

thành

phần

%


số

nguyên

tử

của

mỗi

ñồng

vị.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

x




thành

phần

%

về

số

nguyên

tử

của

ñồng

vị

79
Br


(100




x)



thành

phần

%

về

số

nguyên

tử

của

ñồng

vị

81
Ta

có:

A


Br
=

79x

+

81(100



x)

=

79,319



x

=

84,05;100



x


=

15,95
100
Vậy

trong

tự

nhiên,

ñồng

vị

79
Br

chiếm

84,05%



ñồng

vị
81
Br


chiếm

15,95%

số

nguyên

tử.


d


29.

Cho

6,4

gam

hỗn

hợp

2

kim


loại

kế

tiếp

thuộc

nhóm

IIA

của

bảng

tuần

hoàn

tác

dụng

với
dung

dịch


H
2
SO
4
loãng,



thu

ñược

4,48

lít

H
2
(ñktc).

Xác

ñịnh

tên

2

kim


loại.
H
ư

ng

d

n

gi

i:
Gọi

công

thức

chung

của

2

kim

loại

nhóm


IIA



M

.

Ta



phương

trình

phản

ứng:
M

+

2H

+
2
+
→


M +

H

2



(*)
Theo

(*):

n
=

n
=

4,48

=

0,2

(mol)




M

=

6,4

=

32



Hai

kim

loại



Mg

(24)



Ca

(40).
M

H
2
22,4 0,2
Cu
29
29
29
4
§8.

BÀI

TẬP

VẬN

DỤNG
I.1.

ð


thu

ñược

dung

dịch


CuSO
4
16%

cần

lấy

m
1
gam

tinh

thể

CuSO
4
.5H
2
O

cho

vào

m
2
gam


dung
dịch

CuSO
4
8%.

Tỉ

lệ

m
1
/m
2
là:
A.

1/3 B.

1/4 C.

1/5 D.

1/6
I.2.

Hòa

tan


hoàn

toàn

m

gam

Na
2
O

nguyên

chất

vào

40

gam

dung

dịch

NaOH

12%


thu

ñược

dung

dịch
NaOH

51%.

Giá

trị

của

m

(gam)

là:
A.

11,3 B.

20,0 C.

31,8 D.


40,0
I.3.

Số

lít

nước

nguyên

chất

cần

thêm

vào

1

lít

dung

dịch

H
2

SO
4
98%

(d

=

1,84

g/ml)

ñể

ñược

dung

dịch
mới



nồng

ñộ

10%

là:

A.

14,192 B.

15,192 C.

16,192 D.

17,192
I.4.

Nguyên

tử

khối

trung

bình

của

ñồng



63,54.

ð

ồng



hai

ñồng

vị

bền:

63
%

số

nguyên

tử

của

65

Cu

là:



65

Cu

.

Thành

phần
A.

73,0% B.

34,2% C.

32,3% D.

27,0%
I.5.

Cần

lấy

V
1
lít

CO
2



V
2
lít

CO

ñể

ñiều

chế

24

lít

hỗn

hợp

H
2


CO




tỉ

khối

hơi

ñối

với

metan
bằng

2.

Giá

trị

của

V
1
(lít)

là:
A.

2 B.


4 C.

6 D.

8
I.6.

Thêm

150

ml

dung

dịch

KOH

2M

vào

120

ml

dung

dịch


H
3
PO
4
0,1M.

Khối

lượng

các

muối

thu
ñược

trong

dung

dịch

là:
A.

10,44

gam


KH
2
PO
4
;

8,5

gam

K
3
PO
4
B.

10,44

gam

K
2
HPO
4
;

12,72

gam


K
3
PO
4
C.

10,24

gam

K
2
HPO
4
;

13,5

gam

KH
2
PO
4
D.

13,5

gam


KH
2
PO
4
;

14,2

gam

K
3
PO
4
I.7.

