Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Câu hỏi và bài tập Hoá học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.35 KB, 20 trang )

NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 1/2
0
Một số bài tập ôn tập

Câu 1) : Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nớc ở 20
0
C đợc dung dịch A.
Hỏi dung dịch A đ bo hòa hay cha? Biết độ tan của NaCl ở 20
0
C là 38
gam.
Giải
Độ tan của NaCl ở 20
0
C là 38 gam, nghĩa là:
100 gam H
2
O hòa tan đợc 38 gam NaCl.
Suy ra với 80 gam H
2


O sẽ hòa tan đợc:
gx 4,3080
100
38
=
NaCl
Vì 25,5 gam < 30,4 gam do vậy nên dung dịch A cha bo hòa, phải cần
thêm 30,4 - 25,5 = 4,9 gam NaCl mới đợc dung dịch bo hòa.
Câu 2) : Hy điền những từ hay những cụm từ thích hợp nh: độ tan; dung
dịch bo hòa; dung dịch cha bo hòa; chất tan; nhiệt độ; áp suất vào những
chỗ trỗng dới đây:
a) Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan
thêm chất tan ở nhiệt độ xác định. Dung
dịch là dung dịch không thể hòa tan thêm
ở nhiệt độ xác định.
b) ở nhiệt độ xác định, số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nớc để tạo
thành đợc gọi là của chất.
c) Yếu tố ảnh hởng đến độ tan của đa số chất rắn là , độ
tan của chất khí trong nớc sẽ tăng lên nếu ta và tăng
Giải
a) Dung dịch cha bo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt
độ xác định. Dung dịch bo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất
tan ở nhiệt độ xác định.
b) ở nhiệt độ xác định, số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nớc để tạo
thành dung dịch bo hòa đợc gọi là độ tan của chất.
c) Yếu tố ảnh hởng đến độ tan của đa số chất rắn là nhiệt độ, độ tan của
chất khí trong nớc sẽ tăng lên nếu ta.giảm nhiệt độ. và tăng áp suất.
Câu 3) :
NXQ
Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng


Chemistry Teacher Education



Copyright
Ngụ Xuõn Qunh

Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:


Thiờn Thn


Page 2/2
0
a) Hòa tan 24,4 gam BaCl
2
. xH
2
O vào 175,6 gam H
2
O thu đợc dung dịch
10,4%. Tính x.
b) Cô cạn từ từ 200 ml dung dịch CuSO
4
0,2M thu đợc 10 gam tinh thể
CuSO
4

. yH
2
O. Tính y.
Giải
a) Dung dịch thu đợc là dung dịch BaCl
2
. Khối lợng của muối BaCl
2
là:

8,20
100
4,10
)6,1754,24(
2
=+= xm
BaCl
(gam)
Số mol của muối BaCl
2
là:

1,0208:8,20
222
.
===
OxHBaClBaCl
nn
(mol)
Từ BaCl

2
.xH
2
O
2,0
18
8,204,24
1,0
2
=

== xn
OH
x = 2
Công thức của muối ngậm nớc là BaCl
2
. 2 H
2
O
b) Số mol CuSO
4
là:
moln
CuSO
04,02,0.2,0
4
==

Từ CuSO
4

.yH
2
O
2,0
18
16004,010
04,0
2
=
ì

== yn
OH
y = 5
Công thức của muối ngậm nớc là CuSO
4
. 5H
2
O
Câu 4) : Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bo hòa NaCl từ 90
0
C xuống 10
0
C
thì có bao nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 90
0
C là
50 gam và ở 10
0
C là 35 gam.

Giải
a) Độ tan của NaCl ở 90
0
C là 50 g có nghĩa là:
Cứ 100 gam H
2
O hòa tan 50 gam NaCl tạo ra 150 gam dung dịch bo hòa.
Vậy trong 600 gam dung dịch bo hòa thì có
gam200600
150
50

NaCl
Số gam nớc có trong 600 gam dung dịch bo hòa là:
600 - 200 = 400 (g)
b. Độ tan của NaCl ở 10
0
C là 35g có nghĩa là:
Cứ 100 gam H
2
O hòa tan 35 gam NaCl tạo ra 135 gam dung dịch bo hòa.
Vậy 400 gam H
2
O chỉ hòa tan tối đa là:
140
100
35400
=
ì
(gam) NaCl.

