Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

LÝ THUYẾT và bài tập hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.27 KB, 56 trang )

BÀI TẬP Lớp 11
ĐIỆN LY
1. CHẤT ĐIỆN LY là những chất tan trong nước (hay ở trạng thái nóng chảy) tạo thành dung dòch dẫn được
điện. Đó là axit tan, bazơ tan và muối tan.
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY là phương trình biểu diễn quá trình điện ly của các chất điện ly.
Chất điện ly mạnh biểu diễn bằng mũi tên một chiều và trong phản ứng mới được viết dưới dạng ion.
Chất điện ly yếu biểu diễn bằng mũi tên hai chiều, trong phản ứng cùng với chất không điện ly, oxit, kết
tủa, chất khí viết dưới dạng phân tử.
Các đa axit viết điện ly từng nấc, đó là lý do các axit này có thể tạo muối axit và muối trung hòa.
3. ĐỘ ĐIỆN LY (α) là tỉ số giữa số phân tử đã điện ly ( n’ ) với tổng số phân tử ban đầu ( n
o
) của nó tan
trong dung dòch.
4. AXIT là những chất có khả năng cho H
+
5. DUNG DỊCH AXIT là dung dòch chứa H
+
hay H
3
O
+
6. BAZƠ là chất có khả năng nhận H
+
7. DUNG DỊCH BAZƠ là dung dòch chứa OH
-

8. PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ là phản ứng trong đó có quá trình cho nhận H
+
. Để phản ứng xảy ra thì ít nhất
một trong hai chất (axit, bazơ) tham gia phản ứng phải là chất mạnh (axit mạnh, bazơ mạnh) còn nếu cả hai chất
tham gia điều yếu thì phải điều tan trong H


2
O.
NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O.
(H
+
+ OH
-

→
H
2
O)
3HNO
3
+ Fe(OH)
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O.
(3H

+
+ Fe(OH)
3

→
Fe
3+
+ 3H
2
O)
9. HIDROXIT LƯỢNG TÍNH là những hiđrôxit vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H
+
Zn(OH)
2
+ 2HCl
→
ZnCl
2
+ 2H
2
O.
(Zn(OH)
2
+ 2H
+

→
Zn
2+
+ 2H

2
O)
Zn(OH)
2
+ 2NaOH
→
Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
(Zn(OH)
2
+ 2OH
-

→
ZnO
−2
2
+ 2H
2
O)
Các hiđôxit thường gặp và dạng ôxit tương ứng của nó
Zn(OH)
2
<=> H
2

ZnO
2
(Axit Zincic)
Be(OH)
2
<=> H
2
BeO
2
(Axit berilic)
Al(OH)
3
<=> HAlO
2
.H
2
O (Axit aluminic)
Cr(OH)
3
<=> HCrO
2
.H
2
O
10. TRỊ SỐ pH CỦA DUNG DỊCH
pH = -lg[H
+
]
pOH = -lg[OH
-

]
Bất kỳ dung dòch nào cũng có [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
. Do đó pH + pOH = 14
pH< 7 môi trường axit, pH > 7 mội trường bazơ, pH = 7 môi trường trung tính.
11. MUỐI là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại (hay NH
4
+
liên kết với anion gốc axit ( có thể
xem muối là sản phẩm của phản ứng axit - bazơ).
12. DUNG DỊCH MUỐI là những dung dòch có chứa cation kim loại (NH
4
+
) và anion gốc axit.
13. TÍNH AXIT – BAZƠ CỦA DUNG DỊCH MUỐI
trang 1
Chươn
g
Lưu Huỳnh Vạn Long
Email:
0986.616.225
BÀI TẬP Lớp 11
Muối của bazơ mạnh – axit mạnh; bazơ yếu – axit yếu (độ mạnh yếu tương đương nhau) pH = 7 hay
pH ≈ 7.
Muối của bazơ yếu – axit mạnh dung dòch muối có môi trường axit (pH<7)
Muối của bazơ mạnh – axit yếu dung dòch muối có môi trường bazơ (pH>7)

14. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION là phản ứng trao đổi giữa những chất điện li trong dung dòch.
BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4
↓ + 2HCl
Điều kiện phản ứng là sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 trong ba dấu hiệu tạo kết tủa, bay hơi hay
là chất điện ly yếu.
15. TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG H
2
O
AXIT hầu như tan trừ H
2
SiO
3

BAZƠ chỉ có hidroxit của kim loại kiềm (Na,K…) kiềm thổ (Ca ,Ba,Sr ) và amôniac tan.
MUỐI
Muối Nitrat, Muối Axetat, muối axit (gốc hóa trò 1), kim loại kiềm, amôni tan; trừ Li
3
PO
4
không tan,
có màu vàng.

Muối sunfat đa số tan, trừ muối của Sr, Ba, Pb; Ag, Ca( ít tan ).
Muối clorua, bromua, iua đa số tan trừ muối của Ag, Pb (nhưng PbCl
2
tan khi có t
0
, Cu(I), Hg(I),
HgBr
2
, HgI
2
.
Muối cacbonat, phôtphat trung tính, hidrophotphat, sunfit: phần lớn ít tan trừ muối của kim loại kiềm
và amoni tan nhiều
Muối sunfua phần lớn không tan, trừ muối của kim loại kiềm, amôni, Ba, Ca, Sr tan
Muối chứa anion AlO
2
-
, ZnO
2
2-
, CrO
2
-
, BeO
2
2-
tan tốt.
16. MỘT SỐ MUỐI KHÔNG TỒN TẠI TRONG DUNG DỊCH
Tự phân hủy tạo hiđrôxit và axít tương ứng CuCO
3

, MgS, Al
2
S
3
, Al
2
(SO
3
)
3
, Fe
2
(CO
3
)
3
, (CH
3
COO)
3
Fe,
Fe
2
(SiO
3
)
3
CuCO
3
+ H

2
O
→
Cu(OH)
2
+ CO
2
Tự phân hủy theo cơ chế oxihóa-khử CuI
2
, FeI
3
, Fe
2
S
3
Fe
2
S
3
→
2FeS + S
17. MÀU CỦA VÀI CHẤT (ION)
MnO
4
-
màu tím; Cu
2+
màu xanh; Fe
3+
nâu đỏ; Cr

2
O
7
2-
vàng cam; Ag
3
PO
4
vàng; Li
3
PO
4
vàng; AgCl
trắng, hóa đen ngoài ánh sáng; BaSO
4
trắng; CaSO
4
trắng; PbS đen; CuS đen; PbSO
4
trắng; Fe
2+
trắng xanh
(trắng ánh lục); Fe(OH)
2
trắng xanh, chuyển thành nâu đỏ ngoài không khí; Fe(OH)
3
nâu đỏ; Cu(OH)
2
xanh;
Al(OH)

3
keo trắng.
18. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Chỉ có gốc axít trung bình-yếu, bazơ trung bình-yếu mới bò thủy phân.
B1. Viết phương trình điện ly.
B2. Nhận xét xem các ion thuộc loại nào? (axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính)
B3. Viết phản ứng với H
2
O (phản ứng hai chiều) tạo ion H
+
(H
3
O
+
) hay OH
-
.
B4. Kết luận đó là môi trường gì? Trả lời vì sao? So sánh pH với 7.
VD1. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd Na
2
CO
3
thì giấy quỳ có đổi màu không?
(Ta dễ dàng nhận ra, đây là một bazơ)
Na
2
CO
3

→

2Na
+
+ CO
3
2-
CO
3
2-
+ H
2
O HCO
3
-
+ OH
-
Trong dung dòch có OH
-
, là môi trường bazơ có pH > 7 do đó làm quỳ tím hóa xanh.
VD2. So sánh pH của dung dòch KHS với 7.
(Ta nhận ra đây là chất lưỡng tính)
KHS
→
K
+
+ HS
-
HS
-
+ H
2

O H
2
S

+ OH
-
HS
-
+ H
2
O S
2-
+ H
3
O
+
Dung dòch có pH gần bằng 7 (xem như không làm đổi màu quỳ tím).
VD3. Chứng minh Na
2
CO
3
là bazơ
trang 2
BÀI TẬP Lớp 11
Na
2
CO
3
+ 2HCl
→

2NaCl + CO
2
+ H
2
O
VD4. Chứng minh FeCl
3
là một axít.
FeCl
3

→
Fe
3+
+ 3Cl
-
Fe(H
2
O)
3+
+ H
2
O

Fe(OH)
2+
+ H
3
O
+

19. TRẬT TỰ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC PHẢN ỨNG
Phản ứng axit – bazơ ( bao gồm cả phản ứng trung hòa).ĐK
Phản ứng trao đổi ( trao đổi ion). ĐK
Phản ứng oxihóa – khử.ĐK
20. NHẬN XÉT VAI TRÒ MỘT SỐ ION TRONG NƯỚC
Ion gốc axit mạnh, bazơ mạnh là trung tính.
Ion gốc axit hay bazơ trung bình yếu sẽ gây ra tính chất ngược lại. CO
3
2-
là bazơ, NH
4
+
là axit.
Lưu ý: ion lưỡng tính là những ion vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H
+
. HCO
3
-
là ion lưỡng
tính.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Nồng độ của dung dòch là gì ? Thế nào là dung dòch bão hòa, quá bão hòa , chưa bão hòa ?
2. Sự điện ly là gì ? Độ điện ly là gì ? Giới hạn của độ điện ly ? Các yếu tố phụ thuộc của độ điện ly.
3. Độ pH của dung dòch là gì ? Ý nghóa của độ pH ?
4. Tính pH của dung dòch bazơ yếu NH
3
0,05M giả sử độ điện ly của nó bằng 0,02.
5. Tính độ điện ly của dung dòch axit HA 0,1M có pH = 3,0.
6. Tính độ điện ly của axit axêtic trong dung dòch 0,01M, nếu trong 500ml dung dòch có 3,13.10
21

hạt
(phân tử và ion).
7. Pha loãng 200ml dung dòch Ba(OH)
2
với 1,3 lít nước thu được dung dòch có pH = 12. Tính nồng độ
mol/l của dung dòch Ba(OH)
2
ban đầu, biết rằng Ba(OH)
2
phân

ly hoàn toàn.
8. Pha loãng 10ml HCl với nước thành 250ml. Dung dòch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/l của
HCl trước khi pha loãng và pH của dung dòch đó.
9. Cho dung dòch NaOH có pH = 13 (dung dòch A).
a. Cần pha loãng dung dòch A bao nhiêu lần để thu được dung dòch B có pH =12.
b. Cho 1,177gam muối NH
4
Cl vào 200ml dung dòch B và đun sôi dung dòch, sau đó làm nguội và
thêm một ít phenolphtalein vào. Hỏi dung dòch có màu gì ?
10. Trộn 300ml dung dòch HCl 0,05 mol/l với 200ml dung dòch Ba(OH)
2
a mol/l thì thu được 500ml dung
dòch có pH = 12. Tính a.
11. Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch a mol NaOH.
Cho a mol NH
3
tan hoàn toàn vào dung dòch chứa