Hòa

tan

2,84

gam

hỗn

hợp

2


muối

CaCO
3


MgCO
3
bằng

dung

dịch

HCl

dư,

thu

ñược

0,672

lít

khí



ñiều

kiện

tiêu

chuẩn.

Thành

phần

%

số

mol

của

MgCO
3
trong

hỗn

hợp

là:
A.


33,33% B.

45,55% C.

54,45% D.

66,67%
I.8.

A



khoáng

vật

cuprit

chứa

45%

Cu
2
O.

B




khoáng

vật

tenorit

chứa

70%

CuO.

Cần

trộn

A



B
theo

tỉ

lệ

khối


lượng

T

=

m
A
/m
B
như

thế

nào

ñể

ñược

quặng

C,



từ

1


tấn

quặng

C



thể

ñiều

chế

ñược
tối

ña

0,5

tấn

ñồng

nguyên

chất.


T

bằng:
A.

5/3 B.

5/4 C.

4/5 D.

3/5
I.9.

ð
ốt

cháy

hoàn

toàn

m

gam

một

hỗn


hợp

gồm

C
2
H
4
,

C
3
H
6
,

C
4
H
8
thu

ñược

4,4

gam

CO

2


2,52

gam
H
2
O.

Giá

trị

của

m

là:
A.

1,34

gam B.

1,48

gam C.

2,08


gam D.

2,16

gam
I.10.

Dung

dịch

X



chứa

a

mol

Na
+
,

b

mol


Mg
2+
,

c

mol

Cl
¯



d

mol

SO

2


.

Biểu

thức

nào


dưới

ñây


ñúng?
A.

a

+

2b

=

c

+

2d B.

a

+

2b

=


c

+

d C.

a

+

b

=

c

+

d D.

2a

+

b

=

2c


+

d
I.11.

Crackinh

5,8

gam

C
4
H
10
thu

ñược

hỗn

hợp

khí

X.

Khối

lượng


H
2
O

thu

ñược

khi

ñốt

cháy

hoàn

toàn
X

là:
A.

4,5

gam B.

9

gam C.


18

gam D.

36

gam
I.12.

ð
ốt

cháy

hoàn

toàn

m

gam

hỗn

hợp

X

gồm


CH
4
,

C
3
H
6


C
4
H
10
thu

ñược

4,4

gam

CO
2


2,52

gam

H
2
O,

m



giá

trị

là:
A.

1,48

gam B.

2,48

gam C.

14,8

gam D.

24,8

gam

I.13.

Cho

11,2

lít

(ñktc)

axetilen

hợp

H
2
O

(HgSO
4
,

80
o
C).

Khối

lượng


CH
3
CHO

tạo

thành

là:
A.

4,4

gam B.

12

gam C.

22

gam D.

44

gam
I.14.

Oxi


hóa

12

gam

rượu

ñơn

chức

X

thu

ñược

11,6

gam

anñehit

Y.

Vậy

X


là:
A.

CH
3
CH
2
CH
2
OH B.

CH
3
CH
2
OH C.

CH
3
CH(OH)CH
3
D.

Kết

quả

khác
I.15.


Cho

0,896

lít

hỗn

hợp

hai

anken



ñồng

ñẳng

liên

tiếp

(ñktc)

lội

qua


dung

dịch

brom

dư.

Khối lượng

bình

brom

tăng

thêm

2,0

gam.

Công

thức

phân

tử


của

hai

anken

là:
A.

C
2
H
4


C
3
H
6
B.

C
3
H
6


C
4
H

8
C.

C
4
H
8


C
5
H
10
D.

Không

phải

A,

B,

C.
I.16.

Lấy

m


gam

bột

sắt

cho

tác

dụng

với

clo

thu

ñược

16,25

gam

muối

sắt

clorua.


Hòa

tan

hoàn

toàn
cũng

lượng

sắt

ñó

trong

axit

HCl



thu

ñược

a

gam


muối

khan.

Giá

trị

của

a

(gam)

là:
A.