Vậy lợng NaCl bị tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh là:
200 - 140 = 60 (gam)
NXQ
Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng

Chemistry Teacher Education



Copyright
Ngụ Xuõn Qunh

Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:


Thiờn Thn


Page 3/2
0
Câu 5) : Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H
2
O ở 20
0
C.
Hy xác định lợng dung dịch NaCl nói trên là bo hòa hay cha bo hòa?
Biết rằng độ tan của NaCl trong nớc ở 20
0
C là 36 gam.

Giải
Độ tan của NaCl trong nớc ở 20
0
C là 36 gam có nghĩa là:
Cứ 100 gam H
2
O hòa tan 36 gam NaCl tạo ra 136 gam dung dịch.
Vậy 75 gam H
2
O ở 20
0
C hòa tan số gam NaCl là:
2736
100
75

(gam)
So với đề bài cho thì 27 > 26,5. Do vậy dung dịch này cha bo hòa.
Cần
phải thêm 27 - 26,5 = 0,5 (gam) NaCl thì mới bo hòa ở 20
0
C.
Câu 6) : Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nớc ở 20
0
C thì đợc
dung dịch bo hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là :
A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam
Hy chọn phơng án đúng.
Giải
Cứ 7,18 gam muối NaCl thì hòa tan 20 gam H

2
O ở 20
0
C.
Vậy độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
9,35100
20
18,7

(gam)
Phơng án B là đúng.
Câu 7) : Cho 18,6 gam Na
2
O vào nớc đợc 0,5 lít dung dịch A.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung
dịch A.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc sau khi trung hòa.
Giải
a) Số mol của Na
2
O là:
3,0
62
6,18
2

==
ONa
n
(mol)
Phơng trình phản ứng: Na
2
O + H
2
O

2 NaOH
Theo phơng trình phản ứng:
6,03,022
2
=
ì
=
=
NaOHONa
nn
(mol)
Dung dịch A là dung dịch NaOH có nồng độ mol/l là:

MC
M
2,1
5,0
6,0
==


b) Phản ứng trung hòa: 2NaOH + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 4/2
0
Theo bài ra thì: 0,6 mol 0.3 mol 0.3 mol
Số gam chất tan H
2
SO

4
là: 0,3 x 98 = 29,4 (gam)
Số gam dung dịch H
2
SO
4
là:
147
20
1004,29
=
ì
(gam)
Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là:
94,128
14,1
147
=
(ml)
c) V
dung dịch
= 0,5 + 0,1289 = 0,6289 (lít)
Sau khi trung hòa dung dịch thu đợc là Na
2
SO
4

có nồng độ mol/l là:

MC
M
477,0
6289,0
3,0
==

Câu 8) :
a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H
2
O. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch.
b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lợng
riêng d = 1,08 g/ml.
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế đợc 3 lít dung dịch NaOH 10%.
Biết khối lợng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml.
Giải
a) Số gam dung dịch là : 2 + 80 = 82 gam
Nồng độ % của dung dịch NaCl là: C% =
%76,4%100
84
4

.
b) áp dụng công thức tính : m = V x d
Khối lợng của 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,08g/ml) là:
1000 x 1,08 = 1080 (gam)
Số gam chất tan NaOH là : 2 x 40 = 80 (gam)

Nồng độ %: C% =
%4,7%100
1080
80


Hoặc áp dụng biểu thức: C% =
%4,7
08,110
240
10
=
ì
ì
=
ì
ì
D
CM
M

c) Số gam dung dịch NaOH cần để pha chế là:
m = 3000 x 1,115 = 3345 (gam)
Số gam NaOH cần dùng là:
5,3343345
100
10

(gam)
Câu 9) : Trong phòng thí nghiệm có các lọ đựng dung dịch NaCl, H

2
SO
4

NaOH có cùng nồng độ là 0,5M.
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 5/2
0
a) Lấy mỗi thứ một ít ở 3 dung dịch trên cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt.
Hỏi phải lấy nh thế nào để có số mol chất tan có trong mỗi ống nghiệm là
nh nhau.
b) Nếu thể tích dung dịch có trong mỗi ống nghiệm là 5 ml. Hy tính số gam
chất tan có trong mỗi ống nghiệm.
Giải
a) Phải lấy nh thế nào để có số mol chất là bằng nhau.
Dựa vào công thức tính:
1000
VC
n
M

ì
=

Biết C
M
= 0,5 M. Muốn có số mol bằng nhau thì V cũng phải bằng nhau. Do
vậy muốn có số mol chất tan trong mỗi ống nghiệm bằng nhau thì ta phải lấy
thể tích các dung dịch là nh nhau để cho vào từng ống nghiệm.
b) Khối lợng chất tan có trong mỗi ống nghiệm:
Số mol chất tan có trong dung dịch của mỗi ống nghiệm là:

0025,0
1000
55,0
1000
=
ì
=
ì
=
VC
n
M
(mol)
Khối lợng các chất là:
m
NaCl
= 0,0025 x 58,5 = 0,1463 (gam)
m
NaOH

= 0,0025 x 40 = 0,10 (gam)

4
2
SOH
m
= 0,0025 x 98 = 0,245 (gam)
Câu 10) : Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch
H
2
SO
4
có nồng độ 0,5M (dung dịch B).
a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích V
A
: V
B
= 2 : 3 đợc dung dịch C. Hy
xác định nồng độ mol của dung dịch C.
b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đợc dung dịch H
2
SO
4

nồng độ 0,3 M.
Giải

a) Nồng độ mol của dung dịch C
Từ V
A
: V
B
= 2 : 3 V
A
= 2 V; V
B
= 3 V
- Số mol của H
2
SO
4
có trong 2V dung dịch A là:

V
V
n
SOH
0004,0
1000
22,0
42
=
ì
=
(mol)
- Số mol của H
2

SO
4
có trong 3V dung dịch B là:
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 6/2
0

V
V
n
SOH
0015,0
1000
35,0
42
=
ì
=
(mol)
- Nồng độ mol của dung dịch H

2
SO
4
sau khi pha trộn:


38,0
)32(
)0015,00004,0(1000
=
+
+
=
V
V
C
M
mol/l
b) Pha chế dung dịch H
2
SO
4
0,3 M
Gọi x ml là thể tích của dungd dịch A và y ml là thể tích của dung dịch B
phải lấy để có dung dịch H
2
SO
4
0,3 mol/l.
- Số mol H

2
SO
4
có trong x ml dung dịch A là:

x
x
n
SOH
0002,0
1000
2,0
42
==
(mol)
- Số mol H
2
SO
4
có trong y ml dung dịch B là:

y
y
n
SOH
0005,0
1000
5,0
42
==

(mol)
- Từ công thức tính nồng độ mol, ta có:

3,0
)0005,00002,0(1000
=
+
+
=
yx
yx
C
M

Giải ra ta đợc kết quả: x = 2 y Nếu y = 1 thì x = 2.
Kết luận: Ta phải trộn 2 thể tích dung dịch A với 1 thể tích dung dịch B , ta
sẽ đợc dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 0,3 mol/l
Câu 11): Dung dịch là:
A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan
B. hợp chất gồm dung môi và chất tan
C. hỗn hợp đồng nhất gồm nớc và chất tan
D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan
Hy chọn phơng án đúng.
Đáp số:D đúng
Câu 12): Đồng sunfat tan vào trong nớc tạo thành dung dịch có màu xanh
lơ, màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch

đợc pha chế nh sau (thể tích dung dịch đợc coi là bằng thể tích nớc).
A. dung dịch 1: 100 ml H
2
O và 2,4 gam CuSO
4

B. dung dịch 2: 300 ml H
2
O và 6,4 gam CuSO
4

C. dung dịch 3: 200 ml H
2
O và 3,2 gam CuSO
4

NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 7/2
0
D. dung dịch 4: 400 ml H

2
O và 8,0 gam CuSO
4

Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhất?
A. Dung dịch 1 B. Dung dịch 2
C. Dung dịch 3 D. Dung dịch 4
Giải
Xét tỷ lệ giữa CuSO
4
và H
2
O trong dung dịch là:

200
2,3
400
0,8
300
4,6
100
4,2
>>>

Do vậy A đúng.
Câu 14): Hoà tan 5,72 gam Na
2
CO
3
.10 H

2
O (Sôđa tinh thể) vào 44,28 ml
nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là:
A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5%
Hy giải thích sự lựa chọn.
Giải
M
Sô đa
= 286 (gam)
Trong 286 gam sôđa thì có 106 gam Na
2
CO
3
.
Vậy trong 5,72 gam sôđa tinh thể có x gam Na
2
CO
3

x = 12,2
286
10672,5
=
ì
(gam)
Coi 44,28 ml H
2
O có khối lợng là 44,28 gam.
Khi đó khối lợng dung dịch sẽ là: 44,28 + 5,72 = 50 (gam)
và trong 50 gam dung dịch có 2,12 gam chất tan

vậy 100 gam dung dịch có
24,412,2
50
100

(gam)

