1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
HỘI THI OLYMPIC CÁC MÔN KHOA HỌC MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH LẦN 6 – NĂM HỌC 2005 - 2006
--------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI SỐ 1 – Thời gian làm bài: 75 phút.
1.
Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a. Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
b. Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen
c. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê-ghen và Phơ-bách
d. Cả ba câu trên đều sai.
2.
Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vó
đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là:
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ của nó đối với các
khoa học khác.
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và của quần chúng lao động.
c. Việc sáng tạo ra chủ nghóa duy vật lòch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội.
3.
Theo quan điểm của Triết học Mác-Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Vật chất và ý thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và khả năng nhận thức của con người
4.
Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của ý thức là:
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Ý chí
5.
Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết đònh ý thức
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết đònh ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể ý thức có thể
quyết đònh trở lại vật chất
c. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết đònh ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt
động của con người
6.
Phép biện chứng duy vật có nội dung hết sức phong phú, phản ánh một cách khái quát nhất nội dung ấy là:
a. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển và 3 quy luật cơ bản (Quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập; Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại; Quy
luật phủ đònh của phủ đònh)
c. Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển, 3 quy luật cơ bản và 6 cặp phạm trù (Cái riêng và
cái chung; Nguyên nhân và kết quả; Tất nhiên và ngẫu nhiên; Nội dung và hình thức; Bản chất và hiện tượng; Khả
năng và hiện thực)
7.
Quan điểm toàn diện, quan điểm lòch sử - cụ thể là những quan điểm được rút ra từ:
a. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
8.
Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ đònh của phủ đònh
9.
Cách thức của sự phát triển là:
a. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
b. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quá trình phủ đònh cái cũ và sự ra đời của cái mới
10.
Quan điểm ủng hộ cái mới, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ đònh của phủ đònh
2
11.
Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
c. Không vận dụng đúng quy luật phủ đònh của phủ đònh
12.
Quan điểm phát huy tính năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp sự vận dụng:
a. Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b. Nội dung các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
c. Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
13.
Phương thức sản xuất gồm:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
14.
Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết đònh sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
a. Luật pháp c. Hệ thống chính trò
b. Năng suất lao động d. Cả ba câu trên đều sai
15.
Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bò quy đònh bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
b. Tồn tại chủ quan, bò quy đònh bởi chế độ chính trò xã hội
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người
16.
Quan hệ giữ vai trò quyết đònh với những quan hệ khác trong quan hệ giữa người với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
17.
Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội
b. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con người sử dụng nó để tiến hành các
hoạt động xã hội
18.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a. Là quá trình lòch sử tự nhiên
b. Là quá trình lòch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
c. Là quá trình lòch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
19.
Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a. Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
b. Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
c. Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
20.
Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp
21.
Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ:
a. Học thuyết về nhận thức
b. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
c. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp
22.
Theo sự phát triển của xã hội, thứ tự sự phát triển của các hình thức cộng đồng trong lòch sử là:
a. Bộ lạc - Bộ tộc - Thò tộc - Dân tộc
b. Bộ tộc - Thò tộc - Bộ lạc - Dân tộc
c. Thò tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
23.
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là:
a. Sự trong sạch và vững mạnh của bộ máy nhà nước
b. Sự phát triển của phương thức sản xuất
c. Trình độ học vấn, ý thức đạo đức, lối sống của nhân dân
3
24.
Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế
25.
Bản chất của con người được quyết đònh bởi:
a. Nỗ lực của mỗi cá nhân c. Nền giáo dục của gia đình
b. Các quan hệ xã hội d. Cả ba câu trên đều đúng
26.
Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là:
a. Quan hệ luật pháp c. Quan hệ đạo đức
b. Quan hệ lợi ích d. Cả ba câu trên đều sai.
27.
Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trò áp bức bóc lột, đối kháng với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
28.
Chủ thể của lòch sử, lực lượng sáng tạo ra lòch sử là:
a. Vó nhân, lãnh tụ
b. Quần chúng nhân dân
c. Nhân dân lao động
29.
Vấn đề cơ bản của Triết học là vấn đề:
a. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Khả năng nhận thức của con người
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
d. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiện, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được
thế giới hay không?
30.
Thống nhất của hai mặt đối lập biện chứng là:
a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
b. Sự liên hệ, qui đònh, xâm nhập vào nhau tạo thành một chủ thể thống nhất.
c. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
d. Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
31.
Ví dụ nào dưới đây về chất là đúng:
a. Chất của cái nhà là xi măng, gạch, thép
b. Chất của xí nghiệp là công nhân, máy móc, sản phẩm.
c. Chất là sự tốt, xấu của sự vật, là hiệu quả của hoạt động con người
d. Cả ba đều sai.
32.
Hàng hóa là:
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
c. Sản phẩm được mua bán trên thò trường.
d. Sản phẩm dùng để trao đổi với người khác.
33.
Giá trò của hàng hóa được quyết đònh bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Sự hao phí sức lao động của con người.
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
34.
Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bò
b. Giá trò dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tăng lên
d. Giá trò mang lại giá trò thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
35.
Lợi nhuận:
a. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Hình thức biến tướng của giá trò thặng dự
4
c. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hiệu số giữa giá trò hàng hóa và chi phí sản xuất
36.