12,7

gam B.

16,25

gam C.

25,4

gam D.


32,5

gam
I.17.

Hòa

tan

hỗn

hợp

gồm

0,2

mol

Fe



0,1

mol

Fe
2
O

3
vào

dung

dịch

HCl



ñược

dung

dịch

A.

Cho
dung

dịch

A

tác

dụng


với

NaOH



thu

ñược

kết

tủa.

Lọc

kết

tủa,

rửa

sạch,

sấy

khô,

nung


trong

không
khí

ñến

khối

lượng

không

ñổi

thu

ñược

m

gam

chất

rắn.

Giá

trị


của

m



bao

nhiêu?
A.

16

gam B.

30,4

gam C.

32

gam D.

48

gam
I.18.

Thổi


từ

từ

V

lít

hỗn

hợp

khí

A

gồm

CO



H
2
ñi

qua

hỗn


hợp

bột

CuO,

Fe
3
O
4
,

Al
2
O
3
trong

ống
sứ ñun

nóng.

Sau

phản

ứng


thu

ñược

hỗn

hợp

B

gồm

khí



hơi,

nặng

hơn

hỗn

hợp

A

ban


ñầu



0,32
gam. Giá

trị

của

V

(ñktc)



bao

nhiêu?
A.

0,112

lít B.

0,224

lít C.


0,336

lít D.

0,448

lít
I.19.

Hòa

tan

hoàn

toàn

13,92

gam

Fe
3
O
4
bằng

dung

dịch


HNO
3
thu

ñược

448

ml

khí

N
x
O
y
(ñktc).

Xác
ñịnh

N
x
O
y
?
A.

NO B.


N
2
O C.

NO
2
D.

N
2
O
5
I.20.

Cho

1,24

gam

hỗn

hợp

hai

rượu

ñơn


chức

tác

dụng

vừa

ñủ

với

Na

thấy

thoát

ra

336

ml

H
2
(ñktc)



m

gam

muối.

Khối

lượng

muối

thu

ñược

là:
A.

1,57

gam B.

1,585

gam C.

1,90

gam D.


1,93

gam
I.21.

Khi

cho

0,1

mol

C
3
H
5
(OH)
3


0,1

mol

CH
3
COOH


nguyên

chất,

riêng

biệt.

Khi

cho

2

chất

trên

tác
dụng

với

Na

dư,

tổng

thể


tích

khí

H
2
thu

ñược



(ñktc)

là:
A.

3,66

lít B.

4,48

lít C.

5,6

lít D.


6,72

lít
I.22.

Cho

3,38

gam

hỗn

hợp

Y

gồm

CH
3
OH,

CH
3
COOH,

C
6
H

5
OH

tác

dụng

vừa

ñủ

với

Na

thoát

ra

672
ml

khí

(ñktc).



cạn


dung

dịch

thì

thu

ñược

hỗn

hợp

rắn

Y.

Khối

lượng

Y

là:
A.

3,61

gam B.


4,04

gam C.

4,70

gam D.

4,76

gam
I.23.

ð


khử

hoàn

toàn

17,6

gam

hỗn

hợp


Fe,

FeO,

Fe
3
O
4
,

Fe
2
O
3
cần

vừa

ñủ

2,24

lít

CO

(ñktc).

Khối

lượng

Fe

thu

ñược

là:
A.

14,4

gam B.

16

gam C.

19,2

gam D.

20,8

gam
I.24.

Cho


4,4

gam

một

este

no,

ñơn

chức

tác

dụng

hết

với

dung

dịch

NaOH

thu


ñược

4,8

gam

muối

natri.
Công

thức

cấu

tạo

của

este

là:
A.

CH
3
CH
2
COOCH
3

B.

CH
3
COOCH
2
CH
3
C.

HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D.

Không



este

nào

phù

hợp
I.25.


ð
ốt

cháy

hỗn

hợp

hai

este

no,

ñơn

chức

ta

thu

ñược

1,8

gam


H
2
O.