%24,4%
)(
32
=
CONa
C

Câu 15): Hòa tan 25 gam CaCl
2
.6H
2
O trong 300ml H
2
O. Dung dịch có D
là 1,08 g/ml
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl
2
là:
A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai
b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl
2
là:
A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M

Hy chọn đáp số đúng.
Giải
a) Khối lợng của CaCl
2
.6H
2
O là: 111 + 108 = 219 (gam)
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 8/2
0
Gọi x là số gam CaCl
2
trong 25 gam CaCl
2
.6H
2
O
Ta có:
219
111

25
=
x
x = 12,7 (gam)
Coi khối lợng 300 ml H
2
O tơng ứng là 300 gam H
2
O (D của nớc =1) thì
khối lợng của cả dung dịch là: 300g + 25 g = 325 g.

%9,3%100
325
7,12
%
)(
2
=ì=
CaCl
C
câu C đúng
b)
;
111
7,12
2
=
CaCl
n


MC
CaCl
M
38,0
300
111
10007,12
2
=
ì
ì
=
Câu B đúng.
Câu 16) : a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
96%(D =1,84 g/ml) để
trong đó có 2,45 gam H
2
SO
4
?
b) Oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch
H
2
SO
4

60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu đợc.
Giải
a) Cứ 100 gam dung dịch axit H
2
SO
4
có 96 gam H
2
SO
4

Vậy x gam dung dịch axit H
2
SO
4
có 2,45 gam H
2
SO
4.

x =
552,245,2
96
100

(gam)

Thể tích dung dịch cần phải lấy:
378,1
84,1

552,2
=
ml
b)
25,0
4,22
6,5
2
==
SO
n
mol
Ta có phơng trình phản ứng: 2SO
2
+ O
2

xt
t

0
2 SO
3

Tỷ lệ : 2 2
0,25 0,25

208025,0
2
=

ì
=
SO
m
(gam)
Khối lợng dung dịch axit ban đầu là: 57,2 x 1,5 = 85,8 (gam).
Trong 85,8 gam dung dịch có
48,518,85
100
60

(gam) H
2
SO
4

SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

Tỷ lệ: 1 mol 1 mol
0,25 mol 0,25 mol

5,249825,0
42

=
ì
=
SOH
m
(gam)
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 9/2
0
m
dung dịch sau phản ứng
= 20 + 85,8 = 105,8 (gam)

%8,71%100
8,105
5,2448,51
%
42

+

=
SOH
C

Câu 17): Từ dung dịch NaCl 1 mol/l, hy trình bày cách pha chế 250 ml
dung dịch
NaCl 0,2 mol/l.
Giải
Cách pha chế 250 ml dung dịch NaCl 0,2 mol/ l:
- Tính toán:
+ Tìm số mol NaCl có trong dung dịch cần pha chế:

moln
NaCl
05,0
1000
2502,0
=
ì
=

+ Tìm thể tích dung dịch NaCl 1 mol/l trong đó có hòa tan 0,05 mol
NaCl.

mlV
dd
50
1
10005,0
=

ì
=

- Phần pha chế:
+ Đong lấy 50 ml dung dịch NaCl 1 mol/l cho vào bình tam giác.
+ Thêm dần dần nớc cất vào bình cho đủ 250 ml. Lắc đều, ta đợc
250 ml dung dịch NaCl 0,2 mol/l cần pha chế.
Câu 18): a) Dung dịch là gì? Em hy kể vài loại dung môi mà em thờng
gặp. Cho ví dụ về chất tan và chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b) Độ tan của một chất là gì? Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào? Thế nào là
dung dịch bo hòa, dung dịch cha bo hòa?
Giải: Tự làm (kiến thức có trong sách)
Câu 19): Tính khối lợng muối natri clorua có thể tan trong 830 gam
nớc ở 25
0
C. Biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam.
Đáp số: 300,46 gam
Câu 20): Xác định độ tan của muối Na
2
CO
3
trong nớc ở 18
0
C. Biết rằng
ở nhiệt độ này 53 gam Na
2
CO
3
hòa tan trong 250 gam nớc thì đợc dung
dịch bo hòa.

