Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Khảo sát đầu năm - TV 2 (90)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 5 trang )

kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2009 2010
Môn : toán - lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp :
Bài 1. (3đ) Đặt tính rồi tính.
a) 35 + 24 9 + 30 7 + 61 25 + 33 8 + 20 72 + 6
b) 63 21 74 53 100 50 36 14 58 37 91 40
Bài 2. (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
50 + = 70 58 - = 30 + 15 = 19
36 + = 38 60 - = 10 - 15 = 11
Bài 3. (2đ) Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống.
35 - 5 25 - 4 43 + 3 47 - 7
30 - 20 40 - 30 31 + 42 41 + 32
Điểm Lời phê của thầy cô
giáo
Bài 4. (2đ) Lớp 2A có 27 bạn học sinh. Số học sinh nữ là 14 bạn. Tìm số học
sinh nam của lớp đó ?
Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
hình vuông.
hình tam giác.
kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2009 - 2010
Môn : tiến việt - lớp 2
Thời gian làm bài : 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp :
I .Chính tả. (8đ) Em hãy chép lại đoạn văn sau :
Ngay giữa sân trờng sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vơn dài những cành khẳng khu, trụi lá. Xuân sang,
cành trên cành dới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá


xanh um che mát một khoảng sân trờng.
Điểm Lời phê của thầy cô
giáo
2. (1đ) Điền oan hoặc oang vào chỗ chấm :
bé ng ; an t ;
cây x ; nớc kh
3. (1đ) Điền vào chỗ trống : n hay l
- ăn nói ễ phép
- ăn to nói ớn.
- Tốt gỗ hơn tốt ớc sơn.
- Chung ng đấu cật.
Đáp án thi chất lợng đầu năm
năm học 2009-2010
Môn Toán 2
Bài 1.(3đ) Mỗi phép tính đunngs cho 0,25đ
Bài 2.(2đ) Mỗi phần đúng cho 0,3đ
Bài 3.(2đ) Mỗi phần điền đúng cho 0,5đ
Bài 4.(2đ) Tìm đợc số học sinh nam cho 1,5đ
(cho điểm từng phần : câu trả lời cho 0,5đ ; phép tính đúng cho 0,5đ ; kq đúng cho 0,5đ)
Đáp số : 0,5đ
Bài 5. Điền mỗi ý cho 0,5đ
************************
Tiếng việt 2
1. Chính tả (8đ)
a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6đ)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5đ
b) Viết sạch đẹp, đều nét (2đ)
Viết bẩn, xấu, không dều nét mỗi chữ trừ 0,2đ
2. (1đ) Điền đúng mỗi vần cho 0,25đ
3. (1đ) Điền đúng mỗi âm l/n cho 0,25đ

×