Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nội dung tích hợp KNS trong TLV lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.33 KB, 5 trang )

TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG DẠY TẬP
LÀM VĂN LỚP 2 + 3 :
1- Khái niệm kĩ năng sống :
Kĩ năng sống là những kỹ năng tâm lý – xã hội cơ bản giúp cho cá
nhân tồn tại và thích ứng trong cuộc sống, giúp cho cá nhân vững vàng
trước cuộc sống có nhiều thách thức nhưng cũng nhiều cơ hội trong thực
tại… Kỹ năng sống đơn giản là tất cả điều cần thiết chúng ta phải biết để có
được khả năng thích ứng với những thay đổi diễn ra hằng ngày trong cuộc
sống.
2- Kỹ năng sống cần giáo dục cho học sinh tiểu học.
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng xác định giá trị
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc
- Kĩ năng ứng phó với căng thẳng
- Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng giao tiếp
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông
- Kĩ năng thương lượng
- Kĩ năng giải quyết mâu thuận
- Kĩ năng hợp tác
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo
- Kĩ năng ra quyết định
- Kĩ năng giải quyết vấn đề
- Kĩ năng kiên định
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
- Kĩ năng đặt mục tiêu
- Kĩ năng quản lí thời gian
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin


2- Nội dung và địa chỉ giáo dục kĩ năng sống trong phân môn tập
làm văn ở lớp 2 + 3 :
* Lớp 2 :
Tuần Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy
học tích cực có thể sử dụng
1 Tự giới thiệu
- Tự nhận thức về bản thân
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến
của người khác
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai
2
Chào hỏi . Tự
giới thiệu.
- Tự nhận thức về bản thân
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến
của người khác.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Trải nghiệm
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai
3
Sắp xếp câu
trong bài; Lập
danh sách HS

- Tư duy sáng tạo : khám phá và
kết nối các sự việc, độc lập suy
nghĩ
- Hợp tác
- Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Động não
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai
4
Cảm ơn, xin
lỗi.
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến
của người khác.
- Tự nhận thức về bản thân
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai
5
Trả lời câu hỏi.
Đặt tên cho
bài. Luyện tập
về mục lục
sách
- Giao tiếp.
- Hợp tác.
- Tư duy sáng tạo : độc lập suy
nghĩ
- Tìm kiếm thông tin

- Động não
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai
6
Khẳng định,
phủ định.
Luyện tập về
mục lục sách
- Giao tiếp.
- Thể hiện tự tin
- Tìm kiếm thông tin
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm,
trình bày ý kiến cá nhân, phản
hồi tích cực.
- Đóng vai.
7
Kể ngắn theo
tranh. Luyện
tập về thời
khoá biểu
- Thể hiện sự tự tin khi tham gia
các hoạt động học tập.
- Lắng nghe tích cực.
- Quản lí thời gian.
- Động não.
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ
thông tin
- Đóng vai.
8

Mời, nhờ, đề
nghị. Kể ngắn
theo câu hỏi
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến
của người khác.
- Hợp tác.
- Ra quyết định.
- Lắng nghe phản hồi tích cực.
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm,
trình bày ý kiến cá nhân, phản
hồi tích cực.
- Động não.
10
Kể về
người thân
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giải quyết vấn đề.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút
11 Chia buồn, - Thể hiện sự cảm thông. - Trải nghiệm, thảo luận nhóm,
an ủi
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến
của người khác.
- Tự nhận thức về bản thân
trình bày ý kiến cá nhân, phản

hồi tích cực.
- Đóng vai.
12 Gọi điện
- Giao tiếp : cới mở, tự tin trong
giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực
- Xử lí tình huống.
- Đóng vai
13 Kể về gia đình
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Tư duy sáng tạo.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút
15
Chia vui. Kể
về anh chị em
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định .
- Tự nhận thức về bản thân.
- Đặt câu hỏi.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Bài tập tình huống
16
Khen ngợi.
Kể ngắn về
con vật. Lập
thời gian biểu.
- Kiểm soát cảm xúc.