Đáp số: 21,2 gam
Câu 21): Hòa tan m gam SO
3
vào 500 ml dung dịch H
2
SO
4
24,5% (D =
1,2 g/ml) thu đợc dung dịch H
2
SO
4
49%. Tính m?
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 10/2
0
Đáp số: m = 200 gam
Câu 22): Làm bay hơi 300 gam nớc ra khỏi 700 gam dung dịch muối
12% nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bo hòa. Hy xác định
nồng độ phần trăm của dung dịch muối bo hòa trong điều kiện thí nghiệm

trên.
Đáp số: 20%
Câu 23): a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 20
0
C là 36 gam. Xác định nồng
độ phần trăm của dung dịch bo hòa ở nhiệt độ trên.
b) Dung dịch bo hòa muối NaNO
3
ở 10
0
C là 44,44%. Tính độ tan của
NaNO
3
.
Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam
Câu 24): Trộn 50 ml dung dịch HNO
3
nồng độ x mol/l với 150 ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,2 mol/l thu đợc dung dịch A. Cho mẩu quì tím vào dung
dịch A thấy quì tím chuyển màu xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl
0,1mol/l vào dung dịch A thì thấy quì tím trở lại màu tím. Tính nồng độ x
mol/l.
Đáp số: x = 1 mol/l
Câu 25) Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nớc để tạo thành dung
dịch có tính kiềm.
- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
- Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
Đáp số: 66,67%

Câu 26) Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nớc, dung dịch có khối
lợng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lợt
là:
A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml
C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml
Hy chọn đáp số đúng?
Đáp số: D đúng
Câu 27): Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al
2
(SO
4
)
3
. xH
2
O vào nớc
thành dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl
2

d thì thu đợc 0,699 gam kết tủa. Hy xác định công thức của tinh thể muối
sunfat nhôm ngậm nớc ở trên.
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:


Thiờn Thn

Page 11/2
0
Đáp số: Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O
Câu 28): Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).
a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10%
để đợc dung dịch NaOH 8%?
b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch
NaOH 8%?
c) Làm bay hơi nớc dung dịch A, ngời ta cũng thu đợc dung dịch NaOH
8%. Tính khối lợng nớc bay hơi?
Đáp số: a) 250 gam
b) 10,87 gam
c) 62,5 gam
Câu 29): a) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36 % ( D=1,16 g/
ml) để pha 5 lít dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5 mol/l?
b) Cho bột nhôm d vào 200 ml dung dịch axit HCl 1 mol/l ta thu đợc khí
H
2
bay ra.
- Viết phơng trình phản ứng và tính thể tích khí H

2
thoát ra ở đktc.
- Dẫn toàn bộ khí hiđro thoát ra ở trên cho đi qua ống đựng bột đồng oxit d
nung nóng thì thu đợc 5,67 gam đồng. Viết phơng trình phản ứng và tính
hiệu suất của phản ứng này?
Đáp số: a) 213 ml
b) 2,24 lít hiệu suất : 90%.
Câu 30): Hy trình bày cách pha chế các dung dịch theo những yêu cầu sau:
a) 250 ml dung dịch có nồng độ 0,1 mol/l của những chất sau:
- NaCl
- KNO
3

- CuSO
4

b) 200 gam dung dịch có nồng độ 10% của mỗi chất nói trên.
(làm giống Câu 16 - phần bài tập có lời giải)
Câu 31) a) Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho thêm vào 120 gam dung
dịch NaOH 20% để thu đợc dung dịch mới có nồng độ 25%?
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc sau khi
hòa tan 12,5 gam CuSO
4
.5 H
2
O vào 87,5 ml nớc. Biết thể tích dung dịch
thu đợc bằng thể tích của nớc.
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education




Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 12/2
0
Đáp số: a) 8 gam b) 8% và 0,54 mol/l
Câu 32) Trộn lẫn 50 gam dung dịch NaOH 10% với 450 gam dung dịch
NaOH 25 %.
a) Tính nồng độ sau khi trộn.
b) Tính thể tích dung dịch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch này là 1,05.
Đáp số: a) 23,5 %
b) 0,4762 lít
Câu 33) Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch
NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. x có giá trị là:
A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6
Hy chọn đáp số đúng?
Đáp số: A đúng.
Câu 34) Cân 10,6 gam muối Na
2
CO
3
cho vào cốc chia độ. Rót vào cốc
khoảng vài chục ml nớc cất khuấy cho muối tan hết. Sau đó rót thêm nớc
vào cốc cho đủ 200 ml.Ta đợc dung dịch Na
2