2
a
mol H
2
SO
4
.
Dung dòch thu được trong mỗi trường hợp có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? Tại sao?
12. Theo lý thuyết proton (Bronsted-Lowry) thế nào là một axit, một bazơ ? Thế nào là phản ứng axit
bazơ ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ minh họa.
13. Theo đònh nghóa mới về axit bazơ thì NH
3
, NH
4
+
chất nào là axit, chất nào là bazơ ? Cho phản ứng
minh họa, giải thích tại sao NH
3
có tính chất đó ?
14. Bazơ là gì ? Những bazơ nào được gọi là kiềm ? Hãy giải thích tại sao amoniac và anilin đều có tính
bazơ.
15. Nêu nhận xét khái quát về sự phân ly của bazơ trong dung dòch nước.
16. Dùng thuyết Bronsted, hãy giải thích vì sao các chất cho sau đây:Al(OH)
3
, H
2
O, NaHCO
3
được coi là
chất lưỡng tính ?

17. Sự điện li và sự điện phân có phải là các quá trình oxi hóa-khử không ? Cho ví dụ.
18. Phản ứng oxi-hóa khử và phản ứng trao đổi trong dung dòch xảy ra theo chiều nào ? Cho ví dụ.
trang 3
BÀI TẬP Lớp 11
19. Viết công thức phèn nhôm–amoni và công thức của sa. Theo quan niệm của Bronsted, chúng là
những axit hay bazơ ? Hãy giải thích bằng các phương trình phản ứng.
20. Theo đònh nghóa mới về axit bazơ của Bronsted, các ion Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2–
, CH
3
COO

, HSO
4

, K
+
, Cl

,
HCO
3

là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao ? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán pH của các dung

dòch dưới đây có giá trò lớn hơn hay nhỏ hơn 7: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
.
21. Các dung dòch NaCl, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, C
6
H
5
ONa có môi trường axit, bazơ hay trung tính ? Giải thích ?
22. Cho quỳ tím vào các dung dòch sau đây: NH
4
Cl, CH
3
COOK, Ba(NO
3
)
2

, Na
2
CO
3
, quỳ sẽ đổi màu gì ?
Giải thích ?
23. Các chất và ion dưới đây đóng vai trò axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính NH
4
+
, Al(H
2
O)
3+
, C
6
H
5
O

,
S
2–
, Zn(OH)
2
, Na
+
, Cl

? Tại sao ?
24. Hòa tan 5 muối NaCl, NH

4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa vào nước thành 5 dung dòch, sau đó cho vào mỗi
dung dòch một ít quỳ tím. Hỏi mỗi dung dòch có màu gì ? Tại sao ?
25. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dòch NaHCO
3
với từng dung
dòch: H
2
SO
4
loãng, KOH, Ba(OH)
2
dư .
Trong mỗi phản ứng đó, ion HCO
3

đóng vai trò axit hay bazơ ?
26. Hãy đánh giá gần đúng pH (>7 ; =7 ; <7) của các dung dòch sau đây:
a) Ba(NO
3
)
2;

b) CH
3
COOH; c) Na
2
CO
3
; d) NaHSO
4 ;
e) CH
3
NH
2
Trong số các chất trên, những chất nào có thể phản ứng với nhau ? Nếu có hãy viết phương trình phản
ứng ion thu gọn.
27. Hòa tan Al(NO
3
)
3
vào nước được dung dòch A. hòa tan Na
2
CO
3
vào nước ta được dung dòch B
a. Hỏi các dung dòch A, B có giá trò pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? Tại sao ?
b. Trộn dung dòch A với dung dòch B ta thu được kết tủa C, khí D và dung dòch P. Viết phương
trình phản ứng và giải thích hiện tượng.
28. Hòa tan ở nhiệt độ phòng 0,963g NH
4
Cl vào 100ml dung dòch Ba(OH)
2

0,165 M. Tính nồng độ mol
các chất trong dung dòch. Dung dòch thu được có phản ứng axit hay bazơ ?
29. Sự thủy phân muối là gì ? Những loại muối nào bò thủy phân ? Mỗi trường hợp cho một thí dụ minh
họa.
Cho biết vai trò của nước trong các phản ứng thủy phân. Lấy thí dụ minh họa.
30. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng thủy phân các muối: NaHCO
3
, NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, K
2
SO
4
.
a. Trong các phản ứng này nước đóng vai trò axit hay bazơ ?
b. Các dung dòch NaHCO
3
, NH
4
Cl, K
2
SO
4
có tính chất axit, bazơ hay trung tính ?
31. Dung dòch A chứa a mol CuSO
4

và b mol FeSO
4
. Xét ba thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng thu được ba muối.
Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng thu được hai muối.
Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dòch A, sau phản ứng thu được một muối.
a. Tìm mối quan hệ giữa c với a và b trong từng thí nghiệm trên.
b. Nếu a = 0, 2 ; b = 0,3 và số mol Mg là 0,4 mol. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản
ứng.
32. Phản ứng trao đổi ion là gì ? Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra ? Cho ví dụ minh họa.
33. Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li xảy ra ? Cho ví dụ.
34. Cho các chất sau: Zn(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
3
, NaCl. Chất nào tồn tại trong môi trường kiềm, môi
trường axit ? Giải thích.
35. Hãy giải thích vì sao các chất Zn(OH)
2
, (NH
2
)
2
CO không tồn tại trong môi trường axit, trong môi

trường kiềm ; còn NH
3
không tồn tại trong môi trường axit ?
36. Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe
2
O
3
, K
2
SO
4
, CuCl
2
,
CO
2
, Al, NH
4
Cl. Viết các phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có).
37. Cho NO
2
tác dụng với dung dòch KOH dư. Sau đó lấy dung dòch thu được cho tác dụng với Zn sinh ra
hỗn hợp khí NH
3
và H
2
. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
38. Cho Na tan hết trong dung dòch AlCl
3
thu được kết tủa. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

trang 4
BÀI TẬP Lớp 11
39. Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO
3
)
2
với các dung dòch HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
40. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion khi cho
Mg dư vào dung dòch chứa Cu(NO
3
)
2
và HCl. Biết sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
Dung dòch chứa H
2
SO
4

và FeSO
4
tác dụng với dung dòch chứa NaOH và Ba(OH)
2
đều dư.
41. Hòa tan 0,1 mol Cu bằng 100ml dung dòch HNO
3
0,8 M (loãng) có V
1
lít khí bay ra. Hòa tan 0,1 mol
Cu bằng 100ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
0,8 M và HCl 0,8 M có V
2
lít khí bay ra. Hãy so sánh thể tích
V
1
và V
2
(ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
42. Trộn 250ml dung dòch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250ml dung dòch Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dòch có pH = 12. Tính m và a.
(ĐHQG Hà Nội – 2000)
trang 5
BÀI TẬP Lớp 11

NITƠ – PHỐTPHO
CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM V
1. VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ NHÓM VA TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
Nhóm VA gồm các nguyên tố
7
N,
15
P,
33
As,
51
Sb,
83
Bi có 5 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm
3e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm, do đó tính oxihóa là tính chất đặc trưng.
2. NITƠ (N
2
) vì phân tử N
2
có liên kết ba nên ở điều kiện thường N
2
kém hoạt động nhưng khi có t
0
và xúc tác
thì N
2
khá hoạt động.
N
2
thể hiện tính ôxihóa khi tác dụng các chất khử tạo nitua (tạo sản phẩm chứa N

-3
).
TÁC DỤNG VỚI H
2

N
2
+ 3H
2
2NH
3

Chất oxi hóa Amoniac
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI ( với nhiều kim loại có tính khử mạnh)
N
2
+ 6Li
→
o
t
2Li
3
N
Ngoài ra, Nitơ còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxihóa mạnh (O
2
)
TÁC DỤNG VỚI O
2
ở nhiệt độ thường không có pản ứng; điều kiện ở 3000
0

C, tia lửa điện)
N
2
+ O
2
2NO
Chất khử Nitơ(II) oxit (khí không màu)
NO + O
2
NO
2
(phản ứng xảy ran gay ở nhiệt độ thường)
Nitơ (IV) Oxit (khí màu nâu đỏ).
3. PHỐT PHO (P) tuy là phi kim nhưng P thường thể hiện tính khử là chính khi tác dụng với các phi kim (O
2
,
Cl
2
…)
TÁC DỤNG VỚI OXI có thể tạo hai sản phẩm
4P + 3O
2
→
o
t
2P
2
O
3
4P + 5O

2
→
o
t
2P
2
O
5
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC (Halogen, S) tạo hợp chất P ứng soh dương.
2P + 3Cl
2
→
o
t
2PCl
3
2P + 5P
→
o
t
2PCl
5
TÁC DỤNG VỚI HP CHẤT gặp các chất ôxihóa mạnh HNO
3
, KClO
3
, KNO
3
, K
2

Cr
2
O
7
… P bò ôxihóa
đến soh +5
3P + 2H
2
O + 5HNO
3

→
o
t
3H
3
PO
4
+ 5 NO
5HNO
3
+ P
→
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H

2
O
6P + 5KClO
3
→
3P
2
O
5
+ 5KCl
Ngoài ra P còn thể hiện tính oxhóa khi tác dụng với chất khử tạo hợp chất của P ứng soh -3
2P + 3H
2
→
o
t
2PH
3
2P + 3Zn
→
o
t
Zn
3
P
2
4. AMONIAC ( NH
3
) vì
3