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Đồng nghóa c. Không đồng nghóa
b. Trái ngược nhau d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.
37.
Phân phối theo lao động là:
a. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
b. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
c. Phân phối theo sức lao động.
d. Trả công lao động theo năng suất lao động.
38.
Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
39.
Nếu nhà tư bản trả tiền công theo đúng giá trò sức lao động thì có bóc lột được giá trò thặng dư (m) không?
a. Không c. Có
b. Bò lỗ vốn d. Không lỗ, không lãi
40.
Trong nền kinh tế theo đònh hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
a. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã)
b. Kinh tế quốc doanh
c. Kinh tế Nhà nước
d. Kinh tế tập thể
41.
Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghóa vụ phải trả nợ?
a. FDI và ODA
b. FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
c. ODA (viện trợ phát triển theo chương trình)
d. Vốn liên doanh của nước ngoài
42.
Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
43.
Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghóa là:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
44.
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác đònh mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế nhiều thành phần
b. Kinh tế kế hoạch hóa đònh hướng XHCN
c. Kinh tế thò trường theo đònh hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo đònh hướng XHCN
45.
Giá cả hàng hóa là gì?
a. Giá trò của hàng hóa c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trò hàng hóa d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
46.
Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trò của hàng hóa
b. Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
c. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ
47.
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trò thặng dư:
a. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư
b. Máy móc chỉ là tiền tệ vật chất cho việc tạo ra thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết đònh.
48.
Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
c. Một giai đoạn phát triển của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
49.
Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế nước ta là:
a. Nội lực là chính
b. Ngoại lực là chính trong thời kỳ đầu để phá vỡ cái vòng luẩn quẫn của sự nghèo đói
c. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu
d. Nội lực và ngoại lực đều quan trọng như nhau.
50.
Kinh tế thò trường là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế tiến bộ của loài người
b. Sản phẩm riêng có của phương thức sản xuất TBCN
c. Đối lập với nền kinh tế XHCN
d. Thành tựu của nền văn minh nhân loại và không đối lập với CNXH.
51.
Sản phẩm hàng hóa mang 2 thuộc tính là do sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
b. Lao động sống và lao động vật hóa. d. Lao động trừu tượng và lao động phức tạp.
52.
Giá cả thò trường của hàng hóa được xác dònh bởi:
a. Giá trò của hàng hóa. c. Cung và cầu về hàng hóa.
b. Số lượng tiền tệ trong lưu thông. d. Cả a, b và c.
53.
Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên ở Paris vào năm 1925?
a. Con rồng tre c. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Đường Kách Mệnh d. Cả ba câu trên đều sai.
54.
Năm 1925 Nguyễn Ái Quốc đã sáng lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trên cơ sở cải tổ tổ chức nào?
a. Việt Nam nghóa đoàn c. Hội Phục Việt
b. Tâm tâm xã d. Cả ba câu trên đều sai.
55.
Xếp theo thứ tự thời gian bùng nổ (từ trước đến sau) 3 sự kiện sau:
a. Khởi nghóa Bắc Sơn - Binh biến Đô Lương - Khởi nghóa Nam kỳ
b. Khởi nghóa Nam Kỳ - Khởi nghóa Bắc Sơn - Binh biến Đô Lương
c. Binh biến Đô Lương - Khởi nghóa Bắc Sơn - Khởi nghóa Nam Kỳ
56.
Để tập hợp mọi tầng lớp nhân dân đánh Pháp đuổi Nhật giành độc lập, hội nghò Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
đã quyết đònh thành lập tổ chức nào?
a. Việt Nam độc lập đồng minh c. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam
b. Đảng Dân chủ Việt Nam d. Cả ba câu trên đều sai.
57.
Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, nơi nào là căn cứ đòa chính của cách mạng cả nước và được xem là hình ảnh thu
nhỏ của nước Việt Nam mới?
a. Khu giải phóng Việt Bắc c. Căn cứ Bắc Sơn - Vũ Nhai
b. Căn cứ Cao - Bắc – Lạng d. Cả ba câu trên đều sai.
58.
Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, nhiệm vụ “củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, diệt trừ nội phản,
cải thiện đời sống cho nhân dân” được Đảng đề ra trong bản chỉ thò nào?
a. Chỉ thò “Toàn dân kháng chiến” c. Chỉ thò “Đoàn kết chống xâm lăng”
b. Chỉ thò “Kháng chiến kiến quốc” d. Cả ba câu trên đều sai.
59.
Phong trào Đồng Khởi ở miền Nam nổ ra đầu tiên tại đòa phương nào?
a. Mỏ Cày (Bến Tre) c. Ba Tri (Bến Tre)
b. Hóc Môn (Gia Đònh) d. Cả ba câu trên đều sai
60.
Bằng chiến thắng nào quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ?
a. Chiến thắng Ấp Bắc c. Chiến thắng Ba Gia
b. Chiến thắng Bình Giã d. Cả ba câu trên đều sai
61.
Cuộc tiến công chiến lược 1972 của quân dân miền Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của đòch ở những
đòa bàn nào?
5