CO
3
có khối lợng riêng
là1,05 g/ ml. Hy tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/ l của dung dịch
vừa pha chế.
Đáp số: 5,05% và 0,5 mol/ l
Câu 35) Tìm nồng độ phân tử gam của dung dịch thu đợc khi trộn 200
ml dung dịch NaOH 0,01 mol/ l với 50 ml dung dịch NaOH 1 mol/ l. Cho
rằng không có sự thay đổi thể tích khi pha trộn.
Đáp số: 0,208 mol/l
Câu 36) Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500 gam dung dịch NaCl
12% để có dung dịch 8%.
b) Phải pha thêm nớc vào dung dịch H
2
SO
4
50% để thu đợc một dung dịch
H
2
SO
4
20%. Tính tỷ lệ về khối lợng nớc và lợng dung dịch axit phải
dùng?
c) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
. 5 H
2
O và bao nhiêu gam dung
dịch CuSO
4

4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO
4
8%?
Đáp số: a) 250 g
b)
2
3

c) 466,67 gam
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 13/2
0
Câu 37) Cần phải dùng bao nhiêu lít H
2
SO
4
có tỷ khối d = 1,84 và bao
nhiêu lít nớc cất để pha thành 10 lít dung dịch H
2
SO

4
dó d = 1,28?
A. 6,66 lít H
2
SO
4
và 3,34 lít H
2
O
B. 6,67 lít H
2
SO
4
và 3,33 lít H
2
O
C. 6,65 lít H
2
SO
4
và 3,35 lít H
2
O
D. 7 lít H
2
SO
4
và 3lít H
2
O

Đáp số: Câu B đúng.
Câu 38) Hòa tan 25 g CaCl
2
.6 H
2
O trong 300 ml nớc. Dung dịch có d =
1,08 g/ml.
a) Nồng độ phần trăm dung dịch CaCl
2
là:
A. 4% B. 3,8 % C. 3,9% D. tất cả đều sai.
b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl
2
là:
A. 0,37 mol/l B. 0,38 mol/l C. 0,39 mol/l D. 0,45 mol/l
Đáp số: a) C đúng
b) B đúng
Câu 39) Có hai lọ đựng dung dịch H
2
SO
4
. Lọ thứ nhất có nồng độ 1
mol/l, lọ thứ hai có nồng độ 3 mol/l. Hy tính toán và trình bày cách pha chế
50 ml dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 1,5 mol/l từ hai dung dịch axit H
2
SO

4
đ
cho.
Câu 41) Trộn V
1
lít dung dịch HCl 0,6 mol/l với V
2
lít dung dịch NaOH
0,4 mol/l thu đợc 0,6 lít dung dịch A. Biết rằng 0,6 lít dung dịch A có thể
hòa tan hết 1,02 gam Al
2
O
3
. Thể tích V
1
và V
2
cần dùng là:
A. V
1
= V
2
= 0,28 lít B. V
1
=V
2
=0,3 lít
C. V
1
= 0,22 lít; V

2
= 0,38 lít D. tất cả đều sai
Đáp số: Câu D đúng
Câu 42) A là dung dịch HCl có nồng độ 0,3 mol/l; B là dung dịch HCl
có nồng độ 0,6 mol/l.
a) Trộn A và B theo tỷ lệ thể tích V
A
: V
B
= 2 : 3 đợc dung dịch C.
Hy tính nồng độ mol/ l của dung dịch C?
b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào để đợc dung dịch HCl có nồng độ 0,4
mol/l.
Đáp số: a) 0,36 mol/l
b) Tỷ lệ n
A
: n
B
= 2 : 1
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn


Page 14/2
0
Câu 43) Hòa tan 2,3 gam natri kim loại vào 197,8 gam nớc.
a) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu đợc.
b) Tính nồng độ mol/l dung dịch thu đợc. Biết dung dịch thu đợc có khối
lợng riêng d = 1,08 g/ ml.
Đáp số: a) 2% b)0,54 mol/l
Câu 44) Tính tỷ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (d = 1,2 g/ml) và tỷ lệ
thể tích dung dịch HCl 13% (d= 1,123 g /ml) để pha thành dung dịch HCl
4,5 mol/l.
A.
3
1
B.
3
2
C.
3
5,1
D.
3
4

Hy chọn đáp án đúng.
Đáp số: A đúng.
Câu 45) Đem hòa tan 246 gam muối FeSO
4
.7H
2
O vào nớc thu đợc