3
HN

, đây là soh thấp nhất của Nitơ nên NH
3
là một chất khử.
SỰ PHÂN HỦY NH
3
không bền nhiệt
2NH
3
N
2
+ 3H
2
Khi tác dụng với chất ôxihóa thường N
-3
bò ôxihóa thành N
0
(N
2
), một ít tạo N
+2
(NO)
TÁC DỤNG VỚI O
2
tạo hai sản phẩm khác nhau phụ thuộc vào xúc tác
4NH
3
+ 3O

2

→
o
t
2N
2
+ 6H
2
O
4NH
3
+ 5O
2

 →
xt
o
t ,
4NO + 6H
2
O
TÁC DỤNG VỚI Cl
2
NH
3
tự bốc cháy trong khí clo
trang 6
Chươn
g

t
0
, P
xt
3000
0
C
t
0
, P
xt
t
0
BÀI TẬP Lớp 11
2NH
3
+ 3Cl
2

→
6HCl + N
2
Nhớ NH
3
+ HCl
→
NH
4
Cl (khói trắng, chứng tỏ khí NH
3

là bazơ)
VỚI OXIT 1 SỐ ÔXÍT KIM LOẠI (thường là oxít kim loại trung bình, yếu)
2NH
3
+ 3CuO
→
o
t
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
5. DUNG DỊCH AMONIAC

là dung dòch bazơ yếu và có mùi khai do NH
3
dễ bay hơi.
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm q tím hóa xanh
NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-

TÁC DỤNG VỚI DD AXIT tạo muối amoni (axit mạnh hay axit tan)
NH
3
+ HCl
→
NH
4
Cl (amoni clorua)
NH
3
+ H
+

→
NH
+
4
NH
3

(dd)
+ HNO
3(l)

→
NH
4
NO
3
(amoni nitrat)

NH
3
+ H
+

→
NH
+
4
NH
3
+ H
2
SO
4

→
NH
4
HSO
4
(amoni hidrosunfat)
NH
3
+ H
+
+ HSO

4


→
NH
+
4
+ HSO

4
2NH
3
+ H
2
SO
4

→
(NH
4
)
2
SO
4
(amoni sunfat)
2NH
3
+ 2H
+
+ SO
−2
4


→
2NH
+
4
+ SO
−2
4
TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI tạo hidrôxit không tan
2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4

→
Fe(OH)
2
↓+ (NH
4
)
2
SO
4
2NH
3
+ 2H
2
O + Fe
2+


→
Fe(OH)
2
↓ + 2NH
+
4
3NH
3
+ 3H
2
O + AlCl
3

→
Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl
3NH
3
+ 3H
2
O + Al
3+

→
Al(OH)
3

↓ + 3NH
+
4
.
6. MUỐI AMONI (NH
4
-
)
Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation NH
+
4
(amoni) và anion gốc axit.
Tất cả muối amoni điều tan, là chất điện li mạnh
(NH
4
)
n
A
→
nNH
+
4
+ A
n-
Ion NH
4
+
là một axit yếu
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ
NH

4
+
+ H
2
O

→
NH
3
+ H
3
O
+
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ tạo NH
3
, nay là phản ứng dùng để nhận biết muối amoni (tạo
khí có mùi khai), dung điều chế NH
3
trong phòng thí nghiệm.
NH
+
4

+ OH
-
→
NH
3
↑ + H
2

O
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY đa số muối amoni điều không bền nhiệt.
Muối amoni của axit dễ bò phân hủy hay không có tính oxihóa mạnh khi nhiệt phân tạo NH
3
và axit
tương ứng.
NH
4
Cl
→
NH
3
↑ + HCl↑
NH
4
HCO
3

→
NH
3
↑ + CO
2
↑ + H
2
O
Muối amoni của axit có tính oxi hóa mạnh khi bò nhiệt phân tạo không tạo NH
3
mà tạo sản phẩm
ứng soh cao hơn

NH
4
NO
3

→
o
t
N
2
O↑ + 2H
2
O
NH
4
NO
3
→
o
t
N
2
↑ + ½ O
2
↑ + 2H
2
O
NH
4
NO

2
→
o
t
N
2
↑ + 2 H
2
O
7. AXIT NITRIC (HNO
3
) là một axit mạnh đồng thời là một chất ôxihóa rất mạnh
Rất dễ bò phân hủy bởi nhiệt
4HNO
3

→
o
t
4NO
2
↑+ O
2
↑+ 2H
2
O
HNO
3
là axit mạnh
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ

HNO
3
→
H
+
+ NO
3
-
trang 7
BÀI TẬP Lớp 11
TÁC DỤNG VỚI BAZƠ tạo muối và nước
HNO
3
+ KOH
→
KNO
3
+ H
2
O
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
3HNO

3
+ Fe(OH)
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
3H
+
+ Fe(OH)
3
→
Fe
3+
+ 3H
2
O
TÁC DỤNG VỚI OXITBAZƠ tạo muối và nước
2HNO
3
+ CuO
→
Cu(NO
3
)
2

+ H
2
O
2H
+
+ CuO
→
Cu
2+
+ H
2
O
TÁC DỤNG VỚI MUỐI CỦA AXIT YẾU tạo muối và axit tương ứng
2HNO
3
+ CaCO
3

→
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
2H
+

+ CaCO
3

→
Ca
2+
+ CO
2
↑ + H
2
O
3
5
ONH
+
là chất ôxihóa mạnh
TÁC DỤNG VỚI KIMLOẠI tác dụng hầu hết với kim loại trừ Au và Pt, phản ứng không tạo H
2
M + HNO
3

→
o
t
M(NO
3
)
n
+ H
2

O +
34
3
2
0
2
1
2
2
4
NOHN
N
ON
ON
ON

+
+
+

n: là hóa trò cao nhất của kim loại (còn gọi điện tích cao nhất của kim loại có thể tồn tại ở dạng ion tự
do)
Ứng với mỗi sản phẩm viết một phương trình.
Fe, Al, Cr… không tác dụng với HNO
3
đặc nguội do kim loại bò thụ động hóa.
Khi tạo NO
2
( khí màu nâu đỏ, khí bò hấp thụ bởi kiềm), NO (khí không màu hóa nâu trong không
khí), N

2
O (khí không màu nặng hơn không khí), N
2
(khí không màu nhẹ hơn không khí), NH
4
NO
3
(không
tạo khí)
Không nói tạo gì thì nhớ HNO
3
đặc (tạo NO
2
), HNO
3
loãng (tạo NO).
Kim loại có tính khử càng mạnh và HNO
3
càng loãng thì
5+
N
bò khử xuống soh càng thấp.
6HNO
3 (đ)
+ Fe
→
o
t
Fe(NO
3

)
3
+ 3NO
2
↑ + 3H
2
O
6H
+
+ 3NO
3
-
+ Fe
→
Fe
3+
+ 3NO
2
↑ + 3H
2
O
8HNO
3 (l )
+ 3Cu
→
o
t
3Cu(NO
3
)

2
+

2NO↑ + 4H
2
O
8H
+
+ 2NO
3
-
+ 3Cu
→
3Cu
2+
+

2NO↑ + 4H
2
O
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM (thường thì phi kim dạng rắn, HNO
3
đặc) sản phẩm ứng soh cao của phi
kim.
C + 4HNO


→
o
t

CO
2
+ 4NO
2
↑ + 2H
2
O
S + 6HNO

→
o
t
H
2
SO
4
+ 6NO
2
↑ + 2H
2
O
5HNO
3l
+ 3P + 2H
2
O
→
o
t
3H

3
PO
4
+ 5NO↑
5HNO
3
+ P
→
o
t
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
TÁC DỤNG VỚI CÁC HP CHẤT (các hợp chất chứa nguyên tử có soh thấp)
FeO + 4HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2

↑ + 2H
2
O
Nhớ là một chất đối với HNO
3
thì cả hai tính axit mạnh và tính oxihóa mạnh xảy ra đồng thời.
8. MUỐI NITRAT (NO
3
-
) tất cả muối nitrat điều tan
M(NO
3
)
n
→
M
n+
+ nNO

3
NO
3
-
là ion trung tính, chỉ có tính oxihóa.
TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT MẠNH (H
+
) giống HNO
3
loãng.
trang 8

BÀI TẬP Lớp 11
TRONG MÔI TRƯỜNG BAZƠ MẠNH (OH

) tác dụng với kim loại có oxit và hiđroxit là các chất
lưỡng tính
→
NH
3
( nếu hết NO
3
-
tạo H
2
)
NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT muối amoni, muối kim loại, dựa vào dãy điện hóa ta có
Muối kim loại hoạt động (từ Li đến Mg)
→
o
t
Muối nitrit+O
2
Muối kim loại hoạt động trung bình (từ sau Mg đến Cu)
→
o
t
Oxit kim loại + NO
2
+ O
2
Muối kim loại yếu (sau Cu)

→
o
t
Kim loại + NO
2
+ O
2
9. AXIT PHỐTPHORIC (H
3
PO
4
) là một axit trung bình yếu.
TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ (điện li theo 3 nấc)
H
3
PO
4
H
+
+ H
2
PO

4

H
2
PO

4

H
+
+ HPO
−2
4
HPO
−2
4

H
+
+ PO
−3
4
Trong dd H
3
PO
4
ngoài phân tử H
3
PO
4
còn có các ion H
+
, H
2
PO

4
, HPO

−2
4
, PO
−3
4
TÁC DỤNG VỚI BAZƠ
H
3
PO
4
+ NaOH
→
1:1
NaH
2
PO
4
+ H
2
O
Natri đihiđroPhotphat
H
3
PO
4
+ 2NaOH
→
2:1
Na
2

HPO
4
+ 2H
2
O
Natri HiđroPhotphat
H
3
PO
4
+3NaOH
→
3:1
Na
3
PO
4
+ 3H
2
NatriPhotphat
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI TRƯỚC HIDRO tạo muối và hiđrô
3Mg + 2H
3
PO
4

→
o
t
Mg

3
(PO
4
)
2
+ 3H
2

3Zn + 2H
3
PO
4
→
o
t
Zn
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2

10. MUỐI PHÔTPHAT (chứa PO
4
3-
) có muối trung hòa, muối axit (đihrô hay monohđrô)
Tất cả muối trung hòa, muối axit của Natri, Kali, Amôni đều tan trong nước.
Với các kim loại khác chỉ có muối đihiđrophotphat tan.

