Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Luyện tập - tiết 105

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.86 KB, 6 trang )


Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:
Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
27…38 54….45 39…39
12…21 64… 64 85…58>
=
=
>
<
<
b

Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:
1.Viết số:
a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
b)Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
30 13 12 20
96
44
77
10
69
81 99 48
Luyện tập
PBT

Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:


2. Viết ( theo mẫu):
Mẫu:
Số liền sau của 80 là 81
a) Số liền sau của 23 là …. Số liền sau của 70 là ….

b) Số liền sau của 84 là… Số liền sau của 98 là ….
c) Số liền sau của 54 là… Số liền sau của 69 là…
d) Số liền sau của 39 là… Số liền sau của 40 là…
70
99
71
40
55
24
85
41
Luyện tập
PBT

Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:
Luyện tập
3 ?
>
<
=
a) 34 50 b) 47 45
78…… 69 81………82
72…… 81 95……….90
62…… 62 61……….63

<
>
<
>
=
<
>
<
PBT

Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:
Luyện tập
4. Viết (theo mẫu)
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
b) 59 gồm… chục và… đơn vị; ta viết: 59 = … + …
c) 20 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 20 = … + …
d) 99 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 99 = … + …
9
50 995
90
02002
99
PBT

Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Toán:
Luyện tập
VỀ NHÀ:
Chuẩn bị bài “Bảng các số từ 1 đến 100.”

92 26
37

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×