Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyen tap tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.47 KB, 12 trang )


Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
Héi gi¶ng gi¸o viªn giái
Côm tr­êng THCS ThÞ TrÊn
Ng­êi thùc hiÖn: GV TrÇn ThÞ H»ng

Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là đơn thức? Trong các biểu thức sau biểu nào là đơn thức?
a) x
2
y : e) xy :
b) -3xy : f) -3 :
c) x + y
2
g) 2 + x
2
y :
2x h) 1
d) 3x
2
y : 2
x(3y) :
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến
hoặc một tích giữa các số và các biến.
HS2: - Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác không? Xác định
bậc của các đơn thức sau:
a) x
2
y
5
: c) y


6
:
b) - xy
4
: d) 1 :
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Không là đơn thức
: Không là đơn thức
Có bậc 7
Có bậc 5
Có bậc 6
Có bậc 0
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức.

Tiết 56:
Bài 5: Đa thức
-
Các biểu thức:
a) x
2
+ y
2
+ b) 3x
2

y
2
7x +

c) x
2
y 3xy 3 + xy + 5 + 3x
2
y
Là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn thức được gọi là một hạng tử .
1
2
xy
5
3
xy
1
2
x
1. Đa thức:
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi
là một hạng tử của đa thức đó.
Các hạng tử của đa thức 3x
2
y
2
- 7x + là: 3x
2
; -y
2

; -7x;
5
3
xy
5
3
xy
Để cho gọn ta kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa:
A,B,M,N,P,Q, Chẳng hạn: P= 3x
2
y
2
7x +
5
3
xy
x y

Bài tập: Các biểu thức sau là các đa thức đúng hay sai?
a) x - 2 + :
b) x
2
3 :
c) a(2x + 3by) :
d) 2006x
2
y
2
:
e) 1 :


1
x
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.

2,Thu gän ®a thøc:
N = x
2
y – 3xy + 3x
2
y – 3 + xy –
1
2
x + 5
N = 4x
2
y – 2xy -
1
2
x + 2
? 2
Q = 5x
2
y–3xy+ +
1

2
x
2
y – xy + 5xy -
1
3
x
1
2
+
3
2
x-
1
4
Q = + xy + +
1
2
x
2
y
5
1
3
x
1
4
H·y thu gän ®a thøc sau:
VD: Thu gän ®a thøc sau: M = - x
7

y
5
- xy + 6x
7
y
5
7xy–
M = (-x
7
y
5
+ 6x
7
y
5
) + (-xy – 7xy)
M = 5x
7
y
5
– 8xy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×