Nhận biết muối amoni, cho tác dụng với AgNO
3
(thuốc thử)
PO
4
3-
+ 3Ag
+

→
Ag
3
PO
4
↓ màu vàng
11. ĐIỀU CHẾ NITƠ (N
2
)
TRONG CÔNG NGHIỆP hóa lỏng không khí ở t
o
rất thấp sau đó tăng dần t
o
lên –196
o
C, Nitơ sôi và
bay hơi trước còn lại là O
2
và các khí khác (vì t
o
sôi của O

2
là -183
o
C)
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
NH
4
NO
2
→
N
2
↑ + 2 H
2
O
12. ĐIỀU CHẾ AMONIAC (NH
3
)
TRONG CÔNG NGHIỆP nguyên liệu từ không khí (có N
2
) và khí lò cốc (có H
2
), hay từ không khí
(có N
2
và O
2
) ; C và hơi nước.
C + O
2

→
o
t
CO
2
CO
2
+ C
→
o
t
2CO
C + H
2
O
→
o
t
CO + H
2
( hỗn hợp thu được có CO, H
2
và N
2
loại CO thu được N
2
và H
2
)
N

2
+ 3H
2
2NH
3

TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM cho muối amoni tác dụng dung dòch bazơ (t
0
)
NH
4
NO
3
+ NaOH
→
o
t
NaNO
3
+ NH
3
↑ + H
2
O
13. ĐIỀU CHẾ PHỐT PHO (P) nung trong lò điện hỗn hợp gồm Canxiphotphat , Silic đioxit và than
Ca
3
(PO
4
)

2
+ 5C + 3SiO
2

→
o
t


3 CaSiO
3
+ 2P + 5CO
Khi ngưng tụ hơi thoát ra sẽ thu được P trắng. Sau đó, đốt nóng lâu ở 200
0
C - 300
0
C thu P đỏ.
14. ĐIỀU CHẾ AXIT PHÔTPHORIC (H
3
PO
4
) dùng phương pháp sunfat
Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2

SO
4 đ

→
o
t
3H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

trang 9
> 400
0
, Pcao
Fe
BÀI TẬP Lớp 11
15. CÁC LOẠI PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN ĐẠM cung cấp Nitơ cho cây dưới dạng NO

3
, NH
+
4
.
Amôni CTPT NH
4
Cl, (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
Phân đạm urea ( loại tốt nhất ) CTPT (NH
2
)
2
CO
NH
3
+ CO
2

→
(NH
2
)
2
CO + H
2
O.
(NH
2
)

2
CO + 2H
2
O
→
(NH
4
)
2
CO
3
(khi bò ướt)
Phân đạm nitrat CTPT : KNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, …
PHÂN LÂN cung cấp phôtpho cho cây dưới dạng ion PO
−3
4
.
Phân lân tự nhiên CTPT Ca
3
(PO
4
)
2
, điều chế từ quặng Apatit, Photphorit

Supe photphat (Supe lân) CTPT Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4

→
o
t
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
Supe photphat đơn: Ca(H
2

PO
4
)
2

CaSO
4
.2H
2
O ( thạch cao )
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4

→
o
t
3Ca(H
2
PO
4
)
2

Supe photphat kép
Amophot là loại phân bón phức hợp vừa có N, P. CTPT NH
4
H
2
PO
4
, (NH
4
)
2
HPO
4
.
PHÂN KALI cung cấp Kali cho cây dưới dạng ion K
+
.
CTPT KCl , K
2
SO
4
, K
2
CO
3
(thường gọi là bồ tạt).
trang 10
BÀI TẬP Lớp 11
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Viết phản ứng chứng minh

a) NO
2
là một chất khử.
b) NO
2
là chất oxihóa
c) NH
3
tác dụng với Cl
2
, xuất hiện khói trắng.
d) NH
3
là một bazơ yếu.
e) HNO
3
là một axit mạnh.
f) N
2
là chất khử, N
2
là chất ôxihóa.
g) NH
3
là một chất khử hay chất oxihóa khi tác dụng với O
2
(2pt), Cl
2
, CuO? Tại sao?
h) Dung dòch NH

3
thể hiện đầy đủ bốn tính chất thông thường của một bazơ.
i) NH
4
Cl là một dung dòch có tính axit yếu khi tác dụng chất chỉ thò màu, tác dụng với dung dòch
bazơ và có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với dung dòch AgNO
3
.
j) HNO
3
thể hiện đầy đủ 5 tính chất chủ yếu của một axit mạnh
k) HNO
3
là một chất oxihóa mạnh khi tác dụng với kim loại, phi kim và những hợp chất có tính
khử.
l) NaNO
3
có thể tác dụng với Cu khi có mặt H
+
, tác dụng với Al trong môi trường NaOH dư.
m) Có gì khác nhau khi nhiệt phân muối NH
4
NO
3
và NH
4
HCO
3
? Giải thích.
n) Khi nhiệt phân NaNO

3
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
có gì giống và khác nhau?
o) NO
2
vừa là chất ôxihóa vừa là chất khử.
p) NH
3
và N
2
điều là chất khử nhưng N
2
còn là một chất ôxihóa và NH
3
còn đóng vai trò là một
bazơ.
q) Vì sao H
2
SO
4
loãng, NaNO
3
không thể hòa tan Cu nhưng hỗn hợp hai dung dòch có thể hòa
tan đồng? Giải thích.
r) Cho Al vào dung dòch chứa đồng thời NaNO

3
và NaOH thu được hỗn hợp khí.
2) Hoàn thành chuỗi phản ứng
a) NaNO
3
→
)1(
HNO
3
→
)2(
NH
4
NO
3
→
)3(
NH
3
→
)4(
N
2
→
)5(
NH
3
→
)6(
NH

4
HCO
3
b) NH
4
NO
2
→
)1(
N
2

→
)2(
NH
3
→
)3(
NO
2
→
)4(
HNO
3
→
)5(
Cu(NO
3
)
2

→
)6(
Cu(OH)
2
→
)7(
CuO
→
)8(
CuCl
2

→
)9(
Cu(NO
3
)
2
→
)10(
Cu(OH)
2
→
)11(
CuO
→
)12(
N
2
→

)13(
NO
c) NH
3

→
)1(
(B)
→
)2(
(C)
→
)3(
(D) ↑

→
)4(
(E) ↑
d) Nitơđiôxit
→
)1(
Natrinitrat
→
)2(
oxi
→
)3(
Nitơ
→
)4(

Ammoniac
→
)5(
Amoninitrat
→
)6(
Nitơ
→
)7(
Nitơ(II)oxit
→
)8(
Nitơ(IV)ôxit
→
)9(
Natrinitrit
e) NH
4
NO
2
→
)1(
N
2
→
)2(
NH
3
→
)3(

NH
4
NO
3
→
)4(
NH
3
→
)5(
Cu(OH)
2
→
)6(
CuO
→
)7(
N
2
f) HNO
3
→
)1(
N
2
→
)2(
NO
→
)3(

NO
2
→
)4(
HNO
3
→
)5(
NH
4
NO
3
→
)6(
NH
3
→
)7(
NO
g) NaNO
3
→
)1(
HNO
3
→
)2(
Fe(NO
3
)

3
→
)3(
Fe(NO
3
)
2
→
)4(
NO
2
→
)5(
NaNO
3
→
)6(

NaNO
2
h) HNO
3
→
)1(
H
2
SO
4
→
)2(

NH
4
HSO
4
→
)3(
NH
4
Cl
→
)4(
NH
4
NO
3
→
)5(
NH
3

→
)6(
NH
4
HCO
3

→
)7(
(NH

4
)
2
CO
3
→
)8(
NH
4
HCO
3

→
)9(
CO
2

→
)10(
NaHCO
3
i) HNO
3
→
)1(
H
2
SO
4
→

)2(
NH
4
HSO
4
→
)3(
(NH
4
)
2
SO
4
→
)4(
NH
4
NO
3
→
)5(
NH
3
→
)6(
NO
→
)7(
NO
2

→
)8(
HNO
3
→
)9(
NaNO
3
→
)10(
HNO
3
3) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a) HNO
3
tác dụng với Fe
3
O
4
tạo khí không màu hóa nâu trong không khí.
trang 11
BÀI TẬP Lớp 11
b) HNO
3
tác dụng FeS tạo khí màu nâu đỏ.
c) HNO
3
tác dụng với Fe, trong đó nitơ bò khử xuống mức +1.
d) Fe tác dụng HNO
3

đặc, nguội.
e) Fe + HNO
3
→ NO +?
f) FeO+ HNO
3
→ NO
2
+?
g) FeS+ HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO
2
+?
h) HNO
3
+ ? → H
3
PO
4
+ ?
i) Mg tác dụng với HNO
3
không tạo khí
j) Al tác dụng với HNO
3

mà nitơ bò khử xuống mức +1.
k) Cu tác dụng với HNO
3
tạo khí bò kiềm hấp thu.
l) Ag tác dụng với HNO
3
tạo khí có tỷ khối với hidrô là 15.
m) Ag tác dụng với HNO
3
đặc.
n) Fe tác dụng với HNO
3
loãng.
o) Al tác dụng với HNO
3
, biết
5+
N
bò khử xuống
1+
N
p) FeO tác dụng với HNO
3
tạo oxit của nitơ có tỷ khối đối với heli là 11.
q) Fe
3
O
4
tác dụng với HNO
3

loãng.
r) Fe
2
O
3
tác dụng với HNO
3
đặc.
s) FeS tác dụng với HNO
3
đặc.
t) Fe tác dụng với HNO
3
tạo N
x
O
y
.
u) Kim loại M tác dụng HNO
3
tạo N
x
O
y
.
v) Fe
3
O
4
tác dụng với HCl.

w) Fe
3
O
4
tác dụng với H
2
SO
4 đặc
.
x) Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc tạo khí có mùi hắc.
y) Fe
3
O
4
tác dụng với dung dòch HCl
z) Al tác dụng với HNO
3
không tạo khí.
4) Nhận biết (phân biệt)
a) NH
4
NO
3
, (NH
4
)

2
CO
3
, (NH
4
)
2
S, (NH
4
)
2
SO
4
. NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, HNO
3
, H
2
SO
4
, NaOH.
b) HCl, HNO
3

, H
2
SO
4
, NaOH, Na
2
CO
3
, Na
2
S, NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
c) NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)