- Quản lí thời gian.
- Lắng nghe tích cực.
- Đặt câu hỏi.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Bài tập tình huống.
17
Ngạc nhiên,
thích thú. Lập
thời gian biểu.
- Kiểm soát cảm xúc.
- Quản lí thời gian.
- Lắng nghe tích cực.
- Đặt câu hỏi.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Bài tập tình huống.
19
Đáp lời chào,
lời tự giới
thiệu
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại lời chào theo tình
huống.
21
Đáp lời cảm ơn
– BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Tự nhận thức
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực

hành đáp lại cảm ơn theo tình
huống.
22
Đáp lời xin lỗi
– BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại xin lỗi theo tình
huống.
23
Đáp lời khẳng
định – BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại đồng ý theo tình
huống.
24
Đáp lời phủ
định – BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại từ chối theo tình
huống.
25
Đáp lời đồng ý
– BT1, 2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.

- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại đống ý theo tình
huống.
26
Đáp lời đồng ý
– BT1
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại đồng ý theo tình
huống.
28
Đáp lời chia
vui – BT1
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại chúc mừng theo
tình huống.
29
Đáp lời chia
vui – BT1
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại lời chúc mừng
theo tình huống.
31
Đáp lời khen

ngợi – BT1
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Tự nhận thức.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại lời khen theo tình
huống.
32
Đáp lời từ chối
– BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại lời từ chối theo
tình huống.
33
Đáp lời an ủi –
BT2
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Lắng nghe tích cực.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành đáp lại lời an ủi theo tình
huống.
* Lớp 3 :
Tuần Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy
học tích cực có thể sử dụng
4
Điền vào giấy
tờ in sẵn
- Giao tiếp.

- Tìm kiếm, xử lí thông tin.
- Thảo luận – chia sẻ.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành viết điện báo theo tình
huống cụ thể.
5
Tập tổ chức
cuộc họp
- Giao tiếp.
- Làm chủ bản thân.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày 1 phút.
6
Kể lại buổi đầu
đi học
- Giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày 1 phút.
- Viết tích cực.
7
Tập tổ chức
cuộc họp
- Tự nhận thức, xác định giá trị
cá nhân.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Tìm kiếm hỗ trợ.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Đóng vai.
- Thảo luận nhóm.

12
Nói, viết về
cảnh đẹp đất
nước.
- Tư duy sáng tạo.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Viết tích cực.
13 Viết thư - Giao tiếp : ứng xử có văn hoá. - Trình bày ý kiến cá nhân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Tư duy sáng tạo.
- Hoàn tất một nhiệm vụ : thực
hành viết thư để làm quen với
bạn mới.
19
Ngeh - kể lại
câu chuyện
- Lắng nghe tích cực.
- Thể hiện sự tự tin.
- Quản lí thời gian.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút.
- Làm việc theo nhóm.
23
Kể lại một
buổi biểu diễn
nghệ thuật
- Thể hiện sự tự tin.
- Tư duy sáng tạo : nhận xét,
bình luận.
- Ra quyết định.

- Quản lí thời gian.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút.
- Làm việc theo nhóm- chia sẻ
thông tin.
25 Kể vể lễ hội
- Tư duy sáng tạo.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin,
phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp : lắng nghe và phản
hồi tích cực.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút.
- Làm việc theo nhóm- chia sẻ
thông tin.
26
Kể về một
ngày hội
- Tư duy sáng tạo.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin,
phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp : lắng nghe và phản
hồi tích cực.
- Đóng vai.
- Trình bày 1 phút.
- Làm việc theo nhóm- chia sẻ
thông tin.
28
Viết lại tin thể
thao trên báo,

đài
- Tìm và xử lí thông tin, phân tích,
đối chiếu, bình luận, nhận xét.
- Quản lí thời gian.
- Giao tiếp, lắng nghe và phản
hồi tích cực.
- Đặt câu hỏi.
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
30 Viết thư
- Giao tiếp : ứng xử có văn hoá.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Tư duy sáng tạo.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai.
31
Thảo luận về
bảo vệ môi
trường
- Tự nhận thức : xác định giá trị
cá nhân.
- Lắng nghe tích cực, cảm nhận,
chia sẻ, bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai.
32
Nói, viết về

bảo vệ môi
trường
- Giao tiếp : lắng nghe, cảm
nhận, chia sẻ, bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Xác định giá trị.
- Tư duy sáng tạo.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai.

×