Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
Héi gi¶ng gi¸o viªn giái
Côm trêng THCS ThÞ TrÊn
Ngêi thùc hiÖn: GV TrÇn ThÞ H»ng
Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là đơn thức? Trong các biểu thức sau biểu nào là đơn thức?
a) x
2
y : e) xy :
b) -3xy : f) -3 :
c) x + y
2
g) 2 + x
2
y :
2x h) 1
d) 3x
2
y : 2
x(3y) :
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến
hoặc một tích giữa các số và các biến.
HS2: - Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác không? Xác định
bậc của các đơn thức sau:
a) x
2
y
5
: c) y
6
:
b) - xy
4
: d) 1 :
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức
Không là đơn thức
: Không là đơn thức
Có bậc 7
Có bậc 5
Có bậc 6
Có bậc 0
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức.
Tiết 56:
Bài 5: Đa thức
-
Các biểu thức:
a) x
2
+ y
2
+ b) 3x
2
y
2
7x +
c) x
2
y 3xy 3 + xy + 5 + 3x
2
y
Là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn thức được gọi là một hạng tử .
1
2
xy
5
3
xy
1
2
x
1. Đa thức:
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi
là một hạng tử của đa thức đó.
Các hạng tử của đa thức 3x
2
y
2
- 7x + là: 3x
2
; -y
2
; -7x;
5
3
xy
5
3
xy
Để cho gọn ta kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa:
A,B,M,N,P,Q, Chẳng hạn: P= 3x
2
y
2
7x +
5
3
xy
x y
Bài tập: Các biểu thức sau là các đa thức đúng hay sai?
a) x - 2 + :
b) x
2
3 :
c) a(2x + 3by) :
d) 2006x
2
y
2
:
e) 1 :
1
x
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
2,Thu gän ®a thøc:
N = x
2
y – 3xy + 3x
2
y – 3 + xy –
1
2
x + 5
N = 4x
2
y – 2xy -
1
2
x + 2
? 2
Q = 5x
2
y–3xy+ +
1
2
x
2
y – xy + 5xy -
1
3
x
1
2
+
3
2
x-
1
4
Q = + xy + +
1
2
x
2
y
5
1
3
x
1
4
H·y thu gän ®a thøc sau:
VD: Thu gän ®a thøc sau: M = - x
7
y
5
- xy + 6x
7
y
5
7xy–
M = (-x
7
y
5
+ 6x
7
y
5
) + (-xy – 7xy)
M = 5x
7
y
5
– 8xy