2
, Ba(OH)
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, Zn(NO
3
)
2
chỉ dùng một thuốc thử.
d) Các khí N
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
.
e) AgNO
3
, NaOH, HCl, NaNO
3
.
f) NaNO
3

, NH
4
NO
3
, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
S, (NH
4
)
2

S, Na
2
SO
3
,
(NH
4
)
2
SO
3
, NaCl, NH
4
Cl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
, FeCl
3
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, CuCl

2
,
Cu(NO
3
)
2
.
g) Mg(NO
3
)
2
, NH
3
NO
3
, Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)

2
.
h) NaNO
3
, NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, NaOH.
5) Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp
a) N
2
, NH
3
, CO
2

.
b) HNO
3
, H
2
SO
4
, HNO
3
.
6) Cho một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỷ khối đối với H
2
là 4,9 qua tháp tổng hợp, người ta thu
được hỗn hợp mới có tỷ khối đối với H
2
là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
7) Trong bình phản ứng lúc đầu có 40 mol N
2
và 160 mol H
2
áp suất là 400 at. Khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng thì N
2
đã phản ứng là 25%.
a) Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.

b) Tính áp suất sau phản ứng.
8) Nung 66,2 gam muối Pb(NO
3
)
2
sau một thời gian, thu được 55,4 gam chất rắn.
trang 12
BÀI TẬP Lớp 11
a) Tính hiệu suất phản ứng.
b) Tính số mol các khí thoát ra.
9) Một lượng 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dòch HNO
3
, sau phản ứng thu được
một hỗn hợp hai khí NO và N
2
O (có tỷ khối với H
2
là 19,2).
a) Tính số mol mỗi khí tạo thành.
b) Tính nồng độ mol/l của HNO
3
ban đầu
c) Cùng lượng HNO
3
trên và dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thì hòa tan được tối đa bao nhiêu gam
Cu.

10) Lấy 1,68 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thì thu được 560 ml khí N
2
O.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
11) Chia 34,8 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dòch HNO
3
đặc nguội, thu được 4,48 lít khí (đkc).
Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 8,96 lít khí (đkc)
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ kim loại trên tác dụng với HNO
3
đặc nóng, khí bay ra được hấp thụ vừa đủ vào
1000 ml dung dòch KOH 1M. Tính C
M
của dung dòch sau phản ứng.
12) Cho hỗn hợp N
2
và H
2
vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian phản ứng thì
áp suất trong bình giảm 5%. Tính %V của N
2
và H
2
lúc đầu, biết N
2
đã phản ứng 10%.

13) Cho 5,376 g Cu tác dụng với 400 ml dung dòch HNO
3
thu được dung dòch A và 1344 ml hỗn hợp
hai khí NO và NO
2
(đkc). Để trung hòa axit dư cần 215 ml dung dòch Ba(OH)
2
0,4 M.
a) Tính % thể tích hỗn hợp khí NO và NO
2
.
b) Tính tỷ khối hỗn hợp khí này đối với không khí.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dòch HNO
3
ban đầu.
14) Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dòch HNO
3
đặc
nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung dòch HCl thì có 6,72 lít
khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ thì thu được V lít kí NO và
dung dòch A. Tính V (đkc)
c) Lấy 1/5 dung dòch A cho tác dụng với dung dòch NaOH 1M, tính thể tích NaOH đã dùng để
thu được kết tủa lớn nhất? Kết tủa nhỏ nhất?
15) Hoà tan hoàn toàn 0,368 g hỗ hợp Al, Zn cần 25 lít dung dòch HNO
3
0,001 M. Sau phản ứng thu

được 3 muối. Tính C
M
của dung dòch sau phản ứng.
16) Cho m gam Al tác dụng với HNO
3
10% thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và N
2
O (đkc) có tỷ khối
đối với hiđo là 16,5.
a) Tính m.
b) Tính khối lượng dung dòch HNO
3
đã dùng biết dùng dư so với phản ứng là 10%.
17) Cho 60g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO
3
1M cho 13,44 lít NO(đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
b) Tính nồng độ mol dd sau phản ứng
18) Dung dòch HNO
3
loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra 8g NH
4
NO
3
và 113,4g Zn(NO
3
)
2
.
Tính % khối lượng hỗn hợp.

19) Câu 11: Cho 8,1g Al tác dụng vừa đủ với 1,35 lít dd HNO
3
thu được một hỗn hợp gồm hai khí
NO và N
2
O có tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
là 18.
a) Tính thể tích mỗi khí ở đkc.
b) Tính nồng độ mol/l dung dòch HNO
3
trang 13
BÀI TẬP Lớp 11
20) Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có thể tích bằng
16,4 lít , biết các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tính thể tích khí NH
3
tạo thành và hiệu suất của phản ứng.
21) Trong một bình kín dung tích V lít chứa 100 mol N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol 1:4, áp suất 200 at. Sau
khi tổng hợp đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 192 at .
a) Tính số mol hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp
22) Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp Al và Mg trong HNO

3
thu được dung dòch A và 1,568 lít hỗn hợp 2
khí không màu (đkc) có khối lượng 2,59 g, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính số mol HNO
3
đã phản ứng.
c) Cô cạn dung dung dòch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
23) Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với HNO
3
thu được dung dòch A chứa 3 muối và 6,72 lít khí NO
(đkc). Cho dung dòch A trên tác dụng với NaOH dư thu được 64,2 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại.
b) Tính khối lượng của mỗi muối trong dung dòch A.
24) Cho 1,08 g một kim loại hóa trò 3 tác dụng hoàn toàn với dung dòch HNO
3
loãng thu được 0,336
lít khí N
x
O
y
(đkc). Tìm tên kim loại, biết tỷ khối của N
x
O
y
đối với hiđro là 22.
25) Bổ túc phản ứng sau
a) (A)↑ + (B) ↑
→
(C) ↑

b) (C) ↑ + (D) ↑
→
(E) ↑ + H
2
O
c) (A) ↑ + (D) ↑
→
(E) ↑
d) (E) ↑ + (D) ↑
→
(G) ↑
e) (G) ↑ + H
2
O
→
HNO
3
+ (E) ↑
Với (A), (B), (C), (D), (E), (G) là công thức hóa học của các chất vô cơ.
26) Hòa tan hoàn toàn 2,7 g kim loại M bằng HNO
3
, thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm hai khí không
màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỷ khối của X đối với H
2
là 19,2. Tìm M.
27) Cho hỗn hợp CuS và FeS
2
tác dụng với lượng dư HNO
3
thu được khí màu nâu đỏ và dung dòch A.

Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dòch A, thu được dung dòch B và kết tủa C. Lọc nung C trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với HCl vừa đủ thu được kết
tủa E. Viết các phản ứng xảy ra.
28) Trong một bình kín dung tích 1 lít không đổi chứa N
2
ở 27,3
0
C và 0,5 at. Thêm vào bình 9,4 g
muối nitrat của kimloại M. Nhiệt phân hết muối rồi đưa bình về 136,5
0
C thì áp suất trong bình là
p, khối lượng chất rắn còn lại là 4 g.
a) Xác đònh công thức phân tử muối nitrat
b) Tính p.
29) Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dòch HNO
3
(loãng) thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đkc)
gồm hai khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của X đối với H
2
là 17,2.
a) Xác đònh công thức muối tạo thành.
b) Nếu sử dụng dung dòch HNO
3
1M thì thể tích HNO
3
đã lấy là bao nhiêu, biết lấy dư 5% so
với lượng phản ứng.
30) Đốt cháy x g Fe trong không khí thu được 5,04 g hỗn hợp A. Hòa tan hết A trong HNO

3
thu được
0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO
2
. Tỷ khối của Y đồi với H
2
là 19. Tính x.
trang 14
BÀI TẬP Lớp 11
CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG NITƠ-PHỐT PHO
1) Mg+N
2
2) N
2
+O
2
3) NO+O
2
4) NH
4
NO
2
5) NH
3
+ H
2
O
6) NH
3
+ H

2
SO
4
7) NH
3
+HCl
8) Al
3+
+ NH
3
+ H
2
O
9) Fe
2+
+ NH
3
+ H
2
O
10) Cu(OH)
2
+ NH
3
11) AgCl + NH
3
12) NH
3
+O
2

13) NH
3
+O
2
14) NH
3
+Cl
2
15) NH
3
+CuO
16) NH
4
Cl+Ca(OH)
2
17) NH
4
Cl
18) (NH
4
)
2
CO
3
19) NH
4
HCO
3
20) NH
4

NO
3
21) HNO
3
22) HNO
3
+CuO
23) HNO
3
+Ca(OH)
2
24) HNO
3
+ CaCO
3
25) HNO
3
l+ Cu
26) HNO
3
đ+Cu
27) HNO
3
+ HCl + Au
28) HNO
3
+C
29) HNO
3
+S

30) HNO
3
+ P
31) HNO
3
+FeO
32) HNO
3
+Fe
2
O
3
33) HNO
3
+Fe
3
O
4
34) HNO
3
+Fe(OH)
2
35) HNO
3
+Fe(OH)
3
36) HNO
3
+FeS
37) HNO

3
+CuS
38) HNO
3
+H
2
S
39) HNO
3
+FeSO
4
40) HNO
3
+Fe(NO
3
)
2
41) KNO
3
42) Cu(NO
3
)
2
43) AgNO
3
trang 15
BAØI TAÄP Lôùp 11
44) Cu + NaNO
3
+ H

2
SO
4
45) P+Ca
46) P+O
2
47) P+O
2
48) P+Cl
2
49) P+Cl
2
50) P+S
51) P+KClO
3
52) H
3
PO
4
+NaOH
53) H
3
PO
4
+NaOH
54) H
3
PO
4
+NaOH

55) P+HNO
3
56) CO
2
+NH
3
57) (NH
2
)
2
CO +H
2
O
58) Ca
3
(PO
4
)
2
+H
2
SO
4
59) Ca
3
(PO
4
)
2
+H

2
SO
4
trang 16
BÀI TẬP Lớp 11

ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
1. ĐỐI TƯNG CỦA HÓA HỌC HỮU CƠ là các hợp chất hữu cơ
2. HP CHẤT HỮU CƠ là hợp chất của C ( trừ CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat,CN
-
) CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
,
C
6
H

