Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Thuyết trình môn mạng máy tính và bảo mật NETWORK ADDRESS TRANSLATION (NAT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 21 trang )

NETWORK ADDRESS TRANSLATION
(NAT)
TRÌNH BÀY: NHÓM DYQQ
1.HỒ THỊ ĐIỆP K114060984
2.PHẠM HẢI YẾN K114061074
3.PHẠM THỊ NHƯ QUỲNH K114061036
4.TRẦN ÁI QUYẾT K114061035
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.Đặt vấn đề
3.Cơ chế hoạt động
4.Kỹ thuật NAT
5. Lợi ích của NAT
2.Khái niệm
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NAT
KHÁI NIỆM NAT
NAT là 1 phương pháp đưa ra nhằm giải quyết tình trạng thiếu hụt IP.
NAT thực hiện việc chuyển đổi nhiều IP cục bộ sang 1 lượng ít hơn các IP toàn cục
NHẮC LẠI IP
IP là một địa chỉ của một máy tính khi tham gia vào mạng nhằm giúp cho các máy tính có thể chuyển
thông tin cho nhau một cách chính xác, tránh thất lạc.

PRIVATE IP:
Router trên Internet sẽ không định tuyến các địa chỉ IP riêng

PUBLIC IP
Địa chỉ IP thực được dùng trong mạng internet, được dùng trong định tuyến toàn cầu.
Lớp khoảng mạng số mạng
A 10.0.0.0 1
B 172.16.0.0-172.31.0.0 16


C 192.168.X.0 256
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
MỜI CÁC BẠN XEM QUA VIDEO
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
inside local addres
outside local address
Outside global address
inside global address
MỘT SỐ THUẬT NGỮ

Inside Local address
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Inside Global address
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Outside Global address
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Outside Local address
KỸ THUẬT NAT
1.STATIC NAT
2.DYNAMIC NAT
3. PAT
STATIC NAT (NAT TĨNH)
Cấu hình cố định: 1 local IP  1 global IP
Số máy kết nối ra ngoài bằng với số địa chỉ IP global
Bên ngoài (outside) có thể chủ động tạo kết nối với bên trong
(inside)
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NAT TĨNH
192.168.1.10
INTERNAL
NETWORK

EXTERMAL NETWORK
(INTERNET)
NAT ROUTER
NAT MAPPINGS
192.168.1.10 203.0.113.1
DYNAMIC NAT (NAT ĐỘNG)
Cấu hình: n local IP  m global IP

Có m kết nối đồng thời

Bên ngoài (outside) không thể chủ động tạo kết nối với bên trong
(inside)
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NAT ĐỘNG
INTERNAL NETWORK
EXTERNAL NETWORK
(INTERNET)
NAT ROUTER
NAT MAPPINGS
192.168.1.25 203.0.113.10
192.168.1.50 203.0.113.11
192.168.1.25
192.168.1.50
CONFIGURED NAT IP ADDRESS POOL
203.0.113.10
203.0.113.11
203.0.113.12
203.0.113.13
PAT

Cấu hình: n local IP  1 global IP


NAT: <local IP, local port>  <global IP , global port>

Có n kết nối đồng thời

Bên ngoài (outside) không thể chủ động tạo kết nối với bên trong (inside)
SƠ ĐỒ MINH HỌA
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN PAT
INTERNAL NETWORK
EXTERNAL NETWORK
(INTERNET)
NAT ROUTER
NAT MAPPINGS
192.168.1.100 203.0.113.10:2
192.168.1.110 203.0.113.10:3
192.168.1.120 203.0.113.10:4
192.168.1.140 203.0.113.10:5
192.168.1.150 203.0.113.10:6
192.168.1.100
192.168.1.110
CONFIGURED NAT IP ADDRESS
POOL
(overloaded)
203.0.113.10
203.0.113.11
203.0.113.12
203.0.113.13
203.0.113.14
192.168.1.140
192.168.1.120

192.168.1.130
Giải quyết vấn đề thiếu hụt IPv4
NAT giúp kết nối với internet với nhiều máy trong LAN chỉ với một địa chỉ duy nhất
NAT che giấu IP bên trong LAN giúp bảo vệ mạng an toàn.
Tính linh hoạt và dễ sử dụng trong quản lý
NAT giúp các home uer và các doanh nghiệp nhỏ có thể tạo kết nối internet một cách dễ dàng hiệu quả cũng như
tiết kiệm vốn đầu tư
NAT giúp quản trị mạng lọc các gói tin được gửi đến hay gửi từ một địa chỉ IP và cho phép hay cấm truy cập đến
một port cụ thể.
LỢI ÍCH CỦA NAT
END
Cảm ơn đã lắng nghe

×