Thủy

phân

hoàn

toàn

hỗn

hợp

2
este

trên

ta

thu

ñược

hỗn

hợp


X

gồm

rượu



axit.

Nếu

ñốt

cháy

1/2

hỗn

hợp

X

thì

thể

tích


CO
2
thu

ñược


bao

nhiêu?
A.

1,12

lít B.

2,24

lít C.

3,36

lít D.

4,48

lít
I.26.


Cho

2,46

gam

hỗn

hợp

gồm

HCOOH,

CH
3
COOH,

C
6
H
5
OH

tác

dụng

vừa


ñủ

với

40

ml

dung

dịch
NaOH

1M.

Tổng

khối

lượng

muối

khan

thu

ñược

sau


khi

phản

ứng

là:
A.

3,52

gam B.

6,45

gam C.

8,42

gam D.

kết

quả

khác
I.27.

Lấy


2,98

gam

hỗn

hợp

X

gồm

Zn



Fe

cho

vào

200

ml

dung

dịch


HCl

1M,

sau

khi

phản

ứng

hoàn
toàn

ta



cạn

(trong

ñiều

kiện

không




oxi)

thì

ñược

6,53

gam

chất

rắn.

Thể

tích

khí

H
2
bay

ra

(ñktc)


là:
A.

0,56

lít B.

1,12

lít C.

2,24

lít D.

4,48

lít
I.28.

Cho

29

gam

rượu

ñơn


chức

Y

tác

dụng

hết

với

natri

tạo

ra

5,6

lít

khí

H
2
(ñktc).

Vậy


X

là:
A.

C
2
H
5
OH B.

C
3
H
7
OH C.

C
3
H
5
OH D.

CH
3
OH
I.29.

ð
ốt


cháy

một

este

no,

ñơn

chức,

mạch

hở

thu

ñược

1,8

gam

H
2
O.

Thể


tích

khí

CO
2
thu

ñược

là:
A.

2,24

lít B.

3,36

lít C.

4,48

lít D.

6,72

lít
I.30.


Cho

18,8

gam

hỗn

hợp

hai

ancol

no,

ñơn

chức,

mạch

hở,

kế

tiếp

nhau


trong

dãy

ñồng

ñẳng

tác

dụng
với

Na

dư,

tạo

ra

5,6

lít

khí

H
2

(ñktc).

Công

thức

phân

tử

của

hai

ancol

là:
A.

CH
3
OH



C
2
H
5
OH B.


C
2
H
5
OH



C
3
H
7
OH
C.

C
3
H
7
OH



C
4
H
9
OH D.


C
4
H
9
OH



C
5
H
11
OH
I.31.

Cho

m

gam

một

hỗn

hợp

Na
2
CO

3


Na
2
SO
3
tác

dụng

hết

với

dung

dịch

H
2
SO
4
2M



thì

thu


ñược
2,24

lít

hỗn

hợp

khí

(ñktc)



tỉ

khối

so

với

hiñro



27.


Giá

trị

của

m

là:
A.

11,6

gam B.

10,0

gam C.

1,16

gam D.

1,0

gam
I.32.

Một


hỗn

hợp

gồm

O
2
,

O
3


ñiều

kiện

tiêu

chuẩn



tỉ

khối

ñối


với

hiñro



20.

Thành

phần

%

về

thể
tích

của

O
3
trong

hỗn

hợp

sẽ


là:
A.

40% B.

50% C.

60% D.

75%
I.33.

ð
em

nung

một

khối

lượng

Cu(NO
3
)
2
sau


một

thời

gian

dừng

lại,

làm

nguội

rồi

ñem

cân

thấy

khối
lượng

giảm

0,54

gam.


Vậy

khối

lượng

muối

Cu(NO
3
)
2
ñã

bị

nhiệt

phân

là:
A.

0,5

gam B.

0,49


gam C.

9,4

gam D.

0,94

gam

×