6
, (hidrocacbon); C
2
H
5
OH, CH
3
COOH ( dẫn xuất của hiđrôcacbon)
3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG của hợp chất hữu cơ
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, đến halogen, S, P …
LIÊN KẾT HOÁ HỌC chủ yếu lk cộng hoá trò.
CÁC HP CHẤT HỮU CƠ thường dễ bay hơi ít bền đối với nhiệt và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
CÁC PHẢN ỨNG CỦA HP CHẤT HỮU CƠ thường chậm và không hoàn toàn theo một hướng nhất
đònh.
4. PHÂN LOẠI HP CHẤT HỮU CƠ 2 loại lớn làHIDROCACBON và DẪN XUẤT CỦA
HIDROCACBON.
HIDROCACBON do 2 nguyên tố C, H tạo nên gồm Hiđrocacbon no (CH
4
, C
2
H
6
…), Hiđrocacbon chưa
no (C
2
H
4
, C
2
H

2
…); Hiđrocacbon thơm (C
6
H
6
, C
7
H
8
…)
DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON ngoài C, H còn có những nguyên tố khác O, N, Cl, S… như
C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOH…những nhóm -OH, -CHO, -COOH, -NH
2
gọi là những nhóm chức quyết đònh
TCHH của hợp chất hữu cơ.
5. PHÂN BIỆT CÁC CÔNG THỨC
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT C
x
H
y
O
z
N
t

cho biết số nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM: ( CH
2
O)
n
(n : số nguyên dương) cho biết tỉ lệ số nguyên tử trong
phân tử n≥1.
CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT CH
2
O bỏ n → CT thực nghiệm → CT đơn giản nhất
CÔNG THỨC PHÂN TỬ C
2
H
6
O cho biết số nguyên tố, số nguyên tử trong phân tử, tính được M.
CÔNG THỨC CẤU TẠO ngoài ý nghóa giống công thức phân tử còn cho biết liên kết giữa các
nguyên tử từ đó cho biết tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA HRÔCACBON
C
x
H
y
hoặc C
n
H
2n+2-2k
(trong đó k làđộ bất bão hòa
(*)
của phân tử, k≥0 nguyên)
Khi có cùng công thức tổng quát thì chưa thể kết luận cùng dãy đồng đẳng nhưng cùng dãy đồng đẳng thì

có cùng công thức tổng quát
y

2x + 2 ( vì y = 2x+2 –2k mà k ≥ 0 ).
Số nguyên tử H luôn là số chẵn, y ≥ 2; khối lượng của hrôcacbon luôn là số chẵn.
Số liên kết ∏ trong mạch C (k) luôn nhỏ hơn hoặc băøng số nguyên tử C (x) trong hrocacbon đó k

x
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA CÁC HP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC
Hợp chất có nhóm chức có thể coi là dẫn xuất của hrôcacbon, khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử H
trong phân tử hrôcacbon bằng nhóm chức.
(*)ĐỌÂ BẤT BÃO HÒA CỦA PHÂN TỬ
Độ bất bão hoà (ký hiệu

) là đại lượng cho biết tổng số liên kết
Π
và số vòng có trong phân tử chất
hữu cơ,



0, nguyên.
Benzen có 1 vòng và 3 kiên kết
Π
, nên

= 4
Axit acrylic CH
2
=CH-COOH


= 2 vì có 1 kiên kết
Π
ở mạch cacbon và 1 kiên kết
Π
ở nhóm chức.
CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ BẤT BÃO HOÀ
2

= 2S
4
+ 2 + S
3
- S
1
Trong đó S
4
, S
3
, S
1
lần lượt là số nguyên tửû nguyên tố có hoá trò tương ứng bằng IV, III, I.
Chú ý
Số nguyên tử nguyên tố hoá trò II không ảnh hưởng tới độ bất bão hoà.
Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tố từ nhóm IV trở đi, có hoá trò= 8–- (số thứ tự nhóm).
trang 17
Chươn
g
BÀI TẬP Lớp 11
Độ bất bão hoà không chính xác khi phân tử có chứa đồng thời oxy (từ 2 nguyên tử trở lên) và nitơ.

Viết đồng phân của C
2
H
7
O
2
N.
ỨNG DỤNG ĐỘ BẤT BÃO HOÀ – MỘT SỐ THÍ DỤ GIẢI MẪU.
Thí dụ 1
Viết các đồng phân có thể có của hợp chất có CTPT C
3
H
4
O
2
.
Thí dụ 2
Cho hợp chất hữu cơ B có công thức phân tử C
x
H
y
O
2
. Tìm điều kiện của x, y để B là hợp chất no, mạch
hở.
NHẬN XÉT NHANH QUA SỐ MOL NƯỚC VÀ CACBONIC
Nếu số mol H
2
O = số mol CO
2





= 1 (ngược lại).
Nếu số mol H
2
O
>
số mol CO
2




= 0 (ngược lại) suy ra
chcCOOH
nnn =−
22
Nếu số mol H
2
O
<
số mol CO
2






>
1 (và ngược lại)
Nếu số mol H
2
O
<
số mol CO
2

chcOHCO
nnn =−
22




= 2 (và ngược lại).
6. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ chuyển các nguyên tố trong chất hữu cơ thành các chất vô cơ, từ đó đònh tính
và đònh lượng.
7. THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHẤT A có dạng C
x
H
y
O
z
N
t
CÁCH 1
NOHChchc
A

m
t
m
z
m
y
m
x
m
M
141612
====
CÁCH 2
N
t
O
z
H
y
C
x
M
A
%
14
%
16
%%
12
100

====
CÁCH 3 qua CT thực nghiệm (C
a
H
b
O
d
N
d
)n,
14
:
16
:
1
:
12
:::
NOHC
mmmm
tzyx =
, khi biết M
A
suy ra n.
CÁCH 4 phương pháp thể tích (phản ứng cháy)
OH
y
xCOO
zy
xOHC

t
zyx 222
2
)
24
(
0
+→−++
Nhìn chung các cách này có thể dùng linh hoạt và có hai dạng cách chính để tìm công thức phân tử
sau
TÌM QUA CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN
B1. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
Dùng đònh luật bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng
A (C, H, O, N) + O
2

→
CO
2
+ H
2
O + N
2
Bảo toàn cacbon
)()(
2
ACCOAC
mnn ⇒=

Bảo toàn hiđro

)()(
2
2
AHOHAH
mnn ⇒=
Bảo toàn nitơ
NNAN
mnn ⇒=
2
2
)(
Bảo toàn oxy
)()()()(
22
2
COOOHOPUOAO
nnnn +=+
Cũng thể dựa vào công thức
A C H N O
m = m + m + m + m
Khi chỉ biết tỷ lệ CO
2
và H
2
O dùng công thức đònh luật bảo toàn khối lượng
OHCOpuOA
mmmm
22
)(
+=+

Khi chuyển hóa Nitơ thành NH
3
, rồi cho NH
3
tác dụng H
2
SO
4
thì nhớ phản ứng
2NH
3
+ H
2
SO
4

→
(NH
4
)
2
SO
4
Đònh lượng CO
2
bằng phản ứng với kiềm phải chú ý bài toán CO
2
Đònh lượng nước bằng cách sử dụng các chất hút nước như:
CuSO
4

khan (không màu) CuSO
4
+ 5H
2
O
→
CuSO
4
.5H
2
O
(màu xanh)
CaCl
2
khan chuyển thành CaCl
2
.6H
2
O
P
2
O
5
có phản ứng P
2
O
5
+ 3H
2
O

→
2H
3
PO
4
trang 18
BÀI TẬP Lớp 11
H
2
SO
4
đặc chuyển thành dung dòch có nồng độ loãng hơn.
CaO hoặc kiềm KOH, NaOH đặc…
Nếu dùng chất hút nước mang tính bazơ thì khối lượng bình tăng là khối lượng của CO
2
và của H
2
O
Nếu dùng chất mang tính axit hay trung tính (CaCl
2
, P
2
O
5
, H
2
SO
4
…) hấp thụ sản phẩm cháy thì khối
lượng bình tăng lên chỉ là khối lượng của H

2
O.
B2. THIẾT LẬP CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN
Sauk hi xác đònh số mol mỗi nguyên tố; xác đònh công thức đơn giản
Đặt công thức của A là C
x
H
y
O
z
N
t
Ta có
C H O N
%C %H %O %N
x : y : z : t = n : n : n : n = : : : =a : b : c : d
12 1 16 14
trong đó a : b : c : d là tỉ lệ
nguyên tối giản
CTĐG của A là C
a
H
b
O
c
N
d
, công thức phân tử của A có dạng (C
a
H

b
O
c
N
d
)
n
với n ≥ 1 nguyên.
B3. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ n TRONG CÔNG THỨC THỰC NGHIỆM
Có 2 cách phổ biến để tìm chỉ số n
DỰA VÀO KHỐI LƯNG MOL PHÂN TỬ (M
A
)
Khi biết M
A
ta có: (12a + b + 16c + 14d).n = M
A
Có thể tìm M
A
theo một trong những dấu hiệu sau nay
Dựa vào khối lượng riêng hay tỷ khối lơi chất khí.
Dựa công thức tính M
A
=
A
A
m
n
Dựa vào phương trình Menđeleep


A A
A
A
m m RT
PV = nRT = .RT M =
M PV
Dựa vào hệ quả của đònh luật Avogro ( ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, tỉ lệ về thể
tích khí hay hơi cũng là tỉ lệ về số mol).
Khi đề cho V
A
= k.V
B

⇒ ⇒ ⇒
A B A B
A B A
A B B
m m m .M
n = k.n = k. M =
M M k.m
Đơn giản nhất là khi k=1 (thể tích bằng nhau).
Dựa vào đònh luật Raun với biểu thức toán học
Dựa vào quan hệ mol ở phản ứng cụ thể theo tính chất của A (xét sau khi đã có tính chất hoá học)
trang 19
BÀI TẬP Lớp 11
BIỆN LUẬN ĐỂ TÌM n
Căn cứ vào điều kiện của chỉ số n