1122 gam dung dịch FeSO
4
. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch FeSO
4
?
b) Trộn 500 gam dung dịch HCl 3% vào 300 gam dung dịch HCl 10% thì thu
đợc dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
c) Tính khối lợng NaCl kết tinh khi hạ nhiệt độ của 1800 gam dung dịch
NaCl 30% ở 40
0
C xuống 20
0
C. Biết độ tan ở 20
0
C là 36 gam
Đáp số: a) 12%
b) 5,625%
c) 86,4 gam
Câu 46) Biết độ tan của muối KCl ở 20
0
C là 34 gam. Một dung dịch KCl
nóng có chứa 50 gam KCl trong 130 gam nớc đợc làm lạnh về nhiệt độ
20
0
C. Hy cho biết:
a) Có bao nhiêu gam KCl tan trong dung dịch
b) có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch.
Đáp số: a) 44,2 gam
b) 5,8 gam
Câu 47) Thêm nớc vào 28,6 gam Na

2
CO
3
.10H
2
O cho đủ 200 ml dung
dịch thu đợc dung dịch có khối lợng riêng là 1,05 g/ml.
a) Dung dịch có nồng độ phần trăm là:
A. 3,76% B. 5,05% C. 10,7% D.6,56%
b) Dung dịch có nồng độ mol/l là:
A. 0,5 mol/l B. 0,8 mol/l C. 1,6 mol/l D. 2,7 mol/l
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 15/2
0
Hy chọn phơng án trả lời đúng.
Đáp số: a) Câu B đúng
b) Câu A đúng
Câu 48) Hòa tan 224 ml khí HCl (đktc) trong 200 ml nớc. Biết rằng thể
tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. Dung dịch HCl thu đợc sau
phản ứng có nồng độ mol/l là:

A. 0,5 mol/l B. 0,05 mol/l C. 0,3 mol/l D. 0,03mol/l
Hy chọn phơng án trả lời đúng.
Đáp số: Câu B đúng.
Câu 49) Làm bay hơi75 ml nớc từ dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 20%
đợc dung dịch mới có nồng độ 25%. Hy xác định khối lợng của dung
dịch ban đầu. Biết khối lợng riêng của nớc D = 1 g/ml.
b) Xác định khối lợng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch
muối ăn bo hòa ở 50
0
C xuống 0
0
C. Biết độ tan của NaCl ở 50
0
C là 37 gam
và ở 0
0
C là 35 gam.
Đáp số: a) 375 gam
b) 8 gam
Câu 50) Hoà tan NaOH rắn vào nớc để tạo thành hai dung dịch A và
dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần
trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B
theo tỷ lệ khối lợng m
A
: m
B

= 5 : 2 thì thu đợc dung dịch C có nồng độ
phần trăm là 20%. Nồng độ phần trăm của hai dung dịch A và dung dịch B
lần lợt là:
A. 24,7% và 8,24%
B. 24% và 8%
C. 27% và 9 %
D. 30% và 10%
Hy chọn phơng án đúng.
Đáp số: A đúng.
Câu 51) Hòa tan 6 gam magie oxit vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
(khối
lơng riêng D = 1,2 g/ml) thì vừa đủ.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng H
2
SO
4
đ tham gia phản ứng.
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:


Thiờn Thn

Page 16/2
0
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H
2
SO
4
.
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn sau phản ứng.
Đáp số: b) 14,7 gam
c) 24,5%
d) 27,27%
Câu 52) Tính nồng độ mol/ l của dung dịch thu đợc nếu nh ngời ta
cho thêm nớc vào 400 gam dung dịch NaOH 20% để tạo ra 4lít dung dịch
mới.
b) Cho 40 ml dung dịch NaOH 1 mol/l vào 60 ml dung dịch KOH 0,5 mol/l.
Nồng độ mol/l của mỗi chất trong dung dịch lần lợt là:
A. 0,2 mol/l và 0,3 mol/l B. 0,3 mol/l và 0,4 mol/l
C. 0,4 mol/l và 0,1mol/l D. 0,4 mol/l và 0,3 mol/l
Chọn phơng án đúng và giải thích sự lựa chọn đó.
Đáp số: a) n
NaOH
= 2 mol; C
M
= 0,5 mol/l
b) D đúng
Câu 53) Muốn thêm nớc vào 2 lít dung dịch NaOH 1mol/l để thu đợc
dung dịch có nồng độ 0,1 mol/l thì lợng nớc phải thêm vào là:
A. 20 lít B. 16 lít C. 18 lít D. 22 lít

Hy chọn đáp số đúng và giải thích sự lựa chọn đó.
Đáp số: C đúng.













NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 17/2
0
vui để học


Lấy cùng một lợng m (gam) mỗi kim loại Mg, Al, Zn lần lợt bỏ vào ba
bình đều chứa 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2 mol/l.
Giải thích và cho biết trờng hợp nào lợng H
2
thu đợc nhiều nhất.
Giải đáp:
Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H
2


24
m
mol
24
m
mol
2Al + 3 H

2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3


+ 3H
2


27
m
mol
18
27
.
2
3 mm
=
mol
Zn + H
2
SO

4


ZnSO
4
+ H
2


65
m
mol
65
m
mol
Với m > 0 ta luôn có
18
m
>
24
m
>
65
m
, nhng lợng hiđro tối đa thu đợc bằng:

moln
H
03,02,015,0
2

=
ì
=
nên có bốn khả năng xảy ra tuỳ theo m:
1. Khi m 1,95 gam tức là
65
m
0,03 mol, lợng hiđro thu đợc là nh nhau
trong cả ba trờng hợp, đều bằng 0,03 mol.
2. Khi 0,72 gam

1,95 gam tức là
24
m
0,03 mol >
65
m
, lợng hiđro thu
đợc nhiều nhất trong hai trờng hợp là Mg vag Al, đều bằng 0,03 mol.
3. Khi 0,54 gam

m <0,72 gam, tức là
18
m
0,03 mol >
24
m
, lợng hiđro thu
đợc nhiều nhất trong trờng hợp Al và bằng 0,03 mol.
Khi 0 < m < 0,54 gam tức là: 0,03 mol >

18
m
>
24
m
>
65
m
, lợng hiđro thu đợc
nhiều nhất trong trờng hợp Al và bằng
18
m
mol < 0,03 mol.
Chú thích: Câu đố này cho ta thấy cần phân biệt hai đại lợng thờng dùng
trong hóa học là khối lợng (số gam) và lợng chất ( số mol).
NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 18/2
0
Cùng nội dung nh trên, nhng nếu cho:" lấy cùng một lợng chất mỗi
kim loại " việc giải sẽ đơn giản hơn. Chỉ khi n

kim loại
0,03 mol thì lợng
hiđro thu đợc là nh nhau trong cả ba trờng hợp.
Khi n
kim loại
< 0,03 mol thì lợng hiđro thu đợc trong trờng hợp Al là
nhiều nhất và bằng 0,03 mol nếu: 0,02 mol

n
kim loại
< 0,03 mol, bằng 1,5
n
kim loại
khi n
kim loại
< 0,02 mol.




























NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng
Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 19/2
0
Những câu đố về NaCl

Câu 1) Thành phần chính muối ăn
Natri clorua vị mặn

Là hợp chất ion
Có đơn phân tử không?
Câu 2) Muối ăn rất cần thiết
Với cơ thể chúng ta
Mỗi ngày cần bao nhiêu
Liệu các bạn có biết?
Câu 3) Trong cơ thể con ngời
Nớc chiếm hai phần ba
Tỉ lệ muối bao nhiêu
So với nớc cơ thể
Câu 4) Vải màu giặt hay phai
Ngâm muối trớc khi giặt
Thuốc nhuộm khó bị trôi
Hy giải thích tại sao?
Câu 5) Dung dịch muối đẳng trơng
Phòng viêm họng. sâu răng
Rửa vết thơng mau khỏi
Cách pha nớc muối ấy?
Câu 6) Hạt muối mang vị mặn
Nhắc nhở nghĩa thuỷ chung
Ai ơi chua ngọt đ từng
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.







NXQ Nhn gia s mụn Húa Hc cho mi ủi tng

Chemistry Teacher Education



Copyright Ngụ Xuõn Qunh
Phone: 0982081785 - 0979817885
Email:

Thiờn Thn

Page 20/2
0
Giải đáp

Câu 1) Không
Câu 2) 10 - 15 gam
Câu 3) 0,9%
Câu 4) Do muối làm giảm bớt độ hòa tan của thuốc nhuộm trong nớc.
Ngoài ra muối phân ly ra ion dơng và ion âm có thể làm tăng sự kết hợp của
thuốc nhuộm với sợi vải do đó làm cho thuốc nhuộm vải khó bị trôi và vải ít
phai khi giặt.)
Câu 5) Pha 9 gam muối vào 1 lít nớc đun sôi, y học gọi là dung dịch
muối đẳng trơng. Pha đặc hơn gọi là dung dịch muối u trơng, pha long
hơn gọi là dung dịch muối nhợc trơng.)
Câu 6) ở các nớc Liên Xô cũ ngời ta đón khác quý bằng bánh mỳ và
muối. Ca dao Việt Nam có câu:
Ai ơi chua ngọt đ từng
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.)


×