1, nguyên. Thường dùng cơ sở này khi đề cho giới hạn của M
A

,
hay giới hạn của d
A/B
Dùng độ bất bão hoà theo công thức tính hoặc điều kiện của nó
0
∆ ≥
và nguyên.
Căn cứ vào giới hạn số nguyên tử nguyên tố trong từng loại hợp chất với đặc điểm cấu tạo của nó
hoặc điều kiện để tồn tại chất đó
Dựa vào công thức tổng quát của từng loại hợp chất bằng cách tách nhóm chức rồi đồng nhất 2 công thức
(một là CTTQ và một là công thức triển khai có chiû số n).
TÌM TRỰC TIẾP RA CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Các trường hợp thường gặp
ĐỀ CHO THÀNH PHẦN CẤU TẠO VÀ KHỐI LƯNG MOL PHÂN TỬ (M
A
)
Đối với loại này, đề có thể cho thêm nhóm chức có trong phân tử, số lượng nhóm chức cụ thể hoặc
gián tiếp dưới dạng tính chất đặc trưng của nhóm chức đó. Cần nhớ
Giới hạn về số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử và mối liên quan giữa.
Điều kiện nguyên dương (hoặc không âm) của số nguyên tử nguyên tố trong phân tử.
Điều kiện để hợp chất bền hoặc thỏa mãn những dấu hiệu nhất đònh
Tính chất đặc trưng của mỗi nhóm chức và biết phối hợp các nhóm chức trong một phân tử để thõa
mãn những tính chất do chất ấy gây nên theo dấu hiệu của đề.
Nếu chỉ chuyển được về phương trình 3 ẩn số thì đầu tiên tìm khoảng xác đònh của O hay N rồi lần
lượt thế các giá trò nguyên vào đưa về phương trìng hai ẩn và giải theo cách tìm C,H.
DỰA VÀO DỮ KIỆN ĐỀ CHO VÀ CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Loại này chỉ cần thiết lập các phương trình đại số theo dữ liệu và giải (dạng này rất hay gặp)
BÀI TOÁN VỀ CHẤT KHÍ HOẶC HƠI (phương pháp khí nhiên kế)
Giống dạng hai nhưng lưu ý cần lập luận nhiều hơn và áp dụng các đònh luật.
8. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC có ba luận điểm chính

TRONG PHÂN TỬ HP CHẤT HỮU CƠ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trò và một
thứ tự nhất đònh gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi cấu tạo hóa học sẽ tạo ra chất mới. C
2
H
6
O có hai công
thức cấu tạo sau CH
3
- CH
2
- OH (rượu etylic), CH
3
-O-CH
3
(Đimetyl ete)
TRONG PHÂN TỬ HP CHẤT HỮU CƠ các nguyên tử cacbon không những liên kết với các
nguyên tử khác mà còn liên kết với nhau thành mạch cacbon ( mạch không nhánh, mạch nhánh, mạch vòng )
TÍNH CHẤT CỦA HP CHẤT HỮU CƠ phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng
nguyên tử, và cấu tạo hoá học ).
9. ĐỒNG PHÂN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
ĐỒNG PHÂN là hiện tượng các hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử (cùng KLPT M) nhưng
công thức cấu tạo khác nhau nên tính chất khác.
Có các loại đồng phân chính: đồng phân phẳng và đồng phân không gian:
Đồng phân phẳng: Là đồng phân hình thành do sự thay đổi trật tự liên kết giữa các phân tử trong
chất hữu cơ. Có các loại thường gặp.
CH
3
CH
2
OH và CH

3
OCH
3
là đồng phân nhóm chức
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH(CH
3
)CH
3
là hai đồng phân mạch cacbon
CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
là hai đồng phân vò trí

CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
và CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
là đồng phân do sự phân cắt mạch cacbon.
Đồng phân không gian (chỉ xét đồng phân hình học) là đồng phân hỉnh thành do sự bố trí trong
không gian của các nhóm nguyên tử (nguyên tử)
C C
H
CH
3
H
3
C
H
cis-Buten-2
C C
CH

3
HH
3
C
H
trans-Buten-2
CÁCH VIẾT ĐỒNG PHÂN
trang 20
BÀI TẬP Lớp 11
B1. TÍNH ĐỘ BẤT BÃO HÒA để xác đònh số vòng và số liên kết pi.
B2. CHỌN VÀ VIẾT MẠCH CACBON LỚN NHẤT
B3. CẮT NGẮN DẦN VÀ GẮN NHÁNH
B4. VIẾT CÁC ĐỒNG PHÂN VỊ TRÍ NHÓM CHỨC, NỐI PI lưu ý tính đối xứng của mạch
cacbon.
ĐỒNG ĐẲNG là hiện tượng các hợp chất hữu cơ có cùng công thức tổng quát, có đặc điểm cấu tạo
và tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử của chúng hơn kém nhau 1 bội số nhóm CH
2
như dãy đồng đẳng của mêtan gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H

10
, …
CÁCH ĐỌC TÊN CÁC CHẤT HỮU CƠ
Nhớ các từ gốc tương ứng vớc các số cacbon từ 1 đến 10.
No (+ an), nối đôi (+ en), nối ba (+ in), gốc no hóa trò I (+ yl); có hai ba nối đôi, nối ba ( + i…, atri…);
vòng thì thêm xixlo trước tên mạch cacbon tương ứng, gốc không no hóa trò I ( tên cacbon tương ứng + yl).
B1: Chọn mạch cacbon dài nhất làm mạch chính (ưu tiên mạch có chứa nhóm chức, nối đôi, nối ba,
nhóm thế, nhánh)
(**)
B2: Đánh số thứ tự từ đầu gần (**) nhất.
B3: Đọc tên như sau
Vò trí nhóm thế-tên nhóm thế-vò trí nhánh tên nhánh tên mạch cacbon tương ứng-vò trí nối đôi, nối ba tên
nhóm chức-vò trí nhóm chức(rượu)
(**)
Nhóm chức là nhóm nguyên tử (nguyên tử) gây ra tính chất hóa học đặc ttrưng của chất hữu cơ.
MỘT SỐ TÊN IUPAC CHO DÙNG
(CH
3
)
2
CHCH
3
iso-Butan
(CH
3
)
4
C neo-Pentan
(CH
3

)
2
CHCH
2
CH
3
iso-Pentan
(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
3
iso-Hexan
(CH
3
)
2
CH- iso-Propyl
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)- sec-Butyl

(CH
3
)
2
CHCH
2
- iso-Butyl
(CH
3
)
3
C- tert-Butyl
Trật tự đọc tên nhánh halogen, –NO
2
, –NH
2
, ankyl (a,b,c)
10. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
LIÊN KẾT XÍCH MA là liên kết được hình thành do sự xen phủ trục, trục liên kết trùng với trục nối
hai hạt nhân của nguyên tử tạo liên kết.
LIÊN KẾT PI là liên kết được hình thành do sự xen phủ bên , trục liên kết không trùng trục nối hai
hạt nhân.
LIÊN KẾT ĐÔI là liên kết được hình thành do hai cặp electron dùng chung, gồm 1 liên kết xíchma,
1 liên kết pi được biểu diễn bằng 2 gạch nối song song.
LIÊN KẾT BA là liên kết được hình thành do ba cặp electron dùng chung gồm 1 liên kết xíchma , 2
liên kết pi.
11. HIỆU ỨNG ELECTRON TRONG HOÁ HỮU CƠ
12. CÁC QUY TẮC PHẢN ỨNG
Quy tắc thế trong ankan
Quy tắc thế trong vòng benzene

Quy tắc cộng Maccopnhicop
Quy tắc tách Zaixep.
trang 21
BÀI TẬP Lớp 11
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. CÔNG THỨC PHÂN TỬ
1) Phân biệt 3 loại công thức: công thức thực nghiệm , công thức đơn giản, công thức phân tử. Trong trường
hợp nào thì 3 công thức đó trùng nhau.
2) Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau:
a. C
6
H
6
b. C
2
H
4
O
2
c. C
2
H
7
N
ĐS: a. %C = 92,3 ; %H = 7,7
b. %C = 40 ; %H = 6,67 ; %O = 53,33
c. %C = 53,33 ; %H = 8,89 ; %O = 37,78
3) Đốt cháy hoàn toàn 0,45g một hợp chất hữu cơ thu được 0,66g CO
2
và 0,27g H

2
O . Tính thành phần phần
trăm các nguyên tố.
ĐS: %C = 40 ; %H = 6,67 , %O = 53,33
4) Oxi hóa hoàn toàn 0,282g một chất hữu co bằng CuO , dẫn khí sinh ra lần lượt qua bình chứa CaCl
2
rồi
bình KOH , thấy khối lượng bình CaCl
2
tăng 0,194g , khối lượng bình KOH tăng0,80g. Mặt khác khi phân
tích 0,186g chất đó thì đươc 0,028g N
2
. Tính % nguyên tố.
ĐS: %C = 77,4 , %H = 7,6 ,%N = 15
5) Đốt cháy 1,18g chất A thu được 1,76g CO
2
và 1,80g H
2
O. Ngoài ra nếu phân tích cùng lượng chất đó bằng
phương pháp Dunras thì được 111,6 cm
3
Nitơ ở 0°C và 2 atm. Tính % nguyên tố.
ĐS: C% = 40,7 , H% = 17 , N% = 23,6 ,O% = 18,7
6) Phân tích 3g một hợp chất hữu cơ bằng phương pháp Kiên đan thu khí NH
3
, dẫn toàn bộ lượng NH
3
trên
vào 90ml dd H
2

SO
4
0,5M lượng axit dư được trung hòa vừa đúng bằng 30ml dd NaOH 1M. Tính %N trong
hợp chất.
ĐS: %N = 28
7) Đốt một lượng chất X chứa C , H , S , thu được 2,688l CO
2
(đkc) 3,24g H
2
O và 3,84g SO
2
. Tính % nguyên
tố.
ĐS: C% = 38,7 , H% = 9,7 , S% = 51,6
8) Xác đònh công thức phân tử của các chất hữu cơ có thành phần nguyên tố.
a) %C = 85,8 , %H = 14,2 , M = 56
b) %C = 68,28 , %H = 7,33 , %N = 11,38 , tỉ khối hơi so với không khí : 4,24.
c) %C = 30,6 , %H = 3,85 , %Cl = 45,16 ,khối lượng phân tử là 78,5.
ĐS: a. C
4
H
8
b. C
7
H
9
ON c. C
2
H
3

ClO
9) Oxi hóa 0,23g một chất hữu cơ A thì được 224ml CO
2
(đkc) và 0,27g H
2
O. Xác đònh CTPT của A biết
dA/kk = 1,58
ĐS: C
2
H
6
O
10) Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một chất hữu cơ thu được 0,88g CO
2
và 0,36g H
2
O . Tỉ khối hơi chất đó so với
hidro là 30.
a) Xác đònh khối lượng phân tử.
b) Công thức nguyên
c) Công thức phân tử
ĐS: MA = 60 ,CTN : (CH
2
O)n , CTPT : C
2
H
4
O
2
11) Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ B thu được 448cm

3
CO
2
. 0,90g H
2
O và 112cm
3
N
2
(các hkí đo ở 0°C
và 2atm).Xác đònh CTPT B biết dB/NO = 2,5.
ĐS: CTPT B: C
2
H
5
NO
2
12) Khi đốt 1 lít chất X cần 5 lít oxi thu được 3 lít CO
2
, 4 lít hơi nước (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện t° ,
p). Xác đònh CTPT của X.
ĐS: C
3
H
8
trang 22
BÀI TẬP Lớp 11
13) Đốt 200cm
3
hơi một chất hữu cơ trong 900cm

3
oxi (lấy dư).Thể tích khí thu được là 1,3 lít .Sau khi cho
nước ngưng tụ còn 700cm
3
. Sau khi cho lội qua dd KOH chỉ còn 100 cm
3
bò hấp thụ bởi P (các thể tích khí
ở cùng đk t° , P) .Xác đònh CTPT.
ĐS: C
3
H
6
O
14) Cho 400cm
3
hỗn hợp một hidrocacbon và nitơ vào 900cm
3
cxi (dư) rồi đốt , thu được 1,4 lít hỗn hợp khí.
Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800cm
3
và sau khi cho qua ddKOH thì còn 400cm
3
(các thể tích khí đo
trong cùng đk t° , P). Xác đònh CTPT.
ĐS: C
2
H
6
15) Cho 0,5l hỗn hợp hidro cacbon và khí cacbonic vào 2,3 l cxi dư rồi đốt thu được 3 l hỗn hợp. Sau khi cho
hơi nước ngưng tụ còn 1,8 l và sau khi cho lội qua dd KOH chỉ còn 0,5 l (các thể tích ở cùng đk).Xác đònh

CTPT của hidrocacbon.
ĐS: C
3
H
6
16) Xác đònh CTPT của một chất A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau :mC: mH : mN: mS = 3 : 1 : 7 : 8
: biết trong phân từ A có 1 nguyên tử S.
ĐS: CH
4
N
2
S
17) Đốt cháy hoàn toàn ag một chất hữu cơ chứa C , H , Cl thu được 0,22g CO
2
, 0,09g H
2
O. Khi phân tích ag
hợp chất trên có mặt AgNO
3
thì thu được 1,435g AgCl . Xác đònh CTPT biết tỉ khối hơi của hợp chất so
với NH
3
là 5.
ĐS: CH
2
Cl
2
18) Đốt cháy hoàn toàn ag chất A cần dùng 0,15 mol oxi , thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và 2,7g H

2
O . Đònh
CTPT A.
ĐS: C
2
H
6
O
19) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hidrocacbon rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào bình chứa dd
Ca(OH)
2
dư thấy bình nặng thêm 4,86g đồng thời có 9g kết tủa tạo thành . Xác đònh CTPT.
ĐS: C
9
H
10
20) Đốt cháy hoàn toàn 1,08g một chất A rồi cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào bình chứa dd Ba(OH)
2
thấy
bình nặng thêm 4,6g đồng thời có 6,475g muối axit và 5,91g muối trung hòa tạo thành . Đònh CTPT của X
biết rằng trong cùng điều kiện thì 2,7g hơi chất X chiếm cùng thể tích với 1,6g oxi.
ĐS: C
4
H
6
21) Phân tích 1,44g chất A thu được 0,53g Na
2
CO
3
, 1,456 l CO

2
(đkc) và 0,45g H
2
O . Đònh CTPT của chất A
biết trong phân tử A có 1 nguyên tử Na.
ĐS: C
7
H
5
O
2
Na
22) Oxi hóa hoàn toàn 0,59g chất B sinh ra 0,224 lít CO
2
và 0,28 lít hơi nước (ở 273°C , 4 atm)
Mặt khác khi phân tích 1,18g chất B thì được 1125 ml N
2
(0°C , 2atm). Đònh công thức phân tử của B biết
0,295g hơi chất B chiếm thể tích 112 cm
3
ở đkc.
ĐS: C
2
H
5
NO
23) Đốt cháy hoàn toàn 0,75g chất hữu cơ A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào bình đựng dd nước vôi
trong có dư ở 0°C thì khối lượng bình tăng 1,33g và tạo được 2g kết tủa.
Mặt khác khi phân tích 0,15g A bằng phương pháp Kjeldahl rồi dẫn amooniac sinh ra vào 18ml dd H
2

SO
4
0,1M , lượng axit dư được trung hòa vừa đúng bằng 4ml dd NaOH 0,4M.Xác đònh CTPT của A biết rằng 1 lít
hơi A ở đkc nặng 3,35g
ĐS: C
2
H
5
NO
2
24) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hidrocacbon bằng 1 lượng oxi vừa đủ sau phản ứng thu được 17,93 lít hỗn
hợp khí (273°C , 3 atm ). Tỉ khối của hỗn hợp đối với H
2
là 53/3 .Xác đònh CTPT.
ĐS: C
4
H
4
25) Đốt cháy hoàn toàn 6g chất X phải dùng 10,08 lít oxi (đkc). Sản phẩm cháy gồm CO
2
và hơi nước theo tỉ
lệ . Xác đònh CTPT X.
ĐS: C
3
H
8
O
trang 23
BÀI TẬP Lớp 11
2. CÔNG THỨC CẤU TẠO

1) Trình bày những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học.
2) Đồng đẳng là gì ? Viết công thức phân tử của một vài chất đồng đẳng của C
2
H
4
và công thức
chung cho cả dãy đồng đẳng đó.
3) Đồng phân là gì ? Nêu nguyên nhân của hiện tượng đồng phân . Cho thí dụ minh họa.
4) Hãy viết công thức cấu tạo của các phản ứng với các công thức sau:C
4
H
10
, C
3
H
6
, C
4
H
8
,
C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O, C

4
H
8
O, C
4
H
10
O, C
3
H
6
Cl
2
, C
4
H
6
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C

2
H
7
N, C
3
H
9
N.
5) Phân biệt đồng phân với đồng đẳng . Trong các chất sau những chất nào là đồng đẳng của
nhau ? Những chất nào là đồng phân của nhau?
a. CH
3
− CH
2
−CH
3
b. CH
3
− CH = CH
2
c. CH
3
− CH
2
− CH
2
− CH
3
d. CH
3

− CH
2
− CH
2
−Cl
e. CH
3
− CH − CH
3

CH
3
f. CH
3
− CH = CH − CH
3
g. CH
3
− CH
2
− CH = CH
2
h. CH
3
− CHCl −CH
3
i. CH
2
− CH
2

 
CH
2
− CH
2
j. CH
3
− C = CH
2

CH
3
MỘT SỐ BÀI TẬP CHUNG
1. Trình bày nội dung cơ bản thuyết cấu tạo hóa học.
2. Đồng phân là gì ? Cho biết nguyên nhân tạo ra đồng phân trong các hợp chất hữu cơ.
3. Viết công thức cấu tạo những đồng phân tương ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
(giới hạn chỉ xét những
đồng phân mạch thẳng, no) và chỉ rõ loại đồng phân nào, loại hợp chất nào (đơn chức, đa chức) có mặt trong
số chúng.
4. Viết công thức cấu trúc và gọi tên tất cả các chất có công thức phân tử C
4
H
8
.
5. Hãy viết và gọi tên đồng phân về vò trí không gian của Buten–2.

6. Cho chất A có công thức:
CH
3
– (CH
2
)
7
– CH = CH – (CH
2
)
7
– COOH. Hãy viết công thức cấu tạo của các đồng phân cis–trans của chất
A.
7. Viết tất cả các đồng phân cis–trans của chất có công thức phân tử
R – CH = CH – CH = CH – R’
8. Người ta nhận thấy khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỷ lệ mol nCO
2
: nH
2
O tăng dần khi
số nguyên tử cacbon trong rượu tăng dần. Hỏi chúng là đồng đẳng của loại rượu gì (no, không no, hay thơm) ?
9. Viết công thức cấu tạo của các đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
và C
4
H
8
O.

10.Viết công thức cấu tạo của các đồng phân mạch hở của hợp chất Z có công thức phân tử C
4
H
10
O. Hợp chất
C
2
H
2
O
3
có phải là đồng phân của Z không ?
trang 24
BÀI TẬP Lớp 11
11.Viết công thức cấu tạo của các hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O. Cho biết chức hóa học và
tên gọi của các hợp chất đó.
12. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các amin thơm có công thức phân tử C
7
H
9
N.
13.Điều kiện để một olefin có đồng phân cis–trans là gì ? Viết tất cả đồng phân cis–trans có công thức
C
3
H
4

ClBr.
14.Viết công thức các đồng phân mạch không vòng chứa một loại nhóm chức có công thức C
4
H
6
O
2
15.Viết tất cả các đồng phân mạch hở, không làm mất màu nước brôm, có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
.
16.Viết công thức chung của các phân tử rượu no đơn chức mạch hở.
17.Viết công thức cấu tạo của các đồng phân cùng chức có thể có của rượu no đơn chức mạch hở chứa 5
nguyên tử cacbon trong phân tử, và gọi tên chúng.
18.Viết các đồng phân của C
4
H
9
OH và gọi tên theo danh pháp quốc tế IUPAC của các đồng phân đó.
19.Hãy viết các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
3
, C
3

H
6
O
2
.
20.A, B, C là ba hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
Cl, C
4
H
10
O, C
4
H
11
N. Viết tất cả các đồng phân có thể của
chúng, từ đó rút ra nhận xét về quan hệ giữa số đồng phân và hóa trò của các nguyên tố Cl, O, N.
21.Có những loại hợp chất mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O. Lấy ví dụ minh họa.
22.Đồng đẳng là gì ? các rượu etylic, n–propylic, isopropylic có phải là đồng đẳng của nhau hay không ?
23.Thế nào là: nhóm chức, hợp chất đơn chức, đa chức, tạp chức ? Mỗi khái niệm cho một ví dụ.
